Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN BUOI 1 TUAN 16 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.86 KB, 15 trang )


Tuần 16
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 76: NGàY, GIờ
I. Mục Tiêu :
- Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm
hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, tra, chiều, tối, đêm.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng ghi sẵn nội dung bài học .
- Mô hình đồng hồ có thể quay kim.
- Một đồng hồ điện tử .
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hai em lên bảng:
Tìm x : x + 8 = 40 34 x =
15
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Giới thiệu ngày giờ.
- Yêu cầu học sinh nói rõ bây gời là ban
ngày hay ban đêm.
*Nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày
và đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn
thấy mặt trời . Ban đêm, chúng ta
không nhìn thấy mặt trời.
- Đa ra mặt đồng hồ :


+Quay mặt đồng hồ đến 5 giờ và hỏi :
Lúc 5giờ sáng em làm gì ?
+Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi :
Lúc 11 giờ tra em làm gì ?
+Quay mặt đồng hồ đến 2 giờ và hỏi :
Lúc 2 giờ chiều em làm gì ?
+Quay mặt đồng hồ đến 8giờ và hỏi :
Lúc 8 giờ tối em làm gì ?
+Quay mặt đồng hồ đến 12 giờ và hỏi :
Lúc 12 giờ đêm em làm gì ?
- Nêu: Một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm
hôm trớc cho đến 12 giờ đêm hôm
sau.Kim đồng hồ phải quay đợc 2 vòng
mới hết 1 ngày. Một ngày có bao nhiêu
giờ ?
- Nêu: 24 giờ trong 1 ngày chia ra theo
các buổi.
- Quay đồng hồ cho học sinh đọc giờ
của từng buổi. Quay lần lợt từ 1 giờ
sáng đến 10 giờ sáng
- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và
kết thúc lúc mấy giờ ?
- Làm tơng tự nh vậy với các buổi còn
lại .
- Yêu cầu học sinh đọc phần bài học
trong sách giáo khoa.

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp
- 2 HS nhắc lại tên bài

- Bây giờ là ban ngày.
- Em đang ngủ.
- Em ăn cơm cùng các bạn.
- Em đang học bài cùng các bạn
- Em xem ti vi.
- Em đang ngủ.
- Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay
của kim đồng hồ và trả lời 24 tiếng
đồng hồ
- Đếm theo: 1 giờ sáng , 2 giờ sáng
10 giờ sáng.
- Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
- Đọc bài.
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- 1giờ chiều còn gọi là mấy giờ.
- Tại sao?
- Tơng tự hỏi thêm các giờ khác.
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho
học sinh đối chiếu để làm bài.
3. Củng cố dặn dò:

- H: 1 ngày có bao nhiêu giờ ? Bắt đầu
từ mấy giờ? Kết thúc lúc mấy giờ?
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và rèn kĩ năng xem giờ
đúng trên đồng hồ. Ôn tập để thi cuối
học kì 1.
- Còn gọi là 13 giờ.
- Vì 12 giờ tra rồi đến 1 giờ chiều. 12
+ 1 = 13. Nên 1 giờ chính là 13 giờ.
- Học sinh nêu.
- Làm bài 1, 1học sinh đọc chữa bài.
- Nhận xét bài bạn đúng / sai.
- 2 HS nêu y/c bài
- HS làm bài vào vở
- Một số HS trả lời
Tập đọc
Tiết 46 + 47: CON CHó NHà HàNG XóM
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bớc đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm
của bạn nhỏ. (Làm đợc các BT trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIếT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc bài Bé
Hoa và TLCH:
- H: Em biết những gì về bé Hoa?
- H: Bé Nụ đáng yêu nh thế nào?

- H: Bé Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên d-
ơng.
- Giáo viên treo bảng phụ . Yêu cầu
học sinh đọc các câu cần ngắt giọng
trên bảng phụ :
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
-Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trớc
lớp.
- Giảng từ tung tăng, mắt cá chân .
- Yêu cầu hs đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- 3 HS lên bảng đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- HS lắng nghe
- 1 em đọc toàn bài
- 1 em đọc chú giải
- 2 HS đọc, HS khác nhận xét
- Đọc cá nhân nối tiếp
- HS luyện đọc trong nhóm. Chỉnh sửa
cho nhau
- Cử đại diện nhóm thi đọc
TIếT 2
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt dộng 2 : Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi 1 mời bạn
trả lời .
+Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 .
- H Chuyện gì xảy ra khi Bé mải chạy
theo Cún?
- Khi Bé bị thơng Cún đã giúp Bé ntn?
- Y/c 1 HS nêu câu hỏi 2, mời bạn TL
- Những ai đến thăm Bé ? Vì sao Bé
vẫn buồn?
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Yêu cầu 1 học sinh nêu câu hỏi 3,
mời bạn trả lời.
- Cún đã làm gì cho Bé vui ?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu 1 học sinh nêu câu hỏi 4,
mời bạn trả lời.
- Giáo viên nhận xét bổ sung .
- H: Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Bé
vui Cún cũng vui ?
- Yêu cầu học 1 học sinh nêu câu hỏi 5,
mời bạn trả lời.
- Bác sỹ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai ?
- H: Câu chuyện này cho em thấy điều gì ?
c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
- Thi đọc nối tiếp
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng những

em đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về đọc lại toàn bài nhiều lần và ôn lại
các bài tập đọc đã học .
- 1 HS đọc, lớp nhẩm theo.
- Học sinh nêu câu hỏi mời bạn trả lời.
*Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông .
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
*Bé vấp phải 1 khúc gỗ, ngã đau không
đứng dậy đợc .
*Cún chạy đi tìm ngời giúp Bé
- 1học sinh đọc, lớp đọc thầm.
*Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhng
Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà cha gặp
đợc Cún .
- 1học sinh đọc, lớp đọc thầm.
*Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay
cái bút chì , khi thì con búp bêCún
luôn luôn bên cạnh Bé.
* Đó là hình ảnh Bé cời Cún sung sớng
vẫy đuôi rối rít.
- 1 em đọc .
*Nhờ Cún Bông ở bên an ủi và chơi với Bé
*Tình cảm gắn bó thân thiết giữa Bé và
Cún Bông
- Nhắc lại.
- Mỗi nhóm 5 em.
- Nhận xét bạn đọc .
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010

Toán
Tiết 77: THựC HàNH XEM ĐồNg Hồ
I. Mục tiêu :
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối,
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ,
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh các bái tập 1; 2 phóng to
- Mô hình đồng hồ có kim quay đợc.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 2 em lên kiểm tra: - 2 HS lên bảng trả lời
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

+1ngày có bao nhiêu giờ ? Hãy kể tên
các giờ của buổi sáng?
+Em thức dậy lúc mấy giờ ? Đi học lúc
mấy giờ? Đi ngủ lúc mấy giờ ?
- GV nhận xét, ghi điểm tuyên dơng.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài.
- GV nhận xét sửa sai
*Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi 2 em đọc kết quả .
- Muốn biết câu nào đúng câu nào sai

ta làm nh thế nào?
- Tơng tự với tranh 2, 3.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và rèn kĩ năng xem giờ
đúng trên đồng hồ.Ôn tập để thi cuối
học kì 1 .
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu.
- An đi học lúc bảy giờ sáng
- Đồng hồ B.
- HS quay kim trên mặt đồng hồ.
- Học sinh nêu
- Học sinh tự làm bài
- Quan sát tranh , đọc giờ quy định
và xem đồng hồ so sánh
- Tranh 2 câu D đúng.
- Tranh 3 câu E đúng.
Kể chuyện
Tiết 16: Con chó nhà hàng xóm
I. Mục đích yêu cầu :
- Dựa theo tranh, kể lại đợc đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 4 em lên kể nối tiếp câu
chuyện : Hai anh em

- Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên d-
ơng.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn kể từng đoạn .
- Chia nhóm và yêu cầu học sinh kể
trong nhóm
- Tổ chức thi kể giữa các nhóm
- GV giúp đỡ HS kể theo câu hỏi gợi ý:
*Tranh 1:
- Bức tranh vẽ gì ? Về ai ?
- Cún Bông và Bé đang làm gì ?
*Tranh 2:
- Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún đang chơi
H: Lúc đó Cún làm gì ?
*Tranh 3:
- H: Khi Bé bị ốm ai đến thăm?
- H: Nhng Bé vẫn mong muốn điều gì ?
Tranh 4:
- Lúc Bé bất động ,khi bó bột Cún đã
- 4 HS lên bảng kể
- Chia làm 4 nhóm học sinh trong
nhóm lần lợt kể cho nhau nghe.
- Các em khác nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi nhóm
kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác kể
- Một số em nhận xét
- Vẽ Cún Bông và Bé.
- Cún Bông và Bé đang đi chơi với
nhau trong vờn.
- Bé bị vấp vào 1 khúc gỗ và té rất đau .

- Cún chạy đi tìm ngời lớn .
- Các bạn đến thăm.
- Bé mong muốn đợc gặp Cún Bông vì
Bé rất nhớ Cún Bông .
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
giúp Bé làm những gì ?
*Tranh 5:
- H: Bé và Cún đang làm gì ?
- H: Lúc ấy Bác sỹ nghĩ gì ?
b. Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Cho HS khá, giỏi kể cả câu chuyện
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học ,tuyên d-
ơng những em kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi ng-
ời cùng nghe.
- Mang cho Bé 1 tờ giấy báo , lúc cái
bút chì.
- Khi Bé khỏi bệnh ,Bé và Cún lại
chơi đùa với nhau.
- Bác sỹ hiểu rằng chính nhờ Cún mà
Bé khỏi bệnh.
- Học sinh khá, giỏi kể.
- HS lắng nghe.
Chính tả
Tiết 31: CON CHó NHà HàNG XóM

I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2; BT 3 a/b
II. Đồ dùng dạy và học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép .
III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng viết: sắp xếp, thích ,
trông, tròn.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn tập chép.
- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh đọc
đoạn cần chép
- Đoạn kể về câu chuyện gì ?
- Vì sao từ Bé phải viết hoa?
- Ngoài tên riêng chúng ta còn phải viết
hoa những từ nào nữa?
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó: nuôi,
quấn quýt, bị thơng, giờng, giúp Bé,
mau lành.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự chép
vào vở.
- Theo dõi nhắc nhở.
- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dơng.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .

*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chức trò chơi tìm vần:
- Nhận xét bổ sung, tuyên dơng
*Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c bài
a.Tìm những từ từ chỉ đồ dùng trong nhà
bắt đầu bằng ch.
b. Tìm trong bài tập đọc con chó nhà
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con .
- Học sinh đọc.
*Con chó nhà hàng xóm.
*Là tên riêng.
*Những chữ cái đầu câu
- Đọc cá nhân.
- Học sinh viết vào bảng con .
- Tự chép bài.
- Tự soát lỗi.
- Xem bài viết đẹp.
- Nêu yêu cầu.
- Chia làm 2 đội:
+Đội 1 tìm tiếng có vần : ui
+Đội 2 tìm tiếng có vần : uy
- Học sinh đọc đề .
- 2 đội thi nhau tìm .
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

hàng xóm: 3tiếng có thanh hỏi, 3 tiếng
có thanh ngã
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
3. Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học,
tuyên dơng 1 số emviết đẹp.
Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 78: NGàY, THáNG
I. Mục tiêu :
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
- Nhận bết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
II. Đồ dùng dạy và học :
Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11 , 12 nh phần bài học phóng to .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 2 em thực hiện phép
tính
+ Tìm x : 53 - x = 41 , x 20 = 18
+Một ngày có bao nhiêu giờ ? 1 giờ
chiều còn gọi là mấy giờ?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các ngày
trong tháng.
- Giáo viên treo tờ lịch tháng 11 nh
phần bài học và hỏi

+Trên bảng cô có gì?
+Lịch tháng cho ta biết điều gì?
- Yêu cầu học sinh đọc tên các cột .
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào?
- Yêu cầu học sinh chỉ vào ngày 1
tháng 11.
- Tơng tự gọi HS lên chỉ và trả và nói.
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
- GV tóm tắt và chốt lại ý: Tờ lịch giúp
ta biết đợc ngày tháng trong 1 năm.
b. Hoạt động 2: Luyện tập
*Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Gọi học sinh đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Khi viết ngày nào đó ta viết ngày trớc
hay viết tháng trớc?
- Yêu cầu HS làm tiếp vào vở bài tập
*Kết luận: Khi đọc hay viết ngày trong
tháng thì ta đọc hay viết ngày trớc
tháng sau.
*Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
nháp
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh quan sát và trả lời.
*Tờ lịch tháng 11 .
*Các ngày trong tháng.
- Ngày mồng 1 .

- Ngày 7/11, 22/11
- Có 30 ngày
- Học sinh nêu.
- 1 em đọc .
- Viết chữ ngày trớc rồi đến số 7, viết
tiếp chữ tháng rồi viết số 11.
- Viết ngày trớc.
- 1em lên bảng làm.
- 1 em đọc ngày tháng, 1 em viết vào bảng.
- Học sinh nêu.
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi 2 em lên bảng làm.
- Giáo viên sửa bài bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về nhà ôn lại bài, tập xem ngày trên lịch.
- Chú ý ôn tập theo đề cơng .
- Học sinh quan sát
- Tháng 12.
- Dới lớp điền vào sách giáo khoa.
- Học sinh tự sửa bài
Luyện từ và câu
Tiết 16: Từ CHỉ TíNH CHấT CÂU KIểU AI THế NàO ?
Mở RộNG VốN Từ, Từ NGữ Về VậT NUÔI
I. Mục đích yêu cầu
- Bớc đầu tìm đợc từ trái nghĩa với từ cho trớc (BT1); biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa tìm đợc theo mẫu Ai thế nào? (BT2)

- Nêu đúng tên các con vật đợc vẽ trong tranh (BT3)
II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh minh hoạ nội dung bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2,
3 ở tiết luyện từ và câu tuần 15.
- Giáo viên và HS nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh thảo luận và làm
bài theo cặp.
- Giáo viên nhận xét bổ sung:
Tốt > < xấu , ngoan > < h , nhanh > <
chậm ,
trắng > < đen, cao > < thấp, khoẻ > <
yếu .
*Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu và bài mẫu .
- Trái nghĩa với ngoan là gì ? Hãy đặt
câu với từ ấy ?
- Đặt câu với từ chậm ?
- Đặt câu với từ trắng ?
*Tơng tự với những cặp từ tiếp theo.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
b. Hoạt động 2: Quan sát tranh trả lời
câu hỏi.

*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Treo tranh minh họa và hỏi:
H: Những con vật này đợc nuôi ở đâu?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV chỉ vào các con vật trong tranh.
- Giáo viên chấm 1 số bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- 2 em lên bảng làm
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em đọc bài mẫu.
- 2 em lên bảng làm bài. Lớp làm vào
vở. Các em khác nhận xét bài trên bảng.
- 1 em đọc bài.
- Chú mèo ấy rất h .
- Lan học rất chậm .
- Quyển vở này rất trắng.
- Làm vào vở bài tập
- 1 em nêu yêu cầu.
- Quan sát và trả lời câu hỏi .
- Làm bài cá nhân .
- Cả lớp đọc đồng thanh tên các con vật
đó theo hiệu lệnh .
- Học sinh đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau.
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Về ôn tập để thi cuối kì.

Tập viết
Tiết 16: Chữ hoa O
I. Mục đích yêu cầu :
Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bớm lợn (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ sẵn viết chữ mẫu: O và chữ Ong
- Mẫu cụm từ ứng dụng: Ong bay bớm lợn.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở ở nhà của học sinh
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết: chữ N
và tiếng Nghĩ và cụm từ Nghĩ trớc nghĩ
sau.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ O hoa.
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ
O và yêu cầu học sinh quan sát về:
chiều cao, bề rộng, số nét trong chữ O.
- Yêu cầu hs tìm điểm đặt bút của chữ
O và điểm dừng bút của chữ O.
- Giáo viên viết mẫu và giảng lại quy
trình viết chữ O.
- Yêu cầu HS luyện viết chữ O vào
bảng con.
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ
- Yêu cầu HS mở sách giáo khoa đọc

cụm từ.
- Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì ?
- Yêu cầu học sinh quan sát chữ mẫu và
nhận xét độ cao của các chữ.
- Yêu cầu học sinh viết chữ: Ong.
- Giáo viên sửa sai
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
- Giáo viên thu vở chấm 1 số bài. Nhận
xét tuyên dơng.
3. Củng cố , Dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên d-
ơng 1 số em
- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con
- Quan sát số nét quy trình viết
- Cao 5 li, rộng 4 li, viết bởi nét cong
kín kết hợp với nét cong trái.
- Điểm đặt bút trên đờng kẻ 6 và dọc đ-
ờng kẻ 4. Điểm dừng bút nằm trên đờng
kẻ 5.
- Học sinh viết vào bảng con.
- Ong bay bớm lợn
- Tả cảnh ong bay bớm lợn rất đẹp.
- Cụm từ có 4 chữ cái là O, G, B, Y, L
cao 2 li rỡi . Các chữ cái còn lại cái li.
Khi viết khoảng cách giữa các chữ là 1
đơn vị.
- Viết vào bảng con .

- Hs viết vào vở
Đạo đức :
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (t1) .
I / Mục đích yêu cầu :
-Nêu đợc ích lợi của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng .
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

-Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ sinh nơi
công cộng .
-Thực hiện giữ trật tự ,vệ sinh ở trờng ,lớp ,đờng làng ,ngõ xóm .
* BVMT: Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự ,vệ sinh nơi công cộng là
làm cho môi trờng nơi công cộng trong lành , sạch đẹp , văn minh , góp phần
BVMT .
II /Chuẩn bị :
* Tranh ảnh cho hoạt động 1 - Tiết 1 . Nội dung các ý kiến cho hoạt động 2 tiết 2
- Phiếu điều tra .
III/ Các hoạt động dạy- học
1. KTBC: Nêu những việc em đã làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
2.Bài mới:
* Hoạt động 1 Quan sát tranh bày tỏ
thái độ . (11)
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm vào
phiếu học tập đã ghi sẵn các tình huống
* Tình huống 1 : - Nam và các bạn lần
lợt xếp hàng mua vé vào xem phim .
* Tình huống 2 : Sau khi ăn quà xong Lan
và Hoa bỏ vỏ đựng quà vào sọt rác.
* Tình huống 3 : Tan học về Sơn và Hải

không về nhà ngay mà rủ nhau đá bóng
dới lòng đờng .
* Tình huống 4: Nhà ở tầng 4 Tuấn rất
ngại đi đổ rác và nớc thải có hôm cậu
đổ cả thùng nớc từ tầng 4 xuống đất .
- Mời ý kiến em khác .
* Kết luận : - Các em cần giữ gìn trật
tự vệ sinh nơi công cộng .
Hoạt động 2 Xử lí tình huống . (10)
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các tình
huống sau đó đa ra cách xử lí bằng
cách sắm vai :
* Tình huống 1 : - Mẹ sai Lan mang
rác ra đầu ngõ đổ nhng vừa ra trứoc sân
Lan nhìn thấy có vài túi rác trớc sân
mà xung quanh lại không có ai . Nếu là
Lan em sẽ làm nh thế nào ?
* Tình huống 2 : Đang giờ kiểm tra
nhng cô giáo không có trong lớp Nam
đã làm bài xong nhng bạn không biết
bài mình làm đúng hay không Nam rất
muốn trao đổi bài với bạn mình . Nếu
là em em sẽ làm nh thế nào ? Vì sao ?
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đa ra kết luận chung cho các nhóm .
*Kết luận : Chúng ta cần giữ vệ sinh
nơi công cộng ở mọi lúc, mọi nơi
* Hoạt động 3 Thảo luận cả lớp
- Đa câu hỏi :
- Lợi ích của việc giữ trật tự ,vệ sinh

nơi công cộng là gì ?
-Yêu cầu lớp trao đổi trong 2 phút sau
- Các nhóm thảo luận hoàn thành các tình
huống đã ghi sẵn trong phiếu thảo luận .
- Nam và các bạn làm nh thế là đúng .
Vì xếp hàng lần lợt mua vé sẽ giữ trật
tự trớc quầy bán vé .
- Các bạn làm nh thế là đúng vì bỏ rác
đúng qui định làm cho trờng lớp sạch sẽ .
- Hai bạn làm nh thế là sai vì lòng đờng
là nơi dành cho xe cộ qua lại chơi nh
thế rất dễ xảy ra tai nạn .
- Tuấn làm nh vậy là sai vì bạn có thể
đổ nớc thải vào đầu ngời qua lại .
-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lợt cử đại diện lên sắm vai nêu
cách xử lí trớc lớp .
- Nếu là Lan em vẫn mang rác ra đầu
ngõ để đổ vì chúng ta cần phải giữ vệ
sinh nơi khu phố của mình .
-Nếu em là Lan em sẽ vứt rác ngay sân
vì đằng nào cũng có xe rác vào hót
mang đi
- Em sẽ ngồi trật tự tại chỗ xem lại bài
mình chứ không trao đổi với bạn .
-Em sẽ trao đổi bài với bạn nhng cố
gắng nói nhỏ để không làm ảnh hởng
đến các bạn .

-Các nhóm khác theo dõi và nhận xét .
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
-Lớp thực hành thảo luận sau đó cử đại
diện lên trình bày trớc lớp .
- Giúp quang cảnh sạch sẽ , mát mẻ ,
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

đó trình bày .
*Kết luận : Giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng là điều cần thiết .
* Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh về nhà hoàn thành phiếu
điều tra để tiết sau báo cáo trớc lớp .
- Giúp ta sống yên tĩnh thoải mái
hơn
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ.
-Về nhà điều tra tình hình trật tự vệ
sinh những khu vực công cộng nơi em
ở và biện pháp cần thực hiện để giữ trật
tự vệ sinh nơi đó để tiết sau trình bày
trớc lớp .
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
Tiết 48: THờI GIAN BIểU
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa
cột, dòng.
- Hiểu đợc tác dụng của thời gian biểu. (Trả lời đợc CH 1, 2 HS khá, giỏi trả

lời đợc CH 3)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn các câu cần hớng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên đọc bài: Con chó của
nhà hàng xóm và TLCH:
+H: Bạn của Bé ở nhà là ai ? Khi Bé bị
thơng cún đã làm gì ?
+H: Những ai đến thăm Bé ? Tại sao
Bé vẫn buồn ?
+H: Cún đã làm gì để Bé vui ? Vì sao
Bé chóng khỏi bệnh ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Yêu cầu học sinh phát âm từ khó : thời
gian biểu, sắp xếp, rửa mặt, vệ sinh.
- Yêu cầu hs đọc ngắt giọng đúng :
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
- Giảng từ: Thời gian biểu, Vệ sinh cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc nhóm
- Thi đọc theo nhóm
b. Hoạt dộng 2: Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc bài
+H: Đây là lịch làm việc của ai?
+H: Hãy kể các việc Phơng Thảo làm

hàng ngày?
- Buổi sáng Phơng Thảo làm những việc
gì ?
- H: Phơng Thảo ghi các việc cần làm
- 3 HS lên bảng đọc bài và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh lắng nghe.
- 1 em đọc toàn bài và chú giải, đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 đến 2 em đọc.
- Các em khác nhận xét.
- Nhóm 2 em đọc cho nhau nghe
chỉnh sửa lỗi cho nhau nghe.
- Đại diện từng nhóm đọc.
- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
*Đây là lịch làm việc của bạn Ngô Ph-
ơng Thảo. Học sinh lớp 2A trờng tiểu
học Hòa Bình .
*Tập thể dục , vệ sinh cá nhân,
*Để khỏi bị quên công việc và làm các
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
vào thời gian biểu để làm gì ?
- H: Thời gian biểu ngày nghỉ của Ph-
ơng Thảo có gì khác so với ngày thờng ?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung yêu cầu
học sinh nhắc lại.
- Trong lớp ta có những em nào có thời

gian biểu ở nhà
c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài.
- Cho học sinh thi đọc .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về đọc bài cho gia đình cùng nghe và
tự lập thời gian biểu và thực hiện đúng
thời gian biểu
việc tuần tự hợp 1ý.
*Ngày thờng buổi sáng từ 7 giờ
11 giờ bạn đi học . Còn ngày thứ 7 bạn đi
học vẽ , ngày chủ nhật đến thăm Bà .
- Học sinh trả lời .
- HS thi đọc 1 đoạn trong bài
- Lắng nghe, thực hiện
Toán
Tiết 79: THựC HàNH XEM LịCH
I. Mục tiêu:
Biết xem lịch để xác định số nagỳ trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ
II. Đồ dùng dạy và học :
Tờ lịch tháng 1 và tháng 4 nh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi 2 em trả lời câu hỏi:
+ Đọc tên các ngày trong tháng 11 và cho
biết tháng 11 có mấy ngày?
+ Đọc tên các ngày trong tháng 12 và cho

biết tháng 12 có mấy ngày?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Tổ chức trò chơi điền ngày còn thiếu.
- Giáo viên phát 4 tờ lịch nh SGK
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy?
Ngày mấy? Ngày cuối cùng của tháng 1
là thứ mấy? Ngày mấy?
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 2 :
- Nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên sửa bài bổ sung .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về ôn các dạng toán đã học .
- 2 HS trả lời câu hỏi
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 HS nêu.
- Chia làm 4 nhóm lần lợt lên điền
ngày vào tờ lịch. Các em khác nhận
xét bổ sung .
- Trả lời .
- Quan sát và trả lời .
Tự nhiên và xã hội
Tiết 16: CáC THàNH VIÊN TRONG NHà TRƯờNG
I. Mục tiêu:

Nêu đợc công việc của một số thành viên trong nhà trờng
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

II. Đồ dùng dạy học:
Các hình vẽ trong sách giáo khoa ( 34, 35 ) .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên kiểm tra:
+Nêu tên trờng mình và ý nghĩa tên trờng
mình ?
+Trờng em có bao nhiêu phòng, khối
lớp?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK
- Chia mỗi nhóm 5 em.Phát cho mỗi
nhóm 1 bộ bìa.
- Treo tranh trang 34, 35 .
- Giáo viên nhận xét bổ sung :
Kết luận
b. Hoạt động 2: Thảo luận về các thành viên
và công việc của họ trong trờng của mình.
- Câu hỏi thảo luận nhóm
H: Trong trờng mình có những thành
viên nào?
H: Thái độ tình cảm của em giành cho
các thành viên đó?
H: Để thể hiện lòng yêu quý và kính

trọng các thành viên trong nhà trờng
chúng ta nên làm gì?
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng
Kết luận : Học sinh phải lễ phép và biết
ơn tất cả các thành viên trong nhà trờng .
Yêu qúy và đoàn kết với các bạn trong tr-
ờng.
c. Hoạt động 3: Luyện tập .
- Giáo viên treo bảng phụ và gọi học sinh
làm bài tập 2.
- Giáo viên sửa bài , nhận xét.
- Giáo viên chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng
1 số em.
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Các nhóm quan sát các hình ở trang
34, 35 và làm các việc sau:
+Gắn tấm bìa vào từng hìnhcho phù
hợp
+Nói về công việc của từng thành viên
đó và vai trò của họ.
- 2 học sinh nhắc lại.
- Trả lời trong nhóm những câu hỏi
giáo viên đa ra.
- Học sinh tự nói (Xng hô lễ phép, biết
chào hỏi khi gặp, biết giúp đỡ khi cần
thiết, cố gắng học thật tốt.)
- Học sinh nhắc lại.

-1 em lên bảng làm.
Cả lớp làm vào bảng con.
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Chính tả
Tiết 32: TRÂU ƠI!
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết : Núi cao,
tàu thuỷ, túi vải, nhảy nhót , vẫy đuôi .
- Giáo viên nhận xét .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớngdẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- H: Đây là lời của ai nói với ai?
- H: Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
- Nêu cách trình bày của từng câu thơ?
- Những chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc các từ khó:
+ Trâu, ruộng, nghiệp nông gia.
- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa đọc .
- Nhận xét uốn nắn.

- Giáo viên đọc từng câu.
- Giáo viên đọc lại toàn bài .
- GV chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh làm
bài tập.
*Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
*Bài 3:(a,b)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết lại những lỗi sai.
- 2 em lên bảng viết
- Dới lớp viết vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 2 em đọc lại.
- Trả lời .
*Lục bát.
*Câu 6 tiếng và câu 8 tiếng .
*Phải viết hoa .
- Học sinh đọc
- 2 em lên bảng viết, dới lớp viết bảng
con.
- Viết vào vở.
- Học sinh soát dấu, soát lỗi.
- 1 em nêu.

- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
- 1 em nêu.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
Tập làm văn
Tiết 16: KHEN NGợI : Kể NGắN Về CON VậT ,
LậP THờI GIAN BIểU
I. Mục đích yêu cầu :
- Dựa vào câu và mẫu cho trớc, nói đợc câu tỏ ý khen (BT1)
- Kể đợc một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2)
- Biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết một buổi tối trong ngày (BT3)
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh vẽ minh họa các con vật nuôi trong nhà .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng : Đọc nội dung
bài viết của mình về anh chị em ruột
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, đọc cả
câu mẫu.
- Hỏi: Ngoài câu mẫu đàn gà mới đẹp
làm sao! bạn nào có thể nói câu khác
cùng ý khen ngợi đàn gà?
- Yêu cầu hs suy nghĩ và thảo luận.
- 2 HS lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Đọc bài.
- Đàn gà đẹp quá! Đàn gà thật là đẹp!

Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
Giáo viên ghi nhanh các câu lên bảng.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 2:
- Gọi học sinh em đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh nêu tên các con vật
mình sẽ kể. Có thể có hoặc không có
trong bức tranh minh họa
- H: Ngoài các con vật trong tranh còn có
con vật nào khác mà gia đình em nuôi?
- H: Em có quý nó không? Nuôi nó đã
bao lâu rồi? Nó có ngoan không?
- Nhận xét tuyên dơng .
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian
biểu của bạn Phơng Thảo.
- Yêu cầu học sinh tự viết thời gian
biểu (buổi tối ) và đọc cho cả lớp nghe .
- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên d-
ơng 1 số em.
- Học sinh về nhà tiếp tục ôn tập để
chuẩn bị thi hết kì 1 .

- Thảo luận theo cặp.
- Lần lợt nói.
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- 1 em đọc đề bài.
- Học sinh trả lời.
- Tự nói theo suy nghĩ của mình.
- 1 em nêu.
- 1 em đọc , lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào vở.
- Từ 3 đến 5 em đọc bài của mình.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
Toán
Tiết 80: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng
- Biết xem lịch.
II. Đồ dùng dạy học .
- Mô hình đồng hồ có thể quay kim .
- Tờ lịch tháng năm nh trong sách giáo khoa .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi :
+Hôm này ngày 26 tháng 12 thứ sáu
.Vậy thứ sáu tuần trớc là ngày mấy ?
+Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy
chủ nhật?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài
*Bài 1 :- Gọi học sinh nêu yêu cầu

bài ?
- Cho học sinh thảo luận theo cặp trong
5 phút và trả lời câu hỏi:
- GV nhận xét sửa sai.
*Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở .
- Giáo viên sửa bài, chấm bài 1 số em.
- Nhận xét tuyên dơng
3. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS lên bảng trả lời
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu .
- Các nhóm thảo luận và nối tiếp TL. Các
em khác theo dõi và NX trả lời của bạn
- 2 học sinh nêu.
- Chia 4 nhóm.
- Các nhóm hội ý và điền vào ô trống ( 5
phút )
- 2 em lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên d-
ơng 1 số em.
- Về học bài và ôn tập theo đề cơng .
Thủ công :
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm xe đi ngợc chiều (T2)

i. Mục đích yêu cầu:
- Biết gấp , cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều
Gấp , cắt , dán đuợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều .Đờng cắt có
thể mấp mô .Biển báo tơng đối cân đối .có thể làm biển báo giao thông có kích
thớc to hoặc bé hơn kích thớc GV hớng dẫn .
ii. Chuẩn bị :
- Mẫu biển báo hiệu cấm xe đi ngợc chiều . Quy trình gấp cắt , dán biển báo
cấm xe đi ngợc chiều có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc . Giấy thủ công và giấy
nháp khổ A4 , bút màu .
iii. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A- Kiểm tra giấy của HS
B- GV giới thiệu bài.
1. Củng cố quy trình gấp, cắt dán hình
tròn.
- Yêu cầu HS nêu lại cách gấp, cắt, dán
hình tròn.
- GV nhận xét.
2. Thực hành gấp cắt, dán hình tròn.
- GV theo dõi uốn nắn thêm.
- Cho HS trng bày SP,
3. Nhận xét đánh giá.
GV cùng HS nhận xét tuyên dơng HS có
SP đẹp.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- B1. Cắt 1 tờ giấy hình vuông, gấp t tờ
giấy theo đờng chéo.
- B2. Cắt theo đờng dấu, mở ra sửa theo
đờng cong.
- B3. Dán hình tròn và trình bày sản

phẩm.
- HS thực hành gấp cắt dán hình tròn.
- Trng bày sản phẩm.
- Q/S bình chọn sản phẩm đẹp.
Xác nhận của Ban giám hiệu:





Giáo án buổi 1 tuần 16 lóp 2 Năm học 2010 -
2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×