Đại số 8 GV: Trần Hồng Dũng
Ngày soạn: 31/03/2011
Tiết 70 tuần 33
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá kiến thức về : Phương trình bậc nhất một ẩn, Bất phương trình bậc nhất một ẩn ,
cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số .
- Rèn tính cẩn thận và kó năng làm bài cho HS.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu.
- HS : Ôn tập các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn va bất phương trình bậc nhất một ẩn.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. n đònh: sĩ số; vệ sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Ơn tập:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV cho BT1. Có thể giải
phương trình này như thế
nào?
- Cho HS giải.
- Cả lớp cùng làm bài
- Yêu cầu HS giải thích rõ
biến đổi đã dựa trên những
qtắc nào?
- Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển
vế rồi tìm x…
- Một HS giải ở bảng
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)
- HS giải thích cách làm …
Bài 1: Giải phương trình :
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)
⇔ 5 – x + 6 = 12 – 8x
⇔ – x + 8x = 12 – 5 – 6
⇔ 7x = 1
⇔ x = 1/7
? Hãy nhận xét xem so với
BT1 phương trình này có gì
khác ?
- Hãy qui đồng MT rồi áp
dụng quy tắc nhân để khử
MT.
- HS trả lời.
- HS thực hiện :
5
16
2
6
17 x
x
x −
=+
−
Bài 2 : Giải phương trình :
5
16
2
6
17 x
x
x
−
=+
−
⇔
⇔ 35x – 5 + 60x = 96 – 6x
⇔ 35x+ 60x + 6x = 96 + 5
⇔ 101x = 101
⇔ x = 1
GV cho HS BT 3.
GV gọi HS lên bảng.
- HS chép đề vào vở rồi làm.
- HS lần lượt làm bài
Bài 3
Giải các phương trình :
a) 7 + 2x = 22 – 3x
S = {3}
b) 8x – 3 = 5x + 12
S = {5}
c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1
S = {12}
d) x + 2x + 3x – 19= 3x + 5
S = {8}
Năm học 2010-2011
5(7 1) 30.2 6(16 )
30 30
x x x
− + −
=
Đại số 8 GV: Trần Hồng Dũng
Nhắc lại cách giải phương
trình tích ?
Gọi HS lên bảng.
- HS nhắc lại:
+ Phương trình tích có dạng
A(x).B(x) = 0
+ Cách giải :
Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0 và
B(x) = 0 rồi lấy tất cả các
nghiệm của chúng
- HS lên bảng làm.
Bài4: Giải phương trình:
(x
3
+x
2
) + (x
2
+x) = 0
(x
3
+x
2
) + (x
2
+x) = 0
⇔ x
2
(x + 1) + x(x + 1) = 0
⇔ (x + 1) (x
2
+ x) = 0
⇔ (x + 1) x. (x + 1) = 0
⇔ x + 1 = 0 hoặc x = 0
* x + 1 = 0 ⇔ x = -1
* x = 0
S = {-1; 0}
- Tìm ĐKXĐ của phương
trình
- Qui đồng mẫu hai vế của
phương trình ?
- Khử mẫu ta được gì ?
- Tiếp tục giải phương trình
nhận được
- Đối chiếu ĐKXĐ, nhận
nghiệm của phương trình
- GV lưu ý HS: phải loại giá
trò nào không thoả mãn
ĐKXĐ …
- ĐKXĐ của phương trình
2(x-3) ≠ 0 ⇔ x ≠ 3
2(x+1) ≠ 0 x ≠ -1
x
2
+x +x
2
–3x = 4x ⇔ 2x
2
– 6x
= 0
- HS lên bảng giải.
Bài 5: Giải phương trình
( )
)3)(1(
2
2232
−+
=
+
+
−
xx
x
x
x
x
x
- ĐKXĐ của phương trình
2(x-3) ≠ 0 ⇔ x ≠ 3
2(x+1) ≠ 0 x ≠ -1
- MC : 2(x-3)(x +1)
- Qui đồng và khử mẫu, suy ra
x
2
+x +x
2
–3x = 4x ⇔ 2x
2
– 6x = 0
⇔ 2x(x-3) = 0 ⇔ 2x = 0 hoặc x – 3 = 0
* x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)
* x – 3 = 0 ⇔ x = 3 (loại)
Vậy S = {0}
4. Củng cố: Các phần đã ôn.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại các BT đã giải.
- Tiết sau ôn tập tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Năm học 2010-2011
Đại số 8 GV: Trần Hồng Dũng
Ngày soạn: 31/03/2011
Tiết 71 tuần 34
ÔN TẬP(tt)
I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống hoá kiến thức về : Phương trình bậc nhất một ẩn, Bất phương trình bậc nhất một ẩn ,
cách giải bất phương trình , biểu diển tập nghiệm trên trục số .
- Rèn tính cẩn thận và kó năng làm bài cho HS.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, phấn màu.
- HS : Ôn tập các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn va bất phương trình bậc nhất một ẩn.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. n đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS làm bài 12/131
Nhắc lại các bước giải bài toán
bằng cách lập pt
GV hướng dẫn để HS làm từng
bước
Cho HS trình bày lại bài giải
Cho HS nhận xét ,sửa sai bài
làm
HS : đọc đề bài 12
HS nhắc lại
HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV
HS lên trình bày lới giải
HS nhận xét ,bổ sung hoàn
chỉnh bài làm
Bài t ập 6 ( Bài 12 SGK131).
v
(km/h)
t (h) S
(km)
Lúc
đi
25
x
25
x (x >
0)
Lúc
về
30
x
30
x +
255
Ta có phương trình :
x x 1
25 30 3
− =
Giải phương trình được x = 50
(TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài 50km
GV cho BT5. Có thể giải bất
phương trình này như thế nào?
- Cho HS giải.
- Cả lớp cùng làm bài
- Yêu cầu HS giải thích rõ biến
đổi đã dựa trên những qtắc nào?
- HS trả lời.
- HS thực hiện :
a)8x +3(x+1) > 5x - (2x -6)
⇔ 8x +3x+3 > 5x –2x + 6
⇔ 11x – 3x > 6 – 3 ⇔ 8x > 3
⇔ x > 3/8
b) 2x(6x -1) > (3x -2)(4x+3)
⇔12x
2
-2x > 12x
2
+9x -8x -6
⇔ -2x > x – 6
⇔ 3x < 6 ⇔ x < 2
Bài 5: Giải Bpt:
a)8x +3(x+1) > 5x - (2x -6)
⇔ 8x +3x+3 > 5x –2x + 6
⇔ 11x – 3x > 6 – 3 ⇔ 8x > 3
⇔ x > 3/8
Vậy S = {x/ x > 3/8 }
b) 2x(6x -1) > (3x -2)(4x+3)
⇔12x
2
-2x > 12x
2
+9x -8x -6
⇔ -2x > x – 6
⇔ 3x < 6 ⇔ x < 2
Vậy S = {x/ x < 2}
- Ghi bảng BT6. - HS ghi đề.
Bài 6: Giải phương trình
3x= x + 4
Năm học 2010-2011
Đại số 8 GV: Trần Hồng Dũng
- Để bỏ dấu giá trò tuyệt đối trong
phương trình ta cần xét hai trường
hợp
- Biểu thức trong dấu giá trò tuyệt
đối không âm.
- Biểu thức trong dấu giá trò tuyệt
đối âm.
- Do đó để giải ptrình đã cho ta
giải 2 ptrình …
- Nghe giảng và lên bảng
làm.
Ta có
3x= 3x khi 3x ≥ 0 hay x ≥ 0
3x= - 3x khi 3x < 0 hay x < 0
a) Nếu x ≥ 0 , ta có :
3x= x + 4 ⇔ 3x = x + 4
⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2 (TMĐK x≥0)
b) Nếu x < 0 , ta có :
3x= x + 4 ⇔ -3x = x + 4
⇔ -4x = 4 ⇔ x = -1(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là
S = { -1; 2}
GV cho BT7
- Cho HS giải.
- Cả lớp cùng làm bài
GV nhận xét- sửa sai.
- HS lên bảng làm bài
4 5 7
3 5
x x− −
>
5(4 5) 3(7 )
20 25 21 3
20 3 21 25
23 46 2
x x
x x
x x
x x
⇔ − > −
⇔ − > −
⇔ + > +
⇔ > ⇔ >
Vậy S = {x/ x > 2}
Bài 7: Giải Bpt
4 5 7
3 5
x x− −
>
5(4 5) 3(7 )
20 25 21 3
20 3 21 25
23 46 2
x x
x x
x x
x x
⇔ − > −
⇔ − > −
⇔ + > +
⇔ > ⇔ >
Vậy S = {x/ x > 2}
4. Củng cố: Các phần đã ôn.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà xem lại các BT đã giải.
- Chuẩn bò cho thi HK II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Năm học 2010-2011