Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Trắc nghiệm chương 1: Cơ thể và môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.35 KB, 23 trang )

Phần Vii: sinh thái học
Chơng i. sinh tháI học Cá thể và quần thể sinh vật
Câu 1: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hởng của chúng không phụ thuộc vào
mật độ quần thể bị tác động là: (còn nếu phụ thuộc vào mật độ của thể quần thể là câu nào)
A. Nhân tố hữu sinh B. Các nhân tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm D. Nớc, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 2: Giới hạn sinh thái là:
A. Khoảng cách xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại, phát triển ổn
định theo thời gian.
B. Khoảng cách xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thờng nhng năng l-
ợng bị hao tổn tối thiểu.
C. Khoảng chống chịu ở đó, đời sống của loài ít bất lợi.
D. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
Câu 3: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhân tố sinh thái này nhng hẹp đối với
một số nhân tố khác, chúng có vùng phân bố:
A. Hạn chế B. Rộng C. Vừa phải D. Hẹp
Câu 4: Tín hiệu chính để điều khiển nhịp điệu sinh học ở động vật là:
A. Nhiệt độ B. Độ ẩm
C. Độ dài ánh sáng D. Trạng thái sinh thái.
Câu 5: ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh là ảnh hởng đến số lợng, sự phân bố của:
A. ổ sinh thái B. Tỷ lệ đực cái, tỷ lệ nhóm tuổi
C. ổ sinh thái, hình thái D. Hình thái, tỷ lệ đực cái.
Câu 6: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lợng cá thể ổn định do:
A. Sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
B. Sức sinh sản tăng, sự tử vong tăng
C. Sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
D.Tơng quan giữa tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử vong
Câu 7: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế điều chỉnh số lợng của quần thể là:
A. Sức sinh sản B. Sự tử vong
C. Sức tăng trởng cá thể D. Nguồn thức ăn từ môi trờng.
Câu 8: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lợng cá thể của quần thể là:


A. Sự thay đổi mức độ sinh sản và tử vong dới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.
B. Sự cạnh tranh cùng loài và sự di c của một bộ phận hay cả quần thể.
C. Sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật kí sinh.
D. Tỷ lệ sinh tăng thì tỷ lệ tử giảm trong quần thể.
Câu 9: Đặc trng di truyền ở một quần thể giao phối đợc thể hiện ở:
A. Số lợng cá thể và mật độ cá thể.
B. Số lợng kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. Tần số alen và tần số kiểu gen.
D. Nhóm tuổi và tỷ lệ giới tính của quần thể.
Câu 10: Phát biểu đúng về vai trò của ánh sáng đối với sinh vật là:
A. Tia hồng ngoại tham gia vào sự chuyển hoá vitamin ở động vật.
B. Điều kiện chiếu sáng không ảnh hởng đến hình thái của thực vật.
C. ánh sáng nhìn thấy tham gia vào quá trình quang hợp ở thực vật.
D. Tia tử ngoại chủ yếu tạo nhiệt sởi ấm cho sinh vật.
Câu 11: Hiện tợng nào sau đây không phải là nhịp sinh học ?
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm nh bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
B. Cây mọc trong môi trờng có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thờng có thân uốn cong,
ngọn cây vơn về phía nguồn sáng.
C. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi lạnh giá, khan hiếm thức ăn đến nơi ấm áp, có nhiều
thức ăn.
D. Vào mùa đông những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ỏ trạng thái giả
chết
Câu 12: Một loài sâu có ngỡng nhiệt phát triển là 5
o
C, thời gian vòng đời ở 20
o
C là 20 ngày.
Một vùng có nhiệt độ trung bình 25
o
C, thì thời gian của 1 vòng đời theo lí thuyết là:

A. 15 ngày. B. 20 ngày. C. 30 ngày. D. 15 ngày.
Câu 13: Sự biến động số lợng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Peru liên quan đến hoạt
động hiện tợng El-Nino là kiểu biến động:
A. Theo chu kỳ nhiều năm. C. Không theo chu kỳ.
B. Theo chu kỳ tuần trăng. D. Theo chu kỳ mùa.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể:
A. Các con cá chép sống trong hồ. C. Các con chim sống trong một khu rừng.
B. Các cây cọ sống trên một quả đồi. D. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.
Câu 15: Dấu hiệu nào sau không phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể ?
A. Mối quan hệ giữa các cá thể. C. Tỷ lệ nhóm tuổi.
B. Kiểu phân bố. D. Tỷ lệ đực, cái.
Câu 16: Nhóm cá thể nào sau đây là quần thể ?
A. Cá diếc và cá vàng trong bể cá cảnh. C. Cây trong vờn.
B. Các con voi trong vờn bách thú. D. Cỏ lác ven hồ.
Câu 17: Tập hợp nào sau đây là quần thể:
A. Ruồi và muỗi sống trong một gian nhà.
B. Các cây sống chung trong khu vờn.
C. Những con giun đất sống ở ven sông và những con giun đất sống ở ven rừng.
D. Tất cả những cây lim sống trong một khu rừng.
Câu 18: Trong tự nhiên, các quần thể hoang dã thờng có kiểu phân bố:
A. Rời rạc. B. Tập trung. C. Ngẫu nhiên. D. Cân bằng.
Câu 19: Trong công thức biểu thị sự tăng trởng của quần thể, r là gì ?
A. Hệ số sinh trởng của quần thể trung bình. B. Số lợng cá thể trong quần thể.
C. Mật độ quần thể. D. Tiềm năng của quần thể.
Câu 20: Quần thể nấm men cứ 1 giờ sẽ tăng 1/2, thì cứ 10 tế bào nấm men sau 6 giờ sinh ra số
tế bào là:
A. 10
6
B. 6
10

C. 200 D. 600.
Câu 21: Vòng đời của một loài sâu bọ ở 30
o
C là 8 ngày, ở 15
o
C là 18 ngày. Vậy ngỡng nhiệt
độ của loài đó là:
A. 15
o
C B. 35
o
C C. 3
o
C D. 5
o
C
Câu 22: Một loài sâu bọ có nhiệt độ ngỡng là 5
o
C và một vòng đời cần 20 ngày ở 30
o
C. Nếu
một tỉnh có nhiệt độ trung bình một ngày là 25
o
C, thì loài đó có số lứa:
A. 15 lứa. B. 20 lứa. C. 25 lứa. D. 30 lứa.
Câu 23: Giả sử nuôi ruồi nhà (Musca domestica) cùng 1 lứa nhng cùng lúc chia 2 nơi: Hà Nội
và Matxcơva, thì ruồi ở đâu đẻ sớm hơn ?
A. Hà Nội. B. Matxcơva. C. Nh nhau. D. Tuỳ chế độ ăn.
Câu 24: Quần thể muỗi có số lợng cá thể tăng theo mùa , giảm về mùa đông. Đây là kiểu biến
động:

A. Không theo chu kì. C. Theo chu kì nhiều năm.
B. Theo chu kì mùa. D. Theo chu kì tuần trăng.
Câu 25: Sự canh tranh của các cá thể cùng loài sẽ làm:
A. Tăng số lợng cá thể của quần thể, tăng cờng hiệu quả của nhóm.
B. Giảm số lợng cá thể của quần thể, đảm bảo cho số lợng cá thể của quần thể tơng ứng
với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng.
C. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng lòai tiêu diệt lẫn nhau.
D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trờng.
Câu 26: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật cạn là:
A. Gió. B. ánh sáng. C. Nớc. D. Không khí.
Câu 27: Tập hợp sinh vật nào dới đây đợc xem là quần thể giao phối:
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
B. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
C. Những con ông thợ lấy mật ở một vờn hoa.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Câu 28: Nơi ở là:
A. Khu vực sống của sinh vật.
B. Nơi c trú của loài.
C. Khoảng không gian sinh thái.
D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
Câu 29: ảnh hởng của nhiệt độ đến hoạt động của sinh vật biểu hiện rõ nhất là tác động tới:
A. tốc độ chuyển hóa vật chất B. cơ chế quang hợp hoặc hô hấp
C. tập tính trú đông hay chống nóng D. phân bố địa lí.
Câu 30: Với cây lúa, ánh sáng có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào ?
A. Hạt nảy mầm. B. Mạ non. C. Gần trổ bông. D. Trổ bông.
Câu 31: Đồng hồ sinh học ở sinh vật có khả năng:
A. Biểu thị thời gian. C. Thích nghi với môi trờng.
B. Biến đổi theo chu kì. D. Dự báo thời tiết.
Câu 32: Yếu tố nào kiểm soát cơ chế hoạt động của Đồng hồ sinh học ?
A. Chất tiết từ mô, tế bào hoặc cơ quan. B. Nhiệt độ và độ ẩm của môi trờng.

C. Do nhân tố di truyền. D. Do nhân tố ánh sáng.
Câu 33: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái:
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trờng.
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trờng.
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trờng.
D. Giới hạn phát triển của cơ thể sinh vật.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học ?
A. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với sự thay đổi đột ngột của môi trờng.
B. Nhịp sinh học là phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì
của môi trờng.
C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trờng thay đổi.
D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không
liên tục của môi trờng.
Câu 35: Nếu làm thí nghiệm đánh dấu rồi thả ra, bắt lại để xác định kích thớc quần thể chuột
trên 1 đảo. Nếu đã đánh dấu đợc 100 con, sau đó thả ra, khi bắt đợc 80 con chuột thì có 20 con
đợc đánh dấu. Kích thớc quần thể chuột là:
A. 800 con. B. 1200 con. C. 600 con. D. 400 con.
Câu 36: Nếu có 400 con sóc sống trên một hòn đảo có diện tích 40 ha, thì mật độ quần thể sóc
là:
A. 10 con/ha. B. 20 con/ha. C. 150 con/ha. D. 30 con/ha.
Câu 37: Quần thể chuột rừng tha và quần thể chuột đất canh tác đợc gọi:
A. Hai quần thể sinh thái. C. Hai quần thể địa lí.
B. Hai quần thể hình thái. D. Hai quần thể di truyền.
Câu 38: Trong điều kiện thuận lợi, một quần thể sinh trởng nhanh, vợt qua sức chứa tối đa thì:
A. Tự điều chỉnh để cân đối để chứa đợc số cá thể d thừa
B. Giảm kích thớc quần thể để nhanh chóng trở về mức ổn định
C. Các cá thể cạnh tranh khốc liệt đẫn đến loại trừ lẫn nhau
D. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử tăng
Câu 39: Với cây lúa, nhiệt độ có vai trò quan trọng nhất ở giai đoạn nào ?
A. Hạt nảy mầm. B. Mạ non. C. Gần trổ bông. D. Trổ bông.

Câu 40: Lá rụng vào mùa thu sang đông có ý nghĩa gì cho sự tồn tại của cây.
A. Giảm tiếp xúc với môi trờng B. Giảm tiêu phí năng lợng
C. Giảm tích luỹ chất hữu cơ D. Giảm sâu bọ phá hoại
Câu 41: Đặc điểm của nhịp điệu sinh học là gì ?
A. Mang tính thích nghi tạm thời B. Có tính thờng biến
C. Một số loài thờng biến D. Không di truyền đợc
Câu 42: Nguyên nhân hình thành nhịp sinh học là do:
A. Sự thay đổi nhịp nhàng giữa sáng và tối trong ngày
B. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm.
C. Do cấu tạo cơ chế chỉ thích nghi với hoạt động ngày và đêm
D. Do yếu tố con mồi.
Câu 43: Cây trồng ở vào giai đoạn nào sau đây chịu ảnh hởng mạnh nhất bởi nhiệt độ ?
A. Nở hoa B. Nảy mầm C. Cây non D. Sắp nở hoa
Câu 44: Quy luật nào chi phối hiện tợng bón phân đầy đủ mà vẫn không cho năng suất cao ?
A. Tác động không đều B. Tác động qua lại
C. Quy luật giới hạn D. Tác động tổng hợp
Câu 45: Tổng nhiệt hữu hiệu là lợng nhiệt cần thiết:
A. Cho hoạt động sinh sản của động vật.
B. Cho một chu kì phát triển của sinh vật.
C. Cho sự chống lại điều kiện bất lợi của sinh vật.
D. cho quá trình sinh trởng, phát triển của động vật.
Câu 46: Ngủ đông ở động vật biến nhiệt để:
A. Nhạy cảm với môi trờng. C. Thích nghi với môi trờng.
B. Báo hiệu mùa lạnh. D. Tồn tại.
Câu 47: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật:
A. Định hớng. B. Vận động. C. Nhận biết. D. Kiếm mồi.
Câu 48: Nhiệt độ môi trờng tăng có ảnh hởng nh thế nào đến tốc độ sinh trởng, tuổi phát dục ở
động vật biến nhiệt ?
A. Tốc độ sinh trởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.
B. Tốc độ sinh trởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.

C. Tốc độ sinh trởng giảm, thời gian phát dục rút ngắn.
D. Tốc độ sinh trởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.
Câu 49: Cá chép có nhiệt độ tơng ứng 2
o
C, 28
o
C, 44
o
C. Cá rôphi có nhiệt độ tơng ứng 5,6
o
C,
30
o
C, 42
o
C Nhận định nào sau đây đúng nhất ?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi, vì giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi, vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn, vì có giới hạn dới thấp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn, vì có giới hạn dới thấp hơn.
Câu 50: Khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng với những thay đổi có tính chu
kì của môi trờng gọi là:
A. Đồng hồ sinh học. B. Nhịp sinh học.
C. Tập tính. D. Ngủ đông, di c.
Câu 51: Đối với cá rô phi ở Việt Nam, khoảng nhiệt độ từ 5,6
0
C

đến 42
0

C đợc gọi là:
A. Giới hạn trên B. Giới hạn dới
C. Giới hạn chịu đựng D. Giới hạn sinh thái
Câu 52: Yếu tố nào đóng vai trò kiểm soát cơ chế hoạt động đồng bộ của đồng hồ sinh học
ở thực vật:
A. Chất tiết từ mô, tế bào hoặc cơ quan C. Cơ quan
B. Nhiệt độ và độ ẩm hoặc cơ quan D. ánh sáng
Câu 53 : Tại điểm cực thuận, sinh vật có biểu hiện nh thế nào ?
A. Sinh trởng tốt nhất, sinh sản tốt nhất
B. Phát triển tốt nhất, sinh sản tốt nhất
C. Sinh trởng, phát triển và sinh sản tốt nhất
D. Sinh trởng tốt nhất, phát triển tốt nhất
Câu 54: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể voi sống ở vùng ôn đới so với
vùng nhiệt đới là.
A. có đôi tai dài và lớn B. có lớp mỡ dày bao bọc
C. kích thớc cơ thể nhỏ D. ra mồ hôi nhiều
Câu 55: Nhiều loài cây có những đặc điểm thích nghi khi lửa cháy lớt qua nh thế nào ?
A. thân có vỏ mỏng sần sùi, cây thân thảo, có thân ngầm dới mặt đất, mặt nớc để tránh
lửa.
B. thân có vỏ dày chịu lửa tốt, cây thân thảo, có thân ngầm dới mặt đất, mặt nớc để tránh
lửa.
C. thân có vỏ dày chịu lửa tốt, cây thân thảo có thân bò lan mặt đất, mặt nớc để tránh lữa
D. thân có vỏ dày chịu lửa tốt, cây thân thảo, có rễ dài dới mặt đất, mặt nớc để tránh lửa
Câu 56: Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật đợc chia thành những nhóm
nào ?
A. Cây a sáng mạnh, a sáng vừa và cây a bóng.
B. Cây a sáng , a bóng và cây chịu bóng.
C. Cây a sáng mạnh, a sáng vừa và cây chịu bóng.
D. Cây a sáng , a bóng và cây chịu tối.
Câu 57: ảnh hởng của độ ẩm đến động vật biến nhiệt nh thế nào ?

A. khi độ ẩm thấp, tuổi thọ bị rút ngắn do mất nớc, khi độ ẩm quá cao, nhiệt độ xuống
thấp, tỉ lệ chết giảm.
B. khi độ ẩm giảm thấp, tuổi thọ bị rút ngắn do mất nớc, khi độ ẩm quá cao, nhiệt độ bình
thờng, tỉ lệ chết cao.
C. khi độ ẩm giảm thấp, tuổi thọ đợc kéo dài, khi độ ẩm quá cao, nhiệt độ xuống thấp, tỉ
lệ chết càng cao.
D. khi độ ẩm thấp, tuổi thọ bị rút ngắn do mất nớc, Ngợc lại, khi độ ẩm quá cao, nhiệt độ
xuống thấp, tỉ lệ chết càng cao.
Câu 58: Liên quan đến độ ẩm, những loài ếch nhái thờng xuất hiện và hoạt động vào thời gian
nào trong ngày ?
A. vào sáng sớm hay chiều tà
B. vào sáng sớm hay buổi tối
C. vào buổi sáng muộn hay chiều tà
D. vào sáng sớm hay buổi tra
Câu 59: ảnh hởng của nhân tố sinh thái tới sinh vật thế nào ?
A. thay đổi theo từng môi trờng và không thay đổi theo thời gian
B. không thay đổi theo từng môi trờng và không thay đổi theo thời gian
C. thay đổi theo từng môi trờng và thay đổi theo thời gian
D. không thay đổi theo từng môi trờng và thay đổi theo thời gian
Câu 60: Công thức tính tổng hửu hiệu ngày là:
A. T = (k - x) n B. T = (x - n) k
C. T = (n - k) x D. T = (x - k) n
Câu 61: Những động vật đi ăn trớc lúc mặt trời mọc ?
A. chim bìm bịp và gà cỏ
B. chim chích chòe, chào mào, khớu.
C. Vạc, diệc, sếu.
D. Gà cỏ, chào mào
Câu 62: Trong tháp tuổi của quần thể già có:
A. nhóm tuổi trớc sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại
B. nhóm tuổi trớc sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản

C. nhóm tuổi trớc sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại
D. nhóm tuổi trớc sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại
Câu 63: Những loài có sự phân bố đều:
A. cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ven rừng, giun đất sống đông đúc nơi có độ ẩm cao,
đàn trâu rừng.
B. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các loài sò sống
trong vùng triều.
C. đàn trâu rừng, chim cánh cụt
D. Chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, cây thông trong rừng
Câu 64: Điều nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi số lợng của quần
thể:
A. Mức cạnh tranh B. Mức sinh sản
C. Mức xuất nhập c D. Mức tử vong
Câu 65: Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu:
A. theo lứa tuổi của cá thể B. do nhiệt độ của môi trờng
C. do nơi sinh sống D. do nguồn thức ăn
Câu 66: Những loài thờng có những biến động không theo chu kì:
A. những loài có vùng phân bố rộng và kích thớc quần thể nhỏ
B. những loài có vùng phân bố hẹp và kích thớc quần thể lớn
C. những loài có vùng phân bố hẹp và kích thớc quần thể nhỏ
D. những loài có vùng phân bố rộng và kích thớc quần thể lớn
Câu 67: Đặc điểm nào sau đây là cơ bản nhất đối với quần thể ?
A. các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định
B. quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới
C. quần thể là tập hợp một nhóm cá thể cùng loài
D. các cá thể trong quần thể cùng sống trong một khoảng không gian xác định
Câu 68: Những loài có sự phân bố theo nhóm:
A. Cây cỏ lào, cây chôm chôm mọc ven rừng, giun đất sống đông đúc nơi có độ ẩm cao,
đàn trâu rừng.
B. Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên tán lá cây, các loài sò sống

trong vùng triều.
C. Đàn trâu rừng, chim cánh cụt
D. Chim cánh cụt, dã tràng cùng nhóm tuổi, cây thông trong rừng
Câu 69: Kích thớc quần thể là:
A. tổng số cá thể trong quần thể đó
B. tổng số năng lợng của các cá thể trong quần thể đó
C. tổng số cá thể hay năng lợng hay tổng năng lợng của các cá thể trong quần thể đó
D. tổng sản lợng hay tổng năng lợng của các cá thể trong quần thể đó
Câu 70: Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng cạn là:
A. cờng độ ánh sáng môi trờng cạn mạnh hơn môi trờng nớc
B. nồng độ oxi ở môi trờng cạn cao hơn ở môi trờng nớc
C. nớc có độ nhớt thấp hơn không khí
D. nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
Câu 71: Sự nổi sinh vật trong nớc là do:
A. Tác động tơng hỗ của môi trờng vào sinh vật
B. áp lực từ dới đẩy sinh vật lên trên
C. Sự kết hợp giữa khối lợng cơ thể sinh vật và áp lực đẩy của nớc
D. Sinh vật thủy sinh bơi lên lớp nớc bề mặt
Câu 72: Đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trờng khô hạn ?
A. bề mặt lá láng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
B. có thân ngầm phát triển dới đất
C. lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
D. lá xoay chuyển để tránh ánh nắng mặt trời
Câu 73: Nhiều loài động vật có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp, dới mỗi nếp gấp có nhiều
mạch máu, đó là đặc điểm thích nghi cho:
A. trao đổi khí qua hô hấp B. hạn chế mất nớc qua tiêu hóa
C. giữ nhiệt D. tăng cờng vận động
Câu 74: ở mô thực vật, các khoảng trống chứa khí nằm giữa các tế bào giúp:
A. điều hòa nhiệt độ B. hô hấp sáng
C. quang hợp tối D. chống đỡ trong nớc

Câu 75: Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi:
A. theo cấu trúc tuổi của quần thể
B. do hoạt động sống của con ngời
C. do nhu cầu nguồn sống của các cá thể trong quần thể
D. theo mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Câu 76: Tập hợp nào sau là quần thể ?
A. Tập hợp cỏ dại trên đồng ruộng
B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
C. Tập hợp cá Cóc sống ở vờn Quốc gia Tam đảo
D. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới
Câu 77: Những loài cá a oxi thờng sống ở:
A. Hồ B. Sông, suối C. Nớc trong hang D. Nơi có nớc sâu
Câu 78: Trong mùa sinh sản, Tu hú thờng hay hất trứng của loài chim khác để đẻ thế trứng của
mình vào đó. Vậy Tu hú và chim chủ có mối quan hệ :
A. Hội sinh B. Hợp tác(tạm thời trong mùa sinh sản)
C. ức chế cảm nhiễm D. Cạnh tranh(về nơi đẻ)
Câu 79: Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt của cơ thể Voi sống ở vùng ôn đới so với Voi
sống ở vùng nhiệt đới là:
A. Kích thớc cơ thể nhỏ B. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
C. Có đôi tai dài và lớn D. Ra mồ hôi
Câu 80: Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài ở trên cao, có loài ở dới thấp,
hình thành các khác nhau.
A. sinh cảnh B. quần thể C. quần xã D. ổ sinh thái
Câu 81: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian đợc gọi là:
A. Giới hạn sinh thái B. Sinh cảnh
C. Môi trờng D. ổ sinh thái
Câu 82: Kích thớc quần thể không có khái niệm nào dới đây
A. Kích thớc tối thiểu B. Kích thớc tối đa
C. Kích thớc đặc trng D. Kích thớc tối u

Câu 83: Kích thớc của quần thể có thể bị giảm khi:
A. Mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong
B. Mức độ nhập c lớn hơn xuất c
C. Mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong
D. Mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong
Câu 84: Nếu mật độ quần thể tăng quá mức tối đa thì:
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
C. Sự xuất c của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
Câu 85: Sự khác nhau giữa môi trờng nớc và môi trờng trên cạn là :
A. Cờng độ ánh sáng ở môi trờng cạn mạnh hơn trong môi trờng nớc
B. Nồng độ ôxi ở môi trờng trên cạn cao hơn môi trờng nớc
C. Nớc có độ nhớt thấp hơn trong không khí
D. Nớc có nhiều khoáng hơn trong đất
Câu 86 : Các vi khuẩn lên men láctic trong một vại da đang muối có thể xem là:
A. quần thể hữu tính B. quần thể giao phối
C. quần thể vô tính D. quần thể tự phối
Câu 87 : Thờng thì quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời có nhiều con đực, còn trong phòng có
nhiều con cái, vì:
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều B. do nhiệt độ môi trờng
C. do độ ẩm không khí D. phân hóa kiểu sinh sống
Câu 88 : So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ sâu bọ với thực vật thụ phấn với gió , ngời ta thấy
thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm
A. Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
B. Có nhiều tuyến tiết mật
C. Có ít giao tử đực hơn
A. Hạt phấn nhỏ , nhẹ, nhiều hơn
Câu 89 : ở môi trờng rất khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không đợc uống nớc .
Đó là do :

A. Chúng thu nhận và sử dụng nớc một cách hiệu quả từ nguồn nớc chứa trong thức ăn
B. Chúng có khả năng dự trữ nớc trong cơ thế
C. Chúng đào hang và trốn dới đất trong những ngày nóng
D. Chúng có thể sống sót không cần nớc cho tới khi có ma
Câu 90 : Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là :
A. Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
B. Chuyển trực tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
C. Sản sinh một số lợng lớn trứng và tinh trùng
D. Đẻ con
Câu 91 : Đặc điểm nào sau đây không có ở cây a bóng?
A. Có lá mỏng B. Màu lá xanh đậm do chứa nhiều hạt sắc tố
C. Thờng mọc ở dới tán cây khác D. Có lá dày
Câu 92 : Cá sấu há miệng to cho một loài chim xỉa răng là mối quan hệ ?
A. Cng sinh B. hi sinh C. Hp tỏc D. Kớ sinh
Cõu 93: Da vo m, sinh vt c chia thnh cỏc nhúm:
A. trờn cn v di nc B. a m v a hn
C. a m, a m va v chu hn D. a m, chu hn v a hn
Cõu 94: c im hỡnh thỏi no c trng cho nhng loi chu khụ hn ?
A. lỏ hp hoc bin thnh gai B. tr nc trong lỏ, thõn, c hay r
C. trờn mt lỏ cú nhiu khớ khng D. r rt phỏt trin
Cõu 95: Cõu no sau õy khụng ỳng ?
A. m nh hng n s phõn b ca cỏc loi sinh vt
B. m nh hng n mc phong phỳ ca cỏc loi sinh vt
C. phõn nhúm thc vt da vo m ch ỏp dng i vi thc vt cn
D. cỏc thc vt a m l thc vt thy sinh
Cõu 96: Nhiu loi ng vt cú tuyn m hụi phỏt trin thng thuc nhúm?
A. bũ sỏt trờn cn B. chim sa mc
C. thỳ nhit i D. thỳ ụn i
Cõu 97: Trong t nhiờn, nguyờn nhõn ch yu thng dn ti cnh tranh cựng loi l :
A. nhu cu sng ging nhau B. khớ hu quỏ khc nghit

C. mt cao quỏ mc D. cú k thự xut hin
Cõu 98: cõy bch n lỏ xp nghiờng so vi mt t cú tỏc dng :
A. trỏnh cỏc tia nng chiu thng vo b mt lỏ, lm cho lỏ b t núng
B. hn ch s thoỏt hi nc
C. giỳp cõy gi nc duy trỡ hot ng ca t bo
D. tng cng s thoỏt hi nc
Câu 99: Điều nào sau đây không đúng với môi trờng là lí tởng của quần thể ?
A. mức sinh sản của quần thể là tối đa B. mức tử vong là tối thiểu
C. mức độ cạnh tranh rất ít D. mức tăng trởng tối đa
Câu 100: Chuyện đàn Voi dữ thờng xuống phá hoại hoa màu, dân làng. Nguyên nhân là do:
A. Voi dữ dằn,hay phá
B. Voi a hoạt động, thích lang thang đi lại
C. Tìm thức ăn ở bản làng
D. Rừng, nơi sinh sống của Voi bị thu hẹp
Câu 101: Cây rừng khộp Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô là do:
A. Gió nhiều với cờng độ lớn C. Nhiệt độ giảm
B. Lợng ma trung bình D. Lợng ma cực thấp
Câu 102: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt ?
I. Động vật không xơng sống II. Thú III. Lỡng c, bò sát
IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A. I, II, IV, V B. I, II, VI
C. I, III, IV, V D. II, III, VI
Câu 103: Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nớc ta, ngời ta thờng gặp các loài ếch nhái,
rắn ở:
A. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
B. Trên các bãi cỏ ở những gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
C. Trong các vờn cây rậm rạp
D. Ven luỹ tre làng
Câu 104: Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt ?
I. Vi sinh vật; II. Chim; III. Con ngời; IV. Thực vật; V. Thú; VI: ếch nhái bò sát.

A. I, IV, VI B. I, II, IV C. II, III, V D. I, III, VI
Câu 105: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh
chóng phát triển.
A. Cây gỗ a bóng C. Cây thân cỏ a sáng
B. Cây bụi chịu bóng D. Cây gỗ a sáng
Câu 106: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hởng tới:
A. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Cấu trúc tuổi của quần thể
C. Kiểu phân bố cá thể của quần thể
D. Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của cá thể trong quần thể.
Câu 107: Có các loại môi trờng sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trờng không khí; II. Môi trờng trên cạn; III. Môi trờng đất;
IV. Môi trờng xã hội; V. Môi trờng nớc; VI. Môi trờng sinh vật.
A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI
C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V
Câu 108: Điểm thuận lợi của cá rô phi Việt Nam là:
A. 25
0
C B. 30
0
C C. 35
0
C D. 42
0
C
Câu 109: Kích thớc quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thớc quần
thể xuống dới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên
nhân là do?
A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái là ít.
B. Số lợng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với

những thay đổi của môi trờng.
C. Số lợng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thờng xảy ra, đe doạ sự tồn tại của quần
thể.
D. Tất cả đúng.
Câu 110: Màu sắc đẹp và sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A. Doạ nạt B. Nhận biết đồng loại
C. Khoe mẽ với con cái D. Báo hiệu
Câu 111: ở rừng nhiệt đới Châu Phi, muỗi Aedé afrieanus (loài A)sống ở vòm rừng, còn muỗi
Anopheles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả hai loài đều rộng nhiệt nh nhau
B. Loài A là loài rộng nhiệt
C. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B
D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt nh nhau
Câu 112: ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trờng càng cao thì chu kỳ sống của chúng:
A. Càng ngắn B. Không đổi
C. Luôn thay đổi D. Càng dài
Câu 113: Yếu tố quyết định số lợng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là:
A. Nhiệt độ B. Dinh dỡng
C. ánh sáng D. Cả A và C đúng
Câu 114: Quần thể ruồi nhà ở vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất
định trong năm (thờng là mùa hè) còn vào thời gian khác thì hầu nh giảm hẳn. Nh vậy quần
thể này:
A. Không phải là biến động số lợng
B. Biến động số lợng không theo chu kỳ
C. Biến động số lợng theo chu kỳ mùa
D. Biến động số lợng theo chu kỳ năm.
Câu 115: Môi trờng sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. Hữu sinh ảnh hởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

D. Hữu sinh ảnh hởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống inh vật.
Câu 116: Có các loại môi trờng sống chủ yếu của sinh vật là môi trờng:
A. Trong đất, môi trờng trên cạn, môi trờng dới nớc
B. Vô sinh, môi trờng trên cạn, môi trờng dới nớc.
C. Trong đất, môi trờng trên cạn, môi trờng nớc ngọt, nớc mặn.
D. Trong đất môi trờng trên cạn, môi trờng dới nớc, môi trờng sinh vật.
Câu 117: Hiện tợng cạnh tranh giữa 2 quần thể ở cùng một khu phân bố sẽ mạnh nhất khi ổ
sinh thái của chúng:
A. gián đoạn B. giao nhau C. trùm nhau D. kề nhau
Câu 118: Chim sâu và chim sẻ thờng sinh sống chung ở tán lá một số loài cây. Có thể kết luận:
A. chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái
C. chúng khác nơi ở, có cùng ổ sinh thái D. chúng có cùng giới hạn sinh thái
Câu 119: Đơn vị sinh thái bao gồm cả các nhân tố vô sinh là:
A. Quần thể B. Loài C. Quần xã D. Hệ sinh thái.
Câu 120: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt Nam là:
A. 20
0
C B. 25
0
C C. 30
0
C D. 35
0
C.
Câu 121: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt Nam là:
A. 2
0
C - 42
0
C B. 10

0
C- 42
0
C C. 5
0
C 40
0
C D. 5,6
0
C - 42
0
C.
Câu 122: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng
phân bố:
A. Hạn chế B. Rộng C. Vừa phải D. Hẹp
Câu 123: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng
phân bố:
A. Hạn chế B. Rộng C. Vừa phải D. Hẹp
Câu 124: Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loại sinh vật tác động của nhân tố sinh thái
nằm trong:
A. Một khoảng xác định gồm giới hạn dới và giới hạn trên
B. Một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại đợc
C. Khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật
D. Một khoảng xác định, từ giới hạn dới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên.
Câu 125: Một đứa trẻ đợc ăn no, mặc ấm thờng khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ đợc ăn no điều
đó thể hiện quy luật sinh thái:
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trờng
C. Không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. Tổng hợp của các nhân tố sinh thái.

Câu 126: Loài thuỷ sinh vật rộng muối nhất sống ở:
A. Cửa sông B. Biển gần bờ
C. Xa bờ biển trên lớp nớc mặt D. Biển sâu
Câu 127: ổ sinh thái là:
A. Khu vực sinh sống của sinh vật
B. Nơi thờng gặp của loài
C. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát
triển ổn định lâu dài của loài
D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
Câu 128: ánh sáng ảnh hởng tới đời sống thực vật, làm:
A. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẩu, sinh lý của thực vật, hình thái các
nhóm cây a sáng, a bóng.
B. Tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lý của thực vật
D. ảnh hởng tới cấu tạo giải phẩu, sinh sản của cây.
Câu 129: ánh sáng ảnh hởng tới đời sống động vật:
A. Hoạt động kiếm ăn tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật, định hớng di
chuyển trong không gian.
B. Đã ảnh hởng tới hoạt động, khả năng sinh trởng, sinh sản.
C. Hoạt động kiếm ăn, khả năng sinh trởng, sinh sản
D. ảnh hởng tới hoạt động, khả năng sinh trởng, sinh sản tạo điều kiện cho động vật
nhận biết các vật, định hớng di chuyển trong không gian.
Câu 130: Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu:
A. Mùa B. Tuần trăng C. Thủy triều D. Ngày đêm
Câu 131: Điều không đúng khi nói về đặc điểm chung của các động vật sống trong đất và
trong các hang động là có sự:
A. Tiêu giảm hoạt động thị giác
B. Tiêu giảm hệ sắc tố
C. Tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác
D. Thích nghi với những điều kiện vô sinh ổn định

Câu 132: Tổng nhiệt hữu hiệu là:
A. Lợng nhiệt cần thiết cho sự phát triển thuận lợi nhất ở sinh vật
B. Lợng nhiệt cần thiết cho sự phát triển ở thực vật
C. Hằng số nhiệt cần cho một chu kỳ phát triển của động vật biến nhiệt.
D. Lợng cần thiết cho sinh trởng của động vật.
Câu 133: Nhiệt độ ảnh hởng tới động vật qua các đặc điểm:
A. Sinh thái, hình thái, quá trình sinh lý, các hoạt động sống
B. Hoạt động kiếm ăn, hình thái, quá trình sinh lý.
C. Sinh sản, hình thái, quá trình sinh lý
D. Sinh thái, sinh sản, hình thái, quá trình sinh lý.
Câu 134: Sinh vật biến nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể:
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng
B. Tơng đối ổn định
C. Luôn thay đổi
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trờng.
Câu 135: Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là:
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất
B. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
C. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu.
Câu 136: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu đợc nhiệt độ không khí dao động từ -50
0
C
đến + 30
0
C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 0
0
C đến 20
0
C thể hiện quy luật sinh thái:

A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trờng
C. Không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. Tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 137: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trng mối quan hệ cạnh tranh là:
A. Một loài sống bình thờng, nhng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B. Hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. Một loài bị thiệt hại có kích thớc nhỏ, số lợng đông, một loài có lợi
D. Một loài bị hại thờng có kích thớc lớn, số lợng ít, một loài có lợi.
Câu 138: Các dấu hiệu đặc trng cơ bản của quần thể là:
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử
vong, kiểu tăng trởng.
B. Sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trởng
C. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong
D. Độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trởng.
Câu 139: Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể đợc coi là một trong những đặc tính
cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hởng tới:
A. Mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã.
B. Mức độ lan truyền của vật ký sinh
C. Tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. Các cá thể trởng thành
Câu 140: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh:
A. Cấu trúc tuổi của quần thể
B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. Sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể
D. Mối quan hệ giữa cá thể trong quần thể.
Câu 141: Trong quá trình tiến hoá, các loài đều hớng tới việc tăng mức sống sót bằng các
cách, trừ:
A. Tăng tần số giao phối giữa cá thể đực và cái
B. Chuyển từ kiểu thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong

C. Chăm sóc trứng và con non.
D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 142: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lợng cá thể của quần thể là:
A. Sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dới tác động của nhân tố vô sinh và hữu sinh.
B. Sự cạnh tranh cùng loài và sự di c của một bộ phận hay cả quần thể.
C. Sự điều chỉnh vật ăn thịt và vật ký sinh
D. Tỷ lệ sinh giảm thì tỷ lệ tử tăng trong quần thể.
Cõu 143: Kớch thc ca qun th ph thuc vo 4 yu t, nhng 2 nhõn t lm tng s lng
cỏ th l :
A. sinh sn v di c B. sinh sn v nhp c
C. sinh sn v t vong D. t vong v xut c
Cõu 144: Kớch thc ca qun th ph thuc vo 4 yu t, nhng 2 nhõn t lm gim s lng
cỏ th l:
A. sinh sn v di c B. sinh sn v nhp c
C. sinh sn v t vong D. t vong v xut c
Cõu 145: Vỡ sao nhiu qun th khụng tng kớch thc theo tim nng sinh hc:
A. iu kin ngoi cnh quỏ thun li
B. iu kin ngoi cnh khụng thun li
C. ngun sng di do
D. t l sinh t cao
Cõu 146: Ngi ta th 1 s cỏ th g vo 1 khu vn sau mt thi gian nhn thy lỳc u s
lng cỏ th tng nhng sau ú chm li, nguyờn nhõn lm gim s lng cỏ th g l:
A. ngun thc n di do, ni rng
B. mụi trng khụng b ụ nhim
C. ngun thc n cn kit, ni hp
D. sc sinh sn ca qun th tng cao
Cõu 147: Tng trng theo tim nng sinh hc ca qun th khỏc vi tng trng thc t nh
th no ?
A. Cn tr ca iu kin mụi trng
B. iu kin mụi trng

C. Ngun sng ca mụi trng di do
D. Ngun sng ca mụi trng cn kit.
Cõu 148: Trng thỏi cõn bng ca qun th t c khi:
A. cú hin tng n ln nhau
B. s lng cỏ th nhiu thỡ t cht
C. s lng cỏ th n nh v cõn bng vi ngun sng ca mụi trng
D. t iu chnh
Cõu 149: S bin ng s lng cỏ th ca qun th do:
A. tỏc ng ca con ngi
B. s phỏt trin qun xó
C. s tỏc ng nhõn t sinh thỏi vụ sinh v hu sinh
D. kh nng cnh tranh cao
Cõu 150: Bin ng no sau õy l bin ng theo chu k ?
A. s lng bũ sỏt gim vo nhng nm cú mựa ụng giỏ rột
B. s lng chim, bũ sỏt gim mnh sau nhng trn l lt
C. nhiu sinh vt rng b cht do chỏy rng
D. ch nhỏi cú nhiu vo mựa ma
Cõu 151: Trng hp no sau õy cho thy sinh vt bin ng khụng theo chu k ?
A. chim di trỳ mựa ụng
B. ng vt bin nhit ng ụng
C. s lng rui mui nhiu vo cỏc thỏng xuõn hố
D. s lng th Oxtraylia gim vỡ bnh u nhy
Cõu 152: Nhõn t sinh thỏi hu sinh:
A. khớ hu, th nhng
B. nhit , ỏnh sỏng, s lng k thự n tht
C. l nhúm nhõn t khụng ph thuc mt qun th
D. l nhúm nhõn t ph thuc mt qun th.
Câu 153: Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có:
A. nhóm tuổi trớc sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại
B. nhóm tuổi trớc sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản

C. nhóm tuổi trớc sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại
D. nhóm tuổi trớc sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại
Câu 154: C dân ven biển Bắc bộ có câu: Tháng chín đôi mơi, tháng mời mồng năm
A. rơi có kích thớc quần thể tăng vọt
B. tôm có kích thớc quần thể tăng vọt
C. cáy có kích thớc quần thể tăng vọt
D. ca khoai có kích thớc quần thể tăng vọt
Câu 155: Kích thớc của quần thể đợc mô tả bằng công thức nào sau đây?
A. N
t
= N
o
+ B D + I + E B. N
t
= N
o
+ B D - I + E
C. N
t
= N
o
+ B D + I E D. N
t
= N
o
+ B + D + I E
Câu 156: ánh sáng có vai trò quan trọng nhất đối với bộ phận nào của cây xanh?
A. lá B. Hoa quả C. Cành D. Cả A và B
Câu 157: Cây mọc nơi thoáng đãng thờng có tán rộng hơn cây mọc xen kẽ nhau trong rừng?
A. Có nhiều chất dinh dỡng

B. ánh sáng chiếu đến cây tập trung ở phần ngọn
C. ánh sáng chiếu đến cây ở tất cả các bộ phận, các phía của cây
D. Cả A và C
Câu 158: Giới hạn sinh thái là gì?
A. là giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C. là giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả nhân tố sinh thái nhất định.
D. là giới hạn chịu đựng của cá thể đối với tất cả các nhân tố sinh thái nhất định.
Câu 159: ở cá, nhân tố sinh thái nào ảnh hởng rõ rệt đến tốc độ phát triển và số thế hệ trong
năm?
A. ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Khí hậu
Câu 160: Nơi sống của bọ xít, cánh cam, bọ ngựa là:
A. trong đất B. trong nớc C. trên cây D. Cả A và C
Câu 161 : Theo nghĩa đúng nhất, môi trờng sống của sinh vật là:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật c trú
C. Nơi sinh vật sinh sống D. Nơi sinh vật làm tổ
Câu 162: Tại sao loài ngời đợc xếp thành một nhân tố sinh thái đặc biệt?
A. vì con ngời có t duy
B. vì con ngời có lao động với mục đích của mình
C. vì con ngời khác động vật về hình thái và cấu tạo
D. Cả B và C
Câu 163: Hiện tợng tỉa tha tự nhiên là gì?
A. Cây mọc trong rừng , cành chỉ tập trung ở phần ngọn, các cành phía dới sớm bị rụng
B. Cây trồng bị chặt bớt các cành ở phía dới
C. Cây mọc thẳng, số cây yếu bị chết nhiều, không bị rụng cành ở phía dới
D. Cây mọc thẳng, không bị rụng cành ở phía dới và có tán rộng
Câu 164: Ngời ta làm thí nghiệm. Gieo đậu đỏ vào 2 đĩa với 5 hạt có lót bông ẩm. Đĩa 1 ở
nhiệt độ 25
0
C còn đĩa 2 đặt ở 0

0
C. Sau một thời gian các hạt đậu ở đĩa 1 nảy mầm. Thí nghiệm
này đã chứng minh vai trò của nhân tố nào đối với sự nảy mầm ?
A. ánh sáng B. Độ ẩm C. Ôxi D. Nhiệt độ
Câu 165: Các nhân tố sinh thái tác động thế nào đối với sinh vật?
A. Tác động riêng rẽ đối với sinh vật
B. Tác động tổng hợp đối với sinh vật
C. Sự tác động của nhân tố sinh thái này lên sinh vật không ảnh hởng đến tác động của
nhân tố sinh thái khác
D. Cả B và C
Câu 166: Hiện tợng tỉa tha tự nhiên là đặc điểm thích nghi của thực vật đối với nhân tố sinh
thái nào?
A. Nhiệt độ B. ánh sáng C. Độ ẩm D. Không khí
Câu 167: Nguồn gốc sâu xa của nguồn năng lợng cung cấp cho mọi hoạt động sống của con
ngời là từ đâu?
A. từ thực vật B. Từ động vật C. Từ ánh sáng D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 168: Nhóm động vật nào sau không thuộc động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất B. Cá voi, cá sấu, cá heo
C. Chim sẻ, bồ câu, cánh cụt D. Gà đông cảo, kănguru, chó
Câu 169: Quần thể ngời có dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng phát triển, dạng ổn định B. Dạng ổn định, dạng giảm sút
C. Dạng giảm sút, dạng phát triển D. Dạng giảm sút, ổn định, phát triển
Câu 170: Đối với quần thể ngời, tỉ lệ nam cao hơn nữ giới ở độ tuổi nào sau đây?
A. Trẻ sơ sinh B. Tuổi trởng thành C. Tuổi già D. Tuổi dậy thì
Câu 171: ở đa số động vật, tỉ lệ đực cái ở giai đoạn trứng và con non mới nở là:
A. 100/ 100 B. 50/ 50 C. 70/ 30 D. 75/ 25
Câu 172: Dạng tháp tuổi nào phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Dạng ổn định B. Dạng giảm sút C. Dạng phát triển D. Dạng ngợc
Câu 173: Các quần thể sinh vật trong tự nhiên có kiểu phân bố nào là phổ biến nhất?
A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố ngẫu nhiên

C. Phân bố nhất thời D. Phân bố đồng đều
Câu 174: Khi khai thác thủy sản ở biển thì nên phải đánh bắt nhóm tuổi nào để bảo vệ nguồn
tài nguyên sinh vật biển?
A. Nhóm tuổi trớc sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản
C. Nhóm tuổi đang sinh sản D. Nhóm tuổi nào tùy loài
Câu 175: Những loài sinh vật nào không có tuổi sau sinh sản?
A. Các loài vi khuẩn B. Cá ngựa, hải cẩu
C. Cá hồi, cá chình viễn đông, vi khuẩn D. Chuồn chuồn, ve sầu, muỗi
Câu 176: Những loài sinh vật nào không có tuổi trớc sinh sản?
A. Các loài vi khuẩn B. Cá ngựa, hải cẩu
C. Cá hồi, cá chình viễn đông D. Chuồn chuồn, ve sầu, muỗi
Câu 177: Loài sinh vật nào có tuổi trớc sinh sản kéo dài một vài tháng trong khi tuổi sinh sản
và sau sinh sản rất ngắn?
A. Các loài vi khuẩn B. Cá ngựa, hải cẩu
C. Cá hồi, cá chình viễn đông D. Chuồn chuồn, ve sầu, muỗi
Câu 178: Các quần thể sinh vật trong tự nhiên có kiểu phân bố nào là ít gặp nhất?
A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều D. Phân bố ngẫu nhiên và đều
Câu 179: Kiểu phân bố cá thể trong quần thể theo nhóm có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trờng
B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. Tận dụng đợc nguồn tàng tiềm tàng trong môi trờng
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 180: ý nghĩa sinh thái của đặc trng tỉ lệ giới tính trong quần thể là gì?
A. Phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống trong khu vực phân bố
B. Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trờng thay đổi
C. Bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật hợp lí
D. Điều chỉnh số lợng ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng
Câu 181: Đâu là đặc trng cơ bản nhất của quần thể?
A. Tỉ lệ đực, cái B. Nhóm tuổi C. Mật độ D. Kích thức quần thể

Câu 182: Dấu hiệu nào sau đây thể hiện quần thể sinh vật đạt trạng thái cân bằng?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối u nguồn sống, tăng khả năng sống
sót và sinh sản của quần thể
B. Số lợng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng
C. Điều chỉnh mật độ cá thể phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trờng
D. Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tỉ lệ tử vong phù hợp
Câu 183: Những sinh vật rộng nhiệt nhất phân bố ở:
A. Trên mặt đất vùng xích đạo, ẩm quanh năm
B. Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa đông
C. Trong tầng nớc sâu
D. Bắc và Nam cực băng giá quanh năm
Câu 184: Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi một số nhóm trong các nhóm tuổi nào?
A. Đang sinh sản và sau sinh sản B. Đang sinh sản
C. Trớc sinh sản và sau sinh sản D. Trớc sinh sản và đang sinh sản
Câu 185: ốc ở đáy hồ thuộc về:
A. Quần thể sinh vật B. Quần xã sinh vật
C. Một nhóm hỗn hợp không phải là quần thể cũng không phải quần xã
D. Đàn ốc
Câu 186 : Kích thớc quần thể thể hiện ở :
A. mật độ B. tỉ lệ đực, cái
C. sức sinh sản và mức tử vong D. cấu trúc mới
Câu 187: Quần thể hơu và nai thờng có tỉ lệ đực, cái = 1 : 3, vì:
A. tỉ lệ ử vong không đều B. nhiệt độ môi trờng
C. tập tính đa thê D. phân hóa kiểu sinh sống

Chơng II: quần xã sinh vật
Câu 1: Vai trò của khống chế sinh học là:
A. Điều hòa mật độ cá thể quần thể C. Đảm bảo sự cân bằng trong quần thể
B. Làm tăng số lợng cá thể trong quần xã D. Cả A và C
Câu 2: Mối quan hệ thể hiện rõ nhất trong quần xã:

A. Cạnh tranh, nơi ở B. Dinh dỡng, nơi ở
C. Đối địch D. Hợp tác
Câu 3: Sự phân tầng theo phơng thẳng đứng hay nằm ngang trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
gì ?
A. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Tăng hiệu quả sự dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
Câu 4: Diễn thế sinh thái đợc hiểu là:
A. Biến đổi số lợng cá thể trong quần xã
B. Sự biến đổi cấu trúc của quần thể
C. Sự thay thế quần xã này bằng quần xã khác
D. Thu hẹp phân bố của quần xã
Câu 5: Trùng roi Trichomonas sống trong ruột mối là quan hệ:
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh
Câu 6: Giun đũa sống trong ruột ngời là quan hệ:
A. Kí sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hợp tác
Câu 7: Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn là quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Sống bám
Câu 8: Cần thiết cho sự tồn tại và có lợi cho cả 2 bên là quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. ức chế - cảm nhiễm
Câu 9: Có lợi cho 2 bên nhng không nhất thiết cần cho sự tồn tại là quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Hợp tác D. ức chế cảm nhiễm
Câu 10: Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là
quan hệ:
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. ức chế cảm nhiễm D. Hợp tác
Câu 11: Có lợi cho một bên còn bên kia không có lợi, không có hại là quan hệ nào:
A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Sống bám
Câu 12: Con ve, bét hút máu con hơu là quan hệ:
A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Cộng sinh D. Hội sinh

Câu 13: Vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu là quan hệ:
A. Cộng sinh. B. Kí sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh.
Câu 14: Lan sống trên cành cây khác là quan hệ:
A. Kí sinh. B. Cộng sinh. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh.
Câu 15: Tảo quang hợp, nấm hút nớc hợp thành địa y là quan hệ:
A. Hợp tác. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Kí sinh.
Câu 16: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có:
A. Sự phân tầng thẳng đứng. C. Đa dạng sinh học thấp.
B. Đa dạng sinh học cao. D. Nhiều cây to và động vật lớn.
Câu 17: Mức độ phong phú về số lợng loài trong quần xã thể hiện:
A. độ nhiều. B. độ đa dạng. C. độ thờng gặp. D. sự phổ biến.
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến sự phân tầng trong quần xã:
A. Để làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt khác nhau.
C. Để giảm sự tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. Do sự phân bố của các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau.
Câu 19: Nguyên nhân dẫn đến sự phân li sinh thái ở các loài trong quần xã là:
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở một vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 20: Trong một thuỷ vực, ngời ta thả ghép cá trôi, mè, chép, trắm, rô phi để:
A. Thu đợc nhiều sản phẩm giá trị khác nhau.
B. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. Thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của ngời tiêu dùng.
D. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 21: Sự phân bố của một loài trong quần xã thờng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố:
A. Diện tích của quần thể. C. Thay đổi do hoạt động của con ngời.
B. Thay đổi do các quá trình tự nhiên. D. Nhu cầu về nguồn sống.

Câu 22: Quan hệ dinh dỡng trong quần xã cho biết:
A. Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần thể.
B. Con đờng trao đổi chất và năng lợng trong quần xã.
C. Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
D. Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của sinh vật.
Câu 23: Nhân tố nào không tham gia điều chỉnh số lợng cá thể của quần thể?
A. Cạnh tranh sinh học
B. Nhập c của nhóm cá thể vào quần thể
C. Di c của nhóm cá thể ra khỏi quần thể
D. Vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh
Câu 24: Hiện tợng khống chế sinh học xảy ra ở các quần thể:
A. Cá rô phi và cá chép. C. Chim sâu và sâu đo.
B. ếch và chim sẻ. D. Tôm và tép.
Câu 25: Hiện tợng khống chế sinh học đã:
A. Làm cho một số loài bị tiêu dịêt. C. Làm cho quần xã chậm phát triển.
B. Đảm bảo cân bằng sinh thái. D. Mất cân bằng trong quần xã.
Câu 26: Thú có túi sống phổ biến khắp châu úc, cừu đợc nhập vào châu úc thích nghi với môi
trờng sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi
phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi ở trờng hợp này là:
A. ức chế - cảm nhiễm. C. Hội sinh.
B. Động vật ăn thịt - con mồi. D. Cạnh tranh khác loài.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về sinh thái:
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trờng trống trơn.
B. Một trong những nguyên nhân gây nên diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của
ngoại cảnh lên quần xã.
C. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tơng ứng với điều kiện
ngoại cảnh.
D. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định.
Câu 28: Trên một đảo mới đợc hình thành do hoạt động của núi lửa, nhóm sinh vật có thể đến
c trú đầu tiên là:

A. Sâu bọ. B. Thực vật hạt trần.
C. Thực vật thân cỏ có hoa. D. Địa y.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về các diễn thế ?
A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trờng mà trớc đó cha hề có một quần xã nào.
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra trên môi trờng mà trớc đó đã tồn tại một quần xã nhng đã bị hủy
diệt hoàn toàn.
C. Các quần xã xuất hiện ngày càng muộn trong dãy diễn thế thì thời gian tồn tại và phát triển càng
ngắn.
D. Quần xã đỉnh cực là quần xã ở dạng trởng thành, phát triển ổn định theo thời gian.
Câu 30: Cơ sở xây dựng chuỗi và lới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A. về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã
B. về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
C. về sự hỗ trợ giữa các loài
D. dinh dỡng giữa các loài trong quần xã
Câu 31: Chu trình dinh dỡng trong quần xã cho biết:
A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
B. con đờng trao đổi vật chất và năng lợng trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
Câu 32: Khi số lợng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là:
A. Quần xã chính B. Tác động rìa C. Bìa rừng D. Vùng giao các quần xã
Câu 33: Một quần xã ổn định thờng có:
A. Số lợng loài nhỏ và số cá thể của loài cao
B. Số lợng loài lớn và số cá thể của loài cao
C. Số lợng loài nhỏ và số cá thể của loài thấp
D. Số lợng loài lớn và số cá thể của loài thấp
Câu 34: Nguyên nhân bên ngoài có ảnh hởng thế nào đến quần xã trong diễn thế sinh thái?
A. chỉ hủy hoại hoàn toàn quần xã
B. Làm cho quần xã trẻ lại hay hủy hoại hoàn toàn , sau đó quần xã đợc khôi phục lại từ đầu
C. Quần xã bị hủy hoại, không khôi phục lại từ đầu

C. chỉ làm cho quần xã trẻ lại
Câu 35: Tại sao các loài thờng phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng
đứng hoặc chiều ngang ?
A. do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài B. do nhu cầu sống khác nhau
C. do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài D. do hạn chế về nguồn dinh dỡng
Câu 36: Loài u thế trong quần xã là:
A. Loài có vùng phân bố ở trung tâm của quần xã
B. Loài chỉ có ở một quần xã
C. Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
D. Loài có nhiều hơn hẳn các loài khác
Câu 37: Mức độ đa dạng trong quần xã không phụ thuộc vào:
A. Sự cạnh tranh giữa các loài
B. Sự cạnh tranh trong loài
C. Mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh
D. Mối quan hệ vật ăn thịt con mồi
Câu 38 : Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensis sống trong cát vùng ngập thủy triều ven biển .
Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thủy triều hạ xuống , giun dẹp phơi
mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp . Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do
tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục
và giun dẹp:
A. Vật ăn thịt- con mồi B. Hợp tác
C. Kí sinh D.Cộng sinh
Câu 39: Mối quan hệ giữa tò vò và nhện:
A. kí sinh B. hội sinh
C. con mồi vật ăn thịt D. ức chế cảm nhiễm
Câu 40: Câu nào sau đây có nội dung sai khi nói về sự biến đổi của các chỉ số sinh thái trong
quá trình diễn thế ?
A. Sinh khối và tổng sản lợng tăng lên, sản lợng sơ cấp tinh giảm
B. Số lợng loài giảm, nhng số lợng cá thể mỗi loài tăng
C. Lới thức ăn trở nên phức tạp, thức ăn mùn bã sinh vật ngày càng quan trọng và quan hệ

giữa các loài càng trở nên căng thẳng
D. Kích thớc và tuổi thọ các loài đều tăng
Câu 41: Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố vô sinh, nhng ngời ta chỉ cấy vào đó tảo
lục và vi sinh vật phân hủy. Hệ đó đợc gọi đúng là:
A. quần thể sinh vật B. quần xã sinh vật
C. hệ sinh thái D. một tổ hợp sinh vật khác loài
Câu 42: Nhóm sinh vật nào không tham gia việc cố định nitơ ?
A. Rhizobium B. Nostoc C. Anabaena D. Pseudomonas
Câu 43: Trong rừng, hổ không có vật ăn thịt chúng là do:
A. hổ có vuốt chân và răng rất sắc chống trả lại mọi kẻ thù
B. hổ có sức mạnh không có loài nào địch nổi
C. hổ chạy rất nhanh, vật ăn thịt khác khó lòng đuổi đợc
D. hổ có số lợng ít, sản lợng thấp, không thể tạo nên một quần thể vật ăn thịt nó đủ số lợng
tối thiểu để tồn tại
Câu 44: Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp phân bố ở:
A. vùng bắc cực B. vùng nhiệt đới xích đạo
C. vùng cận nhiệt đới D. vùng ôn đới Bắc Bán Cầu
Câu 45: Trên vùng núi lửa phun, cây mọc dần và cuối cùng là cả khu rừng rậm rạp. Trình tự
diễn thế quần xã thực vật ở đó là:
A. Nấm, địa y Cỏ Cây bụi Cây gỗ nhỏ Đỉnh cực
B. Cỏ Nấm, địa y Cây bụi Quần xã đỉnh cực
C. Cỏ Nấm, địa y Cây bụi Cây gỗ nhỏ Đỉnh cực
D. Nấm, địa y Cây gỗ nhỏ Cây bụi Đỉnh cực
Cõu 46: Mi quan h no sau õy thuc mi quan h h tr ?
A. Sng qun t , kớ sinh. B. Sng by n n tht ng loi.
C. Sng qun t , sng thnh xó hi. D. Sng thnh xó hi, cnh tranh.
Cõu 47: Cỏc loi cỏ th trong qun th quan h vi nhau theo nhng mi quan h no?
A. Quan h h tr, quan h cnh tranh.
B. Quan h h tr, kớ sinh.
C. Quan h h tr, n tht ng loi.

D. Quan h h tr, kớ sinh, cnh tranh, n tht ng loi.
Cõu 48: Sng trong n, cỏc cỏ th nhn bit nhau bng nhng tớn hiu c trng no ?
A. Mựi c trng, mu sc n, v iu.
B. Mu sc n, iu b.
C. Mựi c trng, iu b
D. Mựi c trng, ỏnh sỏng phỏt ra t cỏc c quan phỏt quang.
Cõu 49: Chim cỏnh ct Hong Nam Cc thuc dng phõn b no ca cỏc cỏ th trong
khụng gian ?
A. Phõn b u. C. Phõn b nhúm.
B. Phõn b ngu nhiờn. D. Phõn b c nh.
Cõu 50: Khi trng cỏ Xớch c p nhit thp hn 15
0
C thỡ :
A. S con c v cỏi bng nhau.
B. S con c n ra nhiu hn con cỏi.
C. S con cỏi n ra nhiu hn con c.
D. Ch n ra con cỏi.
Cõu 51: Loi no sau õy khụng cú nhúm tui sau sinh sn ?
A. Chun chun, phự du. B. Ve su, mui.
C. Cỏ chỡnh, mui. D. Cỏ chỡnh, cỏ hi.
Cõu 52: Nhõn t no sau õy l bn cht vn cú ca qun th, quyt nh thng xuyờn n s
bin i s lng ca qun th ?
A. Mc sinh sn, t vong B. Mc sinh sn, nhp c
C. Mc t vong, di c D. Mc nhp c, di c.
Câu 53: Trong một bể nuôi, hai loài cá bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài a sống nơi
thoáng đãng, còn một loài lại thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nớc. Chúng
cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Ngời ta cho vào bể một ít rong với mục đích để:
A. Giảm sự cạnh tranh giữa hai loài B. Bổ sung lợng thức ăn cho cá
C. Tăng hàm lợng oxi trong nớc nhờ sự quang hợp của rong
D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi.

Câu 54: Trên một cánh đồng có sự thay đổi lần lợt: Thỏ tăng -> Cỏ giảm -> Thỏ giảm -> Cỏ
tăng -> Thỏ tăng điều đó thể hiện quy luật sinh thái:
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trờng
C. Không đồng đều các nhân tố sinh thái
D. Tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 55: Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trng của mối quan hệ vật chủ vật ký sinh là:
A. Một loài sống bình thờng nhng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B. Hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. Một loài bị hại thờng có kích thớc nhỏ, số lợng đông, một loài có lợi
D. Một loài bị hại thờng có kích thớc lớn, số lợng ít, một loài có lợi.
Câu 56: Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ:
A. Hợp tác đơn giản B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. ức chế, cảm nhiễm
Câu 57: Trong bể cá cảnh, bạn thả thức ăn viên nuôi cá, thì chuỗi thức ăn ở đây đợc xem là
khởi đầu bằng:
A. sinh vật sản xuất B. tảo hay rong
C. mùn bã hửu cơ D. vi sinh vật
Câu 58: Những con voi trong vờn bách thú là:
A. Quần thể B. Tập hợp cá thể voi
C. Quần xã D. hệ sinh thái
Câu 59: Quan hệ giữa nấm Penicinium với vi khuẩn thuộc quan hệ:
A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Hãm sinh D. Hội sinh
Câu 60: Quần xã là:
A. Một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác
định.
B. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một không gian xác định, gắn bó
với nhau nh một thể thống nhất, thích nghi với môi trờng sống.
C. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm
nhất định.

D. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác
định, vào một thời điểm nhất định.
Câu 61: Trong quần xã sinh vật đồng cỏ loài chiếm u thế là:
A. Cỏ bợ B. Trâu bò C. Sâu ăn cỏ D. Bớm
Câu 62: Loài u thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do:
A. Số lợng cá thể nhiều
B. Sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Có khả năng tiêu diệt các loài khác
D. Số lợng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
Câu 63: Các đặc trng cơ bản của quần xã là:
A. Thành phần loài, tỷ lệ nhóm tuổi, mật độ
B. Độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
D. Thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã, quan hệ dinh dỡng của các
nhóm loài
Câu 64: Các vi khuẩn lên men lactic trong một vại da đang muối có thể xem là:
A. Quần thể hữu tính B. Quần thể giao phối
C. Quần thể vô tính D. Quần thể tự phối
Câu 65: Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 66: Nếu gọi D : độ phong phú ; N : tổng số cá thể của quần xã ; N
i
: số cá thể của quần
thể i , thì ta có thể tính độ phong phú của loài i bằng công thức:
A. D = 100N
i
/ N B. D = 100N


/ N
i
C. D = N. N
i
/100 D. D = 100N. N
i
Câu 67: Thờng thì quần thể muỗi nhà ở cây ngoài trời thì có nhiều con đực, còn ở trong phòng
có nhiều con cái, vì:
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đầu B. do nhiệt độ môi trờng
C. do độ ẩm không khí D. phân hóa kiểu sinh sống
Câu 68: Điều nào sau đây không đúng trong quá trình diễn thế sinh thái?
A. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài thay đổi
B. Mối quan hệ con mồi vật sử dụng thay đổi
C. Các yếu tố cấu trúc của quần xã không thay đổi
D. Mối quan hệ giữa quần xã và môi trờng thay đổi
Câu 69: Hiện tợng khống chế sinh học đã:
A. Làm cho một loài bị tiêu diệt B. Làm cho quần xã chậm phát triển
C. Đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã D. Mất cân bằng trong quần xã.
Câu 70: Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ:
A. Năm B. Ngày đêm C. Mùa D. Nhiều năm
Câu 71: Lới thức ăn là:
A. Nhiều chuỗi thức ăn
B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau
C. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
D. Gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật
phân giải
Câu 72: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dới nớc thờng dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. Hệ sinh thái dới nớc có độ đa dạng cao hơn
B. Môi trờng nớc không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng

C. Môi trờng nớc có nhiệt độ ổn định.
D. Môi trờng nớc giàu chất dinh dỡng hơn môi trờng trên cạn.
Câu 73: Trong hệ sinh thái lới thức ăn thể hiện mối quan hệ:
A. Động vật ăn thịt và con mồi
B. Giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
C. Giữa thực vật với động vật
D. Dinh dỡng và sự chuyển hoá năng lợng.
Câu 74: Trong chuỗi thức ăn cỏ -> cá -> vịt -> ngời thì một loài động vật bất kỳ có thể đợc
xem là:
A. Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật dị dỡng
C. Sinh vật phân huỷ D. Bậc dinh dỡng
Câu 75: Năng lợng khi đi qua các bậc dinh dỡng trong chuỗi thức ăn:
A. Đợc sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần
B. Chỉ đợc sử dụng một lần rồi mất đi dới dạng nhiệt
C. Đợc sử dụng số lần tơng ứng với số loài trong chuỗi thức ăn
D. Đợc sử dụng tối thiểu 2 lần.
Câu 76: Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dỡng trong một hệ
sinh thái theo dạng hình tháp do:
A. Sinh vật thuộc mắt xích phía trớc là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên
số lợng luôn phải lớn hơn.
B. Sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có sinh khối trung bình
càng nhỏ
C. Sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trớc làm
thức ăn, nên sinh khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. Năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng thờng bị hao hụt dần.
Câu 77: Tháp sinh thái số lợng có dạng lộn ngợc đợc đặc trng cho mối quan hệ:
A. Vật chủ ký sinh B. Con mồi vật dữ
C. Cỏ động vật ăn cỏ D. Tảo đơn bào, giáp xác, cá trích
Câu 78: Tháp sinh thái dùng mô tả số lợng cá thể, sinh khối hoặc năng lợng ở các bậc dinh d-
ỡng khác nhau trong hệ sinh thái. Thờng các giá trị ở bậc dinh dỡng cao nhỏ hơn so với bậc

dinh dỡng đứng trớc nó. Có trờng hợp tháp lộn ngợc, điều không đúng về các điều kiện dẫn tới
tháp lộn ngợc là tháp:
A. Sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với sinh vật sản xuất.
B. Số lợng, trong khối số lợng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối l-
ợng cơ thể của sinh vật tiêu thụ
C. Số lợng trong đó ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chiếm u thế.
D. Sinh khối trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ.
Câu 79: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau là diễn thế:
A. Nguyên sinh B. Thứ sinh C. Liên tục D. Phân huỷ
Câu 80: Số lợng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế:
A. Nguyên sinh B. Thứ sinh C. Liên tục D. Phân huỷ
Câu 81: Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế:
A. Nguyên sinh B. Thứ sinh C. Liên tục D. Phân huỷ
Câu 82: Trong một môi trờng sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là:
A. Quần thể sinh vật B. Quần xã sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Nhóm sinh vật khác loài
Câu 83: Yếu tố có khuynh hớng là yếu tố quan trọng nhất điều khiển năng suất sơ cấp trong
đại dơng là:
A. Nhiệt độ B. Oxy hoà tan
C. Các chất dinh dỡng D. Sự bức xạ mặt trời
Câu 84: Sự giàu dinh dỡng của các hồ thờng làm giảm hàm lợng ôxy tới mức nguy hiểm.
Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng:
A. Ôxy của các quần thể cá, tôm B. Ôxy của các quần thể thực vật
C. Ôxy của các sinh vật phân huỷ D. Sự ôxy hoá của các chất mùn bã.
Câu 85 : Ví dụ nào sau của mối quan hệ cạnh tranh :
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa sống trên đồng ruộng
C. vi khuẩn lam thờng sống với nhiều loài khác xung quanh
D. thỏ và chó sói sống trong rừng
Câu 86: Vai trò hoạt động chức năng các nhóm loài đề cập đến :

A. mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã B. mối quan hệ hỗ trợ trong quần xã
C. sự sinh sản trong quần xã D. sự dinh dỡng trong quần xã
Câu 87: Khoảng không gian có một quần thể sinh sống đợc gọi là:
A. ổ sinh thái B. nơi ở
C. sinh cảnh D. khu phân bố
Câu 88: Một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật: lúa, châu chấu, chuột, ếch, rắn sẽ tạo ra
mấy chuỗi thức ăn?
A. Hai chuỗi B. Bốn chuỗi C. Ba chuỗi D. Năm chuỗi
Câu 89: Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát ở quần xã sinh
vật thể hiện chỉ số nào sau đây?
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thờng gặp D. Độ lớn
Câu 90: Các chỉ số phản ánh dấu hiệu đặc trng của quần xã về số lợng các loài trong quần xã
là gì?
A. Độ nhiều, độ đa dạng B. Độ đa dạng, độ thờng gặp
C. Độ thờng gặp, độ nhiều D. Độ đa dạng, độ thờng gặp, độ nhiều
Câu 91: Rừng ngập mặn ven biển là:
A. quần thể B. quần xã C. Một nhóm loài D. Một giới
Câu 92: Loài có kích thớc quần thể lớn nhất trong các quần thể nào dới đây?
A. Chuột nhắt B. Thỏ rừng
C. Hơu ở rừng Cúc Phơng D. Rầy nâu hại lúa
Câu 93: Loài nào có mức tử vong con non nhiều nhất?
A. Cá ngão đẻ trứng nổi B. Cá rôphi ấp trứng trong miệng
C. Cá kiếm đẻ con D. Cá Rô làm tổ bằng bọt khí nổi trên nớc
Câu 94: Những quần thể của một loài, phân bố rộng có cấu trúc tuổi phức tạp thích nghi với
điều kiện môi trờng của vùng:
A. nhiệt đới xích đạo B. cận cực C. ôn đới D. trên những đỉnh núi rất cao
Câu 95: Vì sao trong một sinh cảnh xác định khi số loài tăng lên thì số lợng cá thể của mỗi
loài giảm đi?
A. vì sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ C. vì sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ
B. vì do sự phân chia khu phân bố D. vì do sự phân chia nguồn sống

Câu 96: Trong lới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dỡng cao thờng là:
A. các loài tạp thực B. các loài đơn thực
C. các loài ăn mùn bã hữu cơ D. các loài ăn thực vật
Câu 97: Điều nào không phải là nguyên nhân bên ngoài gây ra diễn thế sinh thái?
A. Ô nhiễm môi trờng do vô ý thức của con ngời B. Hạn hán, động đất
C. Bão lụt, cháy rừng D. Các hoạt động có ý thức của con ngời
Câu 98: Rừng tràm U Minh Hạ bị cháy cuối năm 1999, đến nay đã đợc phục hồi hoàn toàn.
Dạng diễn thế đúng nhất của nó là:
A. diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh
C. vừa nguyên sinh vừa thứ sinh D. diễn thế do tác động của các nhân tố tự nhiên
Câu 99: Lúc nguồn sống có hạn, đồ thị tăng trởng của quần thể ở dạng:
A. tăng dần đều B. đờng cong chữ JC. đờng cong chữ S. giảm dần đều
Câu 100: Đặc trng nổi bật của quần xã thờng là:
A. tỉ lệ đực, cái và tỉ lệ nhóm tuổi B. thành phần loài và phân bố ổ sinh thái
C. quan hệ cùng loài D. mật độ và phân bố cá thể
Câu 101: Nguyên nhân chính gây di c tránh rét của nhiều loài chim?
A. chúng không chịu đợc lạnh ở quê hơng
B. chúng chỉ phát triển tốt ở vùng ấm áp
C. quê hơng chúng mùa rét hiếm thức ăn
D. chúng thiếu nớc và ánh sáng để sinh trởng

×