Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập ợng giác 10 theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.59 KB, 8 trang )

Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
CÁC CÔNG THỨC LƯNG GIÁC CƠ BẢN
I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ:
1. Hai cung đối nhau: -x và x
cos( ) cos
sin( ) sin
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
− =
− = −
− = −
− = −
2. Hai cung bù nhau:
x
π

và x
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
π
π


π
π
− =
− = −
− = −
− = −
3. Hai cung phụ nhau:
2
x
π

và x
sin cos cos sin
2 2
tan cot cot tan
2 2
x x x x
x x x x
π π
π π
   
− = − =
 ÷  ÷
   
   
− = − =
 ÷  ÷
   
4. Hai cung hơn kém nhau Pi:
x

π
+

và x
sin( ) sin
cos( ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
x x
x x
x x
x x
π
π
π
π
+ = −
+ = −
+ =
+ =
5. Các hằng đẳng thức trong lượng giác
2 2
2
2
1
. sin cos 1 . 1 tan
cos
1
. 1 cot . tan .cot 1
sin

a x x b x
x
c x d x x
x
+ = + =
+ = =
6. Các công thức cộng:
.cos( ) cos .cos sin .sin
.cos( ) cos .cos sin .sin
.sin( ) sin .cos sin .cos
.sin( ) sin .cos sin .cos
a x y x y x y
b x y x y x y
c x y x y y x
d x y x y y x
− = +
+ = −
− = −
+ = +

tan tan
.tan( )
1 tan tan
tan tan
.tan( )
1 tan tan
x y
e x y
x y
x y

f x y
x y
+
+ =


− =
+
7. Công thức nhân đôi:
sin 2 2sin cos
: sin 2sin cos
2 2
x x x
nx nx
TQ nx
=
=

2 2 2 2
2
cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin
2 tan
tan 2
1 tan
x x x x x
x
x
x
= − = − = −
=


8. Công thức nhân 3 :
3
3
sin 3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
x x x
x x x
= −
= −
2
2
(3 tan ) tan
tan 3
1 3tan
x x
x
x

=

9. Công thức hạ bậc:
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
2
2
1 cos2
sin
2
1 cos 2
cos

2
x
x
x
x

=
+
=
3
3
3sin sin 3
sin
4
3cos cos3
cos
4
x x
x
x x
x

=
+
=
10. Công thức biến đổi tích thành tổng
[ ]
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )

2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
x y x y x y
x y x y x y
= − + +
= − − +
[ ]
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
1
cos sin sin( ) sin( )
2
x y x y x y
x x x y x y
= − + +
= + − −
11 . Công thức biến đổi tổng thành tích:
cos cos 2cos cos
2 2
cos cos 2sin sin
2 2
sin sin 2sin cos
2 2
sin sin 2cos sin
2 2
x y x y

x y
x y x y
x y
x y x y
x y
x y x y
x y
+ −
+ =
+ −
− = −
+ −
+ =
+ −
− =
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
cot cot
sin sin
sin( )
cot cot
cos cos
x y
x y
x y

x y
x y
x y
x y
x y
x y
y x
x y
x y
+
+ =

− =
+
+ =

− =
12. Công thức rút gọn:
sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
sin cos 2 sin( ) 2 cos( )
4 4
x x x x
x x x x
π π
π π
+ = + = −
− = − = − +
2
cot tan

sin 2
cot tan 2 cot 2
x x
x
x x x
+ =
− =
13.Công thức tính sinx, cosx, tanx theo tanx/2:
nếu đạt t = tan(x/2) thì
2
2
sin
1
t
x
t
=
+

2
2
1
cos
1
t
t

=
+
2

2
tan
1
t
x
t
=

II. BÀI TẬP
A. HÀM SỐ LƯNG GIÁC
câu1. Tính các giá trò lượng giác còn lại:
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
a. Cho
0 0
1
sin & 90 180
4
x x= < <
b. Cho
1 3
cos & 2
3 2
x x
π
π
= < <
c. Cho
3
tan 2 &
2

x x
π
π
= < <
d. Cho
1
cot & 0
3 2
x x
π
= − − < <
câu2. Chứng minh rằng
a.
cos 1
tan
1 sin
x
x
x cox
+ =
+
b.
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
+
+ =
+
c.

1 1
(1 tan )(1 tan ) 2 tan
cos cos
x x x
x x
+ + + − =
d.
2 3
3
sin cos
1 tan tan tan
cos
x x
x x x
x
+
+ + + =
e.
1 cos 1 cos 4 cot
1 cos 1 cos sin
x x x
x x x
+ −
− =
− +
f.
2
2
sin sin cos
sin cos

sin cos
tan 1
x x x
x x
x x
x
+
− = +


câu3. Đơn giản các biểu thức:
a.
2
(1 sin ) tan (1 sin )A x x x= + −
b.
2 2
sin (1 cot ) cos (1 tan )B x x x x= + + +
c.
2 2
(tan cot ) (tan cot )C x x x x= + − −
d.
2 2 2
(1 sin ) cot 1 cotD x x x= − + −
e.
2
2
1 cos (1 cos )
(1 )
sin
sin

x x
E
x
x
+ −
= −
f.
8 6 2 4 2 2 2 2
sin sin cos sin cos sin cos cosF x x x x x x x x= + + + +
câu4. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x:
a.
6 6 4 4
2(sin cos ) 3(sin cos )A x x x x= + − +
b.
6 6 4 4 2
sin cos 2sin cos sinB x x x x x= + − − +
c.
2 2 2 2 2
sin tan 2sin tan cosC x x x x x= + − +
d.
2
1 cos 1 cos
sin (1 )(1 )
1 cos 1 cos
x x
D x
x x
− +
= + +
+ −

e.
2 2 2 2
2 2
tan cos cot sin
sin cos
x x x x
E
x x
− −
= +
f.
2
2
tan cot 1
.
cot
1 tan
x x
F
x
x

=

câu5. Tính các biểu thức sau
a. Cho sinx=2/3. Tính
cot tan
cot tan
x x
A

x x

=
+
b. Cho tanx=3. Tính
3 3
sin cos 4sin cos
&
2sin cos sin 3cos
x x x x
B C
x x x x
+ +
= =
+ +
c. Cho cotx= - 3 . Tính
2 2
2 2
sin 2sin cos 2 cos
2sin 3sin cos 4cos
x x x x
D
x x x x
+ −
=
− +
câu6. Tính các giá trò biểu thức
a.
0 0 0 0
cos10 cos 20 cos160 cos180A = + + + +

b.
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 15 sin 25 sin 65 sin 75B = + + +
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
c.
2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 180C = + + +
d.
0 0
0
0 0
sin( 234 ) cos 216
tan 36
sin144 cos 216
D
− −
=

câu7. Rút gọn biểu thức
a.
3
sin( ) cos( ) cot(2 ) tan( )
2 2
A x x x x
π π
π π
= + − − + − + −
b.
3
cot( 2 ) cos( ) cos( 2 ) 2sin( )

2
B x x x x
π
π π π
= − − + + − −
c.
0 0 0 0 0
cos(270 ) 2sin( 450 ) cos( 900 ) 2sin(720 ) cot(540 )C x x x x x= − − − + + + − −
câu8. Cho tam giác ABC chứng minh rằng:
a.
sin cos
2 2
A B C+
=
b.
tan(2 ) tanA B C A+ + =
c.
3
sin cos
2
A B C
C
+ +
=
d.
tan cot( )
2 2
A B C
B


= +
B. CÔNG THỨC CỘNG:
câu1.
a. Cho sinx=5/13 và (
π
/2<x<
π
), cosy=3/5 và (0<y<
π
/2). Tính sin(x+y), cos(x+y), tan(x+y)
và cot(x+y)
b. Cho sinx=
1
5
và siny =
10
1
. Tính x+y
câu2. Cho a+b =
π
/4. Tính A =(1+tana).(1+tanb)
câu3. Tính giá trò các biểu thức:
a.
00
00
25tan20tan1
25tan20tan

+
=A

b.
0000
40tan20tan340tan20tan ++=C
c.
0000
0000
11sin19sin11cos19cos
20sin10cos10sin20cos

+
=C
câu4. Chứng minh:
a. Sinx+cosx=
)
4
sin(2
π
+x
b. Sin(a+b).sin(a-b) =sin
2
a-sin
2
b =cos
2
b-cos
2
a
c.
3sin4)
3

sin().
3
sin(4
2
−=−+ xxx
ππ
d.
xxx sin2)
4
sin()
4
sin( =−−+
ππ
câu5. Rút gọn biểu thức:
a.
cos( ) cos( )
cos( )cos( )
x y x y
A
x y x y
+ + −
=
+ −
b.
tan tan tan tan
tan( ) tan( )
a b a b
B
a b a b
+ −

= −
+ −
c.
sin( ).sin( )
sin sin
x y x y
C
x y
+ −
=
+
d.
sin( ) cos( )
4 4
sin( ) cos( )
4 4
x x
D
x x
π π
π π
+ − +
=
+ + +
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
câu6. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x
a. A= cosx+ cos(x+
2
3
π

)+ cos(x+
4
3
π
)
b. B= sinx + sin(x+
2
3
π
) + sin(x+
4
3
π
)
c. C= cos
2
x + cos
2
(x+
2
3
π
) + cos
2
(x+
4
3
π
)
d. D= sin

2
x + sin
2
(x+
2
3
π
) + sin
2
(x+
4
3
π
)
câu7. Cho tam giác ABC chứng minh:
a. cosB.cosC – sinB.sinC + cosA = 0
b. tanA + tanB + + tanC = tanA.tanB.tanC ( với ABC có 3 góc nhọn )
c. tan
2
A
tan
2
B
+tan
2
B
tan
2
C
+tan

2
A
tan
2
C
= 1
d. cot
2
A
+ cot
2
B
+ cot
2
C
= cot
2
A
. cot
2
B
. cot
2
C
e. cotA.cotB + cotB.cotC + cotA.cotC = 1
C. CÔNG THỨC NHÂN:
câu1. Tính giá trò biểu thức:
a.
8
cos

4
cos
8
sin
πππ
=A
b.
8
tan
8
tan1
2
π
π

=B
c.
000
70sin50sin10sin=C
d.
0000
78sin66sin42sin6sin=D
e.
0000
80cos60cos40cos20cos16=E
câu2. Tính các giá trò biểu thức:
a. cho tan
2
x
= - 2. Tính

3sin 4cos
cot 3tan
x x
A
x x
+
=
+
b. cho sinx = -4/5, và
3
2
2
x
π
π
< <
. Tính cos(x/2) và sin(x/2)
c. cho tanx = 1/15. Tính
sin 2
1 tan 2
x
B
x
=
+
d. cho sinx + cosx =
7
2
và 0 < x <
6

π
. Tính tan(x/2)
e. cho tan(x/2) = -1/2. Tính
2sin 2 cos 2
tan 2 cos 2
x x
C
x x

=
+

câu3. Chứng minh:
a. cotx – tanx = 2cot2x
b. sin
4
x + cos
4
x =
3 1
cos 4
4 4
x+
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
c. 4sinx.sin(60
0
– x).sin(60
0
+ x) = sin3x
d. 4cosx.cos(60

0
– x).cos(60
0
+ x) = cos3x
e. tanx.tan(60
0
– x).tan(60
0
+ x) = tan3x
f. 3 – 4cos2x + cos4x = 8sin
4
x
g. cos
3
x.sinx – sin
3
x.cosx =
sin 4
4
x
h. 2(sinx + cosx +1)
2
. (sinx + cosx – 1 )
2
= 1 – cos4x
câu4. Đơn giản biểu thức
a. A = sin8x + 2cos
2
(4x +
4

π
)
b. B =
3 3
cos cos3 sin sin 3
cos sin
x x x x
x x
− +
+
c. C = cos
4
x – sin
4
(x +
π
)
d.
2
1 sin 2sin ( )
4 2
4cos
2
x
x
D
x
π
+ − −
=

e.
2 4
2 2
sin 2 4cos
4 sin 2 4sin
x x
E
x x
+
=
− −
f. F = sin(
2
π
- x).sin(
π
- x) cos2x
D. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
câu1. Biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích các biểu thức sau:
a. sin(
π
/5).sin(
π
/8)
b. 2sina.sin2a.sin3a
c. Sin10
0
+ Sin11
0
+ Sin16

0
+ Sin15
0

d. Sinx+sin2x+sin3x+sin4x
e. Cosx+cos2x+cos3x+cos4x
f. 1-cosx+sinx
g. 2cos2a -
3
h. 1+2sina-cos2a
i. 9sina+6cosa-3sin2a+cos2a-8
j. Sin
2
3a-cos
2
4a-sin
2
5a+cos
2
6a
k. 1+2cosx
câu2. Tính các giá trò biểu thức:
a. A = cos85
0
+ cos35
0
– cos25
0
b. B =
9

7
cos
9
5
cos
9
cos
πππ
++
c. C =
5
8
cos
5
6
cos
5
4
cos
5
2
cos
ππππ
+++
d. D = sin10
0

. sin30
0


. sin50
0

. sin70
0

e. E = sin20
0

. sin40
0

. sin80
0

f. F =
0
0
70sin4
sin10
1

Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
g. G = cos
2
x – sin(30
0
+x). sin(30
0
-x)

h. H = cos10
0
. cos30
0
. cos50
0
. cos70
0
i. D =
xx
xx
4cos6cos
4cos6cos
+

câu3. Chứng minh đẳng thức:
a.
x
xxx
xxx
3tan
5cos3coscos
5sin3sinsin
=
++
++
b.
xxx 4cos
8
3

8
5
sincos
66
+=+
c.
câu4. Cho tam giác ABC chứng minh :
a. sinA + sinB + sinC =
2
cos
2
cos
2
cos4
CBA
b. cosA + cos B + cosC = 1 +
2
sin
2
sin
2
sin4
CBA
c. sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC
d. sin
2
A + sin
2
B + sin
2

C = 2(1+ cosA.cosB.cosC)
e. cos2A + cos2B + cos2C = -1 – 4cosA.cosB.cosC
f. tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC
E. NHẬN DẠNG TAM GIÁC:
câu1. Chứng minh tam giác ABC vuông nếu:
2 2 2
sin B sin C
a / sin A ; b / sin C cos A cos B; c / sin A sin B sin C 2
cos B cos C
+
= = + + + =
+
câu2. Chứng minh tam giác ABC can nếu :
2
C sin B
a / sin A 2sin B.cos C; b / tan A tan B 2 cot ; c / tan A 2tan B tan A.tan B; d / 2cos A
2 sin C
= + = + = =
câu3. Chứng minh tam giác ABC đều nếu :
1 3
a / cos A.cos B.cos C ; b / sin A sin B sin C sin 2A sin 2B sin 2C; c / cos A cos B cos C
8 2
= + + = + + + + =
câu4. Chứng minh tam giác ABC can hoặc vuông nếu :
( ) ( )
2
2
2 2 2 2 2
sin B C sin B C
C tan B sin B

a / tan A.tan B.tan 1; b / ; c /
2 tan C sin C sin B sin C sin B sin C
+ -
= = =
+ -
câu5. Nhận dạng tam giác biết :
2 2 2
sin A
a / sin 4A sin 4B sin 4C 0 b / cos A cos B cos C 1 c / 2sin C
cos B
+ + = + + = =
câu6. Tìm các góc của tam giác ABC biết:
a.
0
60
1
sin .sin
2
B C
B C

− =


=


b.
0
120

3 1
sin .cos
4
B C
B C

+ =


+
=


III. ÔN TẬP CHƯƠNG
Bài tập theo chuyên đề ĐẠI SỐ 10
câu1. Tính giá trò các biểu thức A = sina.cosa và B = cos
4
a + sin
4
a theo t biết t = sina + cosa
câu2. Tính sin(15
π
- a) biết
a. sina = 4/5 và (
π
/2) < a <
π
b. tana = 1/15
câu3. Tính
0 0

1 3
sin10 cos10
A = −

2 6
1 cos cos cos
7 7 7
B
π π π
= + + + +
câu4. Chứng minh các đẳng thức:
a. 3 – 4coss2x + cos4x = 8sin
4
x
b.
1
tan ( 1) tan
2 cos
x
x
x
+ =
c.
2 4
1 1 1 1
sin .cos cos 2 cos 4 cos 6
16 32 16 32
x x x x x= + − −
d.
2

cot 2 1
cos8 .cot 4 sin 8
2cot 2
x
x x x
x

− =
e.
2
6
6 2
1 3tan
tan 1
cot cos
x
x
x x
− = +
f.
1 sin 2 cos 2
tan 4
cos 4 sin 2 cos 2
x x
x
x x x

− =
+
câu5. Chứng minh

1
cot cot
sin 2
a
a
a
= −
và áp dụng tính
1 1 1

sin sin 2
sin 2
n
T
a a
a
= + + +
câu6. Cho sina.cosa =
3
4
và 0 < a < 45
0
. Tính
tan cot
tan cot
a a
A
a a

+

câu7. Biến đổi thành tích
2
3 2
1
sin 4 1 2cos 2
3
tan tan 3 tan 3
A x x
B x x x
= + −
= − − +
câu8. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào a, b, c
a. A= sina.sin( b – c ) + sinb.sin( c – a ) + sinc.sin( a – b )
b. B = cos(a + b).sin( a – b ) + cos( b+ c).sin( b – c ) + cos(c + a).sin( c – a )

×