Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO ÁN TỰ CHỌN VẬT LÍ 11 HỌC KÌ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.02 KB, 21 trang )

Ngy son: 27/10/2013
Ngy son: / /2013
TIẾT 8:
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC: Nắm được nội dung định luật Ôm cho toàn mạch.
2/ KĨ NĂNG Vận dụng được định luật Ôm cho toàn mạch để giải bài toán về mạch điện kín đơn
giản và tính được hiệu suất cuả nguồn điện.
II. CHUẨN BỊ:
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
1/ Bi 9.4 /23sách bi tập
Áp dụng định luật Ôm: U
N
=IR=
ξ
- Ir
Ta có: I
1
R
1
=
ξ
- I
1
r Hay 2=
ξ
-0,5r (1)
I
2
R
2


=
ξ
- I
2
r 2,5=
ξ
- 0,25r (2)
Giải hệ phương trình trên ta được nghiệm :
ξ
= 3V và r = 2Ω
2/ Bi 9.8/24 sách bi tập
a/ Công suất mạch ngoài: P=UI =F.v(1)
Trong đó: lực kéo F = P = 2N
Mặt khác: U =
ξ
- Ir (2) thế vào(1) : I
ξ
- I
2
r = Fv Hay I
2
-4I +2 = 0 (*)
Giải pt(*): I
1

3,414A ; I
2


0,586A

b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ là hiệu điện thế mạch ngoài và có hai giá trị tương
ứngvới mỗi giá trị I
1
,I
2
:
U
1
=
414,3
5,0.2.
1
=



0,293V; U
2


1,707 V.
c/ Trong hai nghiệm trên thì trong thực tế nghiệm I
2
,U
2
có lợi hơn vì dòng điện chạy trong
mạch nhỏ hơn do đó tổn hao do toả nhiệt ở bên trong nguồn điện sẽ nhỏ hơn và hiệu suất sẽ
lớn hơn.
2/ HỌC SINH : + Nắm chắc công thức định luật Ôm cho toàn mạch.
+ Chuẩn bị và làm các bài tập giáo viên đã dặn ở tiết trước.

III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hot động 1: ( phút) kiểm tra bài cũ
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS
- Cho học sinh trả lời: cường độ dòng điện
trong mạch và suất suất điện động cuả
nguồn có quan thế nào? phát biểu nội dung
định luật Ôm đối với toàn mạch?
- Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì
cường độ dòng điện trong mạch sẽ
-
ξ
= I(R
N
+ r) = IR
N
+Ir hoặc I =


+
ξ

Phát biểu nội dung định luật.
A.Gim v 0. B.Khụng i so vi trc.
C. Tng rt ln. D.Tng gim liờn tc.
- Cho mch in gm mt pin 1,5V,in tr
trong 0,5

ni vi mch ngoi l mt in
tr 5,5


. Cng dũng in trong ton
mch bng bao nhiờu?
A. 0,25A. B.3A. C.3/11A. D. 4A
-Chn cõu C ( I=


)
-p dng cụng thc : I =


+

=
0,25A

Chn ỏp ỏn A.
2/ Hot ng 2: ( phỳt) H thng cỏc cụng thc s dng lm bi tp
+ U
N
= I.R
N
=

- Ir Hay :

= U + Ir
+ Biu thc nh lut ễm i vi ton mch : I =


+


+ Hiu sut cu ngun in : H =

:

3/ Hot ng 3: ( phỳt) Võn dng cỏc cụng thc trờn gii bi tp
Hot ng cu giỏo viờn Hot ng cu hc sinh
-Cho HS c v túm tt .
-Y/c hc sinh thc hin theo nhúm tớnh

;r
.
-Yờu cu i din nhúm trỡnh by kt qu
v nờu nhn xột.
-Cho HS c v túm tt .
-Y/c hc sinh nhc li cụng tớnh cụng sut
cu ng c liờn quan n vn tc?
- Giỏo viờn gi ý v cho cỏc nhúm tho
lun tr li cõu hi trờn.
-Yờu cu cỏc nhúm c i din lờn trỡnh
by bi gii cũn li nờu nhn xột phn trỡnh
by bi gii.
Cho: R
1
= 4; I
1
= 0,5A;
R
2
=10 ; I

2
= 0,25A


,r?
- Thc hin theo nhúm tớnh

,r
.
- i din nhúm trỡnh by bi gii v ỏp
s.
Cho: r = 0,5;

= 2V;P = 2N
v = 0,5m/s
a/ I? b/U?
c/Nghim no cú li hn?vỡ sao?
- P = F.v
-Da vo gi ý cu giỏo viờn tho lun
theo nhúm tr li cỏc cõu hi nờu trờn.
-Cỏc nhúm c i din trỡnh by kt qu
tho lun.
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy

Ngy son: 3/11/2013
Ngy son: / /2013
TIẾT 9:
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC: Nắm được nội dung định luật Ôm cho toàn mạch.

2/ KĨ NĂNG: Vận dụng được định luật Ôm cho toàn mạch để giải bài toán về mạch điện kín
đơn giản và tính được hiệu suất cuả nguồn điện.
II. CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập
Bi 5/54 sgk
a/ Cường độ dòng điện trong mạch: I =


=
14
4,8
= 0,6 A
+Suất điện động cuả nguồn điện:
ξ
= U + Ir = 8,4 + 0,6.1 = 9V
b/ Công suất mạch ngoài: P = UI = 8,4.0,6 = 5,04W
+Công suất cuả nguồn điện:P
ng
=
ξ
I = 9.0,6 = 5,4 W
2/ Bi 6/54 sgk
a/Điện trở cuả đèn: R=




2
=
5

12
2
=22,8Ω
+Cường độ dòng điện qua đèn: I =


+
ξ
=
06,08,28
12
+

0,4158A
+Hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc này:
U
N
= I.R
N
=0,4158.28,8=11,975V
U

U
đm
Nên đèn gần như sáng bình thường
+Công suất tiêu thụ cuả đèn lúc này: P = UI = 11,975. 0,4158

4.98W
b/ Hiệu suất cuả nguồn điện: H =
ξ

:

=
12
975,11
= 99,8 %
3/ Bi 7/54 sgk
a/ Điện trở tương cuả mỗi bóng đèn: R
N
=
2


= 3Ω
+ Cường độ dòng điện qua mạch: I =


+
ξ
=
23
3
+
= 0,6A
+Cường độ dòng điện qua mỗi đèn: I
Đ1
=I
Đ2
=
2


= 0,3A
+Công suất tiêu thụ cuã mỗi đèn: P
Đ1
=P
Đ2
= R
Đ
I
Đ
2
= 3.0,3
2
= 0,54W
b/Khi tháo bỏ một bóng thì: R
N
= 6Ω
I =


+
ξ
=
26
3
+
= 0,375A
+Công suất tiêu thụ cuả bóng đèn: P
Đ
= R

Đ
.I
2
= 6.0,375
2
= 0,84W
Vậy đèn còn lại sẽ sáng hơn lúc trước.
2. HỌC SINH: Ôn tập định luật ôm đối với toàn mạch
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hot động 1: ( phút) Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
+ U
N
= I.R
N
=
ξ
- Ir Hay :
ξ
= U + Ir
+ Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch : I =


+
ξ
+ Hiệu suất cuả nguồn điện : H =
ξ
:

Hot động 2: ( phút) Vận dụng các công thức trên để giải bài tập
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh

-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Y/c học sinh thực hiện theo nhóm để tính I,
ξ
,P P
ng.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả và
nêu nhận xét.
- Cho HS đọc và tóm tắt đề.
- Y/c học sinh cho biết ý nghĩa cuả hai số ghi
trên đèn,muốnCM đèn gần như sáng bình
thường ta làm ntn?
- Cho các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi
trên.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải còn lại nêu nhận xét phần trình bày
bài giải.
- Cho HS đọc và tóm tắt đề.
- Y/c học sinh thực hiện theo nhóm để tìm
P
Đ1
=?P
Đ2
=?
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm như thế
nào để biết đèn còn lại sáng mạnh hay yếu
hơn.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải còn lại nêu nhận xét phần trình bày
bài giải.
Cho: R = 14Ω; r = 1Ω;

U= 8,4V;
a/ I?
ξ
?
b/P? P
ng
?
- Thực hiện theo nhóm để tính I,
ξ
,P P
ng.

.
- trình bày bài giải và đáp số.
Cho: r = 0,06Ω;
ξ
= 12V
Đ: 12V-5W
a/ CM: đèn gần như sáng bình thường. P
đèn
?
b/H?
- Hiểu được 2 số chỉ trên đèn.
- Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
nêu trên.
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả
thảo luận.
Cho:
r = 2Ω;
ξ

= 3V; R
Đ1
//R
Đ2
R
Đ1
=R
Đ2
= R
Đ
=6 Ω
a/ P
Đ1
=?P
Đ2
=?
b/Độ sáng cuả đèn còn lại?
-Thảo luận theo nhóm để tìm P
Đ1
và P
Đ2.
- Các nhóm thảo luận làm như thế nào để
biết đèn còn lại sáng mạnh hay yếu hơn.
-Cỏc nhúm c i din trỡnh by kt qu
tho lun.
Hot ng 3: ( phỳt) Dn dũ
Hot ng cu giỏo viờn Hot ng cu hc sinh
- Y/c hc sinh v thc hin cỏc bi tp
trong sỏch bi tp:9.1 n 9.8/23,24
-V nh thc hin yờu cu cu giỏo viờn.

Ruựt kinh nghieọm sau tieỏt daùy



Trung Húa, ngy thỏng nm 2013
TTCM:
inh Ngc Trai
Ngy son: 3/11/2013
Ngy son: / /2013
TIT 10:
GII BI TON GHẫP CC NGUN IN THNH B
I - MỤC TIÊU
1- Kiến thức
- Ôn tập cho học sinh về các công thức tính suất điện động và điện trở trong của các bộ nguồn (nối
tiếp, song song, hốn hợp đối xứng)
- Nắm chiều dòng điện chạy qua đoạn chưa nguồn.
2- Kĩ năng
- Vận dụng được định luật Ôm đối với đoạn mạch chứa nguồn trong giải bài tập tự luận.
- Vận dụng công thức mắc nguồn thành bộ giải bài toán áp dụng định luật Ôm và kĩ năng trả lời
trắc nghiệm
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên: các câu trác nghiệm và bài tập tự luận
2- Học sinh: ôn tập về ĐL Ôm và ghép nguồn
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hot động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động 1: Ổn định lớp . Kiểm tra bài cũ
Cá nhân trả lời .
Nhận xét - bổ sung.
Hỏi :
- Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

chứa nguồn ?
- Biểu thức tính suất điện động và điện trở trong
của bộ nguồn trong 2 cách mắc?
Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Giải BT tự luận
Bi 10.4:
HS suy nghĩ và thảo luận tìm hướng giải.
Một HS tr. Bình lên hoàn chỉnh
a) I = 0,9A.
b)
1 1 1
. 2,46   
ε
= − =
2 2 2
. 1,14   
ε
= − =
Bi 10.7: Phần bài giải của HS
- Một HS khá ( Giỏi ) lên bảng giải theo hướng
dẫn của GV.
Bi 10.4tr25SBT:
Hướng dẫn:
- Tính sđ đ và điện trở trong bộ nguồn ?
- ĐL Ôm t/mạch I?
- Tính hđt 2 cực mỗi nguồn theo CT?
Yêu cầu 1 HS lên bảng hoàn chỉnh.
Bi10.7 tr26SBT:
Hướng dẫn :
- Viết biểu thức tính r

b
, E
b
cho mắc hỗn hợp đối
xứng gồm m dãy , mỗi dãy n nguồn?
- Viết biểu thức tính I ?
- AD BĐT Co si , kết hợp : m.n = 20 .=> tìm
m?n?
- Tính I max?
- Tính Hiệu suất theo công thức?
Yêu cầy HS giải – GV trợ giúp .
Nhận xét và chỉnh sửa.
Hot động 3: Giải BT trắc nghiệm
- Thảo luận và trả lời
- Ghi nhớ
- Giáo viên nêu câu hỏi ( PHT )
- Nhận xét và giải thích
PHIẾU HỌC TẬP:
Có 40 nguồn giống nhau , mỗi nguồn có suất điện động 6V, r = 1

.
Câu1 – Các nguồn mắc hỗn hợp đối xứng ( n dãy , mỗi dãy m nguồn ). Hỏi có bao nhiêu cách mắc
khác nhau?
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu2 - Điện trở mạch ngoài có giá trị R = 2,5 thì phải chọn cách nào để công suất mạch ngoài lớn nhất
?
A. n =5; m=8 B. n =4;m= 10 C. n = 10 ; m =4 D.n= 8 ; m = 5
Câu3 – Công suất max?
A. 10W B. 20W C.30W D.40W
Hot động 4: Củng cố

- Khắc sâu kiến thức và ghi nhớ dặn dò - Nhắc các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau và làm bài tập
còn lại.

IV- RÚT KINH NGHIỆM:



Trung Hóa, ngày tháng năm 2013
TTCM:
Đinh Ngọc Trai
Ngy son: 3/11/2013
Ngy son: / /2013
TIẾT 11 - 12:
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm chắc được nội dung ĐL Ôm đối với toàn mạch, hiểu được cách tính hiệu điện thế hai cực
nguồn điện (mạch ngoài); nắm chắc hơn về điện năng tiêu thụ có ích và điện năng tiêu thụ toàn phần.
- Củng cố các kiến thức về định luật Ôm cho toàn mạch: Tính cường độ dòng điện của mạch theo
định luật Ôm đối với toàn mạch, tính điện trở tương đương của mạch ngoài theo định luật Ôm cho đoạn
mạch có điện trở mắc nối tiếp, song song; Tính hiệu điện thế hai cực nguồn điện hay của mạch ngoài.
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức về định luật Ôm vào giải các bài tập.
- Trình bày lập luận để tìm lời giải bài tập.
- Rèn luyện kỹ năng tư duy thực hành giải bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn luyện đức tính kiên trì nhẫn nại và suy nghĩ logic trong quá trình làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên

- Chuẩn bị một số bài tập làm thêm.
2. Học sinh:
- Học sinh hiểu và chỉ ra được hiệu điện thế hai cực nguồn điện(mạch nguồn), cường độ dòng điện
trong mạch, điện trở tương đương của mạch ngoài R
N
và các công thức ĐL Ôm ho toàn mạch; Áp dụng
được định luật nút; Ôn lại định luật Ôm đã học lớp 9
- Giải các bài tập trong sách giáo khoa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Trợ giúp của Giáo viên Hot động của Học sinh
TIẾT 1
Hoạt động 1: Ổn định lớp . Kiểm tra bài cũ
-Cho học sinh trả lời: cường độ dòng điện
trong mạch và suất suất điện động cuả nguồn
có quan thế nào? phát biểu nội dung định luật
Ôm đối với toàn mạch?
- Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường
độ dòng điện trong mạch sẽ:
A.Giảm về 0. B.Không đổi so với trước.
C. Tăng rất lớn. D.Tăng giảm liên tục.
- Cho mạch điện gồm một pin 1,5V,điện trở
trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở
5,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch
=bao nhiêu?
A. 0,25A. B.3A. C.3/11A. D. 4A
-
ξ
= I(R
N
+ r) = IR

N
+Ir hoặc I =


+
ξ

Phát biểu nội dung định luật.
-Chọn câu C ( I=

ξ
)
-Áp dụng công thức : I =


+
ξ
= 0,25A

Chọn đáp án A.
Hoạt động 2: Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
GV yêu cầu học sinh nhắc lại các công thức
của định luật Ôm cho toàn mạch ; hiệu suất
nguồn điện và giải thích ý nghĩa các đại lượng
trong công thức
+ Phát biểu ĐL Ôm cho toàn mạch và viết biểu
thức định luật ? Nêu công thức tính hiệu điện
thế mạch ngoài ? Hiệu suất nguồn điện ?
GV : Kết luận và ghi các công thức cần ghi
nhớ và vận dụng làm bài tập.

GV : Lưu ý cho học sinh là R
N
còn được gọi là
điện trở tương đương của toàn mạch.
HS : Nêu các công thức và đơn vị
+ U
N
= I.R
N
=
ξ
- Ir
Hay :
ξ
= U + Ir
+ Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch : I =


+
ξ
+ Hiệu suất cuả nguồn điện : H =
ξ
:

HS : Ghi nhớ lưu ý và chép các CT ghi nhớ .
Hot động 3: Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch giải các bài tập trong sách bài tập.
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Y/c học sinh thực hiện theo nhóm để tính
ξ
;r

.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả và
nêu nhận xét.
1/ Bi 9.4 /23sách bi tập
Áp dụng định luật Ôm: U
N
=IR=
ξ
- Ir
Ta có: I
1
R
1
=
ξ
- I
1
r Hay 2=
ξ
-0,5r (1)
I
2
R
2
=
ξ
- I
2
r 2,5=
ξ

- 0,25r (2)
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
-Y/c học sinh nhắc lại công tính công suất cuả
động cơ liên quan đến vận tốc?
- Giáo viên gợi ý và cho các nhóm thảo luận
để trả lời câu hỏi trên.
-yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
bài giải còn lại nêu nhận xét phần trình bày bài
giải.
Giải hệ phương trình trên ta được nghiệm :
ξ
= 3V và
r = 2Ω
2/ Bi 9.8/24 sách bi tập
a/ Công suất mạch ngoài: P=UI =F.v(1)
Trong đó: lực kéo F = P = 2N
Mặt khác: U =
ξ
- Ir (2)thế vào(1) :
I
ξ
- I
2
r = Fv Hay I
2
-4I +2 = 0 (*)
Giải pt(*): I
1

3,414A ; I

2


0,586A
b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu động cơ là hiệu điện thế
mạch ngoài và có hai giá trị tương ứngvới mỗi giá trị
I
1
,I
2
:
U
1
=
414,3
5,0.2.
1
=



0,293V
U
2


1,707 V.
c/ Trong hai nghiệm trên thì trong thực tế nghiệm I
2
,U

2

có lợi hơn vì dòng điện chạy trong mạch nhỏ hơn do đó
tổn hao do toả nhiệt ở bên trong nguồn điện sẽ nhỏ hơn
và hiệu suất sẽ lớn hơn.
TIẾT 2
Hot động 4: Vân dụng và củng cố
GV: Cho học sinh vận dụng ĐL Ôm giải thêm
các bài tập sau:
Bi 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
ξ
= 3V ; r = 1Ω ; R
1
= 0,8Ω ; R
2
= 2Ω ; R
3
=
3Ω. Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện và cường độ dòng điện chạy qua các điện
trở.
Bi 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
ξ
= 48V ; r = 0 ; R
1
= 2Ω ; R
2
= 8Ω ; R
3
=

6Ω ; R
4
= 16Ω. Điện trở của các dây nối không
đáng kể. Tính cường độ dòng chạy trong mạch
chính, cường độ dòng điện chạy qua từng điện
trở và hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Muốn đo U
MN
phải mắc cực dương của vôn kế
với điểm nào ?
Bài 1: Sơ đồ mạch ngoài:
R
1
nt (R
2
//R
3
)
Điện trở mạch ngoài:
R
N
= R
1
+ R
23
= R
1
+
2 3
2 3

 
 +
= 0,8+1,2 = 2Ω
Cường độ dòng điện trong mạch: I =

 +
E
= 1A
Hiệu điện thế hai cực của nguồn điện là: U
N
= IR
N
=
2V
Bài 2: Sơ đồ mạch ngoài:
(R
1
nt R
3
) //(R
2
nt R
4
)
Điện trở mạch ngoài:
R
N
=R
13
R

24
/(R
13
+R
24
)=(R
1
+R
3
)(R
2
+R
4
)/(R
1
+R
2
+R
3
+R
4
)
= 8.24/(10+22) = 6Ω
Cường độ dòng điện qua mạch:
I =

 +
E
= 48/6 = 8A
Cường độ dòng điện qua R

1;3
:
I
1
= I
3
= E/R
13
= 48/8 = 6A
Cường độ dòng điện qua R
2;4
:
I
2
= I
4
= 8 – 6 = 2A
Hiệu điện thế:
U
MN
= U
2
– U
1
= I
2
R
2
– I
1

R
1
=
= 2.8 – 6.2 = 4 (V)
Vậy mắc vôn kế cực (+) vào điểm M và Cực (-) vào
điểm N.
Hot động 5: Tổng kết – Hướng dẫn về nhà
- Nhận xét buổi học. Tiếp nhận nhiệm vụ học tập.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập còn lại
trong sách bài tập.
Chuẩn bị bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
Trung Hóa, ngày tháng năm 2013
TTCM:
Đinh Ngọc Trai
Ngy son: 3/11/2013
TIẾT 13:
BÀI TẬP DỊNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI VÀ DỊNG ĐIỆN
TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
I. MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
-Ôn tính chất dòng điện trong kim loại, hệ thức điện trở suất tăng theo nhiệt độ.
-Các đònh luật và hệ thức đònh luật Fa-ra-đây.
+ Kỹ năng :
-Vận dụng hệ thức
ρ
=
0
ρ
[1+

α
(t – t
0
)] hay R =R
0
[1+
α
(t – t
0
)]để giải bài tập.
+ Thái độ :
-Tích cực hoạt động tìm phương pháp giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy : Bài tập mẫu, hệ thống câu hỏi.
+ Trò : Ôn kiến thức về dòng điện trong kim loại và chất điện phân
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn đònh lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ bài tập.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TR GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC
+ HS: Đọc bài toán SGK.
+T1(TB): Từ đònh luật Ôm ta có
R
1
=
1
1



= 2,5

; R
2
=
2
2


= 2,5

+T2(Y):
ρ
=
0
ρ
[1+
α
(t – t
0
)]
+T3(nhóm): Nhân 2 vế hệ thức trên :

ρ

/S=
0
ρ

/S[1+

α
(t – t
0
)]
=> R = R
0
[1+
α
(t – t
0
)]
+T4(K): t
2
=
2
1
1
( 1)


α

+ t
1
=
2644(
0
C)
+ HS: Tiếp nhận đề.
BT1 trang 101 SGK :

t
1
= 25
0
C ; U
1
= 20mV ; I
1
=
8mA
U
2
= 240V ; I
2
= 8A
α
= 4,2.10
-3
K
-1
. Tính t
2
= ?
H1: Tính R
1
và R
2
của bóng đèn
ứng lúc có t
1

và t
2
?
H2: Điện trở suất phụ thuộc
nhiệt độ theo hệ thức nào ?
GV: Hay R = R
0
[1+
α
(t – t
0
)]
H3: Chứng minh hệ thức trên ?
H4: Tính nhiệt độ t
2
của dây tóc
bóng đèn ?
Bài tập thêm :
Cho mạch điện hình vẽ :
E = 6V ; r = 1

R
1
= 6

;
R
2
= 9


; bình
điện phân đựng
dung dòch AgNO
3

Công thức vận dụng:
+ Từ đònh luật Ôm suy ra :
R =


+
ρ
=
0
ρ
[1+
α
(t – t
0
)]
suy ra hệ thức :
R = R
0
[1+
α
(t – t
0
)]
+ Điện trở mạch mắc nối
tiếp :

R = R
1
+ R
2
+ . . .
+ Điện trở mạch mắc song
song :
1 2
1 1 1
  
= +
+ . . .
+T5(Y): (R
1
// R
3
) nt R
2
.
+T6(Y): R
13
=
1 3
1 3
 
 +
= 2

R = R
13

+ R
2
= 11

+T7(TB): I =

 +
= 0,5A
+T8(K): U
AB
= I R
13
= 1V
+T9(Y): I
3
=
3



= 1/3A.
+T10(TB): m =
1



It = 0,36g
có R
3
= 3


; anốt bằng Ag
(A = 108 ; n = 1).
a) Tính cường độ dòng điện qua
mạch chính ?
H5: Diễn tả sơ đồ mắc điện trở
mạch ngoài ?
H6: Tính điện trở tương đương R
của mạch ngoài ?
H7: Tính cường độ dòng điện
qua mạch chính I = ?
b) Tính lượng bạc bám vào cực
âm sau 16 phút 5 giây ?
H8: Tính hiệu điện thế U
AB
= ?
H9: Tính I
3
qua bình điện phân ?
H10: Tính lượng bạc bám ở cực
âm sau 16phút 5 giây m = ?

+ Đònh luật Ôm toàn mạch
:
I =

 +
+ Đònh luật Ôm đoạn
mạch điện trở :
I =



+ Đònh luật Fa-ra-đây :
m =
1



It
4. Căn dặn : BT : 2 trang 101 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
B
R
1
R
3
R
2
E,r
A
Ngy son: 3/11/2013
TIẾT 14:
BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
ĐỊNH LUẬT FARADAY
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
- Nắm được chất điện phân ,hiện tượng điện phân,bản chất dòng điện trong chất điện
phân,thuyết điện tử.
- Nắm được nội dung định luật Faraday về điện phân.
2/ KĨ NĂNG

- Vận dụng được kiến thức để giải thích các ứng dụng cơ bản cuả hiện tượng điện phân.
- Vận dụng được định luật Faraday để là bài tập.
II/ CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị một số bài tập định lượng và định tính.
I. Hệ thống các công thức sử dụng làm bài tập
+ Công thức Fa-ra-đây về điện phân
H ằng s ố Faraday F = 96 500 C/mol
A ( g) : khối lượng mol
n : hoá trị
Bi 11/85 sgk +Khối lượng đồng phải bóc đi:
m = D.V = D.S.d = 8900.10
-4
.10.10
-6
= 8,9.10
-6
kg
+Áp dụng công thức định luật Faraday: m =


.96500

t =
22
6
10.10.4,6
2.96500.10.9,8.96500.
−−

=



=2680s
2/ HỌC SINH :
- Nắm chắc các kiến thức đã học về dòng điện trong chất điện phân.
- Chuẩn bị và làm các bài tập giáo viên đã dặn ở tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hot động 1: ( phút) kiểm tra bài cũ . Hệ thống kiến thức
Bản chất dòng điện trong chất điện phân? Viết công thức faraday
2/ Hot động 2: ( phút) Vân dụng các công thức trên để giải bài tập
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
m=

1


It
-Cho HS đọc và tóm tắt đề.
- -Cho HS đọc và tóm tắt đề.
- Để tính mật độ electron tự do trong
đồng ta là như thế nào?
-Gợi ý cho học sinh thực hiện theo
nhóm xác định ρ và v.
+Cho: m
Cu
= 64.10
-3
kg/mol
d = 10
µ

m=10.10
-6
m;S=1cm
2
= 10
-4
m
2
,I=0,01A; D
Cu
= 8,9.10
3
kg/m
3
t = ?
-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
4/ Hot động 4: ( phút) Dặn dò
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả học sinh
-Y/c học sinh về thực hiện các bài tập
trong SBT/33,34
-Về nhà thực hiện yêu cầu cuả giáo viên.
Trung Hóa, ngày tháng năm 2013
TTCM:
Đinh Ngọc Trai
Ngy son: 3/11/2013
TIẾT 15:
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ 1: GIẢI BÀI TOÁN VỀ ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN
I-MỤC TIÊU
1 - kiến thức

- Học sinh hiểu được công của dòng điện là gì. Nắm được mối quan hệ giữa công của lực lạ trong
nguồn điện và điện năng tiêu thụ trong mạch kín.
- Nắm công thức tính điện năng tiêu thụ, công suất điện. Biểu thức tính công – công suất của nguồn
điện.
- Nắm định luật Jun-lenxơ và công suất tỏa nhiệt.
2 – Kĩ năng
- Học sinh vận dụng kiến thức chung để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm định tính.
- Vận dụng các công thức trong bài để giải một số bài toán xác định các đại lượng có liên quan
II- CHUẨN BỊ :
1 – Giáo viên
- các bài tập và câu trắc nghiệm
2 - Học sinh:
- Ôn tập
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hot động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hot động 1: Ổn định lớp , Kiểm tra bi cũ
- Cá nhân trả lời.
Hỏi :
- Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch ?
- Công suất điện?
- Định luật JunLen xơ?
Nhận xét và cho điểm
Hot động 2: Bi tập tự luận
- HS thảo luận giải .
- Có thể dùng gợi ý của GV
- Một HS hoàn chỉnh.
Bài 8.5SBT:
a)
2 1
( ) 502800

10
9
10
4,232 52
. 9
    
 
  
  
   
= − =
+ =
⇒ = = ≈ ⇒ = = Ω
b) P = R.I
2
=931W
Bài 8.5tr22SBT:
Gợi ý:
- Để tính R , cần tính I
- Từ Q và hiệu suất => I , kết hợp ĐL Ôm  R
?
- Tính công suất ?
Cho HS hoàn chỉnh.
Nhận xét và chỉnh sửa
Hot động 3: Trả lời trắc nghiệm:
- Thảo luận và trả lời
- Ghi nhớ
- Giáo viên nêu câu hỏi ( PHT )
- Nhận xét và giải thích
PHIẾU HỌC TẬP

Câu1 – Bóng đèn có công suất định mức 100W làm việc bỉnh thường ở 110V. Cường độ dòng điện
qua đèn :
A. 1,2A. B. 5/24A. C. 20/22A. D. 2A.
Câu 2 – Phát biểu nào sai:
NHiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua :
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện , điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện , điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy
qua.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế hai đầu vật dẫn , điện trở dây dẫn và thời gian dòng
điện chạy qua.
D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn , điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu3 - Định luật J-L cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Quang năng C.Hóa năng D. Nhiệt năng
Câu4 - Một bàn là khi sử dụng U =220 V thì dòng điện bằng : 5A, giá điện 700đ/kW.h. Tính tiền điện
trong 30 ngày , mỗi ngày dùng 20 phút:
A. 10.000đ B. 15.000đ C. 7.700đ D. 8.800đ
Câu5 - Tìm Số e qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trong 1s . Biết điện lượng tải qua trong 30 s
là 15C:
A.3,1.10
19
B. 0,31.10
19
C. 1,25.10
20
D. 0,31.10
18
Câu6 - Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. Chỉ cần có hiệu điện thế

D. Chỉ cần có nguồn điện
Câu7 - Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năg:
A.Tác dụng lực của nguồn điện
B. Thực hiện cơng của nguồn
C. Dự trữ điện tích của nguồn
D. Tích điện cho hai cực.
Hot động 4: củng cố , dặn dò :
- Khắc sâu kiến thức và ghi nhớ dặn dò - Nhắc các kiến thức trọng tâm.
- u cầu HS chuẩn bị bài sau và làm bài tập
còn lại.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:
Trung Hóa, ngày tháng năm 2013
TTCM:
Đinh Ngọc Trai
Ngy son: 3/11/2013
TIẾT 16:
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I
CHỦ ĐỀ 2: GIẢI BÀI TOÁN VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh ôn nội dung và biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch.
Hiểu tác hại gây ra do đoản mạch và cách khắc phục
2- Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức về đoản mạch để giải thích 1 số hiện tượng.
- Vận dụng định luật Ôm cho toàn mạch và tính được hiệu suất của nguồn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên:
2- Học sinh:
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hot động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

Hoạt động 1 : Ổn định và kiểm tra bài cũ.
Cá nhân trả lời.
Hỏi :
- Phát biểu và viết biểu thức ĐL ÔM cho toàn
mạch?
- Khi xảy ra đoản mạch sẽ có tác hại như thế
nào ? Khắc phục?
Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài tập tự luận:
Bài 9.5 tr23SBT
.
HS lên bảng hoàn chỉnh bài toán ( HS trung bình )
HS khá hoàn chỉnh.
Bài 9.5 tr23SBT:
Gợi ý:
- Viết bthức ĐL ôm toàn mạch cho 2 trường
hợp  suy ra mlh giữa R1 vói các đại lượng
khác  R1 ?
GV : Cho HS hoàn chỉnh
Nhận xet savf chỉnh sửa
Bài 9.6tr24SBT:
- Viết biểu thức HĐT mạch ngoài cho 2 tr.
hợp . Suy ra các phương trình liên hệ  sđ
động và r?
- Tính Công suất năng lượng toàn phần pin
nhận từ mặt trời ?
- Tính công suất tiêu thụ của pin
- Suy ra hiệu suất?
Yêu cầu HS hoàn chỉnh
Nhận xét

Hot động 3: Trả lời trắc nghệm
- Thảo luận và trả lời
- Ghi nhớ
- Giáo viên nêu câu hỏi ( PHT )
- Nhận xét và giải thích
PHIẾU HỌC TẬP:
Câu1 -  !"#$%&'&('#!"&#)*#(#+"&,
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 2 : &('#/0123

456!0728

"$%2$/#(#+
&9:;&('#3:<=4>&.?@&#&",
A. I = 120 ( A) B. I = 12 ( A) C. I = 2,5 ( A) D. I = 25 ( A)
Câu3A#45&B"CBD$,
A.Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B.Nối hai cực của nguồn điện banừg dây dẫn có điện trở nhỏ
C.Khi mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. Dùng pin .hay ăcquy để mắc một mạch điện kín.
Câu4 - &4>6;&('#!.E+)FDGH1+I;<J&K
LE+)M!*#(#+&9;&('#72N<OB&KLE+)
+$4>&.?@&#&":*#(#+&9:;&('#7<P(M
#.&#)&&(',
A.
ε
= 4,5 V và r = 4,5


. B.
ε
= 4,5 V và r = 25

.
C.
ε
= 4,5 V và r = 0,25

. D.
ε
= 9 V và r = 4, 5

.
Câu5 : A&('#/(M#.&32Q:<#)&R&4512S

12T

<&4>6 +U&('#$+V!3#)"&0Q

<AWDCKL#(
#+"&X&('#<=KUKR&Y
A. U
1
= 0,15 V; U
2
= 0,45 V B. U
1
= 15 V; U

2
= 45 V.
C. U
1
= 1,5 V; U
2
= 4,5 V D. U
1
= 5,1 V; U
2
= 51 V
Câu6 ,A&('#/(M#.&4532N:2#)&R&12:


12S

<&4> K;Z&V!(<AWDCKL [I$+24>&.?@&#
"D\(I$+#)?]D $I&K&$F#)?]D $I&K&$F<
A. U = 7,1 V B.U = 1,7 V C.U = 17 V D. U = 71V
Câu7 : -645H&#)
3
07


:
0T

;.&('#/(M#
.&2#)&$I&G*MD#45&^)4&#)&>&0NUR
_E`&03T:<

Xác định điện trở trong và suất điện động E của nguồn điện.
A. r = 6

2E = 4V B. . r = 36

2E = 2,5V
C. . r = 6

2E = 31V. D. r = 6

2E = 6,4V
Hoạt động 4 ( 5 phút) Củng cố
- Khắc sâu kiến thức và ghi nhớ dặn dò - Nhắc các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau và làm bài tập
còn lại.
IV- RÚT KINH NGHIỆM:
Ngy son: 3/11/2013
TIẾT 17-18:
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ MỤC TIÊU
1/KIẾN THỨC:
+ Vận dụng các kiến thức dã học ở cấp II: định luật Ôm cho đoạn mạch;công thức tính điện
trở tương đương trong ghép nối tiếp và ghép song song để làm bài tập.
+ Vận dụng công thức tính cường độ dòng điện ,suất điện động cuả nguồn điện để tính các
đại lượng trong công thức.
2/ KĨ NĂNG
+Tính các đại lượng dựa vào định luật Ôm
II/CHUẨN BỊ
1/GIÁO VIÊN: Chuẩn bị thêm một số bài tập.
I. Hệ thống các công thức sử dụng lm bi tập

+ Công thức liên hệ giữa U
AB
,I và các điện trở r,R: U
AB
=
ξ
- I(r +R)
+ Nối tiếp:n nguồn : Khác nhau
ξ
b
=
ξ
1
+
ξ
2
+ +
ξ
n
;r
b
= r
1
+ r
2
+ +r
n
giống nhau:
ξ
b

= n
ξ
;r
b
= nr
+Song song( n nguồn giống nhau):
ξ
b
=
ξ
; r
b
=


+Hỗn hợp đối xứng:
ξ
b
=m
ξ
; r
b
= m


trong đó :n: số hàng; m: số nguồn cuả một
hàng.
+ Biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch : I =



+
ξ
+ Hiệu suất cuả nguồn điện H =
ξ
:

II. Giải bi tập
1/ Bi 10.3/25 sách bi tập
Theo sơ đồ hình 10.1 thì hai nguồn này tạo thành bộ nguồn nối tiếp,do đó ta có: I =
21
2
 ++
ξ
=
6,0
4
+
+Giả sử U
ng1
= 0 hay: U
ng1
=
ξ
1
- Ir
1
= 2 -
6,0
6,1
+

= 0

R = 0,2Ω
+Giả sử U
ng2
= 0 làm tương tự ta tìm được : R = - 0,2Ω

0 ( loại)
Vậy ta nhận nghiệm R = 0,2Ω tức là hiệu điện thế giữa 2 cực cuả nguồn
ξ
1
: U
ng1
= 0 .
2/ Bi 10.5/25 sách bi tập
Với sơ đồ mạch điện hình 10.3a: hai nguồn được mắc nối tiếp nên ta có:
U
1
= I
1
R =
ξ
b
– I
1
r
b
= 2
ξ


- 2I
1
r
Hay: 2,2 =
ξ
- 0,4 r (1)
U
2
= I
2
R =
ξ
b
– I
2
r
b
=
ξ

- I
2
r/2
Hay: 2,75 =
ξ
- 0,125 r (2)
Giải hệ hai phương trình (1) và (2): Ta có:
ξ
= 3V ; r = 2Ω
2/ HỌC SINH :

+Nắm chắc kiến thức bài cũ.
+ Làm các bài tập mà giáo viên yêu cầu trong tiết trước.
III/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Hot động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động cuả HS
- Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi
pin có suất điện động 3V thành bộ
nguồn 6V Thì ta phải ghép 3pin đó như
thế nào?
- Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ
nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số
dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện động
6V và điện trở 1Ω.Xác định suất điện động
và điện trở trong cuả mỗi pin?
HD: 1/ U
AB
=
ξ
- I(r +R)
2/Phải ghép 2 pin song song và nối tiếp
với 1 pin còn lại.
Giải Ta có : n=3,m=3. Nên:
ξ
b
= 3
ξ

= 6

ξ

=
2V; r
b
=
3
3
= r =1Ω
2/ Hot động 2: Vân dụng các công thức trên để giải bài tập
1/ Bi 10.3/25 sách bi tập
-Cho HS đọc và tóm tắt đề và vẽ sơ
đồ mạch điện 10.1 vào vở.
-Y/c học sinh thảo luận theo nhóm
để tính trị số R.

-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
kết quả và nêu nhận xét.
2/ Bi 10.5/25 sách bi tập
-Cho HS đọc và tóm tắt đề và vẽ sơ
1/ Bi 10.3/25 sách bi tập
Cho
ξ
1
=
ξ
2
= 2V; r
1
= 0,4Ω;
r
2

= 0,2 Ω ; U
ng1
hoặcU
ng2
= 0
R?
- Vẽ sơ đồ mạch điện,thảo luận theo nhóm để
tính R.
-Đại diện nhóm trình bày bài giải và đáp số.
2/ Bi 10.5/25 sách bi tập
đồ mạch điện hình 10.3a,b vào vở.
-Y/c học sinh thảo luận theo nhóm
để xác định
ξ
;r.
-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
kết quả và nêu nhận xét.
Cho: r
1
= r
1
= r,
ξ
1
=
ξ
1
=
ξ
R = 11Ω

TH1: I
1
= 0,4A;TH2: I
2
=0,25A
ξ
;r?
-Học sinh tiến hành thảo luận để xác định
ξ
;r.
-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
Rút kinh nghiệm sau tiết dy:
Trung Hóa, ngày tháng năm 2013
TTCM:
Đinh Ngọc Trai

×