Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN THÔNG DÙNG GIẢI PHÁP CỦA HÃNG OMRON CHO NHÀ MÁY XI MĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 81 trang )

THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG TRUYỀN
THÔNG DÙNG GIẢI PHÁP CỦA HÃNG
OMRON CHO NHÀ MÁY XI MĂNG
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
I. GIỚI THIỆU CHUNG.
II. GIẢI PHÁP MẠNG TRUYỀN THÔNG CỦA HÃNG
OMRON.
III. CẤU HÌNH CỦA GIẢI PHÁP CHO NHÀ MÁY XI
MĂNG.
IV. CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG VÀ
TÍNH NĂNG HỖ TRỢ CỦA CHÚNG.
V. KẾT LUẬN.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
OMRON là một trong những hãng điện tử hàng đầu thế giới
về công nghệ tự động hoá.
Các thiết bị tự động của OMRON : plc,inverter, rơ le, bộ định
giờ, bộ đếm, cảm biến và các thiết bị điều khiển chương
trình hiện đại…
II. GIẢI PHÁP MẠNG TRUYỀN
THÔNG CỦA HÃNG OMRON
Omron chia mức độ tự động hóa thành 4 cấp:
+ Cấp thông tin (Information networks): thu thập dữ
liệu quá trình, phân tích và tối ưu quá trình, thực hiện
các báo cáo. Thiết bị sử dụng ở mức này là máy tính.
+ Cấp điều khiển (Control networks) : thực hiện chức
năng điều khiển.
+ Cấp thiết bị (Device networks).
+ Cấp cảm biến và chấp hành ( sensor and actuator
networks)
Tram2Tram1 Tram1 Tram5 Tram2 Tram5


Enthernet
Control link
PC giám
sát
PC dự
phòng
Hub FL SWITCH 5TX
PLC master
CS1D-CPU67H
PLC line 1
CS1D- CPU67H
PLC line 2
CS1D CPU 67H
HMI
NS5- V2
Digital I/O
Terminal
CRT1- OD16-1
Encoder
ĐC
máy
nghiền
Componet
Device net
Xung tốc độ cao
Alam
60 Out
Modbus
Encoder
E6B2-C

Loadcell
HLCBD1/10T
ĐC
băng
tải cân
Loadcell
interface
K3HB- VLC
Analog
I/O
terminal
CRT1-
AD04
Sensor
Analog
PLC line1 CS1D- CPU67H
MSD11-
FBP
3G3MX-
A4075
CRT- AD04
Digital
input
CRT-
ID16-1
Digital I/O
Terminal
CRT1- OD16-1
Encoder
ĐC

máy
nghiền
Componet
Device net
Xung tốc độ cao
Alam
60 Out
Modbus
Encoder
E6B2-C
Loadcell
HLCBD1/10T
ĐC
băng
tải cân
Loadcell
interface
K3HB- VLC
Analog
I/O
terminal
CRT1-
AD04
Sensor
Analog
PLC line2 CS1D- CPU67H
MSD11-
FBP
3G3MX-
A4075

CRT- AD04
Digital
input
CRT-
ID16-1
I. PLC: CS1D – CPU 67 H
- Tối đa 5120 I/O có thể gắn thêm modul
RS 232/ 485/ 442.
- CS1D là hệ thống PLC kép( duplex systems)
có 2 CPU trong cùng 1 PLC, hỗ trợ dự phòng
- Bộ nhớ dữ liệu: 448 Kwords
+ DM : 32Kwords
+ EM : 32 Kwords * 13 banks
- Thời gian cài đặt chương trình: 0.02 micro giây
- Nguồn cung cấp:
+ AC Power Supply Unit: 100-120VAC hoăc 200- 240VAC
+ DC Power Supply Unit: 24 VDC
- Modul đầu vào và đầu ra xung tốc độ cao.
- Modbus – RTU master kết nối dễ dàng với biến tần
CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG NHÀ MÁY
Khả năng dự phòng của PLC CS1D – CPU 67H:
CÁC MODULE SỬ DỤNG TRONG PLC CS1D CPU67H
1. Module High Speed Counter CS1W-CT041
- CS1W- CT041 là 1 I/O unit đặc biệt của PLC dòng CS1
- Tần số ngõ vào có thể tới 500 khz và cho phép
điều khiển chính các cơ cấu truyền động nhanh.
- Thời gian đáp ứng lớn nhất 0.5 ms
đảm bảo điều khiển phản hồi tốc độ cao.
- CS1W- CT041 có 4 ngõ vào số, 4 ngõ ra số và 28 soft output
- Có 3 loại bộ đếm:

+ Simple counter
+ Circular counter
+ Linear counter
- CS1W- CT041 có thể thiết lập cấu hình dựa trên phần mềm CX- programmer Support…
- Có thể đếm dải số nhị phân lớn nhất là 32 bits, lọc nhiễu ngõ vào tần số 10 kHz và 50 kHz
Đặc tính kỹ thuật:
2. Module Enthernet: CS1D- ETN21D (100BASE-TX)
- Là module hỗ trợ truyền thông Ethernet cho PLC CS1D
- Phương pháp truy cập bus: CSMA/CD
- Tốc độ truyền:
+ 100 Mbit/s đối với cable 100 BASE – TX
+ 10 Mbit/s đối với cable 100 BASE – T
- Khoảng cách truyền từ Hub đến nút mạng: 100 m
- Số lượng kết nối theo tầng: 2
- Có khả năng tạo mạng kép(Duplex network) được sử dụng trong hệ
thống dự phòng( Redundant system)
3. Module hỗ trợ Controller Link: CS1W-CLK13
- Hỗ trợ làm việc kép trên PLC CS1D
- Kết nối bằng cáp quang H-PCF
- Hỗ trợ truy cập bus theo phương pháp
Token bus và Token ring
- Phương pháp mã hóa bít Manchester
- Tốc độ truyền 2Mbps
- Khoảng cách truyền tối đa 20km
- Cho phép 11 module CS1W-CLK13 kết nối với 1 modul
CPU(5 module ở chế độ đơn, 3 cặp module ở chế độ kép) trên
PLC CS1D.
- Số từ trong data link tối đa là 40000
- Chiều dài tối đa của Message là 2012 byte
4. Module Device net: CS1W – DRM21 – V1

- Tốc độ truyền: 500 kbps, 250 kbps, 100kbps
- Nguồn cung cấp: 24 VDC
- Số nút mạng tối đa: 64 (master, Slaver và Configurator)
- Phương thức giao tiếp : Master/ Slaver
- CS1W– DRM2 – V1 có số I/0:
+ 2048 khi sử dụng như 1 master
+ 16 khi sử dụng như 1 Slaver
6. Module CompoNet: CS1W-CRM21
- Tương thích với dòng PLC CS-Series
- Tốc độ truyền 4 Mbits/s , 1.5 Mbits/s và
93.75 kbits/s.
- Số nút mạng tối đa 32
- Số bộ lặp tối đa 64
- Phương pháp mã hóa bít Manchester
- Kiểm soát lỗi theo mã Manchester và CRC.
- Các loại cáp kết nối :Round cable I (JIS C 3306, 2- conductor),
Round cable II (JIS C3306 4-conductor),
Flat Cable I (DCA4-4F10 Standard Flat Cable), Flat Cable II
(DCA5-4F10 Sheathed Flat Cable)
Kết nối Master unit (CS1W-CRM21) với Slave unit
II. INVERTER
III. MÀN HÌNH HMI NS5 – V2:
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính của màn hình NS5 – V2
Hệ thống kết nối các PLC với các màn hình NS
IV. ENCODER
Đặc tính kỹ thuật:

×