Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bài thi Toán + Tiếng Việt cuối hoc kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.66 KB, 9 trang )

Họ và tên:………………………………………………………
Lớp:………5………………………………………………
Trường:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC
Ngày kiểm tra :
Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề)
Số mật

MÔN : TOÁN
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2

LỜI DẶN THÍ SINH
1. Thí sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài thi
vào trong khung này và không được ghi gian
2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên hay ghi một
dấu hiệu gì vào giấy thi từ chỗ này trở xuống .
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số mật

NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM BÀI THI
(Viết bằng chữ)
Phần 1: Trắc nghiệm (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Chuyển 6,003 thành hỗn số ta được: ( 0,5 điểm)
A.
10
3
6
B.


1000
3
6
C.
1000
603
6
D.
1000
6030
2. Số thập phân “ khơng đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm ( tức là khơng đơn vị
và năm mươi bốn phần trăm” được viết là: (0,5 điểm)
A. 854 B. 80,54 C. 0,854 D. 0,54
3. Số bé nhật trong các số 12,99 ; 12,89 ; 12,98 ; 12,09 là: ( 0,5 điểm)
A. 12,99 B. 12,89 C. 12,98 D. 12,09
4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6m
3
72 dm
3
= ………….m
3
là: ( 0,5 điểm)
A. 6,72 B. 672 C. 6072 D. 6,072

5. Chữ số 2 trong số thập phân 85, 234 có giá trị là : ( 0,5 điểm)
A.
1000
2
B.
100

2
C.
10
2
D. 2
6. Một ơ tơ đi qng đường 161,1 km trong 4 giờ. Vận tốc của ơ tơ là :
A. 42,25 km/ giờ B. 40,275 km/ giờ
C. 42,275 km/ giờ D. 42,75 km/ giờ
7. Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 75 % = ………… là:
A.
4
3
B.
8
3
C.
10
7
D
20
17

8. Thể tích hình hộp chữ nhật bên là:
A. 16,5 cm
3
B. 1,539 cm
3

C. 15,39 cm
3

D. 1,65 cm
3


Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học Khối 5

Phần tự luận: (6 điểm )
1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 2,785 + 1,056 b. 98, 284 - 52 ,09
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
c. 12,7 x 3 d. 54, 64 : 4
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2. Bài tốn (3 điểm )
Qng đường AB dài 192,5 km. Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 42
km / giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 35 km /giờ. Hỏi
sau thời gian bao lâu thì ơ tơ gặp xe máy ?
Tóm tắt Giải
3 Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm )
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 =
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học Khối 5
THÍ SINH KHÔNG ĐƯC GHI VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Khoanh
vào
B D D D C B A D
II / Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

x
Bài 2: (3 điểm)
Mỗi giờ ơ tơ và xe máy gần nhau thêm là:
42 + 35 = 77 ( km

)
Thời gian để ơ tơ và xe máy gặp nhau là:
192, 5 : 77 = 2,5 ( giờ)
Đáp số: 2,5 giờ
Bài 3 Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm )
8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = ( 8,3 + 1,7) x 7,9
= 10 x 7,9
= 79

Lưu ý : Nếu tồn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 điểm.
Ví dụ : 6,25 = 6
6,5 hoặc 6,75 = 7

Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học Khối 5

1,38
3
7,12
194,46
09,52
284,98

841,3
056,1
785,2
+
66,13
4
0
24
26
14
64,54

ĐIỂM
Nhận xét của giám
khảo
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2
Mã số phách
ĐTT:
CT:
Phần 1: Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm chọn 1 trong 5 bài sau, đọc và trả
lời 1 hoặc 2 câu hỏi theo bài( đoạn) đọc:
1. Con gái. SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 112

2. Thuần phục sư tử. SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 117
3. Tà áo dai Việt Nam. SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 122
4. Cơng việc đầu tiên. SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 126
5. Lớp học trên đường. SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 153

Phần 2: Chính tả ( 5 điểm ) thời gian 20 phút
Bài viết ( Nghe viết): Út Vịnh ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 136)
Viết đoạn: “ Một buổi chiều đẹp trời ………trước cái chết trong gang tấc”.
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học Khối 5
Trường:
Lớp…………5 …………………
Họ và tên:………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học
Ngày kiểm tra :
Thời gian :…………………… ( không kể giao đề)
MÔN THI
TIẾNG VIỆT
(Đọc TT và chính tả)
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
Mã số phách
Trường:
Lớp :…………5……………………
Họ và tên:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG CUỐI HỌC KỲ II
Năm học
Ngày kiểm tra :
Thời gian : 60 phút (không kể giao đề)

MÔN THI
TIẾNG VIỆT
(Đọc hiểu & TLV)
SỐ BÁO DANH
(Do thí sinh ghi)
Chữ ký giám thò 1 Chữ ký giám thò 2
Mã số phách

ĐIỂM
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2
Mã số phách
ĐH:
TLV:
Phần 3: Đọc hiểu ( 5 điểm) thời gian 25 phút
BẦM ƠI
(trích )
Ai về thăm mẹ q ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm ……
Bầm ơi có rét khơng bầm
Heo heo gió núi, lâm thâm mưa phùn
Bầm ra ruộng cấy bầm run
Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non
Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu !
Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều
Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe !
Con đi trăm núi ngàn khe

Chưa bằng mn nỗi tái tê lòng bầm
Con đi đánh giặc mười năm
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi .
Con ra tiền tuyến xa xơi
u bầm u nước, cả đơi mẹ hiền .
TỐ HỮU
B- DỰA VÀO NỘI DUNG BÀI ĐỌC, KHOANH TRỊN VÀO TRƯỚC Ý
TRẢ LỜI ĐÚNG
1. Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
a) Cảnh chiều thu mưa phùn, gió bấc .
b) Cảnh chiều đơng mưa phùn, gió bấc
c) Cảnh chiều xn mưa phùn, gió bấc
Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học Khối 5


2. Anh nh hỡnh nh no ca m?
a) Hỡnh nh ngi m cy m non di rung .
b) Hỡnh nh ngi m chu t ỏo di ma .
c) C hai ý trờn u ỳng .
3. Cõu th Ma bao nhiờu ht, thng bm by nhiờu s dng ngh thut
gỡ ?
a) So sỏnh .
b) n d.
c) Nhõn húa.
4. Qua li tõm tỡnh ca anh chin s, em ngh gỡ v ngi m ca anh ?
a) õy l mt ngi ph n chu thng chu khú.
b) õy l mt ngi ph n giu lũng yờu thng.
c) C hai ý trờn u ỳng.
5. Qua li tõm tỡnh ca anh chin s, em ngh em ngh gỡ v anh ?
a) õy l mt ngi chin s hiu tho, giu lũng thng m.

b) õy l mt ngi chin s yờu t nc.
c) C hai ý trờn u ỳng.
6. Kh th th hai cú bao nhiờu t lỏy ?
a) 1 t lỏy . ú l t
b) 2 t lỏy . ú l t
c) 3 t lỏy . ú l t
7. V ng ca cõu Ma phựn t ỏo t thõn l :
a) ma phựn.
b) t ỏo t thõn.
c) t ỏo.
8. Du phy trong cõu Chõn li di bựn, tay cy m non cú tỏc dng gỡ ?
a) Ngn cỏch cỏc v cõu.
b) Ngn cỏch trng ng vi ch ng v v ng .
c) Ngn cỏch cỏc b phn cựng chc v trong cõu
9. Du phy trong cõu th sau cú tỏc dng gỡ ?
Con ra tin tuyn xa xụi
Yờu bm yờu nc, c ụi m hin .
a) Ngn cỏch cỏc v cõu.
b) Ngn cỏch trng ng vi ch ng v v ng .
c) Ngn cỏch cỏc b phn cựng chc v trong cõu .
ẹe kieồm tra cui hoùc kỡ 2, naờm hc Khoỏi 5
TH SINH KHễNG C GHI VO KHUNG NY
Vè Y L PHCH S RC I MT

10. Cỏc cõu th di õy c liờn kt vi nhau bng cỏch no ?
Con i trm nỳi ngn khe
Cha bng muụn ni tỏi tờ lũng bm
Con i ỏnh gic mi nm
Cha bng khú nhc i bm sỏu mi .
a) Bng cỏch lp ng.

b) Bng cỏch thay th t ng .
c) Bng cỏch dựng t ni .
Phn 4: Tp lm vn ( 5 im ) thi gian 35 phỳt
bi : T cụ giỏo ( hoc thy giỏo) ó tng dy d em v li cho
em nhiu n tng, tỡnh cm tt p nht.
Bi lm






















ẹe kieồm tra cui hoùc kỡ 2, naờm hc Khoỏi 5
TH SINH KHễNG C GHI VO KHUNG NY

Vè Y L PHCH S RC I MT







































ẹe kieồm tra cui hoùc kỡ 2, naờm hc Khoỏi 5
TH SINH KHễNG C GHI VO KHUNG NY
Vè Y L PHCH S RC I MT


HNG DN CHM TING VIT 5 CUI HC Kè II
Nm hc
I. c thnh ting : ( 5 im ).
Phỏt õm rừ rng, tc c ỳng qui nh, bit ngt, ngh hi sau du cõu,
gia cỏc cm t, bit c din cm th hin ỳng ni dung vn bn ngh thut .
Tựy theo mc c ca hc sinh giỏo viờn cho t 1 n 4 im .
Tr li ỳng cõu hi cho 1 im .
II. Chớnh t : ( 5 im ).
Vit ỳng bi chớnh t, r rng, trỡnh by sch p, khụng sai li chớnh t ,
cho 5 im .
Sai ting, õm, vn, du thanh, vit hoa khụng ỳng qui nh, thiu ting ,
mi li tr 0,25 im .
C HIU ( 5 im)
Khoanh ỳng m cõu c 0,5 im
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
í ỳng B C A C C B B A C A

Cõu 6 : 2 t lỏy . ú l t Heo heo ; lõm thõm

TP LM VN ( 5 im )
bi : T cụ giỏo ( hoc thy giỏo) ó tng dy d em v li
cho em nhiu n tng , tỡnh cm tt p nht.
ỏp ỏn :
A. Yờu cu cn t:
1. Bi vit ỳng th loi vn ngi, cú b cc rừ rng ( 3 phn: m bi,
thõn bi, kt bi).
2. Ni dung t ỳng v thy giỏo ( cụ giỏo).
3. T c hỡnh dỏng (bao quỏt), tớnh tỡnh, tỡnh cm ca thy cụ i vi
hc sinh.
4. Bi vit cú mt s cõu vn miờu t sinh ng, chõn tht, cú hỡnh nh, t
ng phong phỳ. Khụng sai trong cỏch dựng t, t cõu v cỏch ghi du cõu.
5. Bi vit khụng mc li chớnh t.
B. Cho im:
- t dim 5: Bi vit t c trn vn c 5 yờu cu trờn.
- t im 4: Bi vit t c cỏc yờu cu 1- 2- 3- 5 nhng yờu cu 4
cha t cao. Cũn sai 1 2 li chớnh t hoc du cõu.
- t im 3: Bi vit t c cỏc yờu cu 1 -2 -3 nhng cha nờu rừ c
im khi t bao quỏt. Cũn sai 3- 4 li chớnh t, ng phỏp.
t im 2: Bi vit t c cỏc yờu cu 1- 2, cỏc yờu cu 3- 4 cún s
lc, miờu t cũn n iu. Nờu tớnh cm cha rừ rng, thiu chõn tht. Cũn sai
4 5 li chớnh t, ng phỏp.
- t im 1: Bi lm xa hoc b dang d.
ẹe kieồm tra cui hoùc kỡ 2, naờm hc Khoỏi 5

×