Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA HK II NĂM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.99 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011
Câu I . Tính giới hạn của các hàm số sau 1.
13
7345
lim
2
+
+−−
−∞→
x
xxx
x
2.
23
8
lim
2
3
2
++
+

xx
x
x
Câu II. Xác định m để hàm số






=+


−−
=
2 ,32
2 ,
2
132
)(
xkhimx
xkhi
x
x
xf
liên tục tại x =2
Câu III. Tính đạo hàm của các hàm số sau.
1.
( )
13
2
++= xxy
2.
1
.
+
=
x
Sinxx
y

Câu IV. Viết phương trình tiếp tuyến với hàm số
3
24
+−= xxy
, biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
032 =−− yx
Câu V. Chứng minh rằng hàm số
( )






+






−+= xCosxCosxSinxf
3
.
3
2
ππ
có đạo
hàm không phụ thuộc vào x

Câu VI. Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh
a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của A lên SB, SD
1. CM các tam giác
SBC


SCD

vuông
2. CM :
( ) ( )
SACAIK ⊥
3. Tính góc của (SBD) và (ABCD)
4. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD)
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011
Câu I . Tính giới hạn của các hàm số sau 1.
52
1243
lim
2
+
+−+
−∞→
x
xxx
x
2.
9
21

lim
2
2

−+

x
x
x
Câu II. Xác định m để hàm số





=+

+
−+−
=
1 ,3
1
3
222
)(
23
xkhimx
xkhi
mx
xxx

xf
liên tục tại x = 1
Câu III. Tính đạo hàm của các hàm số sau.
1.
( )
43
1
5
2

+
−=
x
x
xxy
2.
( )
xxSinxCosxy 2222
2
+−=
Câu IV. Cho hàm số
2
2
+

=
x
x
y
có đồ thị (H)

1. Giải pt: y

+ y.y

+1 = 0
2. Viết pt tiếp tuyến với đồ thị (H) biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng
03 =−− yx
Câu V. Chứng minh rằng hàm số
( )






+






−+= xCosxCosxSinxf
3
.
3
2
ππ
có đạo

hàm không phụ thuộc vào x
Câu VI. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh
a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. CM các tam giác
SBC∆

SCD∆

vuông
1. CM :
( ) ( )
SBDSAC ⊥

( ) ( )
SADSCD ⊥
2.Tính góc của (SAC) và (ABCD)
3. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×