Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bất phương trình mũ Logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.82 KB, 11 trang )

Bài 5
Bất phơng trình mũ và logarit
1. Bất phơng trình mũ
Đó là bất phơng trình có dạng
f(x) g(x)
aa> (hoặc a ). (1)
f(x) g(x)
a
Để giải (1), ngời ta thờng dựa vào các phép biến đổi tơng đơng
sau
f(x)
g
(x)
aa
a1


>

>




f(x) g(x)
a1
>


>


f(x)
g
(x)
aa
0a1


>

<<




f(x) g(x)
0a1.
<


<<

Ví dụ 1. Giải các bất phơng trình sau
a)
; b)
2
xx6
21

>
2

4x 15x 13
3x 4
1
4
4
+


<


. (1)
Giải. a) Bất phơng trình tơng đơng với
x
2
x 6 > 0 (x 3)(x + 2) > 0
x (, 2) (3, +).
b) (1) 4x
2
15x + 13 < 4 3x (vì 4
3x

4
=
4x
1
)
4





.
4x
2
12x + 9 < 0 (2x 3)
2
< 0 x . (vô nghiệm)
Ví dụ 2. Giải bất phơng trình x
2
5
x
5
x+2
0. (2)
Giải. (2) 5
x
.(x
2
5
2
) 0 x
2
5
2
0
(vì 5
x
> 0) 5 x 5.
Ví dụ 3. Giải bất phơng trình

a)
2
xx
2
8
1x x
8
77(7)


<+6, (3)
b)
2
x 7,2x 3,9
6x(5 255)0
+
. (4)
a) (3)
(
)
2
2
xx
xx
8
8
77.7




<+6. (5)
Đặt
2
xx
8

=7 . Từ (5) ta có y
7
y6
y
y0

<+



>


(y 7)(y 1)
0
y
y0
+

<



>



0 < y < 7. Trở lại biến cũ, ta có

1
(5)
2
x
x1
8
<
(x 4 2 2)(x 4 2 2) 0

+<
x (, 4 (,422)(422, ) + + .
b) (4)
2
x 7,2x 3,9
6x 0
525
x6
+

=




50






<




2
x6
x7,2x1,4
x6.
=




0

+



<






x6
1
x(x7)
5
x6
=













<



0
x
1
,
5






{6}.
Chú ý. Để đơn giản trong quá trình giải, ta có thể dùng ẩn phụ. Chẳng
hạn đối với bất phơng trình
f(a
x
) 0, 0 < a 1,
ta đặt t = a
x
để đi đến hệ
f(t) 0
t0.



>


Ví dụ 4. Giải các bất phơng trình sau
a)
xx
72
11
33

>



31
(6)
,
b)
xx
11
.
3112

>

1
(7)
Giải. a) (6)
72 x x
31

>
72 x
x > 0
2
tt72
tx0

0
+
<


=





0t8
tx
<



=


0 x < 64.
b) (7)
x1 x
xx1
13 3 1
0.
(3 1)(1 3 )


+
>

(8)
Đặt t= 3
x
, (8) có dạng


2
t0
t
2t
3
0
t
(t 1) 1
3
>



−−

>


−−





t0
4
2t
3
0
t

(t 1) 1
3
>








>



−−





3
t
2
0
(t 1)(4 t)
t0





>

−−

>



3
1t
2
t4

<
<


>



Tõ ®ã (8) ⇔
x
x
3
13
2
43


<<



<


3
3
3
0xlog
2
log 4 x.


<<




<



VÝ dô 5. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
3x x x
(2) (42) 2.8.+≥ (9)
(9) ⇔
3x x
22

2
22
 
+≥
 
 

3
x
tt20
2
t0
2

+− ≥





=
>






2
x

(t 1)(t t 2) 0
2
t0
2

−++≥





=>





x
2
1
2





(v× t
2
+ t + 2 > 0) ⇔ x ≤ x ⇔ x ∈ (−∞, 0].
Chó ý : Khi gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh mò ta cã thÓ logarit hãa hai vÕ.

VÝ dô 6. Gi¶i c¸c bÊt ph−¬ng tr×nh
a)
, (10)
2x 1 3 x
57

<

b)
x1
(3/ 4)x 1
44 5
55
5



>


(11)
Gi¶i. a) (10) ⇔ 2x − 1 < (log
5
7)(3 − x) (v× hai vÕ d−¬ng)
⇔ (2 + log
5
7)x < 3log
5
7 + 1.
⇔ x <

5
5
13log7
.
2log7
+
+

b) (11) ⇔
55
41 4 3 3
(x 1)log log x 1
52 5 4 2

−+>−




55
43 1 45
xlog log
54 2 52

−> −




3

x <
5
5
4
log 5
5
.
43
2log
54












Ví dụ 7. Tìm a để bất phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x,
xx2
92(2a1)34a30+++>. (12)
Đặt t = 3
x
, (12) có dạng
f(t) := t
2

+ 2(2a + 1)t + 4a
2
3 > 0. (13)
Bài toán trở thành : tìm a để (13) đúng với mọi t > 0.
Ta có f(t) = (t + 2a + 1)
2
4(a + 1)
a) a + 1 < 0 ( a < 1), (13) đúng với mọi t.
b) a + 1 0, (13) (t + 2a + 1
2a 1
+
)(t + 2a + 1 + 2a ) > 0 1+

t2a12a
t2a12a

< +

> + +


1
1

Để (13) đúng với mọi t > 0, cần và đủ là
2a 1 +
2a 1 0+ 2a 1 2a 1
+
+ (14)



2
4(a 1) 4a 4a 1
2a 1 0


+ + +

+


2
1
a
2
4a 3 0









a
3
.
2


Đáp số a (, 1)
3
,)
2

.
+




Ví dụ 8. Giải và biện luận
a) a
2
9
x+1
8a.3
x
> 0, (15)
b) a
2
2.4
x+1
a.2
x+1
> 0. (16)
a) (15) a
2
8a.3
x

9
x+1
> 0
x2 x
(a 4.3 ) 25.9 0

>



x2 x
(4.3 a) (5.3 )>
2
.
xx
xx
4.3 a 5.3 (17)
4.3 a 5.3 . (18)

>


<


(19)
x
x2
3a
3a

+

<


<

+ Với a = 0, (19) vô nghiệm
+ Với a < 0 (19) 3
x
< a x < log
3
(a)

4
+ Với a > 0 (19) 3
x+2
< a x < log
3
a 2.
b) Đặt t = 2
x
, (16) có dạng
22
8t 2at a 0
t0


+
<


>





22
(a t) 9t 0
t0


>

>


(a 4t)(a 2t) 0
t0

+>


>



+ Với a = 0, hệ vô nghiệm
+ Với a < 0, hệ tơng đơng với t <
a

2

nghĩa là (16) nghiệm đúng với mọi x

2
a
,log
2








+ Với a > 0, hệ tơng đơng với
0 < t <
a
4
hay x
(, log
2
a 2).
Ví dụ 9. Với mỗi a (a > 0, a 1), giải
2x x 2
aa 1
+
1.
+

(20)
Đặt t =
a > 0. Lúc đó (20) có dạng
x
22
tat1+1 (21

24 24
aa4 aa4
tt
22

+ + +




1.







24
22
24
o
24

24
1
22
24
2
aa4
0t
(vô nghiệm)
2
tat11
aa4
tt
2
aa4
t
aa8
2
tt
2
tat11
aa8
tt
2


+ +


<<





+





+ +

=





+ +



+





=



+




+ +


=








Vì t
2
> t
o
> 0 và t
1
< 0 nên
(21)
t t
2
. Từ đó
a) Nếu 0 < a < 1 thì (20)
x log

a
t
2
.

5
b) NÕu a > 1 th× (20)
⇒ x ≥ log
a
t
2
.
VÝ dô 10. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
xx
x
a1a
a112a


+
>
−−
x
víi a > 0, a ≠ 1. (22)
(22)

xx
xx
a1a
0

a112a


+
−>
−−

xx x
xx
a2a11a
0
(a 1)(1 2a )


−− −++
>
−−


xx
xx
(a 2)a
0
(a 1)(a 2)


>
−−

x

xx
12a
0
(a 1)(a 2)

>
−−
. (23)
§Æt t = a
x
> 0, (23) cho ta
1
t
2
0
(t 1)(t 2)

<
−−

1
0t
2
1t2

<
<


<

<


(24)
a) Víi 0 < a < 1, (24) cho ta
x
x
1
0a
2
1a 2

<<



<<



a
a
xlog2
0xlog2.
>−


>>

b) Víi a > 1

(24) ⇔

a
a
xlog2
0xlog2
<−


<<

2. BÊt ph−¬ng tr×nh logarit
C¸c tÝnh chÊt sau ®©y cña logarit hay ®−îc sö dông
a)

aa
log f(x) log g(x)
a1
>


>

g(x) 0
f(x) g(x)
a1,
>


>



>

b)


aa
log f(x) log g(x)
0a1
>

<<

f(x) 0
g(x) f(x)
0a1,
>


>


<<

c)

f(x)
log g(x) 0>
0f(x)1

0g(x)1
f(x) 1
g(x) 1,

<
<



<
<



>



>





6
d)
lo ⇔
f(x)
g g(x) 0<
0f(x)1

g(x) 1
f(x) 1
0g(x)1

,
<
<



>



>



<
<




VÝ dô 1. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
a) log
5
(x
2
− x) < 0 (1)

b)
3
x1
g 0,
x2

>

lo (2)
Gi¶i. a) (1) ⇔ 0 < x
2
− x < 1 ⇔
2
x(x 1) 0
xx1
−>



0

−<




x0
x1
15 1
x

22

<



>



−+
<<


5
⇔ x ∈
15 15
,0 1,
22

−+







b) (2) ⇔
x1

1
x2

>


1
x2

> 0 ⇔ x > 2.
VÝ dô 2. Gi¶i
2
1
5
xlog (x x 1) 0.++ > (3)
(3) ⇔ ⇔
2
5
xlog (x x 1) 0++ <


2
2
x0
xx1
x0
xx1

>





++<




<





++>




1
1
0
2
xx
x0


+
>


<


⇔ x < −1.
VÝ dô 3. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
a)
1
3
xx2
3
log (3 1).log (3 9) 3
+
−−>− (4)
b)
24
22
7 log x log x 4.−+>
0
(5)
Gi¶i. a) §Æt t = log
3
(3
x
− 1). Khi ®ã (4) cã d¹ng
t( 2 t) 3−− >− ⇔
2
t2t3
+
−<
⇔ −3 < t < 1. Do ®ã

(4) ⇔

3x
331

<−<3
x
28
34
27
<
<

7

33
28
log x log 4
27

<<



b) Đặt t =
ta nhận đợc bất phơng trình
2
2
log x
7t2t4


+> 7t 42t

>


2
7t0
42t0
42t0
7t4t 16t16





<









+




2t7
3
t2.
4
<




<




Chú ý. Trong khi giải bất phơng trình logarit, đôi khi ngời ta dùng
công thức
a
g(x)log f(x)
g(x)
f(x) a .=
Ví dụ 4. Giải bất phơng trình
2lg(x 1) lgx
2.x 1 (x 1)

+ . (6)
(6)

2lg(x 1)lgx lg(x 1)lgx
2.10 1 10


+
Đặt t =
10 , ta có
lg(x 1)lgx
2
2t t 1 0
t0





>



(2t 1)(t 1) 0
t0
+



>

t 1.
Từ đó, (6)
lg(x 1)lgx 0
lg(x 1)lgx
10 1





lg(x 1) 0
lgx 0
lg(x 1) 0
lgx 0

















x 2 hay x [2, + ).
(vì hệ sau vô nghiệm)

Ví dụ 5. Giải các bất phơng trình sau
a)
2

x
4x 5 1
log
|x 2| 2





(7)
b)
3
xx
g 2x log (2x ).lo (8)
Giải. a) Điều kiện có nghĩa là
22
x0,x
4x 5
0
|x 2|

>



>



1

x >
5
4
, x 2.
(7)
5
x,x
4
4x 5
x
|x 2|

>








2

5
x,x2
4
4x 5 x | x 2 |

>







(9)

8
(9) ⇔
x2
4x 5 x(x 2)
5
x2
4
4x 5 x(x 2)

>



−≥ −





<<






−≥− −



2
2
x2
x6x5
5
x2
4
x2x5

>




0
0

+≤







<<





+
−≥





2x5
61x2.
<≤


−≤ <

⇔ x ∈
(2, 5] [ 6 1, 2).∪−
b) §iÒu kiÖn x ≠ 1, x > 0. §Æt t = log
x
2, (8) cã d¹ng t + 1 ≤ t3+ ⇔


2
t10
t30

t10
(t 1) t 3

+<



+≥



+≥





+≤+



3t 1
1t1
−≤<−


−≤≤

Tõ ®ã (8) ⇔ −3 ≤ log
x

2 ≤ 1 ⇔
x
x
x1
3log21
0x1
3log21

>




≤≤



<<




≤≤





3
x2

1
0x
2




<≤


⇔ x ∈
3
1
0, [2, ).
2

∪+∞






VÝ dô 6. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
2223
511
2
log (x 4x 11) log (x 4x 11)
0.
25x3x

−− − −−

−−
(10)
§iÒu kiÖn
⇔ x ∈ (−∞, −2) ∪ (−2, 2 −
2
2
x4x11
25x3x 0

−−>


−− ≠


0
15 ) ∪ (2 +
15 , +∞) = D
Víi x ∈ D,
2
2
5
11
5
3log (x 4x 11)
log (x 4x 11) .
log 11
−−

−− =
Do ®ã, trªn D
(10) ⇒
2
5
2
5
log (x 4x 11)
3
2
log 11
25x3x
−−



−−

(11)

2
5
2
log (x 4x 11)
0
25x3x
−−

−−
(v× 2 −

5
3
0
log 11
<
)

9


2
5
2
2
5
2
log (x 4x 11) 0
25x3x 0
log (x 4x 11) 0
25x3x 0







<











>



2
2
2
2
x4x111
3x 5x 2 0
x4x111
3x 5x 2 0








+
>












+
<





x( , 2)[6, )
1
x2,
3
+











x (, 2) (2, 2
15 ) [6, +).
Ví dụ 7. Giải các bất phơng trình
a)
(12)
x1 x1
log (x 1) log x
x(x1)
++

+ 2.
Giải : Điều kiện
x0
x10
x10
x11
>


>


+>


+


x > 1.
Đặt
xt. Khi đó
x1
log (x 1)
+

=
t > 0, x =
1
log (x 1)
x1
x1 x1
x1
1
t , log x log t
log (x 1)

+
+
+
+
=


hay
t =
x1 x1
log x log t
+

=

x1
log x
(x 1)
+
. Từ đó (12) có dạng 2t 2
t 1 hay
x1
log (x 1)
x1
+


x1
log (x 1) 0
+

(vì x > 1)
x 1 1 x 2.
Kết luận 1 < x 2.
Ví dụ 8. Giải log
a
(x a) >
1
a
log (x 1),
+
(13)
ở đây 0 < a 1.

Giải. Điều kiện x > a. Khi đó
(13)

aa
log (x a) log (x a)> +
22
a
log (x a ) 0

> . (14)
a) a > 1, khi đó (14)
22
xa
xa


1

>

>


x >
2
1a
+

b) 0 < a < 1, lúc đó (14)
22

xa
xa


1

<

>


a < x <
2
1a
+
.

10
Đáp số : x
2
(1 a, )++ với a > 1
x
2
(a, 1 a )+ với 0 < a < 1.
Ví dụ 9. Giải bất phơng trình
2
aa
a
log x log x 2
1

log x 2
++
>

; 0 < a 1. (15)
Điều kiện x > 0, log
a
x 2 0 hay
0 < x a
2
.
Đặt t =
. Khi đó (15) có dạng
a
log x
2
tt2
1
t2
++
>


2
t4
0
t2
+
>


t > 2
Trở lại biến cũ
t > 2

a
log x 2>
2
2
xa
a1
0xa
0a1.



>


>






<
<




<
<





Kết luận

2
2
x (a , ) khi a 1
x(0,a)khi0a1

+ >


<

.<

11

×