Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương 1VL 12 NC- có ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.8 KB, 3 trang )

LHVR 145 THPT Chuyờn Lờ Quý ụn
Đề Kiểm tra lần 1 - môn Vật lý 12 - năm học 2008 - 2009
( Thời gian l m b i: 45 phút )
Họ và tên: ..................................................................................Lớp:...................
Phần I : Trắc nghiệm ( 6 điểm )
Điền đáp án lựa chọn vào bảng dới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Câu 1 :
Mt qu cu c, ng cht, khi lng 1 kg, bỏn kớnh 10 cm. Qu cu cú trc quay c nh i
qua tõm. Qu cu ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca mt momen lc 0,1 N.m. Tớnh quóng
ng m mt im trờn qu cu v xa trc quay ca qu cu nht i c sau 2 s k t lỳc
qu cu bt u quay.
A.
250 cm. B. 500 cm.
C.
200 cm. D. 50 cm.
Câu 2 :
Mt bỏnh ang quay u vi tc 3 000 vũng/phỳt. Tỏc dng mt momen hóm khụng i
100 N.m vo bỏnh thỡ nú quay chm dn u v dng li sau 5 s. Tớnh momen quỏn tớnh ca
bỏnh i vi trc quay.
A.
0,637 kg.m
2
. B. 0,17 kg.m
2
.
C.
1,59 kg.m
2
. D. 0,03 kg.m
2


.
Câu 3 :
Mt qu cu c ng cht khi lng 0,5 kg quay xung quanh trc i qua tõm ca nú vi ng
nng 0,4 J v tc gúc 20 rad/s. Qu cu cú bỏn kớnh bng
A.
45 cm. B. 6 cm.
C.
9 cm. D. 10 cm.
Câu 4 :
Mt cỏnh qut di 22 cm ang quay vi tc 15,92 vũng/s thỡ bt u quay chm dn u v
dng li sau thi gian 10 giõy. Gia tc gúc ca cỏnh qut ú cú ln bng bao nhiờu ?
A.
10 rad/s
2
. B. 100 rad/s
2
.
C.
350 rad/s
2
. D. 1,59 rad/s
2
.
Câu 5 :
Hai cht im cú khi lng m v 4m c gn hai u ca mt thanh nh cú chiu di l.
Momen quỏn tớnh M ca h i vi trc quay i qua trung im ca thanh v vuụng gúc vi thanh
l
A.

2

5mlM
=
. B.
2
4
5
mlM
=
.
C.
2
2
5
mlM
=
. D.
2
3
5
mlM
=
.
Câu 6 :
Hai hc sinh A v B ng trờn chic u ang quay trũn u, A ngoi rỡa, B cỏch tõm mt
on bng na bỏn kớnh ca u. Gi v
A
, v
B
, a
A

, a
B
ln lt l tc di v gia tc di ca A v B.
Kt lun no sau õy l ỳng ?
A.
v
A =
2v
B
, a
A
= 2a
B.
B.
v
A =
0,5v
B
, a
A
= a
B
C.
v
A
= v
B
, a
A
= 2a

B
.
D.
v
A
= 2v
B
, a
A
= a
B
.
Câu 7 :
Hai bỏnh xe A v B quay xung quanh trc i qua tõm ca chỳng, ng nng quay ca A bng mt
na ng nng quay ca B, tc gúc ca A gp ba ln tc gúc ca B. Momen quỏn tớnh i
vi trc quay qua tõm ca A v B ln lt l I
A
v I
B
. T s
A
B
I
I
cú giỏ tr no sau õy ?
A.
3. B. 6.
C.
9. D. 18.
Câu 8 :

Mt vt cú momen quỏn tớnh 0,72 kg.m
2
quay u 10 vũng trong 1,8 s. Momen ng lng ca
vt cú ln bng
A.
8 kg.m
2
/s. B. 4 kg.m
2
/s.
C.
25 kg.m
2
/s. D. 13 kg.m
2
/s.
Câu 9 :
Mt bỏnh xe quay nhanh dn u quanh trc c nh vi gia tc gúc 0,5 rad/s
2
. Ti thi im 0 s
thỡ bỏnh xe cú tc gúc 2 rad/s. Hi n thi im 6 s thỡ bỏnh xe cú tc gúc bng bao
nhiờu ?
A.
5 rad/s. B. 11 rad/s.
C.
3 rad/s. D. 12 rad/s.
Câu 10 :
Mt chic ng h cú cỏc kim quay u quanh mt trc v kim gi di bng 3/5 kim giõy. Khi
ng h chy ỳng thỡ tc di v
h

ca u mỳt kim gi nh th no vi tc di v
s
ca u
mỳt kim giõy ?
A.
sh
vv
5
3
=
. B.
sh
vv
1200
1
=
.
C.
sh
vv
6000
1
=
. D.
sh
vv
720
1
=
.

Câu 11 :
Mt qu cu ng cht cú bỏn kớnh 10 cm, khi lng 2 kg quay u vi tc 270 vũng/phỳt
quanh mt trc i qua tõm qu cu. Tớnh momen ng lng ca qu cu i vi trc quay ú.
-1-
ĐLHVR – 145 THPT Chuyên Lê Quý Đôn
A.
0,283 kg.m
2
/s. B. 2,16 kg.m
2
/s.
C.
0,565 kg.m
2
/s. D. 0,226 kg.m
2
/s.
C©u 12 :
Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.
Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc
2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt
vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật)
bằng
A.
0,25 rad/s. B. 2,05 rad/s.
C.
1 rad/s. D. 2 rad/s.
C©u 13 :

Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo
thời gian t theo phương trình :
2
22 tt
++=
ϕ
, trong đó
ϕ
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng
giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao
nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?
A.
0,4 m/s. B. 0,5 m/s.
C.
40 m/s. D. 50 m/s.
C©u 14 :
Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ
qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là
A.
6 rad/s. B. 30 rad/s.
C.
3 000 rad/s. D. 600 rad/s.
C©u 15 :
Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ

qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
A.
8 rad. B. 16 rad.
C.
32 rad. D. 64 rad.
C©u 16 :
Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 90 rad/s. Gia tốc dài của một điểm
ở vành cánh quạt bằng
A.
1620 m/s
2
. B. 1800 m/s
2
.
C.
18 m/s
2
. D. 162000 m/s
2
.
C©u 17 :
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng
ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính
momen động lượng của thanh đối với trục quay đó.
A.
0,098 kg.m
2
/s. B. 0,065 kg.m
2
/s.

C.
0,016 kg.m
2
/s. D. 0,196 kg.m
2
/s.
C©u 18 :
Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn
có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối
lượng cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay
và sức cản
của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là

2
2
mR
và gia
tốc rơi tự do g.
Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A.
3
g
. B.
3
2g
.
C.
g. D.
2
g

.
PhÇn II : Tù luËn ( 4 ®iÓm )
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai vật nặng có khối lượng m
1
= 2kg; m
2
= 3kg. Ròng rọc là đĩa tròn bán kính r = 20cm; khối
lượng m = 0,5kg. Dây mảnh không dãn nối hai vật nặng. Lấy g
= 10m/s
2
. Bỏ qua ma sát giữa m
2
với mặt phẳng nghiêng.
α
=
30
0
.
1) Xác định chiều chuyển động của m
1
, m
2
.
2) Tính gia tốc chuyển động của m
1
, m
2
.
3) Tính các lực căng dây hai bên ròng rọc.
4) Nếu bỏ qua khối lượng của ròng rọc thì các kết quả trên như thế nào?

---------- Hết----------
-2-
m
m
2
m
1
α
ĐLHVR – 145 THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Dap an mon: KT 45 ph - Cơ học Vật Rắn
De so : 1
Cau Dap an dung
1 B
2 C
3 D
4 A
5 B
6 A
7 D
8 C
9 A
10 B
11 D
12 D
13 A
14 B
15 C
16 A
17 C
18 B

-3-

×