i
N iii
iv
v
vi
1
Ch 3
3
4
1.2.1. Ô nhiễm và suy thoái nguồn nước ở một số vùng trọng điểm trong lưu vực 4
1.2.2. Ô nhiễm nguồn nước ở vùng nông thôn 6
1.3. Những nghiên cứu trước đây về ô nhiễm nước sông Hồng 7
8
1.4.1. Tình trạng ô nhiễm PAH trên thế giới 8
1.4.2. Tình trạng ô nhiễm PAH tại Việt Nam 9
- 10
1.5.1. Giới thiệu về - 10
1.5.2. Ứng dụng của phần mềm AIQS-DB tích hợp trên thiết bị GC/MS 11
1.5.3. Quy trình phân tích bằng phần mềm AIQS-DB 15
18
20
- 22
1.8.1. Thử nghiệm trên mẫu dung dịch chuẩn sử dụng phần mềm AIQS-DB 24
1.8.2. Phân tích dung dịch chuẩn cơ clo bằng phương pháp truyền thống 26
Ch 29
29
2.2. Ph 29
2.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu 29
ii
2.2.2. Phương pháp điều tra và khảo sát thực tế 29
2.2.3. Phương pháp thực nghiệm 31
35
Ch 37
37
3.1.1. Các kết quả phân tích thu được 37
3.1.2. Kiểm soát chất lượng 40
42
3.2.1. Các hợp chất Hydrocarbons đa vòng thơm (PAHs) 42
3.2.2. Các hợp chất Sterol 50
53
3.3.1. Các chất thuộc nhóm PAHs 53
3.3.2. Các chất thuộc nhóm Sterol 61
65
66
66
66
68
71
iii
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới TS. Ngn Quang
Trung, trưởng phòng Độc chất môi trường, Viện Công nghệ Môi trường - Viện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tận tình hướng dẫn tôi trong quá trình nghiên
cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ của phòng phân tích Độc chất môi
trường, Viện Công nghệ Môi trường - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, đã
giúp đỡ tôi trong quá trình đi thực địa lấy mẫu nước sông Hồng, tạo điều kiện cho
tôi sử dụng các thiết bị, hóa chất cần thiết trong quá trình xử lý mẫu.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy, cô bộ môn Công nghệ
môi trường, khoa môi trường, trường Đại học khoa học tự nhiên- Đại học quốc gia
Hà Nội, lãnh đạo Viện Công nghệ môi trường-Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu tại trường
và tại Viện.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2014
iv
AIQS-DB
Automated Identification and Quantification System using a
Database (
)
PAH
PCR
USEPA
United State Environmental Protection Agenc
NOEL
No observed effect level
(
ppm
mt phn triu (mg/l)
m
Micromet
l
Microlit
KCN
p
KCX
Khu ch xut
v
DANH
12
AIQS- 14
29
38
- n
41
48
vi
3
11
1.3.
-DB 18
30
31
33
.35
42
44
49
4 51
52
53
- 54
1- 55
Acenaphthylene 55
Acenaphthene 56
1Fluorene 56
1 57
13-Methylphenanthrene 58
12-Methylphenanthrene 58
19-Methylphenanthrene 59
vii
1Fluoranthene 59
1Pyrene 60
1Coprostanol 61
1Cholesterol t 62
Cholestanol 62
2Ergosterol 63
2Campesterol 63
2Stigmasterol 64
2beta-Sitosterol 64
1
N
.
,
s
Trong n
Gas Chromatography
GC
-
2
AIQS-DB
gi
3
2
km
2
2
.
2
2000 mm.
3
4
3
-
(Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số
5/2003, tr. 575 – 577).
1.2.1
450
3
3
2.000) m
3
tro
3
4
+
;
NO
2
-
; NO
3
-
; N
5
-
3
3
6..5 mg/l, NH
4
+
= 2.1 mg/l, NO
2
-
= 0.24 mg/l, Fe =
19.0 mg/l, BOD = 23.7 mg/l, COD = 74.5 mg/l, NaF = 2.
3
.0, NaCl = 23.4 mg/l, H
2
S =
11. mg/l, BOD = 6.
2
- -
i
.
..
..
.
tan 3.0 mg/l .5;
.
k
pH = 8.4 9.
4
+
6
4
+
30
126 mg/l
2
c
m
3
( Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2003, tr. 575 – 577).
1.2.2
7
3
(Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2003, tr. 575 - 577)
1.3.
H
-
8
- ;
- ;
-
;
-
-
5
flouranthene, benzo[b]flouranthene, benzo[k]fluoranthene, BaP, benzo[ghi]perylene
-
-
Ba-11].
11].
aa
-5 ng/m
3
a
9
ng/m
3
[18 a
m
3
3
3
[18].
-1,2 ng/m
3
0,15-19,5 ng/m
3
18].
--
-
16].
18].
18].
1].
3
10
ch
-1].
Tuy
1.5. -
1.5. -
AIQS-DB (Automated Identification and Quantification System using a
-
[6].
[6]
94(B 1).
-
AIQS-
11
1.5-
p
.
-
12
1.1
-
-
:
-
-
-
-
13
-
-
-
:
-
-
-
- i
-
-
14
c
--TOF-
-MS--MS-
-MS
-TOF-
2. -
STT
STT
1
184
14
28
2
108
15
26
3
109
16
29
4
36
17
59
5
Sterols
7
18
26
6
6
19
6
15
STT
STT
7
11
20
8
8
4
21
17
9
36
22
PAHs
46
10
13
23
91
11
14
24
6
12
3
25
45
13
18
8
943
1.5-DB
- 4
:
MS (5% Phenyl- methyl polisiloxane
.25
theo
Start Auto Tuning t . ,
.
-DB.
:
-
Check STD.qgm
16
ddmmyy RT_CS.qgd
Measure CheckSTD.qgm
Peak intergration -
>C9-
- ankanes
3
:
-
CheckSTD.qgm
-
-
-
m)
-
.
:
. ,
.
b.
17
-MS. 1
--20i (Shimadzu).
/
:
: J& W DB-5 Ms (5% phenyl-
x
:
0
0
0
.
0
C
.
200
0
C
temperature): 300
0
C
Ionization method: EI
Tuning method: target tuning for US EPA method 625
Scan range: 35 amu to 550 amu
Scan rate: 0.35 s/scan
18
1.3.
-DB
1.6.
-
Kh
GC/MS
n-ankanes
(
,
,
)
No
Yes
Next