Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

khung matran van thi hk2 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.97 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐTPHAN THIẾT. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NH 2010- 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN VĂN. THỜI GIAN 60 PHÚT.
MA TRẬN ĐỀ THI.
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Văn học
- Truyện
- Thơ
- Kí
-Văn bản nhật
dụng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. Tiếng việt
- Các phép tu
từ.
- Thành phần
câu.
- Kiểu câu
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3. Tập làm văn
- Viết đơn.


- Văn miêu tả.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
- Tổng Số câu
- Tổng điểm.
- Tỉ lệ
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN HÓA 9. THỜI GIAN 45 PHÚT.
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu
dung dịch brom. Hợp chất đó là B
A. metan. B. etylen. C. axetilen. D. benzen
Câu 2: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản
ứng cộng. Hợp chất đó là H
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim
loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, Y có chứa nhóm : B
A. −CH=O. B. −OH . C. −COOH . D. −CH
3
.
Câu 4: Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có
công thức là : B
A. C
12
H
22
O
11
(saccarozơ); B. CaCO

3
; C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
; D. C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
Câu 5: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
. Dung dịch axit axetic tác dụng
được với: H
A. Cu, MgO, Na
2

SO
4
, Na
2
SO
3
. B. MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
C. Mg, Cu, MgO, KOH. D. Mg, MgO, KOH, Na
2
SO
3
.
Câu 6: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm
các chất đều có phản ứng thuỷ phân là B
A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là : B
A. CH
4
, C
6
H

6
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6
, C
2
H
2
Câu 7: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : H
A. CH
3
COOH,
(
C
6

H
10
O
5
)
n
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
D. CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
Câu 8: Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản
ứng cộng? H
A. C
2
H
4
, CH
4
. B. C
2
H
4
, C
6
H
6
. C. C
2
H
4
, C
2
H
2
. D. C
2
H

2
, C
6
H
6
.
Câu 9: Khí C
2
H
2
lẫn khí CO
2
, SO
2
, hơi nước. Để thu được khí C
2
H
2
tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí
qua VD
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư rồi qua dd H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch kiềm dư. D. dung dịch nước brom dư rồi qua dd H
2
SO
4
đặc.

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của B
A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối. C. số thứ tự. D. số nơtron.
Câu 11: Muối nào sau đây tác dụng với HCl có sủi bọt và tạo ra khí cacbonic. H
A. FeSO
3
. B. AgNO
3
. C. CaCO
3
. D. CuCl
2
.
Câu 12: Dãy gồm toàn các phi kim được xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là B
A. F, Cl, S, P. B. Cl, F, P, S. C. P, S, Cl, F D. S, P, Cl, F
13: cho 13,8 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kim loại natri dư. Thể tích khí hiđro thu
được ở đktc là VD
A. 11,2 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
14: Thành phần chính của khí thiên nhiên là B
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
II. Tự Luận.
Bài 1: Bằng phương pháp hoá học nhận biết 3 khí : CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
. Viết các phương trình hoá
học. VD: 1 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×