Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.57 KB, 9 trang )

Hong Vit Dng THPT Lc Ngn s 1
Hàm số bậc nhất và bậc hai.
A Giải toán
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số:

Ghi nhớ:
()
1
f
x
xỏc nh khi f(x) 0.

()
f
x
xỏc nh khi f(x) 0.

()
()
f
x
gx
xỏc nh khi g(x) > 0 v nhng giỏ tr f(x) cú ngha.
Vớ d 1: Tỡm min xỏc nh ca hm s:
()
3
21
2
fx x
x
=



.
Vớ d 2: Tỡm min xỏc nh ca hm s:
()
2
23
3
x
fx x
x
+
=+

.
Vớ d 3: Tỡm min xỏc nh ca hm s:
()
2
1
23
1
fx x x
x
=++
+
.
Vớ d 4*: nh m hm s:
()
2
1
x

fx
x
m
=
+
xỏc nh trờn (0; 2).
Vớ d 5*: Tỡm m hm s:
12yxm x=++ m
xỏc nh vi mi x > 0.
Vớ d 6*: Cho hm s:

()
21 2
01
21 1 3
xkhi x
yfx x khi x
xkhix



== <


+ <

0<
Tỡm tp xỏc nh ca hm s f v tớnh f
(0); f(-1); f(1); f(2).
Dạng 2: Đồ thị của hàm số

im M
()
ca hm s
00
;xy
()
C
(
)
(
)
00
yfx y fx==
.
Vớ d 1: th ca hm du: .
()
10
00
10
khi x
dx khix
khi x
<


==


>


Vớ d 2: Trong cỏc im:
() ( )
(
)
A 0; 1 , B 2; 2 , C -2; 4
, im no thuc th hm s y = x
2
.
Vớ d 3*: Tỡm hai s
0
,
0
x
y sao cho im
(
)
00
;
x
y
thuc th hm s y = x
2
mx + 2 + m vi mi giỏ tr ca
m.
Vớ d 4: Hm s y = f(x) c cho bi th sau:
a
) Tỡm tp xỏc nh ca hm s f.
b
) Tớnh f(0); f(-2).
c) Tỡm giỏ tr ln nht v nh nht ca hm s.





- 8 -
Hong Vit Dng THPT Lc Ngn s 1
Dạng 3: Dùng định nghĩa xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số
Chú ý: Ly
12
,
x
x l hai giỏ tr tựy ý thuc khong (a, b) vi
12
x
x

v xột nu:

() ()
21
21
0
fx fx
xx

>

thỡ hm s f(x) ng bin trờn (a; b) ;

() ()

21
21
0
fx fx
xx

<

thỡ hm s f(x) nghch bin trờn (a; b).
Vớ d 1: Dựng nh ngha chng minh hm s: f(x) = 2x 3 ng bin trờn . \
Vớ d 2: Dựng nh ngha xột tớnh ng bin v nghich bin ca hm s : y = f(x) = x
2
2x + 2 trờn mi
khong
v
()
.
()
;1 1; +
Vớ d 3: Kho sỏt s bin thiờn ca hm s:
2
1
y
x
=

trờn mi khong xỏc nh v
()
;1
(

)
1;
+

.
Vớ d 4*: Dựng nh ngha chng minh hm s: y = x
3
+ 3x ng bin trờn tp . \
Dạng 4: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Phơng pháp: Tp xỏc nh D ca hm s phi tha món vi mi x D thỡ x D.
Nu f
(-x) = f(x) thỡ hm s chn trờn D.
Nu f
(-x) = - f(x) thỡ hm s l trờn D.
Vớ d 1: Xột tớnh chn, l ca hm s:
1yx
=
+
.
Vớ d 2: Xột tớnh chn, l ca hm s:
(
)
3
24yfx x x
=
=

Vớ d 3: Xột tớnh chn, l ca hm s:
(
)

22yfx x x
=
=++
Vớ d 4: Xột tớnh chn, l ca hm s:
()
3
2yfx xx==
.
B bài tập rèn luyện
1. Tỡm min xỏc nh ca hm s sau:
a
)
2
1
1
x
y
x

=
+
; b)
2
x
y
x
=

; c)
1

1
x
y
x
+
=

; d)
21 2yx x
=

.
2.
Cho hm s:
()
2
21 1
11
xkhix
fx
xkhi x
<


=




1


a
) Tỡm min xỏc nh ca hm s f.
b
) Tớnh f(-2); f(-1); f(1); f
2
2




.
3.
* Tỡm m hm s:
2yxm xm=+ +1
xỏc nh vi mi x > 0.
4.
Gi (C) l th ca hm s:
yxx=
. im no sau õy thuc (C).
5.
* Tỡm im
(
00
;
)
x
y
thuc th hm s:
1mx

y
x
m

=

vi mi giỏ tr ca m.
6.
V th ca hm s:
[
]
yx=
(gi l phn nguyờn ca x) vi
[
]
2; 3x
(vi mi s thc x cú mt s
nguyờn y duy nht tha y x < y + 1
).
7.
Xột s bin thiờn ca hm s trờn mi khong.

- 9 -
Hoàng Việt Dũng THPT Lục Ngạn số 1
a)
3
y
x
=
trên mỗi khoảng

()

;0−∞
(
)
0;
+

;
b
) y = - x
2
+ 2x trên mỗi khoảng
(
)
;1−∞

(
)
1;
+

;
c
)
1yx=−
trên khoảng
[
)
1; +∞

;
d
) * trên khoảng
(
3
2yx=+
)
;−∞ + ∞
.
8.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a
)
()
f
x
= - 2x + 5 ; b)
(
)
f
x
=
3
2
x
x

+
;
c

)
()
f
x
=
3
2
x

; d)
(
)
f
x
=
2
2
x
x−
.
9.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê:
()
1
0
khi x
Dx
khi x



=



_
_
.
10.
Cho hàm số:
2yxx=−−+2
. Câu nào sau đây đúng?
a
) Miền xác định là x > 2 ;
b
) Hàm số lẻ ;
c
) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục Oy ;
d
) Điểm A(0; 2) thuộc đồ thị hàm số.

- 10 -
Hong Vit Dng THPT Lc Ngn s 1
Hàm số bậc nhất
A giải toán
Dạng 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
Vớ d 1: Xột s bin thiờn v v th hm s: y = 2x 3.
Vớ d 2: Xột s bin thiờn v v th hm s:
2
2
x

y
=
+


Dạng 2: Tính các hệ số của a và b của hàm số y = ax + b
Vớ d 1: Tớnh a v b th hm s y = ax + b qua 2 im
(
)
(
)
A2;-2,B-1;4
.
Vớ d 2: Cho ng thng (d): y = 2x + 1. Tớnh a v b th (d) ca hm s y = ax + b song song vi (d) v
qua im
.
()
A1;-3
Vớ d 3: nh m hai ng thng (d): y = 2x 3 v (d): y = -x + 2m 1 ct nhau ti mt im trờn trc Oy.
Vớ d 4: V th ca hai hm s: y = x 1 v
1
2
2
yx
=
+
trờn cựng mt h trc ta . Dựng th v th
li bng ta giao im hai th trờn.
Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số
yaxb

=
+

yaxb
=
+

Vớ d 1: V th ca hm s:
2yx=+1
. Tớnh giỏ tr nh nht ca hm s ny.
Vớ d 2: V th ca hm s:
2yx=1
v tỡm giỏ tr nh nht ca hm s ny.
Vớ d 3*: V th hm s:
2
4421yx x x=+
.
Vớ d 4*: Cho hm s:
2
0
10
x
xkhi
y
x
khi x

+

=



x
=


Tỡm tp xỏc nh v v th ca hm s ny.
B Bài tập rèn luyện
11. Tỡm min xỏc nh ca hm s sau:
a
)
2
1
1
x
y
x

=
+
; b)
2
x
y
x
=

; c)
1
1

x
y
x
+
=

; d)
21 2yx x
=

.
12.
Cho hm s:
()
2
21 1
11
xkhix
fx
xkhi x
<


=




1


a
) Tỡm min xỏc nh ca hm s f.
b
) Tớnh f(-2); f(-1); f(1); f
2
2




.
13.
* Tỡm m hm s:
2yxm xm=+ +1
xỏc nh vi mi x > 0.
14.
Gi (C) l th ca hm s:
yxx=
. im no sau õy thuc (C).
15.
* Tỡm im
(
00
;
)
x
y
thuc th hm s:
1mx
y

x
m

=

vi mi giỏ tr ca m.
16.
V th ca hm s:
[
]
yx=
(gi l phn nguyờn ca x) vi
[
]
2; 3x
(vi mi s thc x cú mt s

- 11 -
Hoàng Việt Dũng THPT Lục Ngạn số 1
nguyên y duy nhất thỏa y ≤ x < y + 1).
17.
Xét sự biến thiên của hàm số trên mỗi khoảng.
a
)
3
y
x
=
trên mỗi khoảng
()


;0−∞
(
)
0;
+

;
b
) y = - x
2
+ 2x trên mỗi khoảng
(
)
;1−∞

(
)
1;
+

;
c
)
1yx=−
trên khoảng
[
)
1; +∞
;

d
) * trên khoảng
(
3
2yx=+
)
;−∞ + ∞
.
18.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a
)
()
f
x
= - 2x + 5 ; b)
(
)
f
x
=
3
2
x
x

+
;
c
)

()
f
x
=
3
2
x

; d)
(
)
f
x
=
2
2
x
x−
.
19.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê:
()
1
0
khi x
Dx
khi x


=




_
_
.
20.
Cho hàm số:
2yxx=−−+2
4
. Câu nào sau đây đúng?
a
) Miền xác định là x > 2 ;
b
) Hàm số lẻ ;
c
) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục Oy ;
d
) Điểm A(0; 2) thuộc đồ thị hàm số.
21.
Vẽ đồ thị các hàm số:
a)
; b)
2yx=−
2
3
yx=
;
c)
1

4
3
yx=− −
; d)
0
20
xkhix
y
xkhix


=


<


22.
Tính a và b để đồ thị hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0; 2) và B(1; 3).
23.
Tính a và b để đường thẳng d: y = ax + b song song với đường thẳng d’: y = -2x + 5 và qua M(-1; 3).
24.
Cho 4 đường thẳng:
() () () ()
12 3 4
2
:21;: 22;: 1;:2
2
dyx dy x dy dy x
x

=+ =−+ =− =+1. Cặp
đường thẳng nào song song?
a)

(
; b)
()
1
d
)
2
d
(
)

1
d
(
)
3
d
;
c)

(
; d)
(
2
d
) )

3
d
(
)

3
d
(
)
4
d
;
25.
* Cho hai đường thẳng (d): y = -x + 4 và (d’): y =
2
3
x – 1.
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tính tọa độ giao điểm của (d) và (d’).
c) Tính m để 3 đường thẳng (d); (d’) và (d”): y = mx + m – 3 đồng quy.
26.
Định m để hai đường thẳng y = 2x + 4 và y = -x + m + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
27.
Vẽ đồ thị các hàm số:
a)
2yx=−
; b)
1yx
=
+

; c)
2
21yx x x
=
−+−

- 12 -
28.
* Vẽ đồ thị của hàm số:
22
44 4 4 1yxxxx= −+− ++.
Hoàng Việt Dũng THPT Lục Ngạn số 1
29. * Tìm tập xác định và vẽ đồ thị hàm số sau:

2
0
10
x
xkhi
y
x
khi x


+≠
=


x
=




- 13 -
Hong Vit Dng THPT Lc Ngn s 1
Hàm số bậc 2
A - giải toán
Dạng 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
Vớ d 1: Xột s bin thiờn v v th hm s: y = x
2
2x 3.
Vớ d 2: Xột s bin thiờn v v th hm s: y = - x
2
+ 2x 2.
Dạng 2: vẽ đồ thị của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Vớ d: V th ca hm s:
2
2yx x=
.
Dạng 3: Tính các hệ số a, b, c của hàm số y = ax
2
+ bx + c.
Vớ d 1: Tớnh a v b bit parabol y = ax
2
+ bx + 2 cú nh I(2; -2).
Vớ d 2: Tớnh a, b, c bit parabol y = ax
2
+ bx + c cú nh trờn trc honh v qua A(0; 1) v B(2; 1).
Vớ d 3*: Cho hm s y = x
2

2mx + m + 2 (m > 0).
a) nh m th l parabol cú nh nm trờn ng thng y = x + 1.
b) V th vi m va tỡm.
B - bài tập rèn luyện
30. Xột s bin thiờn v v th hm s sau:
a)
; b)
2
2yx x=++1
2
1yx
=
+;
c)
; d)
2
2yx x=2
2
1
2
2
yxx
=
+
.
31.
V th cỏc hm s sau:
a)
2
2yx x=+

; b)
2yxx
=

.
32.
Tớnh a v b bit parabol y = ax
2
+ bx 3 cú nh I(1; -2).
33.
Tớnh a, b, c bit parabol y = ax
2
+ bx + c cú nh trờn trc honh v qua hai im A(0; 4) v B(-1; 1).
34.
Tớnh a, b, c hm s y = ax
2
+ bx + c t giỏ tr ln nht bng 2 khi x = 1 v th i qua im A(-1; -
8).
35.
Tớnh m th ca hm s y = mx
2
2mx m 2 cú nh thuc ng thng y = 2x 1 (m khỏc 0).
36.
V th ca hai hm s y = x + 1 v y = x
2
- 2x + 1 trờn cựng mt h trc ta ri xỏc nh ta
giao im ca chỳng.
37.
* V th hm s:
2

41
41
xkhix
y
xkhi

+
=

+<

x

38.
V th ca hm s y = -x
2
+ 2x. Dựng th tỡm x y > 0.
39.
V th ca hm s y = x
2
+ 2x 3. Dựng th tỡm x y 0.

- 14 -
Hoàng Việt Dũng THPT Lục Ngạn số 1
tr¾c nghiÖm ch−¬ng 2
A - C©u hái
1. Cho hàm số
()
2
f

xx=−x
. Câu nào sau đây đúng?
a) f(x) là hàm số chẵn ;
b) f(x) là hàm số lẻ ;
c) f(x) là hàm số không chẵn không lẻ ;
d) Miền xác định của hàm số là x > 0.
2.
Tập xác định của hàm số
2yx=−
là:
a)
; b) ; c)
2x ≥ x∀∈\ 2x


; d)
(
]
;2−∞
.
3.
Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) là hai hàm số chẵn trên cùng tập xác định D. Câu nào sau đây
đúng?
a) Hàm số y = f(x) + g(x) là hàm số chẵn trên D.
b) Hàm số y = f(x) - g(x) là hàm số chẵn trên D.
c) Hàm số y = f(x).g(x) là hàm số chẵn trên D.
d) Cả ba câu đều đúng.
4.
Cho y = f(x) và y = g(x) là hai hàm số đồng biến trên khoảng (a, b). Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số y = f(x) + g(x) đồng biến trên khoảng (a, b) ;

b) Hàm số y = f(x) - g(x) đồng biến trên khoảng (a, b) ;
c) Hàm số y = f(x).g(x) đồng biến trên khoảng (a, b) ;
d) Câu a và b đều đúng.
5.
Cho hàm số
1yx=−
xác định trên . Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1−∞
;
b) Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+

;
c) Câu a và b đều đúng ;
d) Hàm số này chẵn trên .
6.
Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0; -3) và B(-1; -5). Thì a và b bằng bao nhiêu?
a) a = 2; b = -3 ; b) a = - 2, b = 3 ;
c) a = 2, b = 3 ; d) a = 1, b = - 4.
7.
Cho hàm số y = -2x + 3. Câu nào sau đây đúng?
a) Hàm số đồng biến trên  ;
b) Hàm số nghịch biến trên (-2; 2) ;
c) Hàm số nghịch biến trên  ;

d) Câu b và c đều đúng.
8.
Parabol
2
1
1
4
yx=− +
có tọa độ đỉnh là:
a) (-1, 0) ; b) (0, 1) ; c) (0, -1) ; d) (1, 0).
9.
Với giá trị nào của x thì
2
54yx x=−+<0
)
a)
; b)
(
1;x∈+∞
3
1;
2
x
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠
; c)
(
)

1; 4x ∈
; d)
3
;
2
x
⎛⎞
∈+∞
⎜⎟
⎝⎠
.
10.
Tọa độ giao điểm của parabol
2
2yx x1
=
+− và đường thẳng y = x – 1 là:

- 15 -
Hoàng Việt Dũng THPT Lục Ngạn số 1
a) (0, -1) và (-1, 2) ; b) (-1, 0) và (-1, 2) ;
c) (0, -1) và (-1, -2) ; d) (2, 1) và (-1, 2).
11.
Với giá trị nào của a và c thì đồ thị cả hàm số: là parabol có đỉnh (0, -2) và một giao điểm của
đồ thị với trục hoành là (-1, 0).
2
y=ax +c
a) a = 1 và c = -1 ; b) a = 2 và c = -1 ;
c) a = 2 và c = -2 ; d) a = -2 và c = -2.


- 16 -
1
12.
Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng?
2
24yxx=− + −
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+

;
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
1;
+

;
c) Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0, -1) ;
d) Câu b và c đều đúng.
13.
Cho hàm số . Giá trị của b là bao nhiêu biết đồ thị là parabol có hoành độ đỉnh là x = 2.
2
3yxbx=− + −
a) b = 2 ; b) b = -2 ; c) b = 4 ; d) b = - 4.
14.
Với giá trị nào của b thì đồ thị của hàm số y = x
2

+ bx cắt trục hoành tại 2 điểm O(0, 0) và A(2, 0).
a) b = 4 ; b) b = -2 ; c) b = 2 ; d) Cả 3 đều sai.
15.
Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là:
(
2
2yx=−
)
a) trục Oy ; b) Đường thẳng x = 2 ;
c) Đường thẳng x = 1 ; d) Không có.
16.
Cho hàm số y = ax
2
+ bx + c biết đồ thị là parabol có đỉnh I(1; 2) thì b + c bằng:
a) 1 ; b) 2 ; c) -1 ; d) 2.
17.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2yx x=−
:
a) (-1; 3) ; b) (1; -1) ; c) (2; 4) ; d) (-2; 4).
18.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số:
11yx
=
−+
và y = 2 là:
a) (0; 2) và (1; 2) ; b) (2; 2) và (-1; 2) ;
c) (0; 2) và (2; 2) ; d) Đáp số khác.
19.

Đồ thị của hàm số y = ax + b qua đỉnh của parabol
2
2yx x3
=
−+ thì a + b bằng:
a) 0 ; b) 1 ; c) 2 ; d) -2.
20.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
(I) :
; (II) :
3
2yx x=−
2
y
x

=
; (III) :
2yx xx=−

a) (I) và (II) ; b) (I) và (III) ;
c) (II) và (III) ; d) Cả ba hàm số.
B - ®¸p ¸n
1. c ; 2. b ; 3. d ; 4. a ; 5.c ; 6. a ; 7. d ;
8. b ; 9. c ; 10. c ; 11. c ; 12. d ; 13. c ; 14. b ;
15. b ; 16. a ; 17. b ; 18. c; 19. c ; 20. d.

×