SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 4 NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 136
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau
phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam. B. 4,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.
Câu 2: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với
một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H
2
O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối
lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O.
Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H
2
O thu được là
A. 1,2g B. 0,36g C. 0,9g D. 1,08g
Câu 3: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M
2
O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được dung dịch X
chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 4: Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H
2
, thu được chất Y. Một
thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H
2
(các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện).
Chất x thuộc loại A. anđehit no, ba chức, mạch hở.
B. an đehit đơn chức, mach hở, phân tử có hai liên kết C=C.
C. anđehit hai chức, mạch hở, phân tử có một liên kết C=C.
D. an đehit đơn chức, mạch hở, phân tử có ba liên kết C=C.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả kim loại đều dẫn điện.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl.
D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu.
Câu 6: Cho các nhận xét sau:
(a) Phenol (C
6
H
5
OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t
o
) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO
3
tạo ra CO
2
.
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.
Số nhận xét đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được
xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH
3
, HCl B. H
2
S, Cl
2
C. SO
2
, NO
2.
D. CO
2
, SO
2
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO
3
?
A. Na
2
S. B. NaOH. C. CaCl
2
. D. BaSO
4
.
Câu 9: Cho các phản ứng:
(a) Cl
2
+ NaOH
→
(b) Fe
3
O
4
+ HCl
→
(c) KMnO
4
+ HCl
→
(d) FeO + HCl
→
(e) CuO + HNO
3
→
(f) KHS + KOH
→
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở( là chất khí ở điều kiện thường) và
0,06 mol O
2
, bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5
lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình(đktc).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số CTPT thoả mãn là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol)
hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO
2
và 1,8a (mol) H
2
O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14
mol AgNO
3
trong NH
3
(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,01.
Câu 12: Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ
vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65 gam, kết tủa
và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 6,50. B. 7,00. C. 8,20. D. 5,95.
Câu 13: Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
A. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, H
+
B. Fe
3+
, Ag
+
, Fe
2+
, Cu
2+
, H
+
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
D. Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
Câu 14: Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ axetat. B. tơ tằm và tơ visco.
C. tơ tằm và tơ axetat. D. tơ lapsan và tơ nilon-6,6.
Câu 15: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
dư, thu được 2,24
lít khí CO
2
(đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl
2
dư, thu được 15,76 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l của NaHCO
3
trong X là: A. 0,16M. B. 0,40M. C. 0,24M. D. 0,08M.
Câu 16: Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo. B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết.
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu. D. không có hiện tượng gì.
Câu 17: Cho dãy chất: Ca
3
(PO
4
)
2
, BaSO
4
, KNO
3
, CuO, Cr(OH)
3
, AgCl và BaCO
3
. Số chất trong dãy không tan
trong dung dịch HNO
3
loãng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl B. Ca(HCO
3
)
2
C. NaOH D. CaCl
2
Câu 19: Cho cân bằng 2NO
2
N
2
O
4
(khí không màu) ∆H = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO
2
và
N
2
O
4
vào bình đựng nước đá thì:
A. Màu nâu đậm dần B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
C. Chuyển sang màu xanh D. Màu nâu nhạt dần
Câu 20: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y (KCl, K
2
MnO
4
, MnO
2
, KMnO
4
)
và O
2
. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ
lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được
hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N
2
và
20% O
2
theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,70. B. 8,77. C. 8,91. D. 8,53.
Câu 21: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể
tích khí O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.
Câu 22: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu
2
S; 0,04 mol FeCO
3
và x mol FeS
2
bằng dung dịch HNO
3
vừa
đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu
đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu
2+
, Fe
3+
với một anion. Giá trị của V là
A. 51,072. B. 46,592. C. 47,488. D. 50,176.
Câu 23: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong
bảng sau:
Nhiệt độ sôi
(
O
C)
Nhiệt độ nóng chảy
(
O
C)
Độ tan trong nước (g/100mL)
20
O
C 80
O
C
X 181,7 43 8,3
∞
Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60
Z 78,37 -114
∞ ∞
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, glyxin. B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Glyxin, phenol, ancol etylic. D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
Câu 24: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,2M và AgNO
3
0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện
phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại
ở catot là t giây. Giá trị của t là
A. 250. B. 750. C. 1000. D. 500.
Câu 26: Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. H
2
CO
3
B. Na
2
O C. NO
2
D. O
3
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khí F
2
tác dụng với H
2
O đun nóng, tạo ra O
2
và HF.
B. Khí Cl
2
phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO
3
.
C. Khí Cl
2
tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br
2
và NaCl.
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H
2
và I
2
.
Câu 28: Hiđrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C
4
H
9
OH. Anken là
A. but-1-en. B. 2-metylpropen. C. but-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Câu 29: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Bọt khí H
2
sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào
cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na
2
SO
4
B. HgSO
4
C. MgSO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 30: Cho khí H
2
S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, CuCl
2
thu được kết tủa X.
Thành phần của X là:
A. FeS, Al
2
S
3
, CuS B. CuS, S C. CuS D. FeS, CuS
Câu 31: A có công thức phân tử C
7
H
8
O. Khi phản ứng với dd Br
2
dư tạo thành sản phẩm B có M
B
–M
A
=237.Số
chất A thỏa mãn là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư
thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối
hơi so với H
2
bằng 18. Số mol HNO
3
bị khử trong quá trình trên là
A. 0,095 mol. B. 0,11mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol.
Câu 33: Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 1 (mol) CO
2
. Số nhóm chức của T là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
4
O
2
và có các tính chất sau: X, Y đều
có phản ứng cộng hợp với Br
2
, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH
2
=CH- COOH, HCOOCH=CH
2
, OHC-CH
2
- CHO.
B. OHC- CH
2
- CHO, CH
2
=CH- COOH, HCOOCH=CH
2
.
C. HCOOCH=CH
2
, CH
3
-CO-CHO, OHC-CH
2
-CHO.
D. HCOOCH=CH
2
, CH
2
=CH- COOH, OHC-CH
2
-CHO.
Câu 35: Một nguyên tử có kí hiệu
23
11
Na
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc
A. nhóm IIIB, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 3.
C. nhóm IA, chu kì 4. D. nhóm IA, chu kì 2.
Câu 36: Este X có công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu
được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br
2
dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng
dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:
A. 21 gam B. 20,6 gam C. 33,1 gam D. 28
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO
2
. Đun nóng 51,24 gam X với
xúc tác H
2
SO
4
đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào
nhất sau đây? A. 25,5. B. 28,5. C. 41,8. D. 47,6.
Câu 38: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
B. đều làm xanh hồ tinh bột.
C. đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo Ag.
D. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
Câu 39: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
mạch hở chứa Gly? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt
cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO
2
, H
2
O và N
2.
Cho Z vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765.
Câu 41: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H
2
(đktc).
Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 21,80. B. 57,50. C. 13,70. D. 58,85.
Câu 42: Tên gọi nào sau đây đúng với C
2
H
5
-NH
2
:
A. Etyl amin. B. Anilin C. Metyl amin D. Alanin.
Câu 43: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO
4
(khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định H và màu CuSO
4
từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO
4
từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định C và màu CuSO
4
từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định C và màu CuSO
4
từ màu trắng sang màu xanh.
Câu 44: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ.
Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác định
thành phần của chất khí sau phản ứng.
A. CO
2
, O
2
B. CO
2
C. O
2
, CO
2
, I
2
. D. O
2
Câu 45: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
ancol Y, thu được 0,2 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6. B. 0,12 và 24,4. C. 0,1 và 13,4. D. 0,2 và 12,8.
Câu 46: Oxi hóa 25,6 gam CH
3
OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H
2
O và CH
3
OH dư,
biết rằng có 75% lượng CH
3
OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được m gam Ag.
- Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của m là A. 64,8. B. 108,0. C. 129,6. D. 32,4.
Câu 47: Phản ứng nào đúng?
A. CH
3
OH + CuO
→
O
t
HCHO + H
2
O + Cu . B. CH
3
OH + NaOH → CH
3
ONa + H
2
O .
C. C
2
H
5
OH + H
2
O → C
2
H
4
(OH)
2
+ H
2
. D. C
2
H
5
OH + NaCl → C
2
H
5
Cl + NaOH.
Câu 48: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO
4
0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 45,5. B. 40,5. C. 50,8. D. 42,9.
Câu 49: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. SO
2
và H
2
S. B. Cl
2
và NH
3
. C. HCl và NH
3
. D. Cl
2
và O
2
.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O
2
(dư) (đktc), thu được tổng số
mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
ĐÁP ÁN
1D 2D 3D 4C 5C 6D 7C 8B 9D 10C
11 12D 13C 14A 15C 16A 17B 18B 19D 20B
21C 22A 23B 24C 25B 26B 27B 28C 29B 30B
31C 32A 33C 34D 35B 36A 37A 38A 39D 40A
41A 42A 43A 44D 45A 46B 47A 48D 49D 50A