Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

KỸ NĂNG BẢN THÂN BÀI GIẢNG CHƯƠNG 1 2 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 14 trang )

Giảng viên: Ths KTS. Dương Thị Phương Lan
Môn học:
KỸ NĂNG BẢN THÂN
GiỚITHIỆU MÔN HỌC
NỘI DUNG MÔN HỌC
 Kỹ năng làm việc nhóm
 Kỹ năng thu thập thông tin
 Kỹ năng khảosátthựctế
 Kỹ năng phân tích vị trí dự án
 Kỹ năng thu thập dữ liệu thiết kế
 Kỹ năng tư duy động não
 Kỹ năng trình bày
 Kỹ năng thuyết trình
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
LÝ THUYẾTTHỰC HÀNH
BUỔI 1
-Kỹ năng làm việc nhóm
-Kỹ năng thu thập thông tin
-Kỹ năng khảosátthựctế
BUỔI 2
-Kỹ năng phân tích vị trí dự án - Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 3
-Kỹ năng phân tích vị trí dự án - Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 4
-Kỹ năng thu thậpdữ liệuthiếtkế
-Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 5
-Kỹ năng tư duy động não - Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 6
- Trình bày và thuyết trình bài tậpthựchànhgiaiđoạn1
BUỔI 7


-Kỹ năng trình bày - Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 8
-Kỹ năng thuyếttrình - Thựchànhphầnlýthuyếtcủabuổihọctrước
BUỔI 9
- Trình bày và thuyết trình bài tậpthựchànhgiaiđoạn2
LỊCH HỌC TẬP
YÊU CẦU:
Mỗilớp được chia thành 04 hay 05 nhóm sinh viên.
Mỗi nhóm sinh viên đượcyêucầuthực hành thông qua một đồ án cụ thể vớivị trí khu đấtthựctế
đượcchỉđịnh.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
VỊ TRÍ KHU ĐẤT 1:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
VỊ TRÍ KHU ĐẤT 2:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
VỊ TRÍ KHU ĐẤT 3:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
VỊ TRÍ KHU ĐẤT 4:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
VỊ TRÍ KHU ĐẤT 5:
BÀI TẬP THỰC HÀNH
NỘI DUNG:
Giai đoạn1:
 Thu thập thông tin về vị trí dự án
(dựatrêncáctiêuchíđược nêu trong bài giảng lý thuyết)
 Phân tích, tổng hợpvàđánh giá vị trí khu đất
 Xác định loạihìnhchứcnăng công trình phù hợpvới đặc điểmvàtiềmnăng củakhuđất
 Thu thậpcácdữ liệuthiếtkế cầnthiết đốivớiloạihìnhchứcnăng công trình đãchọn
(theo các tiêu chí được nêu trong bài giảng lý thuyết)
 Đề xuất hai phương án phác thảokiếntrúc

 Thể hiện hai phương án phác thảokiếntrúc
(mức độ thể hiệnchủ yếu để minh họaý tưởng và số liệuthiếtkế)
 Thuyết trình phương án
(đồng thờithamgiathảoluận đốivớiphương án của các nhóm khác)
BÀI TẬP THỰC HÀNH
NỘI DUNG:
Giai đoạn2:
 Thảoluận, xác định phương án chọn để phát triển
 Phát triểnphương án chọn
(hoàn chỉnh nhiệmvụ thiếtkế, nghiên cứusơ bộ các mặtbằng điển hình, các phốicảnh/mô
hình/animation khối)
 Thể hiện bài tậpgiaiđoạn2
(không cầnthiếttriển khai nhiều thành phầnhồ sơ và chi tiếtkỹ thuật, chủ yếu là thông tin được
ý tưởng và kếtquả phân tích của nhóm đốivớiphương án thiếtkế)
 Thuyết trình phương án
(đồng thờithamgiathảoluận đốivớiphương án của các nhóm khác)
BÀI TẬP THỰC HÀNH
HÌNH THỨC NỘP BÀI CUỐI KỲ:
 Mỗi nhóm sinh viên trình bày và thuyếttrìnhcuốimỗigiaiđoạn
 Mỗi nhóm sinh viên phảinộp 01 đĩa CD gồm toàn bộ nội dung đã trình bày và thuyếttrìnhcủa
hai giai đoạn.
BÀI TẬP THỰC HÀNH
 Tham dự giờ họcchuyêncầnvà
đóng góp trong quá trình làm việc nhóm
(mức độ đóng góp do cả nhóm bình xét)
 Bài tậpthực hành giai đoạn1
 Bài tậpthực hành giai đoạn2
30 %
30%
40%

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Môn học:
KỸ NĂNG BẢN THÂN
BUỔI 1
Chương 1: Kỹ năng làm việc nhóm
Chương 2: Kỹ năng thu thập thông tin
Chương 3: Kỹ năng khảosátthựctế
Chương 4: Kỹ năng phân tích vị trí dự án
Chương 5: Kỹ năng thu thập dữ liệu thiết kế
Chương 6: Kỹ năng tư duy “động não”
Chương 7: Kỹ năng trình bày
Chương 8: Kỹ năng thuyết trình
KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
Chương 1
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
I. HÌNH THÀNH NHÓM
II. XÂY DỰNG NHÓM
III. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN NHÓM
IV. NHỮNG KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỂ LÀM VIỆC NHÓM
V. KỸ NĂNG THẢO LUẬN NHÓM
VI. THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC NHÓM
Từ 2-25 người, nhưng thông
thường không quá 10 người, có kỹ
năng bổ sung và hỗ trợ nhau để
hoàn thành công việc
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
I. Hình thành nhóm:
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
Mụctiêu
Phương pháp làm

việc chung
Quy trình làm
việc
II. Xây dựng nhóm:
GĐ định hình GĐ thử thách
hay xung đột
GĐ xây dựng
nguyên tắc
GĐ thể hiện
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
III. Các giai đoạn phát triểnnhóm:
1. Lắng nghe: Lắng nghe ý tưởng, ý kiếncủa các thành viên khác
2. Chấtvấn: Đặtcâuhỏilẫn nhau, và cả chính mình. Thành viên cầnthảoluận,
đưaranhững câu hỏi“phảnbiện” đốivớicả nhóm
3. Thuyếtphục: Thànhviêncầntraođổi, giải thích, bảovệ ý kiến, cũng như nên
suy nghĩ lạinhững ý tưởng
4. Tôn trọng: Tôn trọng ý tưởng/ý kiếncủa các thành viên khác, khuyếnkhíchvà
ủng hộ ý tưởng cũng nh
ư nỗ lựccủahọ
5. Giúp đỡ: Giúp đỡ phát triểný tưởng, giúp đỡ các thành viên hoàn thành “phần
công việc” củahọ khi họ cần
6. Chia sẻ: Cùng chia sẻ ý tưởng, chia sẻ kinh nghiệm, hiểubiếtcũng như tài liệu
tham khảo
7. Tham gia: Tấtcả các thành viên cùng tham gia đầy đủ, có trách nhiệm để đóng
góp “công sức” vào kếtquả chung của nhóm
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
IV. Các kỹ năng cầnthiết để làm việc nhóm:
7
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
V. Kỹ năng thảoluận nhóm:

1. Thể loạithảoluận:
 Thảoluận để giải quyết hay
quyết định mộtvấn đề
 Thảoluận để tham khảoý kiến
cho mộtvấn đề
 Thảoluận để lậpkế hoạch hay
phát triểnthiếtkế
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
V. Kỹ năng thảoluận nhóm:
2. Những điềunênlàmkhithảoluậnnhóm:
 Lắng nghe khi người khác trình bày ý kiến/quan điểm
 Công nhận điều hay củangườikhác
 Tôn trọng ý kiến hay quan điểmcủangười khác
3. Những điều không nên làm khi thảoluậnnhóm:
 Không tranh cãi gây gắtvớinhững người không cùng quan điểm
 Không ngắtlời khi người khác đang trình bày
 Không lắng nghe và nói chuyện riêng
trong khi người khác đang trình bày
 Không thể hiện thái độ “không đồng ý”
trong khi người khác đang trình bày
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
V. Kỹ năng thảoluận nhóm:
4. Ưu điểmcủaviệcthảoluậnnhóm
 Ý tưởng có thểđược phát triển
 Ý tưởng có thểđượcchiasẻ
 Ý tưởng có thểđược“kiểmtra”
 Ý tưởng có thểđượcphảnbiện
 Giúp quá trình làm việc nhóm hiệuquả và vui vẻ
 Giúp phát triểncáckỹ năng chuyên nghiệpkhác
Chương 1: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

VI. Thựctrạng quá trình làm việc nhóm:
Thựctrạng quá trình làm việc nhóm???
NGUYÊN NHÂN:
 Quá nể nang các mối quan hệ
 Thứ nhấtngồi ỳ, thứ nhì đồng ý
 Đùn đẩy trách nhiệm cho ngườikhác
DỰ
ÁN
(BÀI TẬP)
KỸ NĂNG BẢN THÂN
KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
Chương 2
Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
I. TỔNG QUAN
II. THÔNG TIN TỪ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
III. THÔNG TIN TỪ SÁCH BÁO, TẠP CHÍ
IV. THÔNG TIN TỪ INTERNET
V. THÔNG TIN TỪ THỰC TẾ & HIỆN TRẠNG
Xác định loại thông tin cầnthuthập, từđó, tìm kiếm ở nhiều nguồn thông tin khác nhau
Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
I. Tổng quan:
Thông tin từ cơ quan, nhà nước là nguồnthôngtin kháquantrọng, có thể bao gồm:
 Thông tin vềđiềukiệntự nhiên: bản đồ địahình–địachấtthủyvăn
 Thông tin về quy hoạch: bản đồ quy hoạch (hay dựđịnh quy hoạch) và các vănbản/thông tin
liên quan
 Thông tin về lịch sử -xãhội: các thống kê về mặtlịch sử -xãhội
Cầnphảiliênhệ trựctiếpvớicơ quan, nhà nướchay nơi phát hành thông tin về dự án để tìm kiếm
thông tin và tư liệuvề dự án.
Cầnphảichúý đến tính chất pháp lý của thông tin, thông tin mới–cũ…
Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN

II. Thông tin từ cơ quan, nhà nước, chính quyền địaphương:
/>Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
Đây cũng là nguồn cung cấp thông tin dồi dào và hiệuquả, đặcbiệt
là các sách báo, tạp chí chuyên ngành. Tuy nhiên cầnchọnlọc
thông tin một cách khách quan, chú ý đếnmức độ tin cậy và chính
xác của thông tin.
Loại thông tin:
- Thông tin về quy hoạch (bao
gồmthôngtin chínhthứcvà
chưa chính thức), các ý kiếntừ
các ban ngành, ý kiếnngười
dân…
- Thông tin về lịch sử -xãhội,
phong tụctập quán và con
người địaphương, các bài viết
mangtínhxãhội…
III. Thông tin từ sách, báo hay tạpchí:
Mọithứđềucóthể tìm thấy nhanh chóng và hiệuquả bằng Internet vớitừ khóa (keyword) hợp lý.
Tuy nhiên, cầnchọnlọc thông tin cầnthiếtvàđáng tin cậybằng nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếmcủa
từng website khác nhau.
?
Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
IV. Thông tin từ internet:
/> />Chương 2: KỸ NĂNG THU THẬP THÔNG TIN
V. Thông tin từ thựctế & hiệntrạng:
Đây là nguồn thông tin thựctế và quan trọng trong quá trình
phân tích và xử lý thông tin, cũng như thựchiệndự án. Để có
đượcnhững thông tin này, ta cầnphảikhảosátthựctế.
Để có đượcnhững thông tin mang tính chất đặc thù, địa
phương củadự án mà không thể tìm đượctừ những nguồn

cung cấp đãbiết, cầncónhững cuộc điều tra xã hội phù hợp
để thu thập thêm thông tin.
KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ
Chương 3
Chương 3: KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ
I. MỤC ĐÍCH
II. QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT THỰC TẾ
1. Trướckhikhảosátthựctế hay đithực địa
2. Trong khi khảosátthựctế
3. Sau khi khảosátthựctế
III. CÁCH THỨC CHỤP ẢNH HIỆN TRẠNG
1. Chụptừng ảnh cho từng đốitượng cầnchụp
2. Chụpmộtloạt ảnh cho từng đốitượng cầnchụp
Thu thập thông tin cầnthiết
trước khi và trong khi tiến hành
việc phân tích vị trí dự án.
Việckhảosátthựctế hiệuquả
sẽ mang tính quyết định sự
thành công của quá trình phân
tích vị trí dự án.
Chương 3: KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ
I. Mục đích:
Trướckhikhảo sát thựctế hay đithực địa:
 Thu thậpvàtìmhiểu thông tin tổng quát
 Chuẩnbị vậtdụng, thiếtbị cầnthiết
 Chuẩnbị sơ bộ nội dung công việcphải
làm khi đithực địa, và phân chia công
việchợp lý cho các thành viên trong
nhóm
Chương 3: KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ

II. Quá trình khảo sát thựctế:
Trong khi khảo sát thựctế:
 Tiếnhànhviệckhảo sát theo kế hoạch đã định
 Mộtsố công việcsẽ phải điềuchỉnh và thực hiên thêm vài công việc phát sinh khác do
điềukiệnthựctế.
Chương 3: KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ
Sau khi khảo sát thựctế:
 Tậphợpcáctàiliệu thông tin của các công việctừ tấtcả các thành viên trong nhóm
 Tích hợpnhững nội dung liên quan với nhau để bắt đầugiaiđoạn phân tích
II. Quá trình khảo sát thựctế:
Chương 3: KỸ NĂNG KHẢO SÁT THỰC TẾ
Cần phải có kế hoạch trước về những gì cần chụp và chụp như thế nào để khắc họa rõ ràng
tính chất và đặc điểm của vị trí dự án và vùng/công trình lân cận.
III. Cách thứcchụp ảnh hiệntrạng:
KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
Chương 4
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỤC ĐÍCH
II. THỂ LOẠI THÔNG TIN
III. DIỄN ĐẠT THÔNG TIN
1. Thu thập thông tin
2. Phân loại thông tin
3. Sơđồhóa và đồ họa hóa thông tin
4. Phảnhồi thông tin
IV. CÁC VÍ DỤ CHO CÁCH DIỄN ĐẠT THÔNG TIN
Định nghĩa:
Phân tích vị trí dự án là điểmbắt đầucầnthiết trong quá trình thiếtkế, bao gồm đánh giá và
phân tích tổng hợpvề vị trí dự án, mối quan hệ vớinhững dự án phát triển liên quan kế cận, sự
đánh giá các ưu–khuyết điểmtự nhiên và nhân tạocủavị trí dự án…
Mục đích:

Cung cấp thông tin cầnthiếtvề khu đấtxâydựng dự án, là xuất phát điểmchongườithiếtkế /
kiếntrúcsư bắt đầu phác thảoý tưởng sơ bộ về công trình.
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
I. Định nghĩavàmục đích:
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
II. Thể loại thông tin
1. Vị trí:
X
ác định sự liên hệ về khoảng cách, cũng như thời gian di chuyển
giữavị trí dự án vớinhững điểmmốclớn trong tổng thể thành phố
Nguồntàiliệu: Site Analysis, Edward T. White
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
2. Kích thướcthựctế và thông tin quy hoạch:
Kích thướcthựctế: các thông số về kích thướccáccạnh (chiều dài, chiềurộng…), chu vi, diện tích và
phương hướng củakhuđấtdự án.
Thông tin quy hoạch: các thông số liên quan đến quy hoạch chung củakhuvựcnhư chỉ giớixâydựng,
hệ số sử dụng đất, mật độ xây dựng, chiềucaotối đa, chứcnăng sử dụng của công trình xây dựng
trong khu đất…
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Site Analysis, Edward T. White
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
3. Bốicảnh xung quanh:
Đặc điểmvàsựảnh hưởng củanhững công trình kế cậnvàđốidiện(cả công trình hiệnhữu
và dự kiến) đốivớivị trí dự án trong sự liên hệ về cảnh quan đường phố
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Internet
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
4. Giao thông tiếpcận: cung cấp thông tin về
 Vị trí và kích thướccủacácloại đường giao thông (gồmcả giao thông dành cho xe cơ giớivà
khách bộ hành),

 giao thông hiệnhữu/ dự kiến bên ngoài và bên trong khu đấtdự án
 các hướng và cách tiếpcậnvị trí dự án.
 Khoảng thờigianvàlưulượng xe/người giao thông
 Các tiện ích giao thông công cộng
II. Thể loại thông tin
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
5. Hệ thống kỹ thuậthạ tầng: cung cấp thông
tin về hiệntrạng (kích thước, vị trí) củahệ thống
cấp thoát nước, hệ thống điện, truyền thông, và
các hệ thống hạ tầng khác …
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Internet
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
6. Đặc điểmtự nhiên:
 Địahình
 Địachấtthủyvăn
 Điềukiệnthổ nhưỡng
 Khí hậuvàvi khíhậu
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Site Analysis, Edward T. White
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
7. Đặc điểmnhântạo:
 Đặc điểm công trình kiếntrúchiệnhữu(vàdự kiến): hình thứckiếntrúcmặt đứng,
khoảng lùi, màu sắcvàvậtliệu…
 Đặc điểmcảnh quan hiệnhữu(vàdự kiến): hình thứcvỉa hè, cây xanh, màu sắcvà
vậtliệucảnh quan…
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Internet
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
8. Đặc điểmxãhộivàvănhóa:

II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Internet
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
9. Đặc điểm giác quan:
 Thị giác: thể hiệnhướng nhìn từ vị trí dự
án đếnbốicảnh xung quanh hay hướng nhìn từ
bốicảnh xung quanh đếnvị trí dự án
 Thính giác: Độ ồncủamôitrường xung
quanh vị trí dự án và mức độ ảnh hưởng
 Xúc giác: Cảmgiácvề ”bề mặt” củabối
cảnh xung quanh và vị trí dự án, như bụibặm…
 Khứugiác: thể hiệncảmgiácvề mùi của
môi trường xung quanh và vị trí dự án,
nguồn ô nhiễmmùivàmức độ ảnh hưởng.
Để những thông tin vềđặc điểm giác quan có tính
khách quan hơn, cầnphải đo đạcvàdẫnchứng
một cách khoa học.
II. Thể loại thông tin
Chương 4: KỸ NĂNG PHÂN TÍCH VỊ TRÍ DỰ ÁN
10. Lịch sử củavị trí dự án: cung cấp thông tin cầnthiếtvề vị trí dự án trong quá khứ về mọimặt
như những tai nạnsụtlở, thiên tai… bằng cách tìm hiểutư liệu hay hình ảnh lịch sử, phỏng vấn
người địaphương….
II. Thể loại thông tin
Nguồntàiliệu: Internet

×