Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hai biến số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.13 KB, 4 trang )

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA
BIỂU THỨC CHỨA HAI BIẾN SỐ

ðinh Văn Trung Tú & K0

Bài viết này xin trao ñổi về một phương pháp tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất
(GTNN) của biểu thức chứa hai biến số nhờ tập giá trị, trong ñó hai biến bị ràng buộc bởi một
ñiều kiện cho trước.
Bài toán tổng quát: Cho các số thực x, y thoả mãn ñiều kiện: G(x; y) = 0
Tìm GTLN , GTNN (nếu có) của biểu thức P = F(x ; y).
Phương pháp giải :
Gọi T là tập giá trị của P. Khi ñó, m là một giá trị của T khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm (x;
y):

(
)
( )
G x; y 0
F x; y m

=


=



Sau ñó tìm các giá trị của tham số m ñể hệ trên có nghiệm. Từ ñó suy ra tập giá trị T của P, rồi
suy ra GTLN , GTNN (nếu có) của P.
Sau ñây là các bài toán minh hoạ .
Bài toán 1: Cho hai số thực x, y thoả mãn ñiều kiện:


(
)
(
)
3 3
3 3 3
1 1
x x y y xy
− + − =

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức F =
3
3 3
x y xy
+ +

Lời giải: Gọi T là tập giá trị của F. Ta có m ∈ T ⇔ Hệ sau có nghiệm:

(
)
(
)
3 3
3 3 3
3
3 3
1 1
x x y y xy
x y xy m


− + − =



+ + =

(I)
ðặt:
3
3
3
S x y
P xy

= +


=


thì ∃ x, y ⇔ ∃ S, P: S
2
≥ 4P
Hệ (I) trở thành:
2
3 0
s S P
S P m

− − =


+ =


2
2 3 0
S S m
P m S

+ − =

= −


2
2
2
3
3
S S
m
S S
P

+
=






=


(II)
Ta có: S
2


4P ⇔ S
2



(
)
2
4
3
S S

⇔ S
2
– 4S

0 ⇔ 0

S

4

T


ñ
ó, h

(I) có nghi

m ⇔ H

(II) có nghi

m (S; P) tho

mãn S
2


4P
⇔ Ph
ươ
ng trình S
2
– 2S – 3m = 0 có nghi

m S: 0

S

4,

ñ
i

u này x

y ra khi và ch

khi:
'
1
1
1 3 0
0 1 1 3 4
0 1 1 3 4
s
m
S m
S m

∆ = + ≥



≤ = − − + ≤



≤ = − + + ≤






1
3
1 1 3 5
m
m

≥ −



≤ + ≤

⇔ 0

m

8. Do
ñ
ó: T
1
= [0; 8]
V

y: minF = 0, maxF = 8.
Bài toán 2: Cho các số thực x, y thoả mãn: x
2
- xy + y

2
= 3
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: G = x
2
+ xy - 2y
2

Lời giải: Gọi T là tập giá trị của G. Ta có m ∈ T

⇔ Hệ sau có nghiệm:

2 2
2 2
x xy y 3
x xy 2y
m

− + =


+ − =


(III)
Nếu y = 0 thì hệ (III) trở thành:
2
2
3
x
x m


=


=



3
3
x
m

= ±


=



Nếu y ≠ 0 thì ñặt x = ty ta có hệ:
2 2
2 2
( 1) 3
( 2)
y t t
y t t m

− + =



+ − =



2
2
2
2
3
1
3( 2)
1
y
t t
t t
m
t t

=

 − +

+ −

=

− +



2
2
3
1
( 3) ( 3) 6 0
y
t t
m t m t m

= ±

− +


− − + + + =

(IV)
Hệ (III) có nghiệm ⇔ Hệ (IV) có nghiệm y ≠ 0
⇔ Phương trình: (m - 3)t
2
– (m + 3)t + m + 6 = 0 (2) có nghiệm.
Nếu m = 3 thì (2) có nghiệm t =
3
2

Nếu m ≠ 3 thì (2) có nghiệm ⇔ 
t
= - 3m
2
– 6m + 81


0


1 2 7
− −
1 2 7
m
≤ ≤ − +
(m ≠ 3 )
Kết hợp các trường hợp trên ta ñược các giá trị của m ñể hệ (III) có nghiệm là:
1 2 7
− −
1 2 7
m
≤ ≤ − +
. Do ñó: T
2
= [
1 2 7
− −
;
1 2 7
− +
]
Vậy: minG =
1 2 7
− −
; maxG =
1 2 7

− +

Bài toán 3: (Tuyển sinh ñại học khối A năm 2006 )
Cho hai số thực thay ñổi x ≠ 0; y ≠ 0 thoả mãn:
(
)
xyyxxyyx
−+=+
22

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
33
11
yx
+

Lời giải:
G

i T là t

p giá tr

c

a A. Ta có m ∈ T ⇔ H

sau có nghi

m x


0; y

0:

(
)





=+
−+=+
m
yx
xyyxxyyx
33
22
11

(
)
( )
( )
( )






=
−++
−+=+
m
xy
xyyxyx
xyyxxyyx
3
22
22



(
)
( )
( )





=
+
−+=+
m
xy
xyyx
xyyxxyyx

3
2
22



(
)
(
)





=








+
−+=+
m
xy
yx
xyyxxyyx

2
2
3
(V)
ðặt



=
+=
xyP
yxS
(S
2
≥ 4P), ta có hệ:





=






−=
m
P

S
PSSP
2
2
3
(VI)
H

(V) có nghi

m x

0; y

0

H

(VI) có nghi

m (S; P) tho

mãn S
2


4P.

0
4

3
2
1
2
2
22
>+






−=−+= yyxxyyxSP
với mọi x ≠ 0; y ≠ 0 ⇒
0>
P
S
với mọi x ≠ 0; y ≠
0
Từ ñó:
Nếu m ≤ 0 thì hệ (V) vô nghiệm
Nếu m > 0 thì từ phương trình
m
P
S
=







2


m
P
S
= ⇒ PmS = thay vào phương trình ñầu
của hệ (VI) ñược:
PmPPm 3
22
−=

(
)
3=− Pmm
(vì SP > 0 nên P ≠ 0)
ðể có P từ phương trình này thì
0≠− mm

(
)
01 >≠ mm
và ta ñược:
( )
1
3


=
mm
P , do
ñ
ó
1
3

=
m
S
. Trường hợp này hệ (VI) có nghiệm (S; P) thoả mãn S
2

4P khi và chỉ khi:
( )
(
)
( )
( )
4143
1
14
3
1
12
1
3
2
2

≤⇔−≥⇔


≥⇔











mmm
mm
m
mmm


(
)
1160 ≠≤< mm

Tóm lại, các giá trị của m ñể hệ (V) có nghiệm x ≠ 0; y ≠ 0 là:
(
)
1160 ≠≤< mm


Do ñó: T
3
= (0; 16] \ {1}
Vậy: max A = 16 (chú ý không tồn tại A min)
Bài toán 4: ( HSG quốc gia - Bảng A + B năm 2005 )
Cho hai số thực x, y thoả mãn:
yyxx −+=+− 2313

Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức K = x + y
Lời giải : ðKXð: x ≥ -1, y ≥ -2
Gọi T là tập giá trị của K. Ta có m ∈ T ⇔ Hệ sau có nghiệm:





=+
−+=+−
myx
yyxx 2313

(
)





=+
=+++

myx
myx 213
(VII)
ðặt u = 1+x và v = 2+y thì u, v > 0 và hệ (VII) trở thành:
(
)



+=+
=+
3
3
22
mvu
mvu

















−−=
=+
3
92
1
3
2
m
m
uv
m
vu

⇔ u, v là nghiệm của phương trình:
03
92
1
3
2
2
=









−−+− m
m
t
m
t


0279618
22
=−−+− mmmtt
(3)
Từ ñó, hệ (VII) có nghiệm (x; y) sao cho x ≥ -1, y

-2 khi và chỉ khi (3) có hai nghiệm không
âm và ñiều kiện là:
( )










−−
=
≥=

≥−−−=∆
0
18
279
0
3
054189
2
2/
mm
P
m
S
mm
t
t
t

1539
2
2139
+≤≤
+
m

Do
ñ
ó, T
4
=







+
+
1539;
2
2139

V

y min K =
2
2139 +
, max K =
1539 +



 Bình luận: Ưu thế của phương pháp trên là quy bài toán tìm GTLN, GTNN về bài toán tìm
tham số ñể hệ có nghiệm, vì vậy không cần chỉ rõ giá trị của biến số ñể biểu thức ñạt GTLN,
GTNN. Nếu dùng các bất ñẳng thức ñể ñánh giá thì nhất thiết phải chỉ rõ các giá trị của biến số
ñể tại ñó biểu thức ñạt GTLN, GTNN. Các bạn có thể mở rộng phương pháp này cho biểu thức
có nhiều hơn hai biến số.

*Cuối cùng là các bài tập minh hoạ phương pháp trên :
Bài 1: Cho hai số thực x, y thoả mãn: x

2
+ y
2
= 2(x + y) + 7
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P =
(
)
(
)
3
3
22 −+− yyxx
Bài 2: Cho các số thực x, y thoả mãn: 4x
2
- 3xy + 3y
2
= 6 .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F = x
2
+ xy - 2y
2

Bài 3: Cho các số thực không âm x, y thoả mãn: 4=+ yx
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức Q = 91 +++ yx
Bài 4: Cho các số dương x, y thoả mãn: xy + x + y = 3
Tìm GTLN của biểu thức G =
22
1
3
1

3
yx
x
y
y
x
−−
+
+
+

Bài 5: (Cao ñẳng kinh tế kỹ thuật năm 2008)
Cho hai số x, y thoả mãn: x
2
+ y
2
= 2
Tìm GTLN , GTNN của biểu thức P = 2(x
3
+ y
3
) -3 xy
Bài 6: (ðại học Khối B năm 2008)
Cho hai số thực x, y thay ñổi và thoả mãn hệ thức: x
2
+ y
2
= 1
Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P =
(

)
2
2
221
62
yxy
xyx
++
+



×