Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI HK2 -10 TN +TL có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 9 trang )

S GD & ĐT BNH PHƯỚC Đ THI HC K II
Trưng THPT Đồng Tiến Mơn : HA HỌC 10
Thời gian : 45 pht MÃ ĐỀ 010
Họ và tên : SBD : Lớp :
Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A ns
2
np
5
B 3s
2
3p
5
C 2s
2
2p
5
D 4s
2
4p
5

Câu 2 . Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0+2, +3, +5 B -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
C -1, 0, +1, +2, +7 D -1, +1, +3,+5, +7
Câu 3. Trong các chất sau: O
2
, N
2


, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A Cl
2
B CO
2
C O
2
D N
2
Câu 4 . Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A NaOH B Br
2
C I
2
D Cl
2
Câu 5.Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4

4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường
hợp nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
B Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
C Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
D Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đơi ban đầu .
Câu 6 .Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Br
2
> F
2
> I
2
> Cl

2
B Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
C Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
D F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
Câu 7 .Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?

A Zn, Al. B Cu, Fe. C Fe, Al. D Zn, Fe
Câu 8 . Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Cu B Quỳ tím C NaOH D AgNO
3

Câu 9. Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A Cu(NO
3
)
2
và NaOH B Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
C AgNO
3
và NaCl D KNO
3
và NaCl
Câu 10. Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A H
2
, I
2
B H
2

.Cl
2
C O
2
, Cl
2
D O
2
, H
2
Câu 11 . Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO B AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím
C NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
Câu 12 Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4

, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh trioxit B Lưu huỳnh đioxit
C Lưu huỳnh D Natrisunfat
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
MnO
2
1
→
Cl
2

2
→
Br
2
3
→
H
2
SO
4

4
→
SO
2
5
→
SO

3

6
→
H
2
SO
4

Câu 2:( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Ba(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
Câu 3: ( 2 điểm)

1
Cho 5 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl dư thu được 3,36
lít khí H
2
(ở đktc) và một chất rắn không tan.
a.Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl cần dùng

( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )
HẾT
S GD & ĐT BNH PHƯỚC Đ THI HC K II
Trưng THPT Đồng Tiến Môn : HA HỌC 10
Thời gian : 45 pht MÃ ĐỀ 020
Họ và tên : SBD : Lớp :
Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang

2
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A 2s
2
2p
5
B 4s
2
4p
5
C ns
2
np
5
D 3s
2
3p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B-1, +1, +3,+5, +7 C-1, 0, +1, +2, +7 D-1, 0+2, +3, +5

3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A O
2
B CO
2
C N
2
D Cl
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A Cl
2
B NaOH C I
2
D Br
2

5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp
nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đơi ban
đầu .
C Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M. D Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> Br
2

> I
2
> F
2
B F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
C Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2

SO
4
đặc nguội?
A Zn, Fe B Cu, Fe. C Zn, Al. D Fe, Al.
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Quỳ tím B NaOH C Cu D AgNO
3

9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A AgNO
3
và NaCl B KNO
3
và NaCl
C Cu(NO
3
)
2
và NaOH D Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, H

2
B O
2
, Cl
2
C H
2
.Cl
2
D H
2
, I
2

11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
D AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2

, Zn, quỳ tím
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh đioxit B Natrisunfat C Lưu huỳnh D Lưu huỳnh trioxit
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
NaCl

1
→
Cl
2

2
→
KClO
3
3
→
KCl
4
→
HCl
5
→
FeCl
3


6
→
NaCl
Câu 2:( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, HI, NaCl, KBr, KOH
Câu 3:( 2 điểm)
Cho hỗn 10 gam hợp gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư. Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc), dung dịch X và m gam một chất rắn khơng tan.
a. Tính m?
b. Tính khối lượng của dung dịch X
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT

3
S GD & ĐT BNH PHƯỚC Đ THI HC K II
Trưng THPT Đồng Tiến Mơn : HA HỌC 10
Thời gian : 45 pht MÃ ĐỀ 030
Họ và tên : SBD : Lớp :
Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

A 3s
2
3p
5
B 4s
2
4p
5
C ns
2
np
5
D 2s
2
2p
5
2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A-1, 0, +1, +2, +7 B -1, 0+2, +3, +5

4
C -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 D -1, +1, +3,+5, +7
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:

A N
2
B O
2
C Cl
2
D CO
2
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A I
2
B NaOH C Br
2
D Cl
2
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp
nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. B Dùng dung dịch H

2
SO
4
gấp đơi ban đầu .
C Thực hiện phản ứng ở 50
o
C. D Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch
H
2
SO
4
2M.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
B F
2
>Cl
2
> Br

2
> I
2
C Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Fe, Al. B Zn, Al. C Zn, Fe D Cu, Fe.
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A Quỳ tím B Cu C AgNO
3
D NaOH
9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:

A Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4
B AgNO
3
và NaCl
C KNO
3
và NaCl D Cu(NO
3
)
2
và NaOH
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, H
2
B H
2
.Cl
2
C H
2
, I

2
D O
2
, Cl
2

11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh đioxit B Natrisunfat C Lưu huỳnh D Lưu huỳnh trioxit
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1:( 3 điểm) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có

NaCl

1
→
HCl
2
→
FeCl
2
3
→
FeCl
3

4
→
AgCl
5
→
Cl
2

6
→
Nước Clo
Câu 2:( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, H
2
SO

4
, NaCl, Na
2
SO
4
, KOH
Câu 3:( 2 điểm)
Cho 20 g hỗn hợp gồm Fe và Ag tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M dư thu được 6,72 lít
khí H
2
(ở đktc) và một chất rắn khơng tan
a. Tính thành phần phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp X
b. Tính khối lượng dung dịch muối thu được? Và thể tích dung dịch HCl cần dùng?
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT

5
S GD & ĐT BNH PHƯỚC Đ THI HC K II
Trưng THPT Đồng Tiến Mơn : HA HỌC 10
Thời gian : 45 pht MÃ ĐỀ 040
Họ và tên : SBD : Lớp :
Học sinh lưu ý: Đề thi gồm có 2 trang
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
1/ Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A 3s
2
3p
5
B ns

2
np
5
C 2s
2
2p
5
D 4s
2
4p
5

2/ Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là:
A -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5 B -1, 0, +1, +2, +7
C -1, 0+2, +3, +5 D -1, +1, +3,+5, +7
3/ Trong các chất sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A CO
2
B Cl
2
C O
2

D N
2

6
4/ Trong các chất đã cho: Cl
2
, I
2
, NaOH, Br
2
, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là:
A I
2
B Br
2
C Cl
2
D NaOH
5/ Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
). Trường hợp
nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A Thay dung dịch H
2
SO
4

4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
B Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
C Dùng dung dịch H
2
SO
4
gấp đơi ban đầu .
D Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
6/ Tính Oxy hoá của các Halogen giảm dần theo thứ tự như sau:
A Cl
2
> Br
2
> I
2
> F
2
B F
2
> Cl
2
> Br
2
> I

2
C Br
2
> F
2
> I
2
> Cl
2
D Cl
2
> F
2
> I
2
> Br
2
7/ Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc nguội?
A Fe, Al. B Cu, Fe. C Zn, Al. D Zn, Fe
8/ Thuốc khử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là:
A NaOH B Quỳ tím C Cu D AgNO
3

9/ Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A Cu(NO
3

)
2
và NaOH B Ba(NO
3
)
2
và Na
2
SO
4

C KNO
3
và NaCl D AgNO
3
và NaCl
10/ Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong các hỗn hợp khí sau:
A O
2
, Cl
2
B H
2
.Cl
2
C H
2
, I
2
D O

2
, H
2
11/ Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau:
A NO, AgNO
3
, CuO, quỳ tím, Zn B Quỳ tím, Ba(OH)
2
, CuO, CO
C AgNO
3
, CuO, Ba(OH)
2
, Zn, quỳ tím D Cu, CuO, Ba(OH)
2
, AgNO
3
, CO
2
12/ Trong cơng nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước?
A Lưu huỳnh trioxit B Lưu huỳnh C Natrisunfat D Lưu huỳnh đioxit
II. Tự Luận ( 5 điểm)
Câu 1:( 3 điểm) Hồn thành dãy biến hố sau, ghi rõ diều kiện nếu có
MnO
2
1

→
Cl
2

2
→
Br
2
3
→
I
2

4
→
HI
5
→
NaI
6
→
AgI (chất kết tủa màu vàng)
Câu 2:( 2 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:( Viết pt p/ ứng ):
HCl, H
2
SO
4
, NaNO
3

, Na
2
SO
4
, NaOH
Câu 3:( 2 điểm)
Hòa tan 6,4 g Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư sinh ra V lít khí SO
2
( sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), m (g) muối CuSO
4,
và H
2
O.
a. Viết phương trình phản ứng và cân bằng
b. Tính V? Tính khối lượng dung dịch muối thu được?
( S : 32; Na : 23 ; Ag : 108; Mg : 24; Zn: 65; Fe : 56; Cu : 64; Ca: 40; K:39; Al: 27; O:16 )

HẾT

7
ĐÁP ÁN HÓA LỚP 10 CƠ BẢN HỌC KỲ II (2010-2011)
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm): mỗi câu đng 0,25 điểm
Đề 010 Đề 020 Đề 030 Đề 040
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 A 1 C 1 C 1 B

2 D 2 B 2 D 2 D
3 A 3 D 3 C 3 B
4 C 4 C 4 A 4 A
5 D 5 B 5 B 5 C
6 D 6 B 6 B 6 B
7 C 7 D 7 A 7 A
8 D 8 D 8 C 8 D
9 D 9 B 9 C 9 C
10 C 10 B 10 D 10 A

8
11 B 11 D 11 A 11 C
12 A 12 D 12 D 12 A
II. Tự luận( 7 điểm):
Câu 1 (3 điểm):
- Mỗi phương trình viết đng: 0,5 điểm
- Nếu viết phương trình thiếu, sai đều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm.
Câu 2 ( 2điểm)
- Nhận biết được mỗi chất : 0,4 điểm
- Nếu viết phương trình thiếu, sai đều kiện, cân bằng sai trừ ½ số điểm.
Câu 3 ( 2điểm)
- Viết đng phương trình 0,5 điểm.
a/ Fe + 2HCl →FeCl
2
+ H
2
(1) 0,25 đ
2 Ag + 2H
2
SO

4
đặc, nóng →Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (2) 0,25 đ
Ta có : n H
2
= 0,3 mol;
Từ (1) nFe = n H
2
= 0,3 mol

mFe= 0,3 X 56 = 16,8 (g) (0,25)
nSO
2
= 0,1 mol (0,25)
Từ (2)

nAg = 2nSO
2
= 0,2 mol ;

mAg = 0,2 X108 = 21,6 (g)

mX = 16,8 + 21,6 g = 38,4 g (0,25)

%Fe =
16,8
38,4
Fe
X
m
m
X 100 =
16,8
38,4
X 100 = 43,75%
%Ag = 100 - %Fe = 100 – 43,75 = 56,25%
b/ (0,75đ)
Ta có nNaOH = 0,05 mol
Tỷ lệ :
2
SO
nNaOH
n
=
0,05
0,1
= 0,5

có 1 phương trình phản ứng tạo muối NaHSO
3
xảy ra , dư SO
2
(0,25)
SO

2
+ NaOH →NaHSO
3
(3) (0,25)
Từ ( 3) ta có : nNaHSO
3
= nNaOH = 0,05 mol

mNaHSO
3
= 0,05 X 104 = 5,2 gam (0,25)

9

×