Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Tự kiểm định chất lượng trường THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 108 trang )

PHÒNG GD - ĐT HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG THCS PHIÊNG PẰN
B¸o c¸o
TỰ ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS PHIÊNG PẰN
Năm 2011
PHÒNG GD & ĐT MAI SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Phiêng Pằn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QĐ số: …/2011 Phiêng Pằn, ngày… tháng 01 năm 2011

QUYẾT ĐỊNH
V/v thành lập Hội đồng tự kiểm tra đánh giá Trường THCS Phiêng Pằn

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS PHIÊNG PẰN
- Căn cứ vào quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu
kì kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông.
- Căn cứ vào Thông tư số 12/2009/TT-BGD&ĐT ngày 12 tháng 05 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh
giá chất lượng giáo dục trường THCS .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Phiêng Pằn gồm các ông
(bà) có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2: Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Phiêng Pằn
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3: Các ông ( bà) có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
HIỆU TRƯỞNG
( Ký tên và đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cơ quan chủ quản ( để b/c)


- Lưu.
2
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ
ĐÁNH GIÁ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký
1
Hoàng Xuân Thành Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2
Dương Văn Khuê Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch HĐ
3
Khúc Hữu Vinh Thư ký HĐ Thư ký HĐ
4
Bùi Thị Hoàn Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
5
Lê Tường Vững Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
6
Dương Phương Đông Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
7
Dừ Lao Gà Bí thư chi đoàn Uỷ viên HĐ
8
Lê Đình Ngọc Tổng phụ trách
Uỷ viên HĐ
9 Tô Xuân Toàn Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên HĐ
Môc lôc
3
Nội dung Trang
QĐ thành lập Hội đồng tự kiểm tra đánh giá Trường THCS Phiêng Pằn 1
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá 2
Mục lục 3
Danh mục các chữ viết tắt 5

PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRỪƠNG
I- Thông tin chung về nhà trường:
10
1- Tên trường:
10
2- Điểm trường:
10
3- Thông tin chung về học sinh:
10
4- Thông tin về nhân sự:
12
5- Danh sách cán bộ quản lý:
14
II- Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:
15
1- Cơ sở vật chất, thư viện:
15
2- Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây:
17
PHẦN II: TỰ ĐÁNH GIÁ
I- Đặt vấn đề: 22
II- Tự đánh giá: 24
1- Tiêu chuẩn 1: 24
1.1- Tiêu chí 1: 24
1.2- Tiêu chí 2: 26
2- Tiêu chuẩn 2: 29
2.1- Tiêu chí 1: 29
2.2- Tiêu chí 2: 30
2.3- Tiêu chí 3: 32
2.4- Tiêu chí 4: 33

2.5- Tiêu chí 5: 35
2.6- Tiêu chí 6: 36
2.7- Tiêu chí 7: 37
2.8- Tiêu chí 8: 39
2.9- Tiêu chí 9: 40
2.10- Tiêu chí 10: 42
2.11- Tiêu chí 11: 43
2.12- Tiêu chí 12: 45
2.13- Tiêu chí 13: 46
2.14- Tiêu chí 14: 47
2.15- Tiêu chí 15: 49
3- Tiêu chuẩn 3: 50
3.1- Tiêu chí 1: 51
3.2- Tiêu chí 2: 52
3.3- Tiêu chí 3: 54
3.4- Tiêu chí 4: 56
3.5- Tiêu chí 5: 57
3.6- Tiêu chí 6: 58
4
Nội dung Trang
4- Tiêu chuẩn 4: 60
4.1- Tiêu chí 1: 60
4.2- Tiêu chí 2: 62
4.3- Tiêu chí 3: 64
4.4- Tiêu chí 4: 66
4.5- Tiêu chí 5: 67
4.6- Tiêu chí 6: 69
4.7- Tiêu chí 7: 71
4.8- Tiêu chí 8: 72
4.9- Tiêu chí 9: 73

4.10- Tiêu chí 10: 75
4.11- Tiêu chí 11: 76
4.12- Tiêu chí 12: 77
5- Tiêu chuẩn 5: 80
5.1- Tiêu chí 1: 80
5.2- Tiêu chí 2: 81
5.3- Tiêu chí 3: 82
5.4- Tiêu chí 4: 84
5.5- Tiêu chí 5: 85
5.6- Tiêu chí 6: 86
6- Tiêu chuẩn 6: 88
6.1- Tiêu chí 1: 89
6.2- Tiêu chí 2: 91
7- Tiêu chuẩn 7: 92
7.1- Tiêu chí 1: 93
7.2- Tiêu chí 2: 94
7.3- Tiêu chí 3: 96
7.4- Tiêu chí 4: 97
III: Kết luận: 99
PHẦN III: PHỤ LỤC 101
I- Danh mục mã hoá các minh chứng: 101
Hộp 1: 101
Hộp 2: 102
Hộp 3: 105
Hộp 4: 106
Hộp 5: 108
Hộp 6: 109
Hộp 7: 110
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
5

Ký hiệu Nội dung
GD&ĐT Giáo dục & Đào tạo
TPHCM Tiền phong Hồ Chí Minh
UBND Uỷ ban nhân dân
CBGV Cán bộ, giáo viên
HĐGDNGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TDTT Thể dục thể thao
CNTT Công nghệ thông tin
CSVC Cơ sở vật chất
BGH Ban giám hiệu
CNVC - GV Công nhân viên chức - Giáo viên
BẢNG TỔNG HỢP
Kết quả tự đánh gía chất lượng giáo dục trường THCS Phiêng Pằn
Tiêu chuẩn 1: Chiến lược phát triển của trường THCS.
Tiêu chí Đạt Không đạt Tiêu chí Đạt Không đạt
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]
X
a]
x
6
b]
X
b]
x
c]
X

c]
x
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý nhà trường.
Tiêu chí 1
X
Tiêu chí 2
x
a]
X
a]
x
b]
X
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]

x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 7
x
Tiêu chí 8
x
a]
x
a]
x
b]

x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 9
x
Tiêu chí 10
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
7
c]
x
c]
x
Tiêu chí 11
x
Tiêu chí 12
x
a]
x

a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 13
x
Tiêu chí 14
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 15
x
a]
x

b]
x
c]
x
Tiêu chuẩn 3: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a]
x
a]
x
b]

x
b]
x
c]
x
c]
x
8
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chuẩn 4: Thực hiện chương trình giáo dục và hoạt động giáo dục.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]

x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6

x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 7
x
Tiêu chí 8
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 9

x
Tiêu chí 10
x
9
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 11
x
Tiêu chí 12
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x

c]
x
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]

x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 5
x
Tiêu chí 6
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chuẩn 6: Quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội.
10
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]
x
a]

x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện và học tập của học sinh.
Tiêu chí 1
x
Tiêu chí 2
x
a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
Tiêu chí 3
x
Tiêu chí 4
x

a]
x
a]
x
b]
x
b]
x
c]
x
c]
x
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
( Kèm theo Quyết định số … ngày … tháng 01 năm 2011)
11
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1 Khúc Hữu Vinh Thư kí HĐ Trưởng nhóm
2 Bùi Thị Hoàn Tổ trưởng Tổ Văn -Sử Ủy viên
3 Lê Đình Ngọc Tổng phụ trách Uỷ viên
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
I Nhóm I
1 Dương Văn Khuê Phó Hiệu Trưởng Nhóm trưởng
2 Lê Đình Ngọc Tổng phụ trách Uỷ viên
3 Dừ Lao Gà Bí thư chi đoàn Uỷ viên
4 Dương Phương Đông Tổ trưởng tổ Toán –Lí Uỷ viên
II Nhóm II
1 Khúc Hữu Vinh Thư Ký HĐ Nhóm trưởng
2 Lê Tường Vững Tổ trưởng tổ Sinh-Hóa Uỷ viên

3 Bùi Thị Hoàn Tổ trưởng tổ Văn - Sử Uỷ viên
4 Tô Xuân Toàn CT Công Đoàn Uỷ viên
PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường.
Tên trường (theo quyết định thành lập):Trường Trung học cơ sở Phiêng Pằn
Tiếng Việt: Trường Trung học cơ sở Phiêng Pằn
TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Nhiệm vụ
1
Hoàng Xuân Thành Hiệu trưởng Chủ tịch HĐ
2
Dương Văn Khuê Phó hiệu trưởng Phó chủ tịch HĐ
3
Khúc Hữu Vinh Thư ký HĐ Thư ký HĐ
4
Bùi Thị Hoàn Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
5
Lê Tường Vững Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
6
Dương Phương Đông Tổ trưởng Uỷ viên HĐ
7
Dừ Lao Gà Bí thư chi đoàn Uỷ viên HĐ
8 Lê Đình Ngọc Tổng phụ trách
Uỷ viên HĐ
9 Tô Xuân Toàn Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên HĐ
12
Tiếng Anh (nếu có): Không
Tên trước đây (nếu có):
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Mai Sơn.
Tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương:

Sơn La
Tên Hiệu trưởng:
Hoàng Xuân Thành
Huyện/quận/thị
xã/thành phố:
Mai Sơn
Điện thoại trường:
022.3543.162
Xã/phường/thị trấn: Phiêng Pằn Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Web:
Năm thành lập
trường (theo quyết
định thành lập):
2003
Số điểm trưởng (nếu
có):
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Dân lập Trường liên kết với nước ngoài
Tư thục Có học sinh khuyết tật
Loại hình khác (ghi rõ) Có học sinh bán trú
Có học sinh nội trú
1. Trường phụ [nếu có]
Số
TT
Tên
trường
phụ
Địa
chỉ
Diện

tích
Khoảng
cách với
trường
(Km)
Tổng số
học sinh
của trường
phụ
tổng số lớp (ghi
rõ số lớp từ lớp
6 đến lớp 9)
Tên cán bộ phụ
trách trường
phụ
11
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá
13
x
x
x
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Học sinh
431 127 103 102 99
Trong đó:
14

- Học sinh nữ:
154 45 43 29 37
- Học sinh dân tộc thiểu số:
431 127 103 102 99
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
154 45 43 29 37
Học sinh tuyển mới vào lớp 6
127 127
Trong đó:
- Học sinh nữ:
45 45
- Học sinh dân tộc thiểu số:
127 127
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
45 45
Học sinh lưu ban năm học trước:
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Học sinh chuyển đến trong hè:
Học sinh chuyển đi trong hè:
Học sinh bỏ học trong hè: 1 1
Trong đó:
- Học sinh nữ:
- Học sinh dân tộc thiểu số: 1 1
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn: 1 1
- Học lực yếu, kém:

- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Học sinh là đội viên:
405 127 103 101 74
Học sinh là đoàn viên:
Học sinh bán trú dân nuôi: 147 45 51 23 28
Học sinh nội trú dân nuôi:
Học sinh khuyết tật hoà nhập:
Học sinh thuộc diện chính sách:
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo: 82 29 27 17 9
- Vùng đặc biệt khó khăn:
431 127 103 102 99
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 32 7 10 7 8
- Học sinh mồ côi cả cha và mẹ: 2 1 1
- Diện chính sách khác:
Học sinh học tin học:
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Học sinh học ngoại ngữ:
431 127 103 102 99
- Tiếng Anh:
431 127 103 102 99
- Tiếng Pháp:
15
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Học sinh theo học lớp đặc biệt:

- Học sinh lớp ghép:
- Học sinh lớp bán trú:
- Học sinh bán trú dân nuôi:
Các thông tin khác [nếu có]…
Số liệu của 04 năm gần đây:
Năm học
2007 - 2008
Năm học
2008- 2009
Năm học
2009 - 2010
Năm học
2010 - 2011
Sĩ số bình quân học
sinh trên lớp
467/15=31.1 428/14=30.6 420/14=30 431/14=30,7
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
467/28=16.7 428/26=16.5 420/26=16,1 431/27=16,0
Tỷ lệ bỏ học 4,7% 5,7% 3,2% 0,5%
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập dưới
trung bình.
0 0 5/404=1,2 39/431= 9,1
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập trung
bình
461/467=98,7 418/428=97,7 376/404=93,1 369/431=85,6
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập khá

6/467=1,3 10/428=2,3 23/431=5,7 23/431=5,3
Tỷ lệ học sinh có kết
quả học tập giỏi và
xuất sắc
0 0 0 0
Số lượng học sinh
đạt giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi
0 0 0 0
Các thông tin khác
(nếu có)
3. Thông tin về nhân sự.
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá.
Tổng Trong
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc
thiểu số
16
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Cánbộ, giáo viên, nhân viên 31 11 31 11 7 2
Đảng viên 20 6 20 6 3

- Đảng viên là giáo viên: 17 6 17 6 2
- Đảng viên là cán bộ quản lý: 2 2
- Đảng viên là nhân viên: 1 1 1
Giáo viên giảng dạy:
- Thể dục: 2 2
- Âm nhạc: 1 1 1 1 1 1
- Mỹ thuật: 1 1 1 1
- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh: 2 1 2 1
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn: 4 2 4 2
- Lịch sử: 3 3 2
- Địa lý: 1 1 1 1
- Toán học: 5 1 5 1 2
- Vật lý: 1 1 1 1
- Hoá học: 2 1 2 1
- Sinh học: 2 1 2 1
- Giáo dục công dân: 1 1
- Công nghệ: 1 1
- Môn học khác:…
Giáo viên chuyên trách đội: 1 1
Giáo viên chuyên trách đoàn:
Cán bộ quản lý: 2 2
- Hiệu trưởng: 1 1
- Phó Hiệu trưởng: 1 1
Nhân viên 2 1 2 1 2 1

-Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y tế):
1 1 1
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học: 1 1 1 1 1 1
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác (nếu
có)
Tuổi T.b của GV cơ hữu:
17
Số liệu của 4 năm gần đây.
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
3 3 5 6
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo
21 10 9 10
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo
4 13 14 13
Số giáo viên đạt danh

hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
2 2 6 5
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
4 4
Số giáo viên đạt danh
hiệu giáo viên dạy giỏi
cấp quốc gia
Số lượng bài báo của
giáo viên đang trong
các tạp chí trong và
ngoài nước
Số lượng sáng kiến,
kinh nghiệm của cán
bộ, giáo viên được cấp
có thẩm quyền nghiệm
thu
2 2 6 4
Số lượng ngân sách
tham khảo của cán bộ,
giáo viên được các nhà
18
xuất bản ấn hành.
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp (ghi
rõ nơi cấp, thời gian

cấp, người được cấp)
Các thông tin khác
(nếu có)…
4. Danh sách cán bộ quản lý.
Họ và tên
Chức vụ, chức danh, danh
hiệu nhà giáo, học vị, học
hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng
trường
Hoàng Xuân Thành
Hiệu Trưởng
022.3545162
0948142537
Hiệu trưởng Hoàng Xuân Thành Hiệu trưởng 0948142537
Các phó hiệu trưởng Dương Văn Khuê Hiệu phó chuyên môn 0942455305
Chi ủy chi bộ Hoàng Xuân Thành
Khúc Hữu Vinh
Tô Xuân Toàn
Bí thư chi bộ
Phó bí thư
Thư kí – Chi uỷ viên
BCH Công đoàn
Tô Xuân Toàn
Nguyễn Công Thành
Phan Thị Mai Liên
Dương Phương Đông
Phạm Minh Tuân

Chủ tịch công đoàn
Phó chủ tịch
Thủ quỹ
Uỷ viên
Uỷ viên
BCH chi đoàn
Dừ Lao Gà Bí thư chi đoàn
Uỷ viên
Phó bí thư
Tổng phụ trách đội Lê Đình Ngọc Tổng phụ trách
Tổ trưởng chuyên môn Bùi Thị Hoàn
Dương Phương Đông
Lê Tường Vững
Tổ trưởng tổ Văn - Sử
Tổ trưởng tổ Toán-Lí
Tổ trưởng tổ Sinh-Hoá
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH.
1. Cơ sở vật chất, thư viện trong 4 năm gần đây
Năm học Năm học Năm học Năm học
19
2007-2008 2008-2009 2009-2010 2010-2011
Tổng diện tích đất sử dụng
của trường [tính bằng m
2
]:
9.000 9.000 9.000 9.000
1. Khối phòng học theo
chức năng:
Số phòng văn hóa: 12 12 12 12
Số phòng học bộ môn:

- Phòng học bộ môn Vật
lý:
- Phòng học bộ môn hóa
học:
- Phòng học bộ môn sinh
học:
- Phòng học bộ môn tin
học:
- Phòng học bộ môn ngoại
ngữ:
- Phòng học bộ môn khác:
2. Khối phòng phục vụ
học tập:
- Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa
năng:
- - Phòng giáo dục nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo dục:
- Phòng truyền thống:
- Phòng đoàn, đội:
- Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyến tật:
- Phòng khác:
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng hiệu trưởng:
- Phòng phó hiệu trưởng:
- Phòng giáo viên (Hội đồng)
- Văn phòng:
- Phòng y tế học đường:

- Kho:
- Phòng thường trực, bảo vệ:
-Khu nhà ăn, nhà nghỉ đảm
bảo điều kiện sức khỏe học
sinh bán trú (nếu có):
- Khu đất làm sân chơi, sân
tập:
1 1 1 1
20
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:
1 1 1 1
- Khu vệ sinh học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh:
- Khu để xe giáo viên, nhân
viên:
- Các hạng mục khác [nếu
có]…
4. Thư viện Không Không Không Không
-Diện tích (m
2)
thư viện (bao
gồm cả phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
-Tổng số đầu sách trong thư
viện của nhà trường (cuốn):
-Máy tính của thư viện đã
được kế nối internet (có hoặc
không).
Không Không Không Không

Các thông tin khác(nếu có):
5. Tổng số máy tính của
trường
1 1 1
- Dùng cho hệ thống văn
phòng và quản lý:
1 1 1
- Số máy tính đang được
kết nối internet:
- Dùng phục vụ học tập: Không Không Không Không
6. Số thiết bị nghe nhìn:
- Ti vi: 1 1 1
- Nhạc cụ:
- Dầu Video:
- Đầu đĩa: 1 1
- Máy chiếu OverHead:
- Máy chiếu projector:
- Thiết bị khác:
7. Thông tin khác (nếu
có)…
2.Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Tổng kinh phí được cấp từ

ngân sách nhà nước
Tổng kinh phí được chi
21
trong năm (đối với trường
ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động
được từ các tổ chức xã hội,
doanh nghiệp, cá nhân …
Các thông tin khác (nếu có)

22
III. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƯỜNG
Tiền thân của nhà trường là Trường Tiểu học Phiêng Pằn I
Trường được thành lập từ năm 2003 và mang tên : Trường THCS Phiêng Pằn.
- Tính từ năm 2003 đến nay, liên tục 7 năm trường là đơn vị Tiên tiến . Nhà
trường và các tổ chức đoàn thể đã đón nhận nhiều danh hiệu thi đua các cấp như:
+ Chi bộ nhà trường liên tục là chi bộ trong sạch vững mạnh.
+ Nhiều cá nhân vinh dự đón nhận bằng khen của UBND tỉnh, giấy khen của
UBND Huyện. Năm học 2009 – 2010 Trường có giáo viên tham gia dự thi Giáo viên
giỏi cấp Tỉnh và được công nhận là GVG cấp Tỉnh.
* Năm học 2010 - 2011 (Thời điểm xây dựng kế hoạch) trường có:
- Số lớp: 14 lớp (Khối 6: 4; Khối 7: 4 ; Khối 8: 3; Khối 9 : 3).
- Số HS toàn trường: 431(Trong đó: K6: 127; K7: 103; K8: 102; K9: 99), bình
quân 30 học sinh/1lớp.
- Cán bộ GV công nhân viên tổng số 31 .Trong đó:
Chia ra: + Ban giám hiệu: 2 đ/c
+ Văn phòng: 2 đ/c
+ Tổng phụ trách đội: 01 đ/c.
+ Giáo viên: 26/14 = 1.85
Trong đó:

- Giáo viên tổ Văn- Sử-GDCD-Tiếng Anh: 12 đ/c.
- Giáo viên tổ Toán-Lí: 8 đ/c.
- Giáo viên tổ Sinh-Hoá-Địa: 9 đ/c
* Phân loại:
- Đại học: 13 đ/c
- Cao đẳng: 10 đ/c
- Trung cấp: 6 đ/c
* Giáo viên giỏi các cấp:
23
- GVG huyện: 5
- GVG tỉnh: 4
- Tỷ lệ đảng viên: 20/31 = 64,5%.
- Tỷ lệ đoàn viên: 10/31 = 32,2 %.
- Tỷ lệ giáo viên trên lớp : 26/14 = 1.85
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trường THCS Phiêng Pằn thực hiện Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD&ĐT
ngày 31/12/2008 Về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất
lượng cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Nhà trường cũng hăng hái
hưởng ứng cuộc vận động “Hai không với 4 nội dung” và các cuộc vận động khác
cùng với các phong trào.
Từ thực trạng chất lượng giáo dục và đào tạo hiện nay trong các nhà trường, sự
đòi hỏi nhu cầu về thực chất chất lượng của học sinh, của cha mẹ học sinh và của toàn
xã hội để đưa sự phát triển của đất nước tiến tới Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước vào những năm 2020. Trường THCS Phiêng Pằn không ngừng phấn đấu để đạt
những thành tích tốt hơn nữa và phấn đấu xây dựng phong trào trường học thân thiện,
học sinh tích cực mà toàn ngành đang hưởng ứng nhằm nâng cao chất lượng toàn diện
trường học với phương châm: “Dạy thật, học thật, thi thật, đánh giá thật, không để học
sinh ngồi nhầm lớp”. Nhà trường quyết tâm phấn đấu giữ vững danh hiệu trường.
Nhà trường tiến hành tự đánh giá chất lượng giáo dục để xác định rõ trường học

đạt cấp độ nào? Từ đó đăng ký kiểm định chất lượng để cấp trên công nhận, giúp
trường tiếp tục duy trì và giữ vững chất lượng để phấn đấu đi lên theo chuẩn đánh giá
kiểm định chất lượng của Bộ GD&ĐT.
1. Để thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục đạt hiệu quả, nhà trường đã
thành lập Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục gồm 9 thành viên với đầy đủ các
thành phần; cấp uỷ chi bộ, Ban giám hiệu, cốt cán tổ chuyên môn, phụ trách các tổ
chức đoàn thể trong trường. Hội đồng tự đánh giá chất lượng giáo dục phân công cụ
thể nhiệm vụ cho từng thành viên theo chức năng, năng lực mỗi người để hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao.
2. Thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường nhằm biết mình đang ở
cấp độ nào? Uy tín của nhà trường với cha mẹ học sinh, địa phương, nhân dân với
24
ngành đến đâu? Từ đó biết rõ thực trạng chất lượng giáo dục của trường để giải trình
với các cơ quan chức năng, cơ quan cấp trên. Nhà trường đã đăng ký kiểm định chất
lượng để được công nhận theo quy định.
3. Thực hiện đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường càng thấy rõ những mặt
đã đạt được. Kỷ cương trường học luôn được duy trì giữ vững. Đội ngũ cán bộ quản lý,
giáo viên, công nhân viên chức thực hiện tốt kỷ luật lao động quy chế chuyên môn, có
tay nghề vững vàng và khá đồng đều. Quản lý có năng lực, trình độ, có kinh nghiệm
xây dựng phong trào tiên tiến xuất sắc là cơ sở tốt cho tự đánh giá chất lượng giáo dục.
*Mục đích, lý do tự đánh giá là : nhằm không ngừng cải tiến nâng cao chất
lượng của cơ sở giáo dục phổ thông, để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục căn
cứ vào điều kiện hiện có của nhà trường đối chiếu với các tiêu chí để giải trình với các
cơ quan giáo dục chức năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường,
để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo
dục theo 7 tiêu chí của thông tư số 12/2009/TT- BGDĐT ,ngày 12/5/2009 về tiêu
chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung học cơ sở
* Phạm vi tự đánh giá là bao quát toàn bộ các hoạt động giáo dục của nhà
trường theo tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do bộ giáo dục ban
hành

* Qui trình kiểm định chất lượng cơ sở của nhà trường được thực hiện như
sau:
- Thành lập hội đồng tự đánh giá có quyết định kèm theo.
- Xác định mục đích và phạm vi tự đánh giá
- Xây dựng kế hoạch tự đánh giá
- Thành lập các nhóm thu thập, xử lý và phân tích các nguồn thông tin, minh
chứng
- Đánh giá mức độ đạt theo từng tiêu chí.
- Sau khi thu thập, xử lý thông tin xong tiến hành viết báo cáo tự đánh giá
- Công bố báo cáo tự đánh giá trước hội đồng giáo dục và hội đồng trường
* Công cụ đánh giá :
- Công văn số 01/GD&ĐT- CM Mai Sơn ngày 27/8/2009 v/v triển khai đánh giá
chất lượng giáo dục trung học cơ sở
- Thông tư số 12/2009/TT-BGDĐT Hà Nội ngày 12/5/2009 v/v ban hành quy
định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trung học cơ sở
- Công văn số 06/ GD&ĐT- CM Mai Sơn ngày 22/9/2009 v/v hướng dẫn tự
đánh giá, đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục phổ thông
25

×