Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIAO AN BUOI 1 TUAN 17 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 16 trang )

Tuần 17
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 81: ÔN TậP Về PHéP CộNG Và PHéP TRừ
I. Mục Tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trog phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
II. Chuẩn bị : Các bài tập
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định :
2. Bài cũ: 2 em đọc bảng trừ 11 trừ đi một số
3. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Luyện tập.
*Bài 1 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Khi đặt tính ta phải chú điều gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm.
Giáo viên sửa bài.
- Nhận xét tuyên dơng.
*Bài 3(a, c) :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu .
- Viết lên bảng ý a và yêu cầu học sinh
nhẩm và ghi kết quả .
*Khi cộng 1 số với 1 tổng cũng bằng cộng
số ấy với các số hạng của tổng.


- Yêu cầu học sinh làm tiếp.
- Giáo viên sửa bài.
*Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán
+Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt đề .
Tóm tắt
Lớp 2A trồng : 48 cây .
Lớp 2B trồng hơn : 12 cây .
Lớp 2B trồng : cây ?
- Giáo viên sửa bài .
- Giáo viên chấm 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và ôn tập để thi cuối học kì 1

- 2 HS lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm vào vở.
- Các em khác đổi vở sửa bài .
- Đặt tính và tính .
- Chú ý: Khi đặt tính sao cho đơn vị
thẳng cột đơn vị, chục thẳng với chục.
Tính từ phải sang trái.
- 3 em lên bảng làm.
- Học sinh nêu
- Nhẩm

- 3 em lên bảng làm. Dới lớp làm vào vở
bài tập và nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh đổi vở sửa bài .
- 3 em đọc bài toán
*Số cây lớp 2 B trồng đợc.
- Dạng nhiều hơn , ít hơn
- Học sinh nêu.
- 1 em lên bảng giải
- Cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số cây lớp 2B trồng đợc là:
48 + 12 = 60 (cây)
Đáp số: 60 cây
Tập đọc
Tiết 49 + 50: TìM NGọC.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơI đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông
minh, thực sự là bạn của con ngời. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3 HS khá, giỏi trả lời
đợc câu hỏi 4)
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
1
II. Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIếT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng đọc bài Thời gian

biểu và TLCH:
- H: Hãy kể các việc Phơng Thảo làm
hàng ngày?
- : Phơng Thảo ghi các việc cần làm
vào thời gian biểu để làm gì?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên dơng.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh đọc các câu cần
ngắt giọng trên bảng phụ:
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn trớc lớp.
- Giảng từ: Long Vơng; Thợ kim hoàn;
Đánh tráo
- Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét, tuyên dơng
- 2 HS lên bảng đọc bàiThời gian
biểu và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em đọc toàn bài, đọc chú giải. Lớp
đọc thầm
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn
- Hs trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- Chỉnh sửa cho nhau

- Cử đại diện nhóm
TIếT 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b. Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1, 2, 3.
- H: Gặp bọn trẻ định giết con rắn nớc
chàng trai đã làm gì?
- H: Con rắn đó có gì kì lạ?
- H: Con rắn tặng chàng trai vật gì qúy?
- H: Ai đánh tráo viên ngọc?
- H: Vì sao anh ta lại tìm cách đánh
tráo viên ngọc?
- H: Thái độ của chàng trai ra sao?
- H: Chó mèo đã làm gì để lấy lại đợc
viên qúy ở nhà ngời thợ kim hoàn?
- Mời 1 em đọc đoạn 4, 5, 6.
- H: Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm
ngọc mang về?
- H: Khi bị cá đớp mất ngọc , chó mèo
đã làm gì ?
- H: Lần này con nào sẽ mang ngọc về?
H: Chúng mang đợc ngọc về không? vì
sao?
H: Mèo nghĩ ra kế gì?
H: Quạ có bị mắc mu không ?
H: Thái độ của chàng trai thế nào? Khi
- 1 học sinh đọc, lớp nhẩm theo.
*Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi .
*Con của Long Vơng .
*Một viên ngọc quý.

*Ngời thợ kim hoàn .
*Biết đó là viên ngọc quý.
*Rất buồn .
*Mèo bắt đợc chuột, nó không ăn thịt,
nếu chuột tìm thấy ngọc.
*Chó làm rơi bị con cá lớn nuốt mất.
*Rình bên sông, thấy có ngời đánh cá,
đánh đợc con cá lớn, mổ ruột cá có
ngọc. Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc
chạy.
*Mèo đội trên đầu .
*Không . Vì bị con quạ đớp mất rồi bay
lên cao.
*Mèo giả chết lừa quạ.
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
lấy lại đợc viên ngọc quý .
H: Tìm những từ khen ngợi Chó và Mèo?
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
c. Hoạt động 2: Luyện đọc toàn bài.
- Cho học sinh thi đọc .
- GV tuyên dơng những em đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và ôn tập chuẩn bị thi cuối
kì I
*Quạ mắc mu, van lạy xin trả lại ngọc
*Vô cùng mừng rỡ .
*Thông minh tình nghĩa .

- HS thi đọc 1 đoạn trong bài (4 đến 7
em đọc)
- Các em khác nhận xét, bình chọn
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 82: ÔN TậP Về PHéP CộNG Và PHéP TRừ (tiếp theo )
I. Mục Tiêu :
- Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Chuẩn bị: Bảng gài
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- 2 HS đọc bảng trừ 12 trừ đi một số
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Luyện tập.
*Bài 1 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự nhẩm. Ghi kết quả
nhẩm vào vở bài tập .
- Gọi học sinh đọc kết quả .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
*Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và thực hiện
phép tính. Gọi 3 học sinh lên bảng làm .
- Y/c hs khác nhận xét bài của bạn trên bảng
- Yêu cầu học sinh nêu rõ cách thực hiện các

phép tính : 90 32 , 56 + 44 , 100 7 .
- Nhận xét và cho điểm .
*Bài 3(a,c):
- Gọi HS nêu y/c bài
- Y/c HS làm vào vở, lên bảng chữa bài
*Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ?
- Gọi 1 học sinh lên tóm tắt và giải bài .
Tóm tắt
Thùng 1: 60 lít
12 lít

- 2 HS lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu.
- Tự nhẩm
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo
tổ ) thông báo kết quả cho Gv.
- Học sinh nêu.
- Làm bài tập
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính,
về kết quả tính.
- Học sinh nêu
- 2 HS nêu
- HS làm vào vở chữa bài
- 2 em đọc đề
- Bài toán về ít hơn

- 1 học sinh lên bảng tóm tắt và giải.
- Lớp làm vào vở .
Bài giải
Số lít dầu thing thứ hai đựng là
60-12= 48(l)
Đáp số: 48 l
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thùng 2:
? lít
- Giáo viên sửa bài và bổ sung.
- Giáo viên chấm 1 số bài
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và ôn tập để thi cuối học kì 1.
Kể chuyện
Tiết 17: TìM NGọC
I. Mục đích yêu cầu :
- Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 5 em lên kiểm tra: kể nối
tiếp câu chuyện: Con Chó nhà hàng xóm.
- Y/c 1 em nói ý nghĩa của câu chuyện: Con
Chó nhà hàng xóm.

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm, tuyên dơng.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn kể chuyện.
- Treo tranh và yêu cầu học sinh dựa vào
tranh minh họa để kể cho các bạn trong
nhóm cùng nghe
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1 bức
tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh nhận xét bạn kể.
b. Hoạt động 2: HS kể
- Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh kể
theo câu hỏi gợi ý:
*Tranh 1:
- H: Do đâu chàng trai có đợc viên ngọc
quý?
- H: Thái độ của chàng trai ra sao khi đợc
tặng ngọc ?
*Tranh 2:
- H: Chàng trai mang ngọc về và ai đã đến
nhà chàng trai?
- H: Anh ta đã làm gì với viên ngọc?
- H: Thấy mất ngọc Chó và Mèo đã làm gì?
*Tranh 3:
- H: Tranh vẽ hai con gì?
- H: Mèo đã làm gì để tìm đợc ngọc ở nhà
ngời thợ kim hoàn?
*Tranh 4:
- 5 HS lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Chia thành 6 nhóm.

- Học sinh kể theo nhóm. Trong mỗi
nhóm học sinh kể về 1 bức tranh.
- Các em khác nghe và chữa cho bạn
- Mỗi nhóm cử 1 em kể về 1bức tranh
do giáo viên yêu cầu.
- Một số em nhận xét theo tiêu chí đã nêu.
- 1 số học sinh yếu và trung bình kể.
*Cứu con Rắn. Con Rắn đó là con của
Long Vơng Nó tặng chàng trai viên
ngọc quý.
*Chàng trai rất mừng.
*Ngời thợ kim hoàn .
*Tìm mọi cách đánh tráo.
*Xin đi tìm ngọc.
*Mèo và Chuột.
*Bắt đợc Chuột và hứa sẽ không ăn
thịt nếu nó tìm đợc ngọc .
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- H: Chuyện gì đã xảy ra với Chó và Mèo?
*Tranh 5 :
- H: Chó và Mèo đã làm gì ?
- H: Vì sao Quạ bị Mèo vồ ?
*Tranh 6:
- H: Hai con vật mang ngọc về, thái độ của
chàng trai ra sao?
- H: Theo em, hai con vật đó đáng yêu ở
điểm nào?

- Yêu cầu học sinh kể nối tiếp.
- Gọi học sinh nhận xét .
- Yêu cầu học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học,
tuyên dơng những em kể hay.
- Về nhà kể lại cho mọi ngời cùng nghe.
*Trên bờ sông.
*Ngọc bị cá đớp mất . Chó và Mèo
liền rình khi ngời đánh cá mổ cá liền
ngậm ngọc chạy biến
*Mèo vồ Qụa.Quạ lạy van và trả lại
ngọc cho Chó
*Vì nó đớp ngọc trên đầu Mèo .
*Mừng rỡ
*Rất thông minh và tình nghĩa .
- Một số HS kể nối tiếp mỗi em 1
tranh
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Các em khác nhận xét bạn kể.
Chính tả
Tiết 33: TìM NGọC
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc
- Làm đúng BT2; BT3 a/b
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép .
- Nội dung ba bài tập chính tả .

III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết sửa lỗi chính
tả của bài trớc : trâu, nối nghiệp, nông gia,
quản công .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- H: Đoạn trích này nói về nhân vật nào?
- H: Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?
- H: Nhờ đâu Chó va Mèo lấy lại đợc viên
ngọc qúy?
- H: Đoạn văn có mấy câu?
- H: Trong bài có những câu nào cần viết
hoa? Vì sao?
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó:
- Yêu cầu học sinh viết.
- Nhận xét uốn nắn.
- Giáo viên đọc từng câu cho học sinh viết.
- Giáo viên đọc lại toàn bài .
- Gv chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.
- 2 HS lên bảng viết. Dới lớp viết
vào bảng con.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lắng nghe.
- 2 em đọc lại.
*Chó Mèo và chàng trai.
*Long Vơng.

*Nhờ sự thông minh nhiều mu mẹo.
*Có 4 câu.
*Chữ viết tên riêng và chữ cái ở đầu
câu.
*Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa,
thông minh.
- HS viết từ khó vào bảng con, 2 HS
lên bảng viết.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát dấu , soát lỗi.
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 2 :
- Bài yêu cầu gì?
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh
lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét bổ sung
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở .
- Giáo viên sửa bài , nhận xét bổ sung .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về ôn tập tất cả các bài chính tả đã học
- HS nêu.
- 3 em lên bảng viết , dới lớp viết
vào vở.
- 1 em nêu.

- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 83: ÔN TậP PHéP Về CộNG Và PHéP TRừ (tiếp theo )
I. Mục Tiêu :
- Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tím số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
II. Chuẩn bị: Các bài toán
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 2 em đọc bảng trừ 12 trừ đi một số
2. Bài mới: Ôn tập.
*Bài 1(cột 1, 2, 3):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm vào sách giáo khoa.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 2(cột 1, 2):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở
- Giáo viên sửa bài:
*Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Tìm x:
+Giáo viên viết x + 16 = 20 và hỏi học
sinh: x là gì trong phép tính cộng?
+Muốn tìm số hạng cha biết ta làm nh thế
nào?
+Giáo viên viết x - 28 = 14 và hỏi học sinh:

x là gì trong phép tính trừ?
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ: Muốn tìm số bị
trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Tơng tự với 35 x = 15.
- Giáo viên sửa bài nhận xét:
*Bài 4:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- 2 HS lên bảng đọc
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài .
- Học sinh đổi vở sửa bài .
- Đặt tính và tính .
- 3 em lên bảng làm.
- Học sinh đổi vở sửa bài.
- Học sinh nêu
- Học sinh suy nghĩ và trả lời.
*x là số hạng cha biết trong phép
tính cộng .
*Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
*Là số bị trừ .
- 3 em lên bảng làm, dới lớp làm
vào vở.
- 2 HS đọc bài toán
*Anh nặng 50 kg. Em nhẹ hơn anh
16 kg
*Em cân nặng bao nhiêu ? kg
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
6

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh tóm tắt
Tóm tắt
50 kg
Anh
Kg ? 16 kg
Em

- Giáo viên sửa bài .
- Giáo viên chấm 1 số bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và ôn tập để thi cuối học kì 1
- 3 em đọc đề.
- 1 em tóm tắt, 1 em giải.
- Dới lớp làm vào vở bài tập và
nhận xét bài làm của bạn
- Học sinh đổi vở sửa bài.
Tập đọc
Tiết 51: Gà Tỉ TÊ VớI Gà.
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thơng nhau
nh con ngời. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy và học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài Viên

ngọc quý và TLCH:
- H: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ?
- H: Mèo và Chó đã làm gì để lấy lại
viên ngọc?
- H: Qua câu chuyện em hiểu đợc điều gì ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu
- Gọi 1 HS đọc bài và chú giải
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên dơng.
- Hớng dẫn đọc câu dài
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn
- Giảng từ: Tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở
- Đọc theo nhóm
- Thi giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dơng
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh thảo luận các câu hỏi
trong sách giáo khoa:
- H: Gà con biết trò truyện với mẹ khi nào?
- H: Gà mẹ nói chuyện với con bằng các nào?
- H: Gà con đáp lại mẹ nh thế nào?
- H: Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?
- H: Gà mẹ báo cho con biết không có
chuyện gì nguy hiểm bằng cách nào ?
- H: Gọi học sinh bắt chớc tiếng gà ?
- 3 HS lên bảng đọc mỗi em 1 đoạn và
TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài

- Lắng nghe.
- 1 em đọc toàn bài và chú giải, lớp
đọc thầm
- Học sinh đọc những từ khó .
- HS đọc câu dài.
- Mỗi em đọc một đoạn.
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
- 2 em đọc, các em khác nhận xét bạn đọc.
- Đọc theo nhóm 4, chỉnh sửa cho nhau
- Cử đại diện nhóm
- Thảo luận nhóm.
*Từ khi nằm trong trứng.
*Gõ mỏ lên vỏ trứng.
*Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
*Nũng nịu.
*Kêu đều cúc cúc cúc
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
- Gv nhận xét đa ra câu trả lời đúng.
c. Hoạt động 3: Luyện đọc toàn bài.
- Gọi 1 số học sinh đọc toàn bài.
- H: Qua câu chuyện các em hiểu đợc điều
gì?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và ôn tập chuẩn bị thi cuối kì
- HS thực hiện
- 3 em thi đọc toàn bài.

*Mỗi loài vật đều có tình cảm riêng
giống nh con ngời. Gà cũng nói bằng
ngôn ngữ riêng của nó
- Học sinh nhắc lại
Tập viết
Tiết 17: Ô , Ơ , Ơn sâu nghĩa nặng
I. Mục đích yêu cầu :
Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và câu
ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ sẵn viết chữ mẫu ô,ơ
- Mẫu cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra vở ở nhà của học sinh
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết: chữ O và
tiếng Ong và cụm từ: Ong bay bớm lợn
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ O hoa.
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ Ô và
Ơ yêu cầu học sinh quan sát chữ Ô, Ơ.
- Yêu cầu học sinh so sánh chữ Ô, chữ Ơ
với chữ O đã học .
- Chữ o có mấy nét? là những nét nào?
- Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
- Quan sát chữ mẫu và cho biết vị trí dấu
phụ chữ Ô.
- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì ?

- Q/sát chữ mẫu và cho biết vị trí dấu phụ
chữ Ơ
- Yêu cầu học sinh luyện viết chữ ô, ơ trong
không trung , sau đó viết vào bảng con .
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết cụm từ
- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm
từ ứng dụng.
- H: Ơn sâu nghĩa nặng là gì?
- H: Cụm từ có mấy tiếng? là những tiếng nào?
- So sánh chiều cao của chữ ơ và n .
- Những chữ nào có chiều cao bằng chữ ơ?
- Khi viết chữ ơn ta viết nối nét ntn?
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh quan sát .
- Là chữ o có thêm dấu phụ .
- Có 1 nét cong trái khép kín .
- Chiếc nón úp.
- Gồm 2 đờng thẳng xiên
- Giống hình lỡi câu ( gần giống dấu
hỏi )
- HS nhận xét
- Viết vào bảng con .
- Đọc cụm từ: Ơn sâu nghĩa nặng
- Có tình có nghĩa sâu nặng .
- Có 4 tiếng: Ơn, sâu, nghĩa, nặng.
- Chữ ơ cao 2,5 li ; chữ n cao 1 li
- Chữ g .

- Từ điểm cuối của chữ ơ lia bút viết
chữ n .
- Các chữ cách nhau bằng khoảng
viết chữ o .
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
8
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
- Yêu cầu hs viết chữ: Ơn vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn.
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
- Giáo viên thu vở chấm 1 số bài. Nhận xét
tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng 1
số em
- Về viết phần luyện tập thêm .
- Học sinh viết vào bảng con .
- HS viết vào vở theo y/c
Đạo đức :
BàI 17 : GIữ TRậT Tự, Vệ SINH NƠI CộNG CộNG (Tiết 2)
I. Mục tiêu: CKTKN
II. Đồ dùng dạy- học:
GV : Dụng cụ sắm vai.
HS : VBT
III. CáC HOạT đôNG DạY HOC :
1. ổn định: (1 phút ) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)

-Vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Đóng vai, xử lý tình huống.
Mục Tiêu : HS biết ứng xử trong các tình
huống cụ thể.
-GV nêu tình huống.
-Nhận xét kết luận.
*Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : Hs biết một số việc làm cụ thể
trong cuộc sống hằng ngày để giữ gìn trờng
lớp sạch đẹp.
-Y/C hs quan sát lớp học có sạch cha.
-Nhận xét kết luận : Mỗi hs cần tham gia
làm việc,
*Hoạt động 3 : Trò chơi Tìm đôi.
Mục tiêu : Hs phải biết làm gì trong các tình
huống cụ thể để giữ trờng lớp sạch đẹp.
-GV phổ biến cách chơi.
-Nhận xét đánh giá.
Kết luận chung : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
là quyền và bổn phận của mỗi hs
- Các nhóm thảo luận đóng vai theo
tình huống.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Hs quan sát nếu lớp cha sạch, tự sắp
xếp lại cho sạch đẹp.
-Cả lớp cùng chơi.

b/ Các hoạt động dạy học :
4.Củng cố : (4 phút)
- Trờng lớp sạch đẹp có lợi ích gì ?
- GV nhận xét.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 84: ÔN TậP Về HìNH HọC .
I. Mục Tiêu :
- Nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
9
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết vẽ hình theo mẫu.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài:
+Đặt tính và thực hiện phép tính: 25 + 56, 83 -47
+Tìm x : x 13 = 45 , 59 x = 46 .
- Giáo viên sửa bài nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Ôn tập.
*Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Giáo viên vẽ các hình lên bảng .
- GV nhận xét, sửa sai
*Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài ý a.
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm .
- Giáo viên sửa bài.

- Nhận xét, tuyên dơng.
*Bài 4 :
- Yêu cầu học sinh quan sát hình và tự vẽ.
- Hình vẽ đợc là hình gì?
- Hình có những hình nào ghép lại với nhau?
- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ hình tam giác và
hình chữ nhật có trong hình.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và ôn tập để thi cuối học kì 1 .

- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
vào vở
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu.
- Học sinh trả lời.
- HS nêu
- HS trả lời
- Học sinh nêu
*Hình ngôi nhà.
*Có 1 hình tam giác và 2 hình
chữ nhật ghép lại.
- Chỉ trên bảng.
Luyện từ và câu
Tiết 17: Từ NGữ Về VậT NUÔI : CÂU KIểU AI NHƯ THế NàO ?
I. Mục đích yêu cầu :
- Nêu đợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1)
- Bớc đầu thêm đợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho trớc và nói câu có hình ảnh so
sánh (BT2, BT3)

II. Đồ dùng dạy và học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc sách giáo khoa .
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 và 3.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 học sinh đặt câu có từ ngữ chỉ đặc
điểm.
- Gọi 1 học sinh làm miệng bài tập 2
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1 : Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài 1 :
- Treo tranh lên bảng. Gọi học sinh nêu y/c
bài .
- Gọi 4 học sinh lên nhận thẻ từ:
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở nháp

- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu .
- 2 học sinh 1 nhóm làm 2 bức tranh.
Học sinh dới lớp làm vào vở bài tập.
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
+Chọn mỗi con vật dới đây chỉ đúng đặc
điểm của nó.
+Mỗi thẻ gắn dới 1 bức tranh: 1. Trâu
khỏe , 2. Rùa chậm, 3. Thỏ nhanh, 4. Chó

trung thành.
- Yêu cầu học sinh tìm các câu tục ngữ,
thành ngữ, ca dao nói về loài vật.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
*Bài 2 :
- Gọi 1 em đọc câu mẫu: Đẹp nh tiên.
- Gọi học sinh nói câu so sánh:
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc câu mẫu.
- Gọi học sinh hoạt động theo cặp
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Học sinh tìm (Khỏe nh trâu
Nhanh nh thỏ. Chậm nh rùa .)
- 1 Học sinh đọc .
- Một số học sinh so sánh:
+Cao nh sếu (cái sào)
+Khỏe nh trâu ( nh hùm).
+Nhanh nh thỏ (gío , điện) .
+Hiền nh bụt .
+Trắng nh tuyết ( Trứng gà bóc )
+Xanh nh tàu lá .
+Đỏ nh gấc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh đọc (Mắt con mèo nhà
em tròn nh hòn bi ve.)
- Học sinh hoạt động theo cặp:
+Cặp 1 :

Học sinh 1 : Toàn thân nó phủ 1 lớp
lông màu tro, mợt.
Học sinh 2: Nh nhung /nh bôi mỡ /
nh tơ.
+Cặp 2 :
Học sinh 3: Hai tai nó nhỏ xíu.
Học sinh 4: Nh 2 búp lá non / nh cái
mộc nhĩ bé.
Tự nhiên và xã hội
Tiết 17: Phòng tránh ngã khi ở trờng
I. Mục tiêu:
Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi
ở trờng
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình vẽ trong sách giáo khoa ( 36 , 37 ) .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên kiểm tra:
- Hãy kể tên những thành viên trong trờng
em học?
- Các thầy cô trong trờng có nhiệm vụ gì?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng
a. Hoạt động 1: Trò chơi Bịt mắt bắt dê:
- Cho hs ra chơi. Sau khi chơi, giáo viên
nêu một số câu hỏi cho học sinh trả lời:
- H: Các em có vui không ?
- H: Trong khi chơi có em nào bị ngã không?
- Giáo viên phân tích:

+Đây là hoạt động vui chơi, th giãn ; nhng
- 2 HS lên bảng TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh trả lời:
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
trong quá trình chơI cần chú ý chạy từ từ,
không xô đẩy nhau để tránh té ngã.
+Liên hệ vào bài mới: Đó cũng chính là bài
học hôm nay. Phòng tránh té ngã .
b. Hoạt động 2: Nhận biết các hoạt động
nguy hiểm cần tránh.
- H: Kể tên những hoạt động dễ gây nguy
hiểm ở trờng ?
- Giáo viên ghi lại các ý kiến lên bảng.
* Làm việc theo cặp.
- Treo tranh 1, 2, 3, 4 trang 36 , 37.
- Gợi ý hs quan sát.Chỉ và nói các hoạt động
- Gọi học sinh trình bày:
- H: Những hoạt động ở bức tranh thứ nhất?
- H: Những hoạt động ở bức tranh thứ 2?
- H: Bức tranh 3 vẽ gì ?
- H: Bức ảnh thứ t minh họa gì ?
- Giáo viên nhận xét bổ sung :
*Kết luận:
c. Hoạt động 3 : Lựa chọn trò chơi bổ ích .
- Cho học sinh ra sân chơi 10 phút .
- Thảo luận theo các câu hỏi :
+Nhóm em chơi trò gì ?

+Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này ?
+Theo em trò chơi này có gây tai nạn cho
bản thân và các bạn khi chơi không ?
+Em cần lu ý điều gì trong khi chơi trò này
để khỏi gây ra tai nạn ?
d. Hoạt động 4 : Làm phiếu bài tập.
- Chia học sinh ra các nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 phiếu có ghi bảng sau:
- Giáo viên sửa bài , nhận xét.
- Giáo viên chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dơng 1
số em.
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
*Đuổi bắt, chạy nhảy, đu quay.
- Quan sát và thảo luận.
- 1 số học sinh trình bày:
*Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây, chơi bi.
*Nhoài ngời ra khỏi cửa sổ tầng 2
vin cành để hái hoa .
*Một bạn trai đang đẩy1 bạn khác
trên cầu thang .
*Các bạn đi lên xuống cầu thang, đi
ngay ngắn .
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh thảo luận và TLCH.
- Chia thành 5 nhóm và ghi các
hoạt động vào bảng .
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
- Các em khác nhận xét bổ sung

Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Chính tả
Tiết 34: Gà Tỉ Tê Với Gà
I. Mục đích yêu cầu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
- Làm đợc BT2 hoặc BT3 a/b
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ ghi sẵn các quy tắc chính tả: ao / au ; et / ec ; r / d / gi.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng viết : rừng núi ,
mùi khét, dừng lại, thủy cung, chuột chũi .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vào
nháp
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
12
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Đoạn viết này về con vật nào ?
- Đoạn văn nói đến điều gì ?
- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con ?
- H: Đoạn trích có mấy câu ?
- H: Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ.
- H: Trong đoạn trích có những từ nào viết
hoa ? vì sao phải viết hoa ?
- Yêu cầu học sinh đọc và luyện đọc các

từ khó: thong thả , miệng , nguy hiểm lắm .
- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa đọc .
- Nhận xét uốn nắn.
- Gv cho học sinh nhìn bảng viết bài .
- Giáo viên đọc lại toàn bài .
- Gv chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 2 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh
tự làm
- Gọi học sinh, hoạt động theo cặp.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng và đa ra lời
giải đúng: Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo,
mau, chào
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết lại những lỗi sai và làm bài tập
vào vở bài tập, viết lại các bài đã học để thi.
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Lắng nghe.
*Gà mẹ và gà con .
*Cách gà mẹ báo tin cho con biết :
Không có gì nguy hiểm Có mồi
ngon lại đây
* Cúc cúc cúc , không có gì
nguy hiểm, các con kiếm mồi đi;
lại đây mau các con, mồi ngon
lắm.
- 4 câu.

- Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép .
* Những tiếng đầu câu và tên riêng.
- 1 em đọc
- 2 em lên bảng viết . Dới lớp viết
vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Học sinh soát dấu, soát lỗi.
- Học sinh nêu.
- 2 em lên bảng . lớp làm vào vở
Tập làm văn
Tiết 17: NGạC NHIÊN, THíCH THú. LậP THờI GIAN BIểU
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1, BT2)
- Dựa vào mẩu chuyện, lập đợc thời gian biểu theo cách đã học (BT3)
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1.
- Tờ giấy khổ to , bút dạ để học sinh hoạt động nhóm trong bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng:
+Đọc bài viết về 1 số con vật nuôi trong
nhà mà em biết.
+Đọc thời gian biểu buổi tối của em .
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn làm bài tập .
- 2 HS lên bảng TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài

Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
13
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
*Bài 1 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và thảo luận .
- Cho học sinh quan sát tranh .
- Yêu cầu học sinh đọc lời nói của cậu bé :
Ôi ! Quyển sách đẹp qúa! Con cảm ơn mẹ!
- Lời bạn nhỏ thể hiện thái độ gì ?
*Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu .
- Gọi những em nói câu nói của mình .
Chú ý sửa từng câu cho học sinh về nghĩa
và từ :
Ôi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển đẹp quá. /
Cảm ơn bố! Đây là món qùa con rất
thích. / Ôi! Con ốc đẹp quá! Con xin bố
ạ! /
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
*Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Phát giấy, bút dạ cho học sinh, sinh hoạt
nhóm, sau 5 phút các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét từng nhóm, tuyên dơng
những nhóm
làm đúng và nhanh .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Học sinh về nhà ôn tập để chuẩn bị thi

hết kì 1
- 2 em đọc đề bài.
- Quan sát.
- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm và suy
nghĩ .
*Sự ngạc nhiên và thích thú .
- 1 em đọc, cả lớp cùng suy nghĩ và
trình bày trớc lớp .

- Đọc đề bài .
- Học sinh sinh hoạt nhóm .
- Các nhóm cử đại diện lên trình bày
.

Toán
Tiết 85: ÔN TậP Về ĐO LƯờNG
I. Mục Tiêu:
- Biết xác định khối lợng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng đó và xác định 1 ngày nào đó là
ngày thứ mấy trong tuần.
II. Đồ dùng dạy và học:
Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm hoặc 1 vài tháng, mô hình đồng hồ , đồng hồ để bàn
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra:
+Nối các điểm để tạo thành hình tứ giác.
+Trên hình có mấy hình tứ giác và hình
tam giác
2. Bài mới : Ôn tập.

*Bài 1 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên đa ra 1 số vật thật gọi học sinh
lên thực hiện thao tác cân.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
*Bài 2(a,b) & 3(a): Trò chơi hỏi đáp.
- Giáo viên treo tờ lịch nh sách giáo khoa.
Yêu cầu đội 1 nêu câu hỏi đội 2 trả lời. Khi
trả lời đúng thì đội 2 mới giành đợc quyền
nêu câu hỏi cho đội 1 trả lời. Nếu sai thì đội

- 2 HS lên bảng
- 2 học sinh đọc.
- 1 Học sinh lên bảng cân từng vật.
- Chia lớp thành 2 đội chơi: Ban
đầu đội 1 hỏi, đội 2 trả lời.
- 1 em hỏi, 1 em trả lời.
- Các em khác chú ý lắng nghe và
Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
14
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 phải giải đáp. Giải đáp sai thì hai đội oẳn
tù tì để giành quyền hỏi. Mỗi câu trả lời đúng
thì đợc 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào
giành đợc nhiều điểm thì đội đó thắng.
- Gv nhận xét tuyên dơng đội nhiều điểm.
*Bài 4 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .
3. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học .
- Về học bài và ôn tập để thi cuối học kì 1
nhận xét bạn.
- 2 HS nêu y/c bài
- Lớp làm bài vào vở
Thủ công
Gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (Tiết 1)
I. Mục tiêu :
- Biết cách gấp, cắt, dán, biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe.Đờng cắt có thể mấp mô. Biển
báo tơng đối cân đối.
- HS khéo tay: Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đờng cắt ít mấp
mô. Biển báo cân đối.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Quy trình mẫu cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.HĐ1.
Quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu biển báo cấm đỗ xe.
- ? Em hãy nhận xét về sự giống và khác
nhau giữa biển báo cấm đỗ xe và biển
báo đã học.
2.HĐ2. Hớng dẫn mẫu.
- GV vừa gấp vừa hỏi, HS phát hiện cách gấp.
B1. Gấp hình vuông màu đỏ từ hình
vuông cạnh 6 ô. Gấp hình vuông màu
xanh từ hình vuông cạnh 4 ô. HCN màu

đỏ chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. HCN rộng 1
ô dài 10 ô làm biển báo.
B2. Cách dán : Dán chân, dán hình tròn
xanh trên hình tròn đỏ, dán chéo HCN
trắng vào giữa hình tròn xanh.
3. HĐ3. Thực hành.
- GV cho HS tập thực hành ra giấy nháp.
- GV quan sát uốn nắn thêm.
- Nhận xét đánh giá.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát.
- HS so sánh, lớp nhận xét chốt ý đúng.
- HS quan sát phát hiện các bớc gấp.
- HS nêu cách gấp, cắt, dán.
- HS thực hành ra giấy nháp.
- Nhận xét SP.
Xác nhận của Ban giám hiệu:


Giáo án tuần 17 buổi 1 lớp 2 Năm học 2010 - 2011
15
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Gi¸o ¸n tuÇn 17 buæi 1 líp 2 N¨m häc 2010 - 2011
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×