Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (Tiết 1 – 5)
AMỤC TIÊU .
!"#"$%"$ &!'
()*%!&!)+,!"#
-./0+123,12,456!"#78,
9:";<=&!&>?,!"#
@A)B,CD*82,(; <!E$4F7)BGA)B7%
BCHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
)H<I ,2)E12$+&>
-)H<I JK<!L&!3M<!4N
CPHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
DTIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
OAP,B(%V<5
,,478,I ,
)V<GWDX)5
7UL
0("
Y
π
$%"
Y
π
Z
[ĐỊNH NGHĨA
>+<\)A\) ]^
04=_4`$3,
"3$%"3
JNAa7!b)<
MW)G&P
&!457_,;G
^c"#;3W^4=
_4`d!D"#%
)]^7!3$3,)
CI ^4=+ Z
⇒,4"3
[Hàm số sin và hàm số côsin
[Hàm số sine
J7!M%B=)*)
f\)A\,4I 34=4P
%!$0+,4I "3
4=4P)4=+- Z
J+&>4 gh"
J2,<W)!"#"3
0M%1,b
i) ,7!4=7!3,
!"#"3$JjB=),
G!"#"3Z
J=),G!"#
,7!;+
%!CI ^Z
⇒,4%"3
0;+,4I %"3
4=4P)4=+-<Z
<[Hàm số côsine
J+&>-4 gh"
)B\/k?04_0"#g
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
NIjES7N2
l
J!"# 37!C!"#
83,<S'
3m
"
%"
x
x
-[Hàm số tang và hàm số
côtang
[Hàm số tang7!!"#3,
<S'
Bm
"
%"
x
x
n%"3ol[
(G)Bm 3
%"3ol⇔3o
-
π
pπ
n∈q[
0+123,I !"#
3Z
Rmrs
$
-
k k Z
π
π
+ ∈
<[Hàm số côtang
7!!"#3,<S'
Bm
%"
"
x
x
n"3ol[
e(G)Bm%3
"3ol⇔3oπ$n∈q[
0+123,I !"#
%3Z
Rmrs
{ }
$k k Z
π
∈
2AP jEW
3:(t7>Z
9,(t7>
,!"#Z 13:"h4 Y
02)W,G
!"#)*%!$)+I
u!"# JNAaJk@
[Tính tuần hoàn của hàm
số lượng giác
Bm"3$Bm%"3
7!!"#)*%!)+-π
Bm 3$Bm%3
7!!"#)*%!)+π
N7U&!457_ vw=)*)E"7U
09k$00I !"#"3
vJ!"#"7!!"#x
B7y
v0()*%!I !"#
"3
III. Sự biến thiên và đồ thị
của các hàm số lượng giác.
1. Hàm số y = sinx
)B\/k?04_0"#g
-
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
+$M&!7!G&P
13:&!&><5<=
v>+
vdTB "?;
-
$ xx
-
l
-
π
≤≤≤
xx
vw=)*)E"13:
"
x
&!"
-
x
dTB3
@
$3
6
" %%
π
π
≤≤≤
6@
-
xx
vw=)*)E"13:
"3
@
z"3
6
" )DB=)*)
E"13:";<=
I !"#4%%U{lzπ|
" )D&>?
[;<=&!?I
!"#Bm"34=%U
{lzπ|
TBr'
><5
vR%!"#Bm"3)*
%!&N)}7!-π=
)#&>?I !"#!B
4=%!4P"# ~*
?!BM%&M
v
n-π
zl[v
v
mnv-πzl[•&&
<[k?!"#Bm"3
4=r
TBr'
13:&! 4 12,4
I !"#Bm"3
v%!"#X) ",? [012,4I !"#
Bm"3
13:&!&><5<
=I !"#Bm%"3
012,4I !"#
Bm%"3
v%E"7U!"#
%"309k$(t7y$)
})*%!
v%E"13:"
n3p
-
π
[&!%"3
v^)#&>?!"#%"
3 ?!"#Bm
"3M%
v
mnv
-
π
zl[
v
n
-
π
z
l[
2. Hàm số y = cos x
N7U&!457_b)€ v%E"7U09k
0(t7y$)})*%!
I !"# 3
vR%!"# 3)*%!
&N)}π= *3:4=
nv
-
π
z
-
π
[
3. Đồ thị của hàm số y = tanx.
Q,<W)•
=)13:&";<=
I !"#!B4=O
%5{lz
-
π
[
OAP+‚",,%
% JjB"%", 3
3
-
[;<=&!?I
!"#Bm 34=ƒ
%5{lz
-
π
|>+‚n"[
)B\/k?04_0"#g
@
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
13:&12,4I !
"#Bm 3
R%!"#Bm 37!!"#
7y= 7TB#3X) b
l?I !"#4=O
%5{lzv
-
π
[ 8?
4=O %5nv
-
π
zl|
>!"# 3)*%!
&N)}π= ?
!"#4=%5
nv
-
π
z
-
π
[M%
v
mnπzl[z
v
−
mnvπzl[ 8?
!"#Bm 34=R
<[k?I !"#Bm 3
4=RnRmrs„
-
π
p$
∈
q…[
N&!2,<W) %E"7U09k$
(x7y&!)})*
%!I !"#%3
4. Hàm số y = cotx
><5<=
% "#
-
$ xx
" %%
l†3
†3
-
†π
0 D
%3
%3
-
m
-
-
""
["n
xx
xx −
‡
l
&1B!"#Bm%3
<4=nlzπ[
[;<=&!?!
"#4=%5nlzπ[
k?+ln"[
13:&12,4I !
"#%3
R%!"#%3)*%!&N
)}π= ?
I !Bm%34=%5
nlzπ[M%
v
mnπzl[ 8
?!"#Bm%34=R
<[k?!"#Bm%34=
R
9M+n"[
RI#<!
b)i) <!E'A)(7!+Z
b)-=),+123,I !"# 3&!%3Z
b)@,3,(x7yu!"#Z
b)67U";<=I 6!78,
ˆr‰G
)B\/k?04_0"#g
6
Thời gian thực hiện:
0=
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến
ngày
2.PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN
TIẾT : 6 - 10
A.MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức
Giúp học sinh:
-Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
(sử dụng đường tròn lượng giác,các trục sin,côsin,tang,côtang và tính tuần hoàn của các hàm
số lượng giác)
-Nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản.
2. Về kỹ năng :
Giúp học sinh:
-Biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
-Biết cách biểu diễn nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trên đường tròn
lượng giác.
3. Về tư duy thái độ : Có tinh th*n h8p tác, tích c;c tham gia bài hEc, rèn luyGn t duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ
1. Chuẩn bị của GV : Các phiu hEc t1p, b5ng phP.
2. Chuẩn bị của HS : Kiến thức đã học về giá trò lượng giác,ý nghóa hình học của chúng ở lớp
10
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
G8i mS, vTn đáp đan xen hoUt đCng nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1:Giúp hs tự tìm tòi cách
tìm nghiệm của pt
- Hs phải biết trình bày về
điều nhận biết được.
-Chính xác hóa kiến thức,ghi
nhận kiến thức mới.
-Nghe hiểu nhiệm vụ
- Dựa vào đường tròn LG gốc
A,hướng dẫn hs cách giải pt(1)
-Hướng dẫn hs biện luận theo
m.Cho hs thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày:
-Hs nhóm khác nhận xét
-Chia nhóm và yêu cầu nhóm
1,3 làm VD 1.1;nhóm 2,4 làm
VD 1.2 SGK trang 21
-Đại diện nhóm trình bày.Hs
nhóm khác nhận xét.
-Hỏi xem còn cách giải khác
không?
1.Phương trình
mx ="
a)VD:SGK
b)Xét pt:
mx ="
(I)SGK
VD1:SGK
HĐ2:Khắc sâu công thức (Ia)
-Thảo luận theo nhóm và cử
đại diện báo cáo.
-Chiếu đề bài tập yêu cầu các
nhóm thảo luận và phát biểu
Giải pt:
-
-
" =x
)B\/k?04_0"#g
g
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
-Theo dõi câu trả lời và nhận
xét,chỉnh sửa chỗ sai nếu có
cách làm.
-Yêu cầu Hs trình bày rõ
HĐ3:Giúp HS hiểu ý nghóa
hình học các nghiệm của
một PTLG
- Nhận xét bài làm của bạn
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Nhận xét bài của bạn,sửa sai
nếu có.
-Chiếu đề bài tập yêu cầu
nhóm thảo luận và nêu cách
làm
-GV nhận xét lời giải,chính
xác hóa
-GV chiếu nội dung cần chú ý
để HS ghi nhớ.
-Chiếu đề bài tập yêu cầu HS
thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
VD:(SGK)
Chú ý:SGK
VD:(SGK)
HĐ4 : Giải phương trình
SinP(x) = SinQ(x)
- Nhận xét bài làm của bạn.
-Nghe,hiểu nhiệm vụ trả lời
- Cho HS thảo luận nhóm và
trình bày.
-
Chiếm lónh tri thức về cách
giải pt:cosx = m
1)Sin 2x = Sinx
2)Pt:cosx = m(SGK)
HĐ5:Luyện kó năng vận
dụng công thức(IIa)
- Nhận xét bài làm của
bạn,sửa sai nếu có.
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Chiếu đề bài tập,yêu cầu HS
thảo luận nhóm,trình bày.
-GV trình chiếu nội dung cần
chú ý để Hs ghi nhớ.
Giải pt sau:
-
-
%" −=x
Chú ý:(SGK)
HĐ6:Giảipt:cosP(x)=CosQ(x
)
-Nhận xét bài làm của
bạn,sửa sai nếu có.
-Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời
câu hỏi.
-Hs nhóm khác nhận xét,sửa
sai nếu có.
-Chính xác hóa kiến thức ghi
nhận chú ý
- Yêu cầu Hs làm bài theo
nhóm
- Chiếm lónh tri thức về cách
giải pt:tanx = m
- Phân công nhóm 1,3 làm VD
3.1;nhóm 2,4 làm VD 3.2
trong SGK trang 25
-Đại diện nhóm trình bày.
-Trình chiếu nội dung chú ý
để HS hiểu và ghi nhớ.
Giải pt:
[-%"n[-%"n −=+ xx
3)PT:
mx =
(SGK)
VD3(SGK)
HĐ7:Giảipt:tanP(x)=tanQ(x)
-Nhận xét bài làm của
bạn,chính xác hóa.
-Nghe hiểu nhiệm vụ.
-Nghe nhận xét bài làm của
-Yêu cầu HS giải và trình bày
theo nhóm
-Chiếm lónh kiến thức mới về
cách giải pt:
mx =%
-Phân công nhóm 1,3 giải
Giải pt:
xx - =
4)PT:
mx =%
(SGK)
VD4(SGK)
)B\/k?04_0"#g
Y
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
bạn.Chính xác hoá
Nghe hiểu nhiệm vụ.
VD4.1;nhóm 2,4 giải VD 4.2
SGK trang 26.Đại diện nhóm
trình bày bài giải.
-GV trình chiếu nội dung chú
ý.
Chú ý:(SGK)
HĐ8 : Khắc sâu và luyện kó
năng vận dụng công thức
(IVa)
-Nhận xét kết quả bài của bạn
-Nghe hiểu nhiệm vụ
-Hs nhận xét bài làm
củabạn,chính xác hóa.
-Hs nhận xét bài làm của
bạn,chính xác hóa.
-Yêu cầu Hs thảo luận
nhóm,trình bày cách giải.
-GV chiếm lónh tri thức về một
số điều cần lưu ý khi giải
PTLG cơ bản.
-Trình chiếu VD5 cho Hs thảo
luận nhóm,đại diện trình bày
HĐ9:Viết công thức nghiệm
với số đo độ
-Nhóm 1,3 lài BT1;nhóm 2,4
làm BT2
Đại diện trình bày bài giải của
nhóm
Giải pt:
@
Y
-
% =
+x
Một số điều cần lưu ý(SGK)
VD5(SGK)
Giải các pt:
-
-
[g@%"n[
l
−=−x
l
-g g [- =x
HĐ10:Củng cố toàn bài
-Câu hỏi 1:Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì?
-Câu hỏi 2:Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì?
-BTVN:học kó lý thuyết,làm BT trong SGK
)B\/k?04_0"#g
‚
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (Tiết 11 – 15)
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức vJW),+GI ,Q0d<5
v&ƒ,'GI ,Q0d<5
2. Về kỹ năng v1AP!U%,'GI ,Q0d<5
vf,<W)A\GI ,Q0d<54=_4`78,
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV,2)E12$<52Pn6<5&>+6$g$Y$‚[
2. Chuẩn bị của HSK<!L_4`d$,4dI C"#)nD[V<G$)+
)*` I ,Jd$•3M4N<!Q0d<5
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
0
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1Tìm 1 giá trị của x sao
cho: 2sinx – 1 = 0 (*)
JW)G&P&!457_,
b)€
Lưu ý7TBG2
4+78,=AŠ
&4 A )1784%
&G ( D $ ~ = AŠ
& C 5 ,
E/4%24+j%
AŠ&C
vD< %=),4I 3€
<!D
v13:b)457_I @
Jm‡=)13:D&'"#
,4I 3€ <!D 3m
- -
Y
5
v x=
6
k k
π π
π π
+ +
%V3m@l
l
@Yl
l
n
∈
q[
0 D',43€ n‹[7!
CGI n‹[$n‹[7!C
24+78,
I/ Phương trình lượng giác
d!24+DH"#Œ
4%,!"#78,
v52d7!+T5,
, 4 I * "#€ Q0 j
%$,,4!B7!"#%I
,)nD[(<Œ4 A
%V<ŒC
vQ0d<57!,Q0D
AU
"3m z%"3m
3m z%3m
N 7!CŒ"#
M$457_b)€ Hđ2: PT sinx=a có nghiệm với
giá trị nào của a?
v&13:457_I E
" &! 7)1 2 n[ D
Gv
a
≤ ≤
vRŠ<52Pn+6$"[
W5 (&G+ G
I 2"3m &N• •
≤
v‰•4%'G
25#TC&%
)nD[
v1 AP&!% <!12 2,
2)E12%"
II/ Phương trình lượng giác
cơ bản
Q0"3m
• "3m m"
α
⇔
-
-
x k
x k
α π
π α π
= +
= − +
∈
q
• "3m m"
o
α
l l
l l l
@Yl
Žl @Yl
x k
x k
α
α
= +
⇔
= − +
n
∈
q[
• )"#;
α
€
)B\/k?04_0"#g
Ž
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
- -
"
π π
α
α α
− ≤ ≤
=
+ &
arcsina
α
=
eDGQ0"3m
8&7!
4" -
4" -
x a k
x a k
π
π π
= +
= − +
∈
q
‰•n4 -l[
d! < M% D$ U AG
D7=<55n6D$
cD~5C<!u
→
6[&!<g
v5,2" )
h"3m
-
−
-h"3ml
@h"3m
-
@
6h"3mn3pYl
l
[mv
@
-
gh"3mv-
v,%&= 13: <!5
I E"&!(3,D
7U
v,%&=NAa"<\)
A\,W)#I ,)
GI u27=u
4`d
vChú ýv"
α
m"nv
α
[
Tiết 2
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ3pt cosx = a có nghiệm
với giá trị nào của a?
J"M$+&!457_,b)
€
J"Š 5
,&A!B
,Aa"+'
G;4%
Jk-
RŠ<52P+ge
• Chú ýne0$
)H4 [
%"n
α
[m%"n
π α
−
[m%"n
π α
+
[
ví dụ: 5 $<$$A4%&A-
n"[
-Q4+%"3m n-[
%"3m m%"
α
$• •
≤
- $ Zx k k
α π
⇔ = ± + ∈
%V%"3m m%"
l
α
l l
@Yl $x k Z
α
⇔ = ± + ∈
• )"#;
α
€
l
%" a
α π
α
≤ ≤
=
+ &
α
m 4%"
eD2n-[DG7!
3m
±
4%" p-
π
n
∈
q[
HĐ4: phát phiếu học tập cho 4
nhóm hs
J" 7! &G M% D$ c
D7!Cb)$" )DU
Gpt:
)B\/k?04_0"#g
•
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
AGD7=54=<5
h%"-3mv
-
z-h%"3m
-
@
@h%"n3p@l
l
[m
@
-
z
6h%"@3mv
,%&=13:&!(3,
D <!5I "$NAa
,<W)A\G)#)
G4=_4`d
d)•!%+AŠ 4%"
HĐ5:Củng cố hai phần (1và 2)
J"M$W)b)€$")B
&!457_
b)€Q0"3m $%"3m
DG € +Z
eDc2DD< %=)
GZ'G
I c2D
b)€-e52%"3m
-
⇔
3m
±
Yl
l
p-
π
$
∈
q
G &1B D ‰
'Z0M%M25&
!%N‰Z
b)€@
Q0"@3v%"g3ml">8
5!%Z
13:&!(3,D
7U,b)457_I "
RV " 7! < S ! $-$@$6
n4 -Ž")H[
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
)B\/k?04_0"#g
l
§3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức vJW),+GI ,Q0d<5 3m $%3m
v&ƒ,'GI ,Q0d<5 3m $%3m
2. Về kỹ năng v58,Q0df4=
vf,<W)A\GI ,Q0d<54=_4`78,
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV,2)E12$<52P$<W)?n [W&>,_64`d4=
2. Chuẩn bị của HSK<!LQ0"3m $%"3m $,3, 3$%34=_4`d
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
TIẾT 3
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1kiểm tra bài cũ
J"7=<55<!12 E7=<55 5,2" )
h"n3p
Y
π
[mv
@
-
-h%"@3m
6
g
HĐ2: PT tanx = a 3. Pt tanx = a
vM&!457_
vd=<55<E/
D
vke9kI Q0Z
v012,4I 3Z
v04=4P 7TBW0" %
%
AT
m
#0&!:%A!_
4`dU^
$^
-
0 n]$^
[
e•G)
α
m 4
0M%A•&!13:
3m
⇔
3m 4 p
π
n
∈
q[
V (AP5Q78,
h 3m
g
π
<h -3mv
@
h n@3pg
%
[m
@
HĐ3:PT cotx = a
0457_b)€ 0;Q 3m
vke9k
v012,4I %3
vN
∀
∈
r< %_LD
"#
α
" %%%
α
m
e(G)
α
m 4%
HĐ4: Cũng cố
v'M%GI Q
3m $%3m
vf0e
Thời gian thực hiện:
)B\/k?04_0"#g
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức ‰2J&ƒ,5C"#Q0d!" )C&!2:2<‘
5DW &Q0dfkD7!Q0<1T&!<1 #&NCJd
2. Về kỹ năng ‰2J1<&!5!U%,AUQ04%<!
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV,2)E12$<52P$%2)M4$24%’M%4
2. Chuẩn bị của HSK<!L&!"E <!N
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
06
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1Ôn tập lại kiến thức cũ
M&!;GG&P v=),5,Q0df
v,Jk0df$'
C$'b'$0
<‘(!‘•
vN7UL&!457_
b)€
v13:b)457_I <U
%<!%+Q0
"3m $%"3m DG
%V&'G
d!<!12&!7=<5457_
1AP&!%<!12
)BW&W Q0n@[$n6[
&Q0df4?5
5,Q0" )
["3m6h@n[
<[ -3mv
@
n-[
[-%"3mvn@[
A[@%n3p-l
l
[mn6[
13:&!(3,D 7U
b)457_I J
HĐ2: Giảng phần I PT bậc nhất đ/v 1 HSLG
vM&!W)G&P
v0457_b)€
vQ,<W))13:8
vˆjB1AU6Q04=
v%<,<N5
Định nghĩae
-Cách giảie
13:b)457_I J
kEe4 -•v@l w=)*)JEe2*
,D7!f0 6D&!B=)*)c
D7!Cb)M%;
$<$$A&!5<#D7!
b)M
5,Q0" )
[-"3@ml
<[
@
3pml
[@%"3pgml
A[
@
%3@ml
M[‚"3-"-3ml
J4+<!B7_5 vEUAGD7=4+
<!B,b) $<$$A
v%JD,13:
v E C J 4% 7N2 =)
,5b)M
v13:,b)457_I
J$(3,D CA)
M[‚"3-"-3ml
⇔
‚"36"3%"3ml
⇔
"3n‚v6%"3[ml
⇔
" l
‚ 6%" l
x
x
=
− =
HĐ3: Giảng phần 3 Q0 &Q0<1T#&N
CJd
J457_b)€ v%<,<N! 04M%<52P4•,<N
)B\/k?04_0"#g
-
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – Trình chiếu
5b)M
v13:b)457_I J
5b)M
v J7!6D&!B=)
*)D$@7!<! $D
-$67!<!<
v56DŠ7!b)
5,Q0" )
[g%"3-"-3ml
<[Ž"3%"3%"-3mv
["
-
3@"3p-ml
- E U AG , D 7=
5b) $<
v%JD,13:
kVm"3$kev
≤
≤
k Q0“&Q0<1 M%
4?5
%",ke&!m"3&!
5+3
v8•&!EJ=)
,5b)
v13:,b)457_I
J$(3,3D CA)
HĐ 4: Giảng phần II PT bậc 2 đ/v 1 HSLG
vJ457_,b)€ vJ B1AUQ0Sb)
I Jk@
v,<N!5b)
S4=
v13:b)457_I J$
4 k&!,5
Định nghĩae
-Cách giảie
kEe4 @2*$- w=)*)JEe4 @
6D&!B=)*)c
D7!Cb)M%;
$<$$A&!5<#D7!
b)M
5,Q0" )
[@%"
-
3g%"3p-ml
<[@
-
3v-
@
3p@ml
[
-
-" - " - l
- -
x x
+ − =
A[6%
-
3@%3pml
M[Y%"
-
3pg"3-ml
M[Y%"
-
3pg"3-ml
⇔
Ynv"
-
3[pg"3v-ml
⇔
vY"
-
3pg"3p6ml
vEUAGD7=4+
<!B,b) $<$$A
v%JD,13:
8•RŠ0+W
Q0M&AUQ0<1-h&
Jd4?EJ457_
v13:b)457_I J$
(3,D CA)
Jkg52*@ @Q0 &AUQ0<1-h&
CJd
vf5bQ0M 257!
Q0<1-I Jd$
X) 2:2<‘5
D B Q0 <1 - h&
Jd
[%3mh 3
<[%"
-
Y3m"
-
Y3
"Y3m-"@3%"@3
[%"3'7!GI
Q01B%"3
≠
l -&
I Q0%%"
-
3 &Q0
<1-M% 3
A[
- -
" %"
- -
x x
= −
v 6D&!B=)*)c
D7!Cb)M%;
$<$$A
vEUAGD7=5
v%JD,13:
v13:b)457_I
J$(3,D ,CA)
5,Q0" )
[
@
3Y%3p-
@
v@ml
<[@%"
-
Y3pŽ"@3%"@3v6ml
[-"
-
3vg"3%"3%"
-
3mv-
A[
-
" -%" - l
- -
x x
− + =
)B\/k?04_0"#g
@
HĐ6: Củng cố tòan bài
vˆjB%<<!E&u 4?DƒCA)(+Z
0M%MX) <!E!B *U)+Z
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
)B\/k?04_0"#g
6
§3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶP (t.t)
A. MỤC TIÊU .
- Nắm được công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
- Biết vận dụng công thức biến đổi đưa phương trình dạng asinx + bcosx = c về phương trình
lượng giác cơ bản.
- Giáo dục tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, biết quy lạ về quen.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.
1. Chuẩn bò của thầy : Các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bò của trò : Kiến thức đã học về công thức cộng, phương trình lượng giác cơ bản.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Tiết 5
HĐ 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Nhớ lại các kiến thức và dự
kiến câu trả lời.
- Nhận xét kết quả của bạn
- Nhận xét chứng minh của
bạn và bổ sung nếu cần.
Giao nhiệm vụ
HĐTP 1 : Yêu cầu nhắc lại
công thức cộng đã học (lớp
10)
HĐTP 2 :
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có.
- Đánh giá học sinh và cho
điểm.
Giải các phương trình sau :
a) sin (x -
@
π
) =
-
b) cos ( 3x -
6
@
π
) =
6
@
Cho cos
6
π
=sin
6
π
=
-
-
Chứng minh :
a) sinx + cosx =
-
cos (x-
6
π
)
b) sinx - cosx =
-
sin (x-
6
π
)
HĐ 2 : Xây dựng công thức asinx + bcosx
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- Nghe, hiểu và trả lời từng
câu hỏi
- Dựa vào công thức thảo luận
nhóm để đưa ra kết quả nhanh
nhất
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HĐTP 1 : Với a
2
+ b
2
≠ 0
- Biến đổi biểu thức asinx +
bcosx thành dạng tích có thừa
số
ba +
- Nhận xét tổng
-
-
+
+
+ ba
b
ba
a
- Chính xác hóa và đưa ra
công thức (1) trong sgk.
HĐTP 2 : Vận dụng công thức
(1) viết các BT sau :
a)
@
sinx + cosx
b) 2sinx + 2cosx
1. Công thức biến đổi biểu
thức : asinx + bcosx
Công thức (1) : sgk trg 35
a) 2sin (x +
Y
π
)
b) 2
-
sin (x +
6
π
)
)B\/k?04_0"#g
g
HĐ 3 : Phương trình dạng asinx + bcosx = c (2)
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
- trả lời câu hỏi của gv
- Xem ví dụ 9, thảo luận
nhóm, kiểm tra chéo và nhận
xét.
Giao nhiệm vụ cho học sinh
HĐTP 1 : - Yêu cầu học sinh
nhận xét trường hợp khi
≠
=
l
l
b
a
hoặc
=
≠
l
l
b
a
- Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 yêu cầu học
sinh đưa phương trình (2) về
dạng phương trình cơ bản
HĐTP 2 : Xem ví dụ 9 sgk,
làm ví dụ sau :
• nhóm 1 : Giải phương trình :
@
sin3x – cos3x =
-
• nhóm 2 : bài 5a
• nhóm 3 : bài 5b
- gv cho học sinh nhận xét
thêm : ta có thể thay công
thức (1) bởi công thức : asin x
+ bcosx =
ba +
cos(x - α)
với cos α =
ba
b
+
và sin α
=
ba
a
+
2. Phương trình
asinx + bcosx = c
(a, b, c ∈ R, a
2
+ b
2
≠ 0)
asinx + bcosx = c
⇔
ba +
sin (x + α) = c
⇔ sin (x + α) =
ba
c
+
HĐ 4 : Củng cố toàn bài
HĐ của GV
1) Em hãy cho biết bài học
vừa rồi có những nội dung
chính gì ?
2) Theo em qua bài học này
cần đạt được điều gì ?
BTVN : Bài 5c, d trg 37
)B\/k?04_0"#g
Y
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
CHƯƠNG II : TỔ HỢP – XÁC SUẤT
§1. QUY TẮC ĐẾM
2TIẾT
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức:‰2E"8X)C&!X)b
2. Về kỹ năngf&1APW5C"#<!%,
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : f52P$2)457_4G
2. Chuẩn bị của HS :
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
Hoạt động 1:Ôn tập lại kiến
thức cũ – Đặt vấn đề
vM&!W)G&P
vN7UL&!457_
b)€
vJjB7G=,2*OI
1282]$f
]m{3∈rhn3v@[n3
-
p@3v6[ml}
m{v6$$@}
fm{3∈qhv-”3†6}
m{v-$v$l$$-$@}
- d!<!12&!7=<545
7_
vJjB3,]∩f ]∩fm{$@}
v%<"#2*OI 12
82]$f$]∩fZ
- N G)•G)"#2*O
I 1282]$f$]∩fZ
n][m@ B•]•m@
nf[mY
n]∩f[m-
vkW"#2*OI ,
1282ƒ)UD$L
W 3bB A; , '
4%kU"#‘82$_
_"OAPX)C&!
X)b
Hoạt động 2: Giới thiệu qui
tắc cộng
vM&!W)G&P
v0457_b)€
vD< %=),EC
4%YX)BW",, )Z
vD< %=),EC
4%6X)BW&S, )Z
v1BD< %=),E
4%,X)BWDZ
I. Qui tắc cộng:
Ví dụ: DYX)BW",,
)&!6X)BW&S, )
J€ D < % =) , E
C4%,X)BWDZ
Giải: D Y , E X)BW
",&!6,EX)BW&S$
&! E ", + '
E&S=DYp6ml,
)B\/k?04_0"#g
‚
E4%,X)BWj%
vNG)X)C Qui tắc: ne )H$ 4
66[
v0;TI X)C7!
X)"#2*OI -
1282' % )
n]∪f[mn][pnf[
v5&(AP- vJNAaJ5&(AP- (AP-ne)H$4 66[
vw=)*)J 7!6D
7!<!12" )4=<52P
BT1:04=<!DŽbB<‰+
, )$YbB<‰<,
) &! l X)BW 12 ,
)^CJ)#EC
?&1A)BT%VbB<‰
+%V<‰<%V)#
12+D< %=),EZ
vkUAGD4+<!B
v13:b)457_I <U
&!<‘"))*
v%D,13:
v13:b)457_I ,
D
v2,<W))13:8 vJ;4‰4 7)1 Chú ý:i)BCDWS
4C%)!C
Hoạt động 3: Giới thiệu qui
tắc nhân
vw=)*)JE&(AP@$AŠ
"?+bBNAaW
JA\+A)
II. Qui tắc nhân:
(AP@ne)H$4 66[
vNG)X)b
v0457_b)€ v JN Aa J 5 f-h6g
ŒI#=•S&
X)b
vM&!W)G&P v 7!6D$B=)*)J
D $- 7! &( AP 6 $ J
D@$67!&(AP6<e
)H4 6g
vQ,<W))13:8 vw=)*)J;4‰4 7)1 Chú ý:i)bDWS
4C%)!C7=
2
Hoạt động 4: Củng cố kiến
thức
v kU AG D 4+ <!B
2,EI +
v%JD,13:
v13:,b)457_I
J
vw=)*)J4‰4 13:
!%AŠX)C&!
!%AŠX)b
vf0$-$@$6e4 6Y
)B\/k?04_0"#g
Ž
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
§2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (T24 – 27)
TIẾT : 1
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức :%E"W),G%,&
2. Về kỹ năng &1AP#%,&&!%<!12$&!<"OAP,B(* BW5%,
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV,2)E12$<52P$%2)M4$24%’M%4n)*[
2. Chuẩn bị của HSK<!LX)BC$X)Bb
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1Ôn tập lại kiến thức cũ
vJ0457_X)BC v0!%7!X)BCZ
vJ-0457_X)Bb v0!%7!X)B/bZ
vJ@13:b)457_I
<U
v13:b)457_I E
"
HĐ2=)
u
m•
-m-•
-@m@•
-@nv[m•
I/ ĐN-@•nv[m•
HĐ3 9bB A;
%,&
% &(APD< %=)
,"232@ME"–$
^M$9%!&!%< &4(Z
0
e5/ A,<52P7=<5
- EUAGD4+<!B
v%"D,13:
vJ€3M`,!%,
'Z
v13:,b)457_I
"$(3,D CA)
II/ Hoán vị
1/ ĐN (sgk tr 47)
0
– – ^M ^M 9%
!
9%!
0
-
^M 9%
!
– 9%
!
– ^M
0
@
9%
!
^M 9%
!
– ^M –
v",)E"u;7=<57G
=
vJ E",13:
‹Nhận xét:J %,&
2*O~, )&
;"232
0‘457_
0‘-457_
HĐ4 5(AP<Œ
X)Bb
vD< %=),32@M
&!%&4(Z
v ) E <U $` -
<UD< %=),32-
M&!%&4(-Z
-hSố các hoán vị
[Cách 1dG=
<[Cách 2A)X)B
b
)B\/k?04_0"#g
•
0‘@457_
0‘6")B4 X)5
v ) E - <U $`
<UD< %=),32
M&!%&4(Z
vkW%!!"232 A)
X)B+Z
vG"232%,&DTB
,Z
0u,5&(AP<ŒX)B
b$+!
7•
‹Định lý:
Q
mnv[nv-[•-m•
HĐ5Củng cố Hoán vị
J457_
J-13:
- b)€04%_E'
,%APX)#2`$CW)
CE"?__
832! AEJ€
D< %=),32Z
h‚•,
<hŽ•,
h••,
Ahl•,
)B\/k?04_0"#g
-l
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
§2.HOÁN VỊ -CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (t.t)
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : J=),G'82$)C'('212I 2*O&!
(TI ‘82
2. Về kỹ năng v0(8,'82<Œ"#n=5AŠ,B( "%[
v1AP‘2W5,<!D '_z4,*7a&N~82
v8C"#G7=X) '82
3. Về tư duy thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B7%
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV,2)E12$<52P$%2)M4$24%’M%4
2. Chuẩn bị của HSK<!L&!+T5,12%I 12]m„z-z@…
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
<5"OAPQQRJ8S$&T,2&! 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1RUB
3M&(AP@ne06•[ %E"2b<G";
# )&!, )ƒ
J&!0J
ĐNe06•
Chú ý từ,2*O"23:2
;
HĐ2RUB7(
Học sinh3,D< %
=),2b'4;
1S&(AP@
0+,~8212@I g
2*O0uD2,<W)
7•
#,~8212I
2*O(G)
k
n
A
Định lý
k
n
A
mnv[•nvp[
Chú ý
k
n
A
m
[•n
•
kn
n
−
l•m
Q
m
n
n
A
JE"7!&(AP6e
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1Ôn tập lại kiến thức cũ
vM&!W)G&P v=)k&!'("#
, ~ 82 12 I
2*O
vN7UL&!457_
b)€
vJjB7G=T5,~
8212-I @2*OI
12]m„z-z@…
v13:b)457_I <U v04%< ,&ANbB
,!%~~8212-
I ]Z
h-z<hnz-[zh„z-…
v1AP&!%<!12 0(,~82
]
@
‚
z]
6
•z
]
‚
l
vd!<&!7=<5457_ v13:&!(3,D 7U
,b)457_I "
HĐ25,G'82 k ne)b
)B\/k?04_0"#g
-
4 g[
vM&!W)G&P
v0457_b)€
vQ,<W))13:8
- e=4 T512%?-
2*OI 12]4=bB$D
< %=)12%Z
- 13:b)457_I "
v^c12%D7!C'82
12-I @2*O
vkEkne4g[ -C%JE7Nk'82
ne4g[
v04%k"#25€ ke
””&+124c
n' D 2* O !%$ B
ml[7!12%I %b282
= X)BN%124c7!
'8212lI 2*O
vd!f0€ 6D&!B=)*)D
7!b)$D-7!b)
-$@b)@$6b)6
%12fm„lzz-z@…0+
,'82
h12I 6
-h12-I 6
@h12@I 6
6h12lI 6$126I 6
v13:"#'8212@I
6"%&N"#~8212@
I 69M"#~82T2
TB7*"#‘82
- D!%3%%7=<5
4
v%J13:j+I
B`)ZJ 12„z@…
$„@z…D257! '82
12-I 6'Z0U" %Z
vD< %=)'8212-
I 6Z
HĐ20("#'82
vM&!=)G&P
v0457_b)€
v=)13:
-Mỗi'8212@I 64=
bB$xU„z-z@…"4
< %=)~8212@I
6Z
vY B@•
vJjB =) 4_ 82 ‘
X),$'82 12I
" 4 < % =) ~ 82
12I Z
ve(G)"#'8212I
2* O 7!
D '
ne4g-[
-#,'82nk7(ne
)b4g-[
[•n•
•
knk
n
C
k
n
−
=
$l””
vJEkdne4g-[ -Cho 1 HS đọc ĐL( SGK tr
52)
v#25€ jke+Z
)B\/k?04_0"#g
vJ7=<57!<!12
v,J,7!<!STB
,2
vM&!=)G&P
v0457_b)€
v13:
- %J3,,"#&!
4?,2AP'(‘
82
vJ,AŠ,B(W
e07UX)5
vejDei‰$%J
13:
v—f0-*7)•J(
"#` U<W)?g_
U " % 25 AŠ ' 82 !
'AŠ~82
v—b)<nRY[D=E@
4N4?-ƒ%V
E-ƒ4N4?@
Jk@0(TI
v0u,13:Sf0 $<
%J' X),D !
(T
v%JE,0$0-
ne4g@[
vd)•keI
Jk6I#
vJ7U,
<5I <!E
v*7)•!%+AŠ
~82$!%+AŠ'
82
vf0S!0u<!<!‚
e4g6&!gg
f!12,2AP
h0(&!13:X)5
h
@
Ž
$
g
Ž
<h
g
l
$
g
•
p
6
•
-hRYne4g-[
@0(TI ,"#
ne4g@[
)B\/k?04_0"#g
-@
Thời gian thực hiện:
Ngµy so¹n: Thực hiện từ ngày: đến ngày
§3.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN
TIẾT : 28
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức: JE"W)8')0 ,Q 3 fN*)
&1AP&!%7!<!12
2. Về kỹ năng.
0!U%4%&G 4W)0$+4 "#U4% 4W$+4
G"#I 3
4% 4W$<(‘A; &!%')0$712 ,
Q 3 D!$"OAP!U% ,Q 3 W 4W)0
3.Về tư duy, thái độ D*82,$(; <!E$4F7)BGA)B,
X),D
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GVf52P
2. Chuẩn bị của HSK<!L
C. QJ˜™QJQRšwJ›
<5"OAPQQRJ8S&T,2 3M%UCD
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ1Ôn tập lại kiến thức cũ
7U4=&!
457_b)€
%G&P%E"
v7U,Œx
-
[n ba +
z
@
[n ba +
7U &!(T
I ‘82
e
Jk-Công thức nhị thức Niu Tơn
v
R; &!%"#LI $<
4% 4WW2,
G4 VW)
v
OAP^0k0W(,
"#‘82
d=Gƒ "#‘82&!G
"# 4W
R;' 4W
‘X),n p<[
Giao các nhiệm vụ sau
cho học sinh thực hiện
13:&"#LI
$<4% 4W
-
[n ba +
z
@
[n ba +
%<,‘82<Œ
< % =)% <
@
@
-
@
@
l
@
-
-
-
l
-
$$$$$$ CCCCCCC
,"#‘82!BD7=
G+&NG"#I
4W8•AaAE
" 4 '
n
ba [n
+
(3,D &! 4
'4%e
=)'4%e
%) 4M)
œ0
kknk
n
n
k
n
baCba
−
=
∑=+
l
[n
nn
n
nn
n
kknk
n
n
n
n
n
n
bCabC
baC
baCaCba
+++
+
++=+
−−
−
−
l
[n
n0 X)N
%
m<
l
m $<7!
ƒ"#; ~,2AP
4W!B% $<,l[
)B\/k?04_0"#g
-6
HĐ3:Củng cố kiến thức
R; &!%X)B7)1I
4W 4 b)457_
J"A 4 ,&,
I )0
• %G&P% E
"457_,b)€
• e 4W
n
ba [n
+
D< %
=)"#U$VW
),"#UD
• 0+"#U‘X),
• & % " 1 3:
n p<[
&!n<p [
‹#U‘X),
=
+k
T
kknk
n
baC
−
n"#U
p[
‹#,UO7!p
‹,"#UOI 5A*
ul"#LI </A*
ul$‘"#L
I &!<4%cUO)
<ŒnX)BN
l
m<
l
m[
‹,G"#I cUO!
) UO*)&!)#+
<Œ )
R; &!%'
4W)04 %
‘5%7)1,<U4%
DW 4 XI
v
13:<!5I D
,
vJ%!~<!5
vw=)*)E"457_b)€
v9MR@e&!'
4W )0 W
7!R" )
vD e 4W
g
[n ba
+
! <1g
D - e 4W
Y
[@n
+−
x
! <1Y
D@ e 4W
‚
[@n
−
x
! <1‚
v~ "O &! 4 XI
‰
k,2,
g
[n ba
+
m
Y
[@n
+−
x
m
‚
[@n
−
x
m
pR; &!% 4W
)0&N mv-3$<
m$m•
+4 "#U‚I
4W
v % G &P n5 7N2 Š
7![
0+"#U‚u4,"
2 I 4W
•
[-n
+−
x
,2,
pJ",2AP'
)0&N m63z
<m
p0+4 "#U"#U
Ž
x
")B4 G"#
*Giao nhiệm vụ
0+G "# I
Ž
x
4%
4W
-
[6n
−
x
7!
• @-66l@-l
• v@-66l@-l
• •Žl
• v•Žl
HĐ5Củng cố toàn bài
- b)€ˆjB%<<!
E&u 4?DƒCA)
(7!+Z
v0M%MX) <!E!B *
U8)+Z
v f0 d! <! Ž
4
J%UCE" J%UC& CA)7)<5
• J457%
%E" 4W Trường hợp đặc biệt
)B\/k?04_0"#g
-g