Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì II- Môn Hóa học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.17 KB, 4 trang )


PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Oxi, Hiđro –
nước
Tính chất
hóa học của
nước
Tính thể tích và
khối lượng tạo
thành theo
phương trình
điều chế khí
hiđro
Tính thể tích
O
2
, H
2
theo
phương trình
Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 3 1
5
Các loại
phản ứng
hóa học
Nhận biết
phản ứng hóa
hợp, phản ứng
phân hủy,
phản ứng thế,
phản ứng oxi
hóa – khử
Số câu 1 1
Số điểm 2
2
Oxit ,Axit –
bazơ - Muối
Nhận biết
chất thuộc
loại oxit
Gọi tên
một số axit,
bazơ, muối
Bằng phương
pháp hóa học
nhận biết dd
axit, bazơ, muối
cụ thể
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1 1 1

4
Tổng
2 Câu
2 điểm
20%
2 Câu
3 điểm
30%
2 Câu
4 điểm
40%
1 Câu
1 điểm
10%
7 Câu
10điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (1 điểm):
a. Viết các oxit tương ứng với các axit sau: H
2
SO
4
, H
2
CO
3

, HNO
3
b. Viết các oxit tương ứng với các Bazơ sau: NaOH, Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
Câu 2:(1 điểm):
Cho các chất sau, chất nào không tác dụng được với nước: Al, CaO, K , SO
3

Câu 3:(2 điểm):
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và phân loại phản ứng hóa
học:
1. P + O
2


P
2
O
5
2. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
4. Fe
2
O

3
+ CO

Fe + CO
2
3. Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
5. Fe + CuCl
2


FeCl
2
+ Cu
Câu 4:(1 điểm):
Điện phân 1 lít nước (ở 4
o
C) thì được bao nhiêu lít khí H
2
và bao nhiêu lít khí
O
2

(đktc)? Biết khối lượng riêng của nước ở 4
0
C là D=1g/ml
Câu 5:(1điểm):
Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau:
Ba(OH)
2
, HCl, Na
2
SO
4
.
Câu 6:(1điểm):
Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng:
H
2
SO
4
, NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, Al
2
(SO
4
)
3

Câu 7: (3điểm):

Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Cho biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Hướng dẫn chấm – Thang điểm:
Câu Nội dung
Điểm
1 a. SO
3
,CO
2
,N
2
O
5
b.Na
2
O , Fe
2
O
3 ,
,ZnO
0,5
0,5
2


Al
1
3
Hoàn thành các PTHH đúng. Phân biệt đúng các phản ứng hóa
học
1. 4 P + 5 O
2


2 P
2
O
5
PƯ hóa hợp

2. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
PƯ hóa hợp
3. Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4

+ H
2
PƯ thế

4. Fe
2
O
3
+ 3CO

2Fe + 3 CO
2
PƯ oxi hóa – khử
5. Fe + CuCl
2


FeCl
2
+ Cu PƯ thế
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
4
PT: 2H
2
O -> 2H
2

+ O
2

1000/18=55,56 mol
Mà theo pthh số mol H
2
bằng số mol H
2
O nên có thể tích H
2
là:
55,56 x 22,4 =1244,5 lít
Thể tích O
2
là :
1244,5
622,25
2
=
lít
1
5
- Trích mẫu thử và đánh dấu ống nghiệm
- Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử trong 3 ống nghiệm.
Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển thành màu
xanh thì dung dịch đó là Ba(OH)
2
.
Dung dịch trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển thành
màu đỏ thì dung dịch đó là HCl.

Còn lại là Na
2
SO
4
.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
H
2
SO
4
: thuộc loại axit – Axit sunfuric
NaHCO
3
: Thuộc loại muối – Natri hidrocacbonat
Ca(OH)
2
: Thuộc loại bazo – Canxihidroxit
Al
2
(SO
4
)
3
: Thuộc loại muối – Nhôm sunfat
0,25
0,25

0,25
0,25
7
a. Phương trình phản ứng
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

b.Tính thể tích khí (đktc) thu
được sau phản ứng.
n
Zn
=
65
5,3
= 0,05 mol
Theo PTHH số mol của Zn bằng số mol của H
2
= 0,05 mol
Suy ra thể tích khí H
2
thu được là: 22,4 x 0,05 = 1,12 lít H
2

c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Theo PTHH thì số mol ZnCl
2

bằng số mol Zn = 0, 05 mol
Vậy khối lượng của ZnCl
2
thu được là: 0,05 x 136 = 6,8 gam
0,5
1,5
1

×