PHÒNG GD&ĐT HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN
TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn Hình học lớp 7 – Năm học 2010 – 2011
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho
∆
ABC có
µ
A
= 50
0
;
µ
B
= 90
0
. Kết luận nào sau đây đúng:
A. AB > BC > AC; B. BC > AC > AB; C. AC > BC > AB; D. AB > AC > BC.
Câu 2: Cho
∆
ABC có AB = 5cm; BC = 9 cm; AC = 7 cm thì:
A.
µ
µ
µ
A B C> >
; B.
µ
µ
µ
A C B> >
; C.
µ
µ
µ
C B A> >
; D.
µ
µ
µ
C A B> >
.
Câu 3: Cho
∆
ABC có
µ
µ
>B C
. Kẻ AH
⊥
BC (H
∈
BC) Kết luận nào sau đây đúng :
A. BH > HC; B. BH < HC; C. BH = HC ; D. AC < AB.
Câu 4: Cho
∆
ABC có AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
1
2
AG
AM
=
; ;B.
1
3
AG
AM
=
; C.
3
2
AG
AM
=
; D.
2
3
AG
AM
=
.
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1:(2 điểm) Cho
∆
ABC có AD và BE là các trung tuyến cắt nhau tại G.
Biết AD = 12 cm, BE = 9 cm. Tính AG và GE
Bài 2:(4 điểm) Cho
∆
ABC cân tại A (AB = AC), trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa
A và M. Chứng minh:
a) AM là tia phân giác của góc A
b)
∆
ABD =
∆
ACD
c)
∆
BCD là tam giác cân.
Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C A B D
II. Tự luận
Bài Nội dung Điểm
1 Áp dụng tính chất ba đương trung tuyến
Ta có
2
3
AG
AD
=
⇒
2
3
AG AD=
⇒
2
.12
3
AG =
= 8 cm
2
3
BG
BE
=
⇒
2
BG
GE
=
⇒
GE =
1
3
BE =
1
3
.9 = 3 cm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2 Vẽ hình đúng
a) Xét
∆
AMB và
∆
AMC có
AB = AC ( theo t/c
∆
cân)
MB = MC (gt)
AM – cạnh chung
⇒
∆
AMB =
∆
AMC (c.c.c)
⇒
· ·
BAM CAM=
(hai góc tương ứng)
⇒
AM là tia phân giác của góc A (đpcm)
b) Xét
∆
ABD và
∆
ACD có
AB = AC (gt)
· ·
BAD C AD=
(vì
· ·
BAM CAM=
)
AD – cạnh chung
⇒
∆
ABD =
∆
ACD ( c.g.c) ( đpcm)
c) Theo câu b) ta có
∆
ABD =
∆
ACD
⇒
BD = CD
⇒
∆
BDC cân tại D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Ma trận
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Quan hệ giữa
góc và cạnh
trong tam giác
2
2
2
2
Quan hệ đường
xiên, hình chiếu
1
1
1
1
G
E
D
A
B
C
M
B
C
A
D
Tính chất ba
đường trung
tuyến trong
∆
1
1
2
2,5
3
3,5
Tính chất tam
giác cân, tam
giác bằng nhau
1
1
2
2,5
3
3,5
Tổng 3
3
3
3,5
1
1
2
2,5
9
10