Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp 5 đề thi thử học kỳ 1 môn toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.47 KB, 5 trang )

TT Giáo viên & Gia sư tại TP Huế - ĐT: 2207027 – 0989824932
E mail:
1


TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ LỚP 9 - HỌC KỲ I
Môn toán (đề số 1)
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 (1 điểm ) Giải phương trình

2
48x4x60
-+-=


Câu 2(3 điểm): Cho biểu thức sau:

2
1a1
P:
aaaaaa
+
=
-++

a. Rút gọn biểu thức P
b. Tính giá trị của P khi a = 1

Câu 3 (3 điểm):


Cho hàm số
1
yx3
2
=-+

a. Vẽ đồ thị hàm số trên.
b. Gọi A, B là giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ. Tính chu vi và diện
tích tam giác OAB (trong đó O là gốc toạ độ)
c. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số
(
)
ym1x5
=
song song với đồ
thị hàm số
1
yx3
2
=-+
. Vẽ hình minh hoạ.

Câu 4 (3 điểm):
Cho tam giác ABC có ba cạnh AB = 4cm, AC = 3cm, BC = 5cm
a. Tính sinB
b. Đường phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài BD, CD
c. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC

___________________________________



TT Giáo viên & Gia sư tại TP Huế - ĐT: 2207027 – 0989824932
E mail:
2

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ LỚP 9 - HỌC KỲ I
Môn toán (đề số 2)
Thời gian làm bài 90 phút
__________________________________
Câu 1 (1 điểm ) Giải phương trình

2
x6x92x1
-+=-

Câu 2 (2 điểm)
Cho biểu thức
ababab
P:
ab
abab
æö
+-
÷
ç
÷
ç=-
÷
ç
÷

÷
ç
-
-+
èø

a. Tìm điều kiện a,b để cho biểu thức P có nghĩa
b. Rút gọn biểu thức P
Câu 3 (3điểm):
Cho hai đường thẳng có phương trình
(
)
1
d:2x6y10
-=

(
)
2
d:xky4
+=

a. Xác định giá trị k để
(
)
(
)
12
d//d
.

b. Xác định giá trị k để hai đường thẳng
(
)
(
)
12
d,d
có điểm chung là A(-1,-2)
c. Trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy vẽ đồ thị hai đường thẳng vừa tìm được
ở câu b.
Câu 4 (1 điểm):
Cho biểu thức
32
A2x4xx1
=-+

Tính giá trị biểu thức A khi
13
x
2
+
=

Câu 5(3 điểm)
Trên tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) bán kính R, lấy MA = R. Trên
đường tròn (O) lấy điểm M sao cho AN = R
a. Chứng minh tam giác AMO là tam giác vuông cân và AN là tiếp tuyến của
đường tròn (O)
b. Chứng minh AMON là hình vuông
c. Đường thẳng AO cắt MN tại I và cắt đường tròn tại K và P. Tính độ dài NI,

NK, NP theo R

TT Giáo viên & Gia sư tại TP Huế - ĐT: 2207027 – 0989824932
E mail:
3

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ LỚP 9 - HỌC KỲ I
Môn toán (đề số 3)
Thời gian làm bài 90 phút
__________________________________

Câu 1 (1 điểm )
Giải phương trình

1
4x20x59x454
3
-+ =


Câu 2 (3 điểm)
Cho biểu thức
23
33x3
A.1
x
xx33x273
æöæö
÷÷
çç

÷÷
çç
=+++
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
++-
èøèø

(với
x0;x3
¹¹
)
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A khi
x32
=+


Câu 3 (3điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba đường thẳng có phương trình
(
)
()
(
)
1
2

3
d:x2y1
d:2xy5
d:ax4y7
+=
+=
+=

a. Xác định toạ độ giao điểm của
(
)
(
)
12
d&d

b. Tìm a để ba đường thẳng đồng quy tại một điểm
c. Trong trường hợp ba đường thẳng đồng quy, hãy vẽ trên cùng một mặt
phẳng toạ độ để minh hoạ.

Câu 4(3 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ hai dây AC và BD song song với
nhau. Chứng minh rằng:
a. ACBD là hình chữ nhật.
b. CD là đường kính của đường tròn (O).
c. Vẽ đường cao CH. Chứng minh rằng AC.BC = CH.CD
TT Giáo viên & Gia sư tại TP Huế - ĐT: 2207027 – 0989824932
E mail:
4



TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ LỚP 9 - HỌC KỲ I
Môn toán (đề số 4)
Thời gian làm bài 90 phút
__________________________________
Câu 1(1điểm)
Tính giá trị biểu thức
(
)
2
65120
+−

Câu 2(3 điểm)
Cho biểu thức
()
()
112
1:.
11
11
aa
A
aa
aa






=−




+−
+−





a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tính giá trị biểu thức A khi
2
x =

Câu 3(3 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng có phương trình
(
)
(
)
1
2
d:yx2
d:yx4
=+
=-+


a. Vẽ hai đường thẳng
(
)
(
)
12
d&d

b. Hai đường thẳng
(
)
(
)
12
d&d
cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự là A
và B. Tìm toạ độ ba điểm A, B, C
c. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC (đơn vi đo trên các trục toạ độ là
xentimét)
Câu 4(3 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm E(khác A). Từ E, A, B kẻ các tiếp tuyến với nửa đường tròn. Tiếp tuyến kẻ
từ C cắt hai tiếp tuyến kẻ từ A và B theo thứ tự là C vad D.
a. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E tới nửa đường tròn. Chứng minh
tứ giác ACMO là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
b. Chứng minh
EAC
D
đồng dạng với

EBD
D

c. Từ
EAC
D
đồng dạng với
EBD
D
. Chứng minh
DMCM
DECE
=

TT Giáo viên & Gia sư tại TP Huế - ĐT: 2207027 – 0989824932
E mail:
5


TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ LỚP 9 - HỌC KỲ I
Môn toán (đề số 5)
Thời gian làm bài 90 phút
__________________________________

Câu 1(1 điểm)
Tính giá trị biểu thức
1
48275108147
7
A =−+−


Câu 2(3 điểm)
Cho biểu thức
3
1
1
11
xx
Pxx
xxx

=−−++
−−−

a. Tìm điều kiện để biểu thức P có nghĩa
b. Rút gọn biểu thức P
c. Tìm giá trị của x khi P = 1


Câu 3(3 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A (2,5) và B(7,3)
a. Viết phương trình đường thẳng có dạng
yaxb
=+
đi qua hai điểm A, B
b. Tính khoảng cách từ A, B đến gốc toạ độ O và khoảng cách giữa hai điểm
AB
c. Tính chu vi và diện tích tam giác OAB(theo đơn vị đo trên các trục toạ độ)



Câu 4(3 điểm):
Cho đường tròn tâm (O) bán kính R và một đường thẳng d cố định không cắt
đường tròn. Hạ OH vuông góc với đường thẳng d. M là một điểm thay đổi trên d
(M không trùng với H). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ (P, Q là tiếp điểm)
với đường tròn (O,R). Dây cung PQ cắt OH tại I và cắt OM tại K.
a. Chứng minh rằng 5 điểm O, Q, H, M, P cùng nằm trên một đường tròn.
b. Chứng minh rằng IH.IO = IQ.IP

×