Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tham khảo mức học phí của các trường DHCĐ ngoài công lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.01 KB, 11 trang )

Học phí năm 2010-2011 của các trường Đại học ngoài công lập KV phía Nam
Trường / Ngành Mức học phí năm 2010 - 2011
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
* Hệ ĐH
3 triệu đồng/ học kỳ
* Hệ CĐ
2,5 triệu đồng/ học kỳ
ĐH Bình Dương
* Hệ ĐH
7,8 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong
khoảng 7.020.000 đến 8.580.000 đồng/ năm)
* Hệ CĐ
5,6 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong
khoảng 5.040.000 - 6.160.000 đồng/ năm)
ĐH dân lập Cửu Long
* Hệ ĐH
từ 2,4 - 3,1 triệu đồng/ học kì
* Hệ CĐ
từ 2,1 - 2,4 triệu đồng/ học kì
ĐH Công nghệ Sài Gòn
* Hệ ĐH

- Khối ngành Kĩ thuật 4,1 - 4,2 triệu đồng/ học kì
- Khối ngành Kinh tế 4 triệu đồng/ học kì
- Ngành Mỹ thuật Công nghiệp 5,1 triệu đồng/ học kì
* Hệ CĐ

- Khối ngành Kĩ thuật 3.350.000 - 3.400.000 đồng/ học kì
- Khối ngành Kinh tế 3,4 triệu đồng/ học kì
- Ngành Mỹ thuật Công nghiệp 4.550.000 đồng/ học kì
ĐH dân lập Duy Tân


* Hệ ĐH
800.000 đồng/ tháng (riêng ngành Điều dưỡng 1 triệu
đồng/ tháng). Bậc ĐH chuẩn CMU (ĐH Carnegie Mellon, 1
trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ): 1,8 triệu
đồng/ tháng; Chuẩn PSU (của ĐH Pennsylvania State, 1
trong 50 trường tốt nhất của Mỹ): 1,2 triệu đồng/ tháng
* Hệ CĐ
720.000 đồng/ tháng
ĐH Quốc tế Hồng Bàng
- Kỹ thuật Y học 13.980.000 đồng/ năm
- Điều dưỡng đa khoa 13.980.000 đồng/ năm
- Các ngành khác từ 7.980.000 đồng/ năm - 8.980.000 đồng/ năm
ĐH Đông Á
* Hệ ĐH
3-3,5 triệu đồng/ học kì (15 tín chỉ)
* Hệ CĐ
2,4 triệu đồng - 2.850.000 đồng/ học kì (15 tín chỉ)
ĐH Hùng Vương TP.HCM 8 triệu đồng/ năm (135.000 đồng/ tín chỉ)
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
800.000 đến 1,1 triệu đồng/ tháng được xác định theo tổng
số tín chỉ của các môn học do SV đăng ký trong từng học
kỳ.
ĐH Lạc Hồng 700.000 đồng/ tháng
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- Ngành CNTT, Quản trị Kinh doanh 11.500.000 đồng/ năm
- Các ngành khác 11.300.000 đồng/ năm
ĐH dân lập Phú Xuân
Học phí ĐH, CĐ năm học 2010-2011: 5,2 triệu đồng/ sinh
viên/ năm học (có thể nộp theo từng học kỳ)
ĐH dân lập Văn Hiến

* Hệ ĐH
3,3 triệu - 3,7 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học)
* Hệ CĐ
3,2 triệu - 3,4 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học)
ĐH dân lập Văn Lang
8 triệu đến 12 triệu đồng/ năm. Riêng ngành CNTT đào tạo
theo CMU - Hoa Kỳ học phí dự kiến từ 16 - 18 triệu đồng/
năm
ĐH Yersin Đà Lạt
* Hệ ĐH

- Khoa Kiến trúc và Điều dưỡng 7 triệu đồng/ năm
- Các khoa còn lại 6,5 triệu đồng/ năm
1
* Hệ CĐ
5,5 triệu đồng/ năm
ĐH Công nghiệp Long An
* Hệ ĐH
4,5 triệu đồng - 5,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học)
* Hệ CĐ
3,6 triệu đồng - 4,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học)
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 55 triệu đồng/ năm
ĐH Hoa Sen
* Hệ ĐH
Khoảng 1,9 triệu đồng/ tháng. Một số ngành, nếu chọn
chương trình tiếng Anh: 2.250.000 đồng/ tháng; chương
trình chính quy hợp tác quốc tế (ĐH Lyon1, UBI):
2.250.000 - 6.300.000 đồng/ tháng
* Hệ CĐ
1.650.000 đồng / tháng

ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
* Hệ ĐH

- Mỹ thuật ứng dụng 8,4 triệu đồng/ năm
- Kiến trúc công trình, Quy hoạch đô thị 8 triệu đồng/ năm
- Các ngành khối kỹ thuật 6,8 triệu đồng/ năm
- Các ngành khối Kinh tế, ngoại ngữ 6,4 triệu đồng/ năm
* Hệ CĐ
5,8 triệu đồng/ năm
ĐH Phan Châu Trinh 3 triệu - 6 triệu đồng/ năm
ĐH Phan Thiết
*Hệ ĐH

- Công nghệ thông tin, tiếng Anh 7.150.000 đồng/ năm
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng 6,6 triệu đồng/ năm
* Hệ CĐ

- Tiếng Anh 5.720.000 đồng/ năm
- Kế toán, Quản trị kinh doanh 5.390.000 đồng/ năm
ĐH Quang Trung
- ĐH
6 triệu đồng/ năm
- CĐ
5,5 triệu đồng/ năm
ĐH Tây Đô
* Hệ ĐH

- Các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị
kinh doanh, Việt Nam học, Văn học
6 triệu đồng/ năm

- Tiếng Anh 6,4 triệu đồng/ năm
- Các ngành Tin học, Kĩ thuật Điện - Điện tử, Công
nghệ kĩ thuật xây dựng công trình, Nuôi trồng thủy
sản
7 triệu đồng/ năm
* Hệ CĐ

- Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kĩ thuật
xây dựng công trình
5,5 triệu đồng/ năm
- Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh 5 triệu đồng/ năm
ĐH Công nghệ thông tin Gia Định
- ĐH
7,5 triệu đồng/ năm
- CĐ
6,5 triệu đồng/ năm
ĐH Quốc tế Sài Gòn
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt Khoảng 37.000.000 - 42.550.000 đồng/ năm
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh Khoảng 96.200.000 - 105.450.000 đồng/ năm
ĐH Võ Trường Toản
- ĐH
6,5 triệu - 7,5 triệu đồng/ năm
- CĐ
5 triệu - 6,5 triệu đồng/ năm
ĐH Thái Bình Dương
- ĐH
7-8 triệu đồng/ năm
- CĐ
5,5 - 6 triệu đồng/ năm
ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam

Khoảng từ 15 triệu đồng/ tháng (tùy theo ngành học).
Chương trình cử nhân có thể hoàn tất trong vòng từ 2 năm
trở lên
2
Học phí năm 2010-2011 của các trường Cao đẳng ngoài công lập KV phía Nam
Trường / Ngành Mức học phí năm 2010 - 2011
CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh
nghiệp
530.000 - 600.000 đồng/ tháng
CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 1,5 triệu đồng/ năm
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi 120.000 đồng/ tháng
CĐ Bách khoa Đà Nẵng
- Các ngành Kinh tế 2.050.000 đồng/ học kì
- Các ngành Kĩ thuật 2.200.000 đồng/ học kì
CĐ Bách Việt 500.000 - 700.000 đồng/ tháng
CĐ Công nghệ Đông Á
- Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện, Công nghệ Kĩ
thuật xây dựng
370.000 đồng/ tháng
- Các ngành: Kế toán, Quản trị Văn phòng, Việt Nam
học (hướng dẫn du lịch)
350.000 đồng/ tháng
CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM 2,7 triệu đồng/ học kì
CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến 360.000 đồng - 400.000 đồng/ tháng
CĐ Kĩ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi 350.000 - 450.000 đồng/ tháng
CĐ Đông Du Đà Nẵng 2 triệu - 2,2 triệu đồng/ học kì
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thái Bình Dương 4,8 triệu - 5 triệu đồng/ năm
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân
- Học phí các ngành Kinh tế 2,8 triệu đồng/ học kì
- Học phí các ngành Kĩ thuật 2,9 triệu đồng/ học kì

CĐ Nguyễn Tất Thành
Năm thứ nhất cho các ngành là 650.000 đồng/ tháng.
Riêng ngành Tài chính - Ngân hàng là 715.000 đồng/
tháng. Ngành Điều dưỡng là 1.095.000 đồng/ tháng
CĐ Đức Trí Đà Nẵng 2,2 triệu - 2,4 triệu đồng/ học kì
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn 630.000 đồng/ tháng
CĐ Kinh tế - Công nghệ TP.HCM
5,8 triệu đồng/ năm đối với ngành Kinh tế và 6 triệu đồng
đối với ngành Công nghệ
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật miền Nam 620.000 đồng/ tháng
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai 2,7 triệu đồng/ học kì
CĐ Lạc Việt 390.000 - 420.000 đồng/ tháng
CĐ Phương Đông - Đà Nẵng
- Khối Kinh tế 1.750.000 đồng/ học kì
- Khối Kĩ thuật 1.900.000 đồng/ học kì
- Khối Y tế 3,5 triệu đồng/ học kì
CĐ Phương Đông Quảng Nam 1,5 triệu đồng/ học kì
CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn
- Các ngành Văn hóa nghệ thuật 8- 11 triệu đồng/ năm
- Các ngành còn lại 6-8 triệu đồng/ năm
CĐ Viễn Đông 600.000 đồng/ tháng
Toàn cảnh học phí các trường ĐH - CĐ năm 2011
TTO - Nhằm giúp các bạn thí sinh có thêm kênh thông tin tham khảo để lựa chọn cho mình một
trường ĐH – CĐ phù hợp nhất, Tuổi Trẻ Online xin chia sẻ cùng các bạn mức học phí của các
trường trong năm học 2011 – 2012.

3
Sinh viên Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM trong một tiết học ngoài trời. Trong
năm học 2011-2012, học phí của nhóm ngành này là 310.000 đồng/tháng -
Ảnh: HÀ BÌNH


Mức học phí hiện nay có sự chênh lệch khá lớn giữa các trường ĐH công lập, ngoài công lập và giữa các
ngành trong cùng một trường. Trong năm 2011, các trường ĐH công lập thu học phí theo ngành theo qui
định của Nhà nước tùy theo ngành trong khoảng từ 2,9 đến 3,4 triệu đồng/năm. Trong khi đó, ở các
trường ngoài công lập, có trường thu 6 triệu đồng/năm và cũng có trường thu 120 triệu đồng/năm.

Công lập: Học phí theo ngành
Theo nghị định 49 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực kể từ ngày 1-7-2010, khung học phí đối với
giáo dục đào tạo trình độ đại học tại trường công lập được phân chia theo ba nhóm ngành đào tạo
chương trình đại trà. Mức học phí này được thực hiện theo nguyên tắc “chia sẻ chi phí đào tạo giữa Nhà
nước và người học”.
Theo đó, mức trần học phí đối với đào tạo trình độ đại học tại trường công lập theo các nhóm ngành đào
tạo chương trình đại trà từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành/ Năm
học
2010 -2011 2011-2012 2012 -2013 2013-2014 2014 -2015
1. Khoa học xã hội,
kinh tế, luật; nông,
lâm, thủy sản
290 355 420 485 550
2. Khoa học tự nhiên;
kỹ thuật, công nghệ;
thể dục thể thao, nghệ
thuật; khách sạn, du
lịch
310 395 480 565 650
3. Y dược 340 455 570 685 800
4

Mức trần học phí đối với bậc trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng từ năm học 2010 - 2011 đến năm học
2014 - 2015 có hệ số lần lượt là 0,7 và 0,8 so với học phí đại học. Còn mức trần học phí đối với trung
cấp nghề, cao đẳng nghề công lập được quy định như sau:
Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên

TÊN MÃ NGHỀ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
TCN CĐN TCN CĐN TCN CĐN TCN CĐN
1. Báo chí và thông tin;
pháp luật 210 230 230 250 240 260 250 280
2. Toán và thống kê 220 240 240 260 250 270 270 290
3. Nhân văn: khoa học xã
hội và hành vi; kinh doanh
và quản lý; dịch vụ xã hội 230 250 250 270 260 290 280 300
4. Nông, lâm nghiệp và
thuỷ sản 270 310 280 330 300 350 310 360
5. Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân 300 320 310 340 330 360 350 380
6. Nghệ thuật 330 360 350 390 370 410 400 430
7. Sức khoẻ 340 370 360 390 380 420 400 440
8. Thú y 360 400 390 420 410 440 430 470
9. Khoa học sự sống; sản
xuất và chế biến 370 410 390 430 420 460 440 480
10. An ninh, quốc phòng 400 440 430 460 450 490 480 520
11. Máy tính và công nghệ
thông tin; công nghệ kỹ
thuật 430 470 450 500 480 530 510 560
12. Khoa học giáo dục và
đào tạo giáo viên; môi
trường và bảo vệ môi
trường 440 480 460 510 490 540 520 570

13. Khoa học tự nhiên 450 490 480 520 500 550 530 580
14. Khác 460 500 490 540 520 570 550 600
15. Dịch vụ vận tải 510 560 540 600 570 630 600 670
Đối với học phí đào tạo theo tín chỉ thì mức thu học phí của một tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng
thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và tổng số tín chỉ của toàn khóa học.
Ngoài công lập: Nhiều mức
Sau khi Bộ GD-ĐT phát hành tài liệu “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH – CĐ năm 2011”, học phí
các trường ĐH ngoài công lập cũng được công bố trong tài liệu này. Hầu hết học phí của các trường ĐH
ngoài công lập trong năm 2011 đều tăng nhẹ so với năm 2010.
Nhìn chung, học phí của các trường ĐH ngoài công lập ở cả phía Bắc và phía Nam đều được chia là ba
nhóm chính như sau: Nhóm những trường ngoài công lập có học phí dưới 10 triệu đồng, nhóm những
trường ĐH ngoài công lập có học phí từ 10 triệu đồng – 20 triệu đồng và nhóm những trường ĐH ngoài
công lập có học phí từ 20 triệu đồng trở lên.
Thí sinh có thể tham khảo bảng học phí các trường ĐH ngoài công lập dưới đây để lựa chọn cho mình
một trường phù hợp điều kiện tài chính của gia đình:

5
Trường Mã Học phí năm 2011
TRƯỜNG ĐH CHU
VĂN AN
DCA +Đại học: Các ngành 101, 102, 105, 106: 650.000 đ/tháng; các
ngành khác: 590.000 đ/tháng.
+ Cao đẳng:
- Ngành C65: 520.000 đ/tháng.
- Các ngành khác: 490.000 đ/tháng
TRƯỜNG ĐH CÔNG
NGHỆ ĐÔNG Á
DDA Học phí: 6.000.000-8.000.000đồng/năm
TRƯỜNG ĐH CÔNG
NGHỆ VẠN XUÂN

DVX Hệ Đại học: 6.000.000đồng/năm
+ Hệ Cao đẳng: 4.000.000đồng/năm
TRƯỜNG ĐH CÔNG
NGHỆ VÀ QUẢN LÍ
HỮU NGHỊ
DCQ Học phí: 850.000 đ/sinh viên/tháng
TRƯỜNG ĐH ĐẠI
NAM
DDN Ngành Tài chính Ngân hàng: 1.180.000đ/tháng.
+ Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 1.080.000 đ/ tháng.
+ Các ngành còn lại: 980.000đ/tháng.
- Học phí cao đẳng: 800.000 đ/ tháng

TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP ĐÔNG ĐÔ
DDD Học phí các ngành 101, 102, 103, 104, 701, 704 mức thu 720.000
đ/tháng, các ngành còn lại 700.000 đ/tháng. Mỗi học kỳ 5 tháng (10
tháng/năm học).
TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP
HẢI PHÒNG
DHP Học phí năm học 2011-2012: 790.000 đồng /1 tháng
+ Học sinh đạt khá và giỏi ở PTTH có NV1 thi vào trường đạt điểm
thi tuyển sinh từ 21 hoặc 24 trở lên sẽ được hưởng học bổng tương
đương với 80% hoặc 100% học phí của trường trong suốt 4 năm.

TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP LƯƠNG THẾ
VINH
DTV Mức học phí:

+ Đại học 550.000đ/tháng
+ Cao đẳng: 500.000đ/tháng
TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP PHƯƠNG
ĐÔNG
DPD Mức học phí năm thứ nhất từ 6.650.000đ/năm đến 8.150.000đ/năm
(tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so
với năm học trước (thu theo số Tín chỉ thực học)

TRƯỜNG ĐH FPT FPT Học phí trọn gói: khoảng 20 triệu đồng/ học kì
TRƯỜNG ĐH HÀ
HOA TIÊN
DHH Mức học phí đối với hệ ĐH là 500.000đ/ 1 tháng, CĐ là
400.000đ/tháng.

TRƯỜNG ĐH HOÀ
BÌNH
HBU Mức học phí bình quân là 795.000đ / tháng (đối với hệ Đại học chính
quy); 645.000đ / tháng (đối với hệ Cao đẳng chính quy)

TRƯỜNG ĐH KINH DQK Mức học phí 1 năm: 8.400.000 đ (140.000 đ/1 đơn vị học trình)
6
DOANH VÀ CÔNG
NGHỆ HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐH
NGUYỄN TRÃI
NTU Học phí chương trình đào tạo đại học: 1.500.000đ/tháng (mỗi năm
học tính 10 tháng)

TRƯỜNG ĐH QUỐC

TẾ BẮC HÀ
DBH Học phí đại học: Các ngành kinh tế: 15.000.000đ/1 năm; Các ngành
kĩ thuật: 16.000.000đ/1 năm; Học phí cao đẳng: Các ngành kinh tế:
8.000.000đ/1 năm; Các ngành kĩ thuật: 9.000.000đ/1 năm.

TRƯỜNG ĐH
THÀNH ĐÔNG
DDB + Học phí: 580.000đ/tháng

TRƯỜNG ĐH
THÀNH TÂY
DTA Mức học phí: hệ đại học 700.000đồng/tháng, riêng ngành Điều dưỡng
1.400.000đ/ tháng; Hệ cao đẳng 500.000đ / tháng (1 năm 10 tháng
TRƯỜNG ĐH
THĂNG LONG
DTL Các ngành kế toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, quản lí
bệnh viện, y tế công công, công tác xã hội, Việt Nam học: 16.000.000
đồng/ năm.
+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học máy tính, Truyền thông và
mạng máy tính, Hệ thống thông tin quản lí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn
ngữ Nhật bản; Ngôn ngữ Trung Quốc: 16.500.000 đồng/năm.
+ Ngành Điều dưỡng: 16.500.000 đồng/năm
TRƯỜNG ĐH
TRƯNG VƯƠNG
DVP Học phí: 500.000đ/ tháng/sinh viên.


TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
DBV ĐH: 660.000đ/ tháng (3.300.000đ/ học kỳ 1);

+ CĐ: 540.000đ/ tháng (2.700.000đ/ học kỳ 1).

TRƯỜNG ĐH BÌNH
DƯƠNG
DBD
TRƯỜNG ĐH CÔNG
NGHỆ SÀI GÒN
DSG Đại học:
+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm):
4.700.000đồng/học kì.
+ Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.900.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Quản trị kinh doanh: 4.600.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.900.000 đồng / học kì.
* Cao đẳng:
+ Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm):
4.100.000đồng/học kì.
+ Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.200.000 đồng / học kì.
7
+ Khối ngành Quản trị kinh doanh: 3.900.000 đồng / học kì.
+ Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.200.000 đồng / học kì.

TRƯỜNG ĐH CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN
GIA ĐỊNH
DCG Đại học: 9.000.000 đồng/năm
+ Cao đẳng: 8.000.000 đồng/năm
TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP DUY TÂN
DDT
TRƯỜNG ĐH DÂN

LẬP LẠC HỒNG
DLH Học phí 770.000 đồng/1 tháng
TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP PHÚ XUÂN
DPX § Hệ Đại học: 6.000.000 đ / 1 sinh viên/ năm học 2011 -2012
Hệ Cao đẳng: 5.500.000 đ / 1 sinh viên/ năm học 2011-2012
TRƯỜNG ĐH DÂN
LẬP VĂN LANG
DVL Mức học phí: từ 8.000.000 đ – 14.000.000 đ / 1 năm tùy từng ngành.
Riêng ngành Công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình Carnegie
Mellon University (CMU – Hoa Kì) học phí dự kiến 20-22 triều
đồng/ năm.

TRƯỜNG ĐH ĐÔNG
Á
DAD Hệ đại học: 3.000.000 - 3.500.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ)
* Hệ Cao đẳng: 2.400.000 - 2.850.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ)

TRƯỜNG ĐH HOA
SEN
DTH Mức học phí bình quân:
+ Bậc đại học khoảng 3.000.000 đ/tháng. Một số ngành, nếu chọn
chương trình học bằng tiếng Anh: 3.300.000 đ/tháng
TRƯỜNG ĐH HÙNG
VƯƠNG TP. HỒ CHÍ
MINH
DHV Mức học phí: 6.000.000đ/ học kì
TRƯỜNG ĐH KIẾN
TRÚC ĐÀ NẴNG
KTD Trình độ đại học:

+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 4,9 triệu/học kỳ.
+ Kiến trúc, Quy hoạch đô thị: 4,8 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khối kĩ thuật: 4,0 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ : 3,8 triệu/học kỳ.
- Trình độ cao đẳng:
+ Các ngành khối kĩ thuật: 3,5 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khối Kinh tế: 3,3 triệu/học kỳ.

TRƯỜNG ĐH KINH
TẾ CÔNG NGHIỆP
LONG AN
DLA - Học phí: Tùy theo ngành học
+ Đại học: 4.000.000 - 5.000.000 đồng/ học kì
8
+ Cao đẳng: 3.700.000 - 4.200.000 đồng/ học kì
TRƯỜNG ĐH KINH
TẾ KỸ THUẬT BÌNH
DƯƠNG
DKB Học phí:
+ Hệ đại học: ngành kĩ thuật 8 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 7 triệu
đồng/ năm.
+ Hệ cao đẳng: ngành kĩ thuật 6 triệu đồng/ năm, ngành kinh tế 5,5
triệu đồng/ năm

TRƯỜNG ĐH KINH
TẾ -TÀI CHÍNH
TP.HCM
KTC Mức học phí bình quân 6.900.000 đồng/tháng, chưa kể học phí tiếng
Anh.


TRƯỜNG ĐH KỸ
THUẬT-CÔNG
NGHỆ TP.HCM
DKC Học phí 4.950.000 đến 6.450.000 đồng/học kỳ, được xác định theo
tổng số tín chỉ sinh viên đăng kí trong mỗi học kỳ.
TRƯỜNG ĐH NGOẠI
NGỮ - TIN HỌC
TP.HCM
DNT + Học phí năm thứ 1:
- Đại học: 13.225.000 đồng
- Cao đẳng: 12.995.000 đồng
TRƯỜNG ĐH PHAN
THIẾT
DPT
TRƯỜNG ĐH PHAN
CHÂU TRINH
DPC - Mức học phí: 3.000.000 đồng/học kì (6.000.000 đồng/năm).

TRƯỜNG ĐH
QUANG TRUNG
DQT Mức học phí:
+ Hệ đại học: 6 triệu đồng/ năm
+ Hệ cao đẳng: 5,5 triệu đồng/ năm

TRƯỜNG ĐH QUỐC
TẾ HỒNG BÀNG
DHB Mức học phí dự kiến (ổn định trong suốt khóa học).
+ Đại học: trung bình 8.980.000đ /năm, trừ các ngành:
- Kiến trúc: 12.980.000đ/năm
- Điều dưỡng đa khoa: 14.980.000đ/năm

- Kĩ thuật y học: 14.980.000đ/năm
+ Cao đẳng: từ 7.780.000đ đến 8.780.000đ/năm.

TRƯỜNG ĐH QUỐC
TẾ MIỀN ĐÔNG
EIU
TRƯỜNG ĐH QUỐC
TẾ SÀI GÒN
TTQ + Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 2.000-2.300 USD/năm
(Khoảng 41.800.000 - 48.081.500 đồng/năm)
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 5.200-5.700 USD/năm
9
(Khoảng 108.706.000 - 119.158.500 đồng/năm)
- Học phí sẽ được thanh toán bằng Việt Nam đồng theo tỷ giá bán ra
của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thanh toán.
TRƯỜNG ĐH TÂN
TẠO
TTU Mức học phí dự kiến 3.000USD/năm (đã được Tập đoàn Tân tạo hỗ
trợ khoảng 16.000 đến 24.000 USD). Và sẽ được tái cấp học bổng
cho các năm sau dựa trên kết quả học tập của sinh viên. Trường hợp
không được cấp học bổng thì sinh viên sẽ được quỹ của Ita cho vay
không lấy lãi.

TRƯỜNG ĐH TÂY
ĐÔ
DTD Học phí các ngành hệ Đại học:
+ Các ngành (401), (402), (403), (605), (602): 7.000.000 đ/ năm
+ Ngành (701): 7.500.000đ / năm
+ Ngành (304): 8.500.000đ / năm
+ Các ngành: (101), (108), (112): 8.000.000đ / năm

- Học phí các ngành hệ Cao đẳng:
+ Các ngành: (C65), (C66): 6.500.000đ / năm
+ Các ngành: (C67), (C68): 6.000.000đ / năm

TRƯỜNG ĐH THÁI
BÌNH DƯƠNG
TBD Mức học phí
+ Đại học: 7.000.000 - 8.000.000 đồng/năm.
+ Cao đẳng: 5.500.000 - 6.000.000 đồng/năm.

TRƯỜNG ĐH VĂN
HIẾN
DVH Mức học phí:
+ ĐH: 3.300.000 - 3.700.000đ /HK
+ CĐ: 3.200.000 - 3.400.000đ /HK

TRƯỜNG ĐH VÕ
TRƯỜNG TOẢN
VTT Học phí năm học 2011-2012:
Đại học/Cao đẳng/Học kỳ

ngành
Hậu Giang
Ngoài tỉnh
HG
119 3.700.000đ 3.850.000đ
401 3.150.000đ 3.300.000đ
402 3.150.000đ 3.300.000đ
403 3.150.000đ 3.300.000đ
404 3.150.000đ 3.300.000đ

405 3.150.000đ 3.300.000đ
10
601 3.150.000đ 3.300.000đ
702 3.150.000đ 3.300.000đ
C65 2.875.000đ 3.025.000đ
C66 2.875.000đ 3.025.000đ
C67 3.150.000 3.300.000đ
TRƯỜNG ĐH
YERSIN ĐÀ LẠT
DYD Ngành Kiến trúc và Điều dưỡng: 7.500.000 đ/1 năm.
+ Các ngành còn lại thu học phí theo khối lượng tín chỉ sinh viên
đăng kí 7.000.000 đ /1 năm)
HÀ BÌNH
11

×