Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Bài giảng lý thuyết môn ký sinh trùng y học phần 1 ths hứa văn phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 52 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y- DƯỢC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y- DƯỢC THÁI NGUYÊN


BỘ MÔN KÝ SINH TRÙNG
BỘ MÔN KÝ SINH TRÙNG




KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
Đối tượng: Y2
Đối tượng: Y2
Thái Nguyên, năm 2009
Thái Nguyên, năm 2009
2
Phần 1
Phần 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ
ĐẠI CƯƠNG VỀ
KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
KÝ SINH TRÙNG Y HỌC


Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước
Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước
3


I. M
I. M


c tiêu
c tiêu
1. Trình bày được các khái niệm cơ bản về ký sinh
1. Trình bày được các khái niệm cơ bản về ký sinh
trùng, vật ch
trùng, vật ch


và hiện tượng ký sinh.
và hiện tượng ký sinh.
2. Mô t
2. Mô t


được những đặc điểm cơ bản về hình thái,
được những đặc điểm cơ bản về hình thái,
sinh thái và phân loại ký sinh trùng.
sinh thái và phân loại ký sinh trùng.
3. Nêu được các đặc điểm dịch tễ bệnh ký sinh
3. Nêu được các đặc điểm dịch tễ bệnh ký sinh
trùng ở Việt Nam.
trùng ở Việt Nam.
4. Trình bày được các tác hại chủ yếu do ký sinh
4. Trình bày được các tác hại chủ yếu do ký sinh
trùng gây ra .
trùng gây ra .

5. Nêu được các phương pháp chẩn đoán và nguyên
5. Nêu được các phương pháp chẩn đoán và nguyên
tắc điều trị bệnh ký sinh trùng.
tắc điều trị bệnh ký sinh trùng.
6. Phân tích được nguyên tắc và biện pháp phòng
6. Phân tích được nguyên tắc và biện pháp phòng
chống bệnh ký sinh trùng
chống bệnh ký sinh trùng
.
.
4
II. N
II. N


i dung
i dung
1.1. Định nghĩa và các khái niệm cơ bản về ký sinh trùng y học
1.1. Định nghĩa và các khái niệm cơ bản về ký sinh trùng y học
1.1.1. Định nghĩa
1.1.1. Định nghĩa
Ký sinh trùng là nh
Ký sinh trùng là nh


ng sinh vật ký sinh hay sống nhờ vào
ng sinh vật ký sinh hay sống nhờ vào
các sinh vật khác đang sống; chiếm các chất của sinh vật đó
các sinh vật khác đang sống; chiếm các chất của sinh vật đó
để sống, phát triển và sinh sản.

để sống, phát triển và sinh sản.
1.1.2. Các khái niệm về ký sinh trùng
1.1.2. Các khái niệm về ký sinh trùng
- Sinh vật phải ký sinh vào một sinh vật khác để tồn tại và phát
- Sinh vật phải ký sinh vào một sinh vật khác để tồn tại và phát
triển, được gọi là ký sinh trùng (KST).
triển, được gọi là ký sinh trùng (KST).
- Sinh vật mà bị ký sinh trùng ký sinh hay sống nhờ, được gọi
- Sinh vật mà bị ký sinh trùng ký sinh hay sống nhờ, được gọi
là vật chủ của ký sinh trùng.
là vật chủ của ký sinh trùng.
- Vì ký sinh trùng là những sinh vật nên chúng có thể thuộc
- Vì ký sinh trùng là những sinh vật nên chúng có thể thuộc
giới động vật hoặc là thực vật tùy loại.
giới động vật hoặc là thực vật tùy loại.
- Đối tượng nghiên cứu của ký sinh trùng y học là những ký
- Đối tượng nghiên cứu của ký sinh trùng y học là những ký
sinh trùng gây bệnh hoặc truyền bệnh ch người.
sinh trùng gây bệnh hoặc truyền bệnh ch người.
5
GIUN ĐŨA VÀ CÁI GHẺ
GIUN ĐŨA VÀ CÁI GHẺ
6
TRÙNG ROI Ở ÂM ĐẠO VÀ
TRÙNG ROI Ở ÂM ĐẠO VÀ
MUỖI ANOPHELES
MUỖI ANOPHELES
7
1.2. Khái niệm về hiện
1.2. Khái niệm về hiện

tượng ký sinh
tượng ký sinh
1.2.1. Định nghĩa
1.2.1. Định nghĩa
Hiện tượng ký sinh là một sinh vật phải ký sinh hay
Hiện tượng ký sinh là một sinh vật phải ký sinh hay
sống nhờ vào sinh vật khác để tồn tại và phát triển.
sống nhờ vào sinh vật khác để tồn tại và phát triển.
1.2.2. Đặc điểm của hiện tượng ký sinh
1.2.2. Đặc điểm của hiện tượng ký sinh
Hiện tượng ký sinh là một hiện tượng đặc biệt xảy ra
Hiện tượng ký sinh là một hiện tượng đặc biệt xảy ra
khi một sinh vật thì hoàn toàn được lợi, còn sinh vật khác thì
khi một sinh vật thì hoàn toàn được lợi, còn sinh vật khác thì
hoàn toàn bị thiệt hại.
hoàn toàn bị thiệt hại.
1.2.3.Phân biệt hiện tượng ký sinh với các hiện tượng sau
1.2.3.Phân biệt hiện tượng ký sinh với các hiện tượng sau
- Hiện tượng quần sinh - Hiện tượng cộng sinh
- Hiện tượng quần sinh - Hiện tượng cộng sinh
- Hiện tượng hỗ sinh - Hiện tượng huỷ sinh
- Hiện tượng hỗ sinh - Hiện tượng huỷ sinh
- Hiện tượng hoại sinh - Hiện tượng hội sinh
- Hiện tượng hoại sinh - Hiện tượng hội sinh
8
1.3. Khái niệm về vật chủ của
1.3. Khái niệm về vật chủ của
ký sinh trùng
ký sinh trùng
1.3.1. Định nghĩa

1.3.1. Định nghĩa
Vật chủ của ký sinh trùng là những sinh vật bị ký sinh
Vật chủ của ký sinh trùng là những sinh vật bị ký sinh
trùng ký sinh hay sống nhờ.
trùng ký sinh hay sống nhờ.
1.3.2. Phân loại vật chủ của ký sinh trùng:
1.3.2. Phân loại vật chủ của ký sinh trùng:
3 loại vật chủ
3 loại vật chủ
- Vật chủ chính (VCC): Là những sinh vật chứa ký sinh
- Vật chủ chính (VCC): Là những sinh vật chứa ký sinh
trùng hay mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
trùng hay mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
hoặc là ở giai đoạn sinh sản hữu giới.
hoặc là ở giai đoạn sinh sản hữu giới.
- Vật chủ phụ (VCP): Là những sinh vật chứa ký sinh
- Vật chủ phụ (VCP): Là những sinh vật chứa ký sinh
trùng hay mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng
trùng hay mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng
thành (ấu trùng) hoặc là ở giai đoạn sinh sản vô giới.
thành (ấu trùng) hoặc là ở giai đoạn sinh sản vô giới.
- Vật chủ trung gian (VCTG): Là những sinh vật đóng
- Vật chủ trung gian (VCTG): Là những sinh vật đóng
vai trò trung gian truyền bệnh (TGTB) từ người sang người
vai trò trung gian truyền bệnh (TGTB) từ người sang người
hoặc là từ động vật sang người.
hoặc là từ động vật sang người.
9
1.4. Phân loại sơ bộ về ký
1.4. Phân loại sơ bộ về ký

sinh trùng y học
sinh trùng y học
1.4.1. Ký sinh trùng gây bệnh
1.4.1. Ký sinh trùng gây bệnh
- Định nghĩa: Ký sinh trùng gây bệnh l
- Định nghĩa: Ký sinh trùng gây bệnh l
à
à
những ký sinh
những ký sinh
trùng bằng tác hại của chúng, gây ra các triệu chứng hay
trùng bằng tác hại của chúng, gây ra các triệu chứng hay
hội chứng bệnh lý.
hội chứng bệnh lý.
- Phân loại: Dựa vào vị trí ký sinh chia 2 loại:
- Phân loại: Dựa vào vị trí ký sinh chia 2 loại:
+ Loại nội ký sinh: Bao gồm các ký sinh trùng ở trong
+ Loại nội ký sinh: Bao gồm các ký sinh trùng ở trong
nội tạng; trong các tổ chức cơ quan. VD giun
nội tạng; trong các tổ chức cơ quan. VD giun
đũa
đũa


+ Loại ngoại ký sinh: Bao gồm những ký sinh trùng ký sinh ở
+ Loại ngoại ký sinh: Bao gồm những ký sinh trùng ký sinh ở
da, lông, tóc, móng, các hốc tự nhiên của cơ thể. VD như
da, lông, tóc, móng, các hốc tự nhiên của cơ thể. VD như
ghẻ ký sinh ở da, nấm ở tóc
ghẻ ký sinh ở da, nấm ở tóc

10
1.4.2. Ký sinh trùng truyền bệnh
1.4.2. Ký sinh trùng truyền bệnh
- Định nghĩa: Ký sinh trùng truyền bệnh l
- Định nghĩa: Ký sinh trùng truyền bệnh l
à
à
những ký sinh
những ký sinh
trùng chỉ đóng vai trò làm trung gian tryuền bệnh. Ví dụ
trùng chỉ đóng vai trò làm trung gian tryuền bệnh. Ví dụ
như ruồi, bọ chét, ve
như ruồi, bọ chét, ve
- Phân loại:
- Phân loại:
+ Loại đơn ký (đơn thực): Là những ký sinh trùng chỉ
+ Loại đơn ký (đơn thực): Là những ký sinh trùng chỉ
ký sinh và tìm thức ăn trên một loại vật chủ. Ví dụ rận người
ký sinh và tìm thức ăn trên một loại vật chủ. Ví dụ rận người
chỉ ký sinh và hút máu của người, giun đũa người chỉ sống
chỉ ký sinh và hút máu của người, giun đũa người chỉ sống
ở cơ thể người
ở cơ thể người
+ Loại đa ký (đa thực): Là những ký sinh trùng có thể
+ Loại đa ký (đa thực): Là những ký sinh trùng có thể
ký sinh và tìm thức ăn trên nhiều loại vật chủ. Ví dụ như ve,
ký sinh và tìm thức ăn trên nhiều loại vật chủ. Ví dụ như ve,
muỗi (muỗi hút máu người và súc vật)
muỗi (muỗi hút máu người và súc vật)
11

MỘT SỐ KÝ SINH TRÙNG
MỘT SỐ KÝ SINH TRÙNG
12
1.
1.
4.3. Nh
4.3. Nh


ng khái ni
ng khái ni


m khác v
m khác v


ký sinh
ký sinh
trùng y h
trùng y h


c
c
- Khái niệm về bội ký sinh trùng
- Khái niệm về bội ký sinh trùng
- Khái niệm về ký sinh trùng lâu dài và tạm thời
- Khái niệm về ký sinh trùng lâu dài và tạm thời
- Khái niệm về ký sinh trùng dĩ nhiên và bất ứng

- Khái niệm về ký sinh trùng dĩ nhiên và bất ứng
- Khái niệm về ký sinh trùng thực thụ và giả hiệu
- Khái niệm về ký sinh trùng thực thụ và giả hiệu
13
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi


m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.1. Đặc điểm về hình thể và kích thước
2.1. Đặc điểm về hình thể và kích thước
- Hình thể và kích thước khác nhau tùy loại ký sinh
- Hình thể và kích thước khác nhau tùy loại ký sinh
trùng
trùng

- Một ký sinh trùng cũng có hình thể và kích thước khác
- Một ký sinh trùng cũng có hình thể và kích thước khác
nhau tuỳ từng giai đoạn sống của ký sinh trùng.
nhau tuỳ từng giai đoạn sống của ký sinh trùng.
2.2. Đặc điểm về cấu tạo cơ quan
2.2. Đặc điểm về cấu tạo cơ quan
- Tùy loại ký sinh trùng mà có cấu tạo các cơ quan khác
- Tùy loại ký sinh trùng mà có cấu tạo các cơ quan khác
nhau.
nhau.
- Trải qua nhiều thế hệ sống ký sinh nên cấu tạo các cơ
- Trải qua nhiều thế hệ sống ký sinh nên cấu tạo các cơ
quan phải thay đổi để thích nghi với đời sống ký sinh. Một số
quan phải thay đổi để thích nghi với đời sống ký sinh. Một số
cơ quan rất phát triển còn một số cơ quan sẽ bị thoái dần
cơ quan rất phát triển còn một số cơ quan sẽ bị thoái dần
hoặc mất đi.
hoặc mất đi.
14
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi



m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.3. Đặc điểm về sinh sản
2.3. Đặc điểm về sinh sản
Ký sinh trùng có nhiều hình thức sinh sản phong phú,
Ký sinh trùng có nhiều hình thức sinh sản phong phú,
sinh sản nhanh và nhiều
sinh sản nhanh và nhiều
2.3.1. Sinh sản hữu giới
2.3.1. Sinh sản hữu giới
- Sinh sản hữu giới kiểu đơn giới: Có con đực và cái
- Sinh sản hữu giới kiểu đơn giới: Có con đực và cái
(một số loài giun).
(một số loài giun).
- Sinh sản hữu giới kiểu lưỡng giới: Chỉ có một sinh
- Sinh sản hữu giới kiểu lưỡng giới: Chỉ có một sinh
vật, nhưng trên cơ thể có cấu tạo bộ phận sinh dục đực và
vật, nhưng trên cơ thể có cấu tạo bộ phận sinh dục đực và
cái (sán lá, sán dây).
cái (sán lá, sán dây).
2.3.2. Sinh sản vô giới
2.3.2. Sinh sản vô giới
Là ký sinh trùng tự chia đôi cơ thể để tạo ra 2 cá thể

Là ký sinh trùng tự chia đôi cơ thể để tạo ra 2 cá thể
(đơn bào)
(đơn bào)
2.3.3. Các hình thức sinh sản khác như phôi tử sinh, sinh
2.3.3. Các hình thức sinh sản khác như phôi tử sinh, sinh
sản đa phôi.
sản đa phôi.
15
GIUN ĐŨA, SÁN LÁ GAN NHỎ
GIUN ĐŨA, SÁN LÁ GAN NHỎ
16


2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi


m chung
m chung
c
c



a ký sinh trùng
a ký sinh trùng


2.4. Đặc điểm sống của ký sinh trùng
2.4. Đặc điểm sống của ký sinh trùng
Đặc diểm sống của ký sinh trùng bị chi phối bởi 3
Đặc diểm sống của ký sinh trùng bị chi phối bởi 3
yếu tố là:
yếu tố là:
- Yếu tố môi trường sống
- Yếu tố môi trường sống
- Yếu tố chu kỳ
- Yếu tố chu kỳ
- Yếu tố vật chủ
- Yếu tố vật chủ
17
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi



m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng


2.4. Đặc điểm sống của ký sinh trùng
2.4. Đặc điểm sống của ký sinh trùng
2.4.1. Đặc điểm về yếu tố môi trường sống của ký sinh trùng
2.4.1. Đặc điểm về yếu tố môi trường sống của ký sinh trùng


* Những đặc điểm chính
* Những đặc điểm chính
- Tất cả ký sinh trùng đều cần có môi trường sống thích hợp để tồn
- Tất cả ký sinh trùng đều cần có môi trường sống thích hợp để tồn
tại.
tại.
- Mỗi loại ký sinh trùng có môi trường sống riêng.
- Mỗi loại ký sinh trùng có môi trường sống riêng.
- Môi trường sống của ký sinh trùng không phải là một hằng số cố
- Môi trường sống của ký sinh trùng không phải là một hằng số cố
định hoặc là không thay đổi, mà nó có thể co dãn, dao động trong
định hoặc là không thay đổi, mà nó có thể co dãn, dao động trong
những giới hạn và biên độ nhất định tuỳ điều kiện hoàn cảnh.
những giới hạn và biên độ nhất định tuỳ điều kiện hoàn cảnh.

- Qua nghiên cứu về môi trường sống của các ký sinh trùng gây
- Qua nghiên cứu về môi trường sống của các ký sinh trùng gây
bệnh sống trong vật chủ, người ta xác định được môi trường tối thiểu và
bệnh sống trong vật chủ, người ta xác định được môi trường tối thiểu và
tối thuận.
tối thuận.
- Những ký sinh trùng truyền bệnh sống ở ngoại cảnh thì có môi
- Những ký sinh trùng truyền bệnh sống ở ngoại cảnh thì có môi
trường lớn và nhỏ.
trường lớn và nhỏ.
18
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi


m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng

a ký sinh trùng
2.4. Đ
2.4. Đ


c đi
c đi


m s
m s


ng c
ng c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.4.1. Đ
2.4.1. Đ


c đi
c đi


m về yếu t
m về yếu t



môi trư
môi trư


ng s
ng s


ng c
ng c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
* Nh
* Nh


n xét:
n xét:
- N
- N
ế
ế
u thiếu môi trường s
u thiếu môi trường s


ng thích h

ng thích h


p thì ký sinh trùng
p thì ký sinh trùng
không tồn tại được, nhưng phải lưu ý là một số ký sinh
không tồn tại được, nhưng phải lưu ý là một số ký sinh
trùng có khả năng ký sinh tạm thời và thích nghi dần với
trùng có khả năng ký sinh tạm thời và thích nghi dần với
môi trường sống không thích hợp.
môi trường sống không thích hợp.
- Yếu tố môi trường sống sẽ quyết định sự có mặt và mật
- Yếu tố môi trường sống sẽ quyết định sự có mặt và mật
độ của ký sinh trùng ở từng vùng; do đó nó quyết định tình
độ của ký sinh trùng ở từng vùng; do đó nó quyết định tình
hình, mức độ bệnh ký sinh trùng
hình, mức độ bệnh ký sinh trùng
- Cải tạo môi trường sống tốt cũng góp phần quan trọng
- Cải tạo môi trường sống tốt cũng góp phần quan trọng
để phòng chống và tiêu diệt ký sinh trùng.
để phòng chống và tiêu diệt ký sinh trùng.
19
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ



c đi
c đi


m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng


2.4. Đặc điểm sống c
2.4. Đặc điểm sống c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu k
2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu k


c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng



* Định nghĩa về chu kỳ: Toàn bộ quá trình thay đổi, phát
* Định nghĩa về chu kỳ: Toàn bộ quá trình thay đổi, phát
triển và lớn lên của ký sinh trùng trong giai đoạn sống của
triển và lớn lên của ký sinh trùng trong giai đoạn sống của
nó kể từ khi là mầm sinh vật đầu tiên cho tới khi phát triển
nó kể từ khi là mầm sinh vật đầu tiên cho tới khi phát triển
thành con trưởng thành; con trưởng thành lại sinh ra mầm
thành con trưởng thành; con trưởng thành lại sinh ra mầm
sinh vật mới và tạo một thế hệ mới được gọi là chu kỳ hay
sinh vật mới và tạo một thế hệ mới được gọi là chu kỳ hay
vòng đời của ký sinh trùng. Chu kỳ là một vòng tròn khép
vòng đời của ký sinh trùng. Chu kỳ là một vòng tròn khép
kín.
kín.
VD chu kỳ của KSTSR
VD chu kỳ của KSTSR
20
Chu kỳ của KSTSR
Chu kỳ của KSTSR
21




2. Nh
2. Nh



ng đ
ng đ


c đi
c đi


m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng


2.4. Đ
2.4. Đ


c đi
c đi


m s
m s



ng c
ng c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu k
2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu k


c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
* Phân lo
* Phân lo


i chu
i chu
kỳ
kỳ
- Kiểu chu kỳ th
- Kiểu chu kỳ th


c hiện hoàn toàn ở ngoại cảnh (ruồi,
c hiện hoàn toàn ở ngoại cảnh (ruồi,

muỗi).
muỗi).
- Kiểu chu kỳ th
- Kiểu chu kỳ th


c hiện hoàn toàn trên vật chủ (KST sốt
c hiện hoàn toàn trên vật chủ (KST sốt
rét, giun chỉ).
rét, giun chỉ).
- Kiểu chu kỳ th
- Kiểu chu kỳ th


c hiện có giai đoạn ở ngo
c hiện có giai đoạn ở ngo


i c
i c


nh và có
nh và có
giai đoạn trên vật chủ (giun đũa, sán lá).
giai đoạn trên vật chủ (giun đũa, sán lá).
- Kiểu chu kỳ cần có vật chủ trung gian (sán lás, KST
- Kiểu chu kỳ cần có vật chủ trung gian (sán lás, KST
sốt rét).
sốt rét).

- Kiểu chu kỳ không cần có vật chủ trung gian (giun
- Kiểu chu kỳ không cần có vật chủ trung gian (giun
đũa, ghẻ, nấm).
đũa, ghẻ, nấm).
22
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi


m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng


2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu kỳ của ký sinh trùng
2.4.2. Đặc điểm về yếu tố chu kỳ của ký sinh trùng
* Nhận xét:

* Nhận xét:
- Có chu kỳ đơn giản, có chu kỳ phức tạp; tính đơn giản
- Có chu kỳ đơn giản, có chu kỳ phức tạp; tính đơn giản
hay phức tạp của chu kỳ sẽ quyết định tình hình và mức độ
hay phức tạp của chu kỳ sẽ quyết định tình hình và mức độ
bệnh ký sinh trùng. Chu kỳ đơn giản thì bệnh dễ phổ biến
bệnh ký sinh trùng. Chu kỳ đơn giản thì bệnh dễ phổ biến
nhưng khó phòng chống.
nhưng khó phòng chống.
- Mỗi ký sinh trùng có tuổi thọ riêng nên bệnh ký sinh
- Mỗi ký sinh trùng có tuổi thọ riêng nên bệnh ký sinh
trùng cũng có thời hạn, nhưng với điều kiện không bị tái
trùng cũng có thời hạn, nhưng với điều kiện không bị tái
nhiễm. Do đó phòng chống tái nhiễm ký sinh trùng sẽ góp
nhiễm. Do đó phòng chống tái nhiễm ký sinh trùng sẽ góp
phần quan trọng trong thanh toán bệnh ký sinh trùng.
phần quan trọng trong thanh toán bệnh ký sinh trùng.
23
2. Nh
2. Nh


ng đ
ng đ


c đi
c đi



m chung
m chung
c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng
2.4.2. Đặc điểm v
2.4.2. Đặc điểm v


y
y
ế
ế
u t
u t


chu k
chu k


c
c


a ký sinh trùng
a ký sinh trùng

* Nh
* Nh


n xét ti
n xét ti
ế
ế
p
p
- Trong chu kỳ của ký sinh trùng gồm nhiều mắt xích
- Trong chu kỳ của ký sinh trùng gồm nhiều mắt xích
nối với nhau tạo thành một vòng tròn; Nhưng khi phòng
nối với nhau tạo thành một vòng tròn; Nhưng khi phòng
chống và tiêu diệt ký sinh trùng thì chọn mắt xích yếu nhất
chống và tiêu diệt ký sinh trùng thì chọn mắt xích yếu nhất
của ký sinh trùng nhưng phải dễ thực hiện để tấn công.
của ký sinh trùng nhưng phải dễ thực hiện để tấn công.
- Vì chu kỳ của ký sinh trùng có nhiều kiểu khác nhau,
- Vì chu kỳ của ký sinh trùng có nhiều kiểu khác nhau,
nên cũng có nhiều biện pháp để phá vỡ chu kỳ. Tuỳ loại chu
nên cũng có nhiều biện pháp để phá vỡ chu kỳ. Tuỳ loại chu
kỳ mà chọn biện pháp thích hợp.
kỳ mà chọn biện pháp thích hợp.
- Để thực hiện chu kỳ, ký sinh trùng bắt buộc phải có
- Để thực hiện chu kỳ, ký sinh trùng bắt buộc phải có
giai đoạn chuyển vật chủ hoặc là chuyển môi trường; do đó
giai đoạn chuyển vật chủ hoặc là chuyển môi trường; do đó
làm hạn chế sự chuyển vật chủ, chuyển môi trường của ký
làm hạn chế sự chuyển vật chủ, chuyển môi trường của ký

sinh trùng cũng phá vỡ được chu kỳ của ký sinh trùng.
sinh trùng cũng phá vỡ được chu kỳ của ký sinh trùng.
24
3.
3.


nh hư
nh hư


ng qua l
ng qua l


i
i
gi
gi


a ký sinh trùng và v
a ký sinh trùng và v


t ch
t ch


3.1. Ảnh hư

3.1. Ảnh hư


ng c
ng c


a ký sinh trùng và v
a ký sinh trùng và v


t ch
t ch




- Ký sinh trùng chiếm thức ăn của vật chủ: Mức độ
- Ký sinh trùng chiếm thức ăn của vật chủ: Mức độ
chiếm thức ăn và tác hại của nó thì phụ thuộc vào nhiều yếu
chiếm thức ăn và tác hại của nó thì phụ thuộc vào nhiều yếu
tố.
tố.
- Ký sinh trùng gây độc cho vật chủ.
- Ký sinh trùng gây độc cho vật chủ.
- Ký sinh trùng gây tắc cơ học
- Ký sinh trùng gây tắc cơ học
- Ký sinh trùng gây kích thích
- Ký sinh trùng gây kích thích
- Ký sinh trùng làm chấn thương

- Ký sinh trùng làm chấn thương
- Ký sinh trùng vận chuyển mầm bệnh và vật chủ
- Ký sinh trùng vận chuyển mầm bệnh và vật chủ
25
3.
3.


nh hư
nh hư


ng qua l
ng qua l


i
i
gi
gi


a ký sinh trùng và v
a ký sinh trùng và v


t ch
t ch



3.2. Ph
3.2. Ph


n
n


ng c
ng c


a v
a v


t ch
t ch


ch
ch


ng l
ng l


i ký sinh trùng
i ký sinh trùng

- Phản ứng tại chỗ
- Phản ứng tại chỗ
- Phản ứng toàn thân
- Phản ứng toàn thân
3.3. K
3.3. K
ế
ế
t qu
t qu


c
c


a
a


nh hư
nh hư


ng qua l
ng qua l


i gi
i gi



a ký sinh trùng và v
a ký sinh trùng và v


t
t
ch
ch


- Vật chủ bị ký sinh nhưng không bị bệnh
- Vật chủ bị ký sinh nhưng không bị bệnh
- Vật chủ bị ký sinh nhưng chưa biểu hiện bệnh
- Vật chủ bị ký sinh nhưng chưa biểu hiện bệnh
- Vật chủ bị bệnh ở các mức độ khác nhau
- Vật chủ bị bệnh ở các mức độ khác nhau

×