Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT 1TIẾT SỐ HỌC (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.82 KB, 5 trang )

đề số 1
Họ và tên:
Lớp:.
kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 3
2
. 3
3
bằng:
A. 3
6
; B. 3
5
; C. 9
6
; D. 9
5
.
2) Kết quả của phép tính 7
6
: 7 bằng:
A. 7
6
; B. 1
5
; C. 1
6
; D. 7


5
.
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô vuông
a) + 15
ì
3 b)
ì
5 - 22
II. Phần tự luận (7 điểm).
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm bằng cách hợp lí.
a) 396 : 12;






b) 854 - 597.






Bài 2 (2 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 5. Tính số phần tử của tập hợp A.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớn hơn 0 và không vợt quá 55. Tính số phần tử của tập
hợp B.










60 8



Bài 3 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 219 - 7. (x + 1) = 100;













b) (3x - 6). 3 = 3
4
.














đề số 2
Họ và tên:
Lớp:.
kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô vuông
a) + 15
ì
3 b)
ì
5 - 22
Bài 2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả của phép tính 7
6
: 7 bằng:
A. 7
6

; B. 1
5
; C. 1
6
; D. 7
5
.
2) Kết quả phép tính 3
2
. 3
3
bằng:
A. 3
6
; B. 3
5
; C. 9
6
; D. 9
5
.
II. Phần tự luận (7 điểm).
60 8
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm bằng cách hợp lí.
a) 854 - 597.







b) 396 : 12;






Bài 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (3x - 6). 3 = 3
4
.













b) 219 - 7. (x + 1) = 100;














Bài 3 (2 điểm)
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớn hơn 0 và không vợt quá 55. Tính số phần tử của tập
hợp B.
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 5. Tính số phần tử của tập hợp A.












đề số 3
Họ và tên:
Lớp:.
kiểm tra 1 tiết
Môn: Số học

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô vuông
a) + 15
ì
3 b)
ì
5 - 22
Bài 2 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả của phép tính 7
6
: 7 bằng:
A. 1
6
; B. 7
5
; C. 7
6
; D. 1
5
.
2) Kết quả phép tính 3
2
. 3
3
bằng:
A. 9
5
; B. 9
6
; C. 3

5
; D. 3
6
.
II. Phần tự luận (7 điểm).
Bài 1 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (3x - 6). 3 = 3
4
.













b) 219 - 7. (x + 1) = 100;














Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm bằng cách hợp lí.
a) 854 - 597. b) 396 : 12;
60 8












Bài 3 (2 điểm)
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ lớn hơn 0 và không vợt quá 55. Tính số phần tử của tập
hợp B.
b) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 5. Tính số phần tử của tập hợp A.













Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×