Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề cương toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.05 KB, 24 trang )

A- Đại số
I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Viết tập hợp các số nguyên Z?
A. {….; -3;-2;-1;0} B. { 0;1;2;3;…} C. {-3;-2;0;1} D. { …; -2;-1;0;1;2; …}
Câu 2: Số đối của số nguyên a là?
A. –a B. a C. 1 D. -1
Câu 3: Số nguyên nào bằng số đối của nó?
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Tính (-12) +(-8) =?
A. -20 B. 20 C. 4 D. -4
Câu 5: Tính (-9) +5 =?
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 6: Tính (-7) – 12 = ?
A. -5 B. 5 C. 19 D. -19
Câu 7: Tính 10 .(-5) =?
A. -50 B. 50 C. -5 D. 5
Câu 8: Giá trò
( )
3
3−

A. 27 B. -27 C. 9 D. -9
Câu 9: Giá trò của tích
2
.a b
với a =3; b= -2 là
A. 6 B. -6 C. 12 D. -12
Câu 10: Tập hợp các ước của 6 là :
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {1;-1;2;-2} D. {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6}
Câu 11: Giá trò của biểu thức (x+1)(x+2) khi x=-5 là
A. 12 B. -12 C. 42 D. -42


Câu 12: Tìm
x Z

, biết x+7 =1 ; x=?
A. 6 B. -6 C. 7 D. -7
Câu 13:
5 4
9 9

+
bằng bao nhiêu?
A.
1
9

B.
1
9
C. -1 D. 1
Câu 14:
7 2
6 5

+
bằng bao nhiêu?
A.
23
30

B.

23
30
C.
47
30
D.
14
15

Câu 15: Cho
2 3 2
10 2 6
9 5 9
I
 
= + −
 ÷
 
. Giá trò của I là
A. 4
3
5
B. 10
3
5
C. 6
3
5
D. 16
3

5
Câu 16:
11 3
?
15 15
− =
A.
8
15
B.
8
15

C.
14
15
D.
14
15

Câu 17 : Số đối của
a
b
( với a,b
; 0)Z b∈ ≠
là:
A.
b
a
B. –(-

a
b
) C.
b
a

D. -
a
b
Câu 18:
3 5
?
7 14
− =
A.
11
14
B.
18
14
C.
1
14
D.
1
14

Câu 19:
2 3
. ?

3 5

=
A.
4
15
B.
2
5

C.
2
5
D.
6
15
Câu 20:
4 5
: ?
7 7

=
A.
4
5

B.
20
49
C.

20
49

D.
28
35
Câu 21: Số nghòch đảo của
2
9

là:
A.
2
9
B.
9
2−
C.
9
2
D.
2
9

Câu 22:
1
3 2 ?
2
+ =
A. 3 B.

1
5
2
C. 4 D.
1
3
4
Câu 23:
1 1
7 2 ?
5 5
− =
A. 5 B.
1
5
5
C.
2
9
5
D.
2
5
5
Câu 24: Cho
3 2 3 5
. .
5 7 5 7
M
− −

= +
. Giá trò của M là
A.
3
5
B.
3
5

C.
1
5
D.
1
5

Câu 25:
a
b
:c =?
( )
, , ; 0a b c Z b∈ ≠
A.
.a c
b
B.
.
a
b c
C.

.
b
a c
D.
.b c
a
Câu 26: a :
?
c
d
=
( )
, , ; 0a b c Z d∈ ≠
A.
.a c
d
B.
.a d
c
C.
.
d
a c
D.
.
c
a d
Câu 27:
2
3

của 60 là bao nhiêu?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 28: Tìm số x biết
3
4
của số x là 30. Số x là
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 29 Số 3,25 viết dưới dạng phần trăm thì được
A. 3,25% B. 32,5% C. 325% D. 3250%
Câu 30:
2 1
3 4 ?
7 7
+ =
A.
3
1
7
B. 7
3
7
C. 2
5
7
D. 8
1
7
Câu 31: Cho A=
5 5 5 3
3 . 3 .

7 8 7 8
− −
+
. Giá trò của A là
A. 3
5
7
B.
5
7
C. -3
5
7
D. 2
1
7
Câu 32: 3 + 2
5
9
= ?
A. 1
5
9
B. 5
5
9
C. 1
7
9
D. 5

4
9
Câu 33: 4 - 2
3
5
=?
A. 1
2
5
B. 6
3
5
C. 2
3
5
D. -1
2
5
Câu 34: 2
3
5
-1
3
5
=?
A. 1 B. 2 C.
3
5
D.
3

5

Câu 35:
4
: 4 ?
7
=
A.
16
7
B.
1
7
C.
2
7
D.
3
7
Câu 36: 2
6
7
: 20 =?
A.
1
7
B.
20
7
C. 5

4
7
D.
5
7
II/ Tự luận:
Câu 1: Tính
a/ (-15) +27 + (-12) b/ [ (-6) +3] .(-4)
Câu 2: Tìm
x Z

biết
a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2
Câu 3: Tìm
x Z∈
biết
4. 20x− = −
Câu 4: tính nhanh
a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
Câu 5: Tính
a/
3 2
7 7
− −
+
b/
3 2
5 3



c/
4 2
.
9 5
− −
d/
3 2
:
8 5

Câu 6: Tìm x biết:
a/
5 7
9 9
x + =
b/
4 2
:
11 5
x

=
c/
2 3 1
3 4 2
x

− =
Câu 7: Tính nhanh


3 4 3 7 4
. .
7 11 7 11 7
A
− − −
= + +
Câu 8: Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
3
4
km,
chiều rộng
1
2
km
Câu 9: Tính
1 1 1 1
2 3 4 6

+ + −

Câu 10: Tính nhanh biểu thức B

5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
B = + −
Câu 11: Tìm x biết :
2 7 1
.
9 8 3

x− =
Câu 12: tính nhanh
2 3 2
10 2 6
9 5 9
 
+ −
 ÷
 
ĐÁP ÁN
A- ĐẠI SỐ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp
án
D A A A C D A B D D A D A B C C D C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B A B B A B B B A B C B C B A A B A
* Tệẽ LUAN:
Caõu 1:
a/ (-15) +27 + (-12)=[ (-15)+(-12)] +27= -27+27 =0
b/ [ (-6) +3] .(-4) = (-3) . (-4) = 12
Caõu 2:
a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2
x = - 7 18 - 3x = 2 - 17
x = -25 - 3x = -15
x = -15 : -3
x = 5
Caõu 3:
4. 20x =


x
= -20 : -4

x
= 5
x = 5 hoaởc x =-5
Caõu 4:
a/ ( 2736 75) 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
= 2736 75 2736 = 34. [ (-1376) + 376]
= ( 2736 2736) 75 = 34 .(-1000)
= 0 75= -75 = - 34000
Caõu 5:
a/
3 2
7 7

+
=
( ) ( )
3 2
5
7 7
+

=
b/
3 2
5 3



=
3 2 9 10 19
5 3 15 15 15

+ = + =

c/
4 2
.
9 5

=
( ) ( )
4 . 2
8
9.5 45

=
d/
3 2
:
8 5


( )
3 5 3.5 15 15
.
8 2 8. 2 16 16

= = =


Caõu 6
a/
5 7
9 9
x + =
b/
4 2
:
11 5
x

=
c/
2 3 1
3 4 2
x

=
x=
7 5
9 9

x=
2 4
.
5 11


2 1 3

3 2 4
x

= +
x=
2
9
x=
8
55


2 1
3 4
x =
x =
1
4
:
2
3
x =
3
8
Caâu 7:
3 4 3 7 4
. .
7 11 7 11 7
A
− − −

= + +

3 4 7 4
.
7 11 11 7
− −
 
= + +
 ÷
 

3 4
.1
7 7
3 4 7
1
7 7 7
− −
= +
− − −
= + = = −
Caâu 8: Chu vi khu ñaát
( )
3 1 5
.2
4 2 2
km
 
+ =
 ÷

 
Dieän tích khu ñaát
( )
3 1 3
.
4 2 8
km=
Caâu 9:
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 6 2 3 4 6
− −
+ + − = + + +


( )
6 4 3 2
12 12 12 12
6 4 3 2
7
12 12

= + + +
+ − + +
= =
Caâu 10:

5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
5 7 9 3 5 13 5 5

. . .1
9 13 13 13 9 13 9 9
B = + −
 
= + − = = =
 ÷
 
Caâu 11

2 7 1
.
9 8 3
7 2 1
.
8 9 3
7 1
.
8 9
1 7
:
9 8
8
63
x
x
x
x
x
− =
= −


=

=

=
Caâu 12

2 3 2 2 3 2
10 2 6 10 2 6
9 5 9 9 5 9
2 2 3
10 6 2
9 9 5
3 3
4 2 6
5 5
 
+ − = + −
 ÷
 
 
= − +
 ÷
 
= + + =
B- HÌNH HỌC
I/ Lý thuyết :
Câu 1: Cho
·

0
120mOn =
, góc mOn được gọi là góc gì ?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 2: Hai góc phụ nhau có tổng số đo độ bằng bao nhiêu?
A.
0
180
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
90
Câu 3: Cho
·
xOy
là góc bẹt , tia Ot là tia phân giác của góc xOy, số đo góc xOt là bao
nhiêu?
A.
0
50
B.
0
60
C.
0

120
D.
0
90
Câu 4: Cho hình vẽ, góc yOz bằng bao nhiêu?
?
80
°
30
°
z
y
O
x
A.
0
30
B.
0
40
C.
0
50
D.
0
110
Câu 5: Tia Ot là tia phân giác
·
xOy
thì

A.
·

xOt tOy>
B.
·

xOt tOy<
C.
·

xOt tOy=
D.
·
·
xOy xOt=
Câu 6: Lúc 9 giờ hai kim giờ và kim phút tạo với một góc bằng bao nhiêu?
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
120
Câu 7: Cho

·
0
60xOy =
, góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc vuông B. góc nhọn C. góc tù D. góc bẹt
Câu 8: Cho
·
0
180ABC =
. Góc ABC được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc vuông D. góc tù
Câu 9: Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu?
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
60
D.
0
30
Câu 10: Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox, Ot thì:
A.
·
·
·
xOm mOy xOy+ =

B.
·
·
·
mOy yOx mOx+ =
C.
·
·
·
mOx xOy mOy+ =
D.
·
·
·
xOm mOy xOy− =
Câu 11: Xem hình vẽ tính số đo
·
?BAQ =
độ
?
60
°
40
°
Q
P
N
A
M
A.

0
30
B.
0
60
C.
0
80
D.
0
120
Câu 12: Một đường tròn có đường kính dài 5cm thì bán kính đường tròn đó là bao
nhiêu?
A. 2,5cm B. 3 cm C. 3,5cm D. 4 cm
Câu 13: Góc bẹt có số đo bằng bao nhiêu độ
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
180
Câu 14:
·
0

60xOy =
. Góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. Góc vuông C. gox1 tù D. góc bẹt
Câu 15: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
150
D.
0
180
Câu 16: Kí hiệu 1 V là số đo góc bằng bao nhiêu?
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
150
D.
0
180
Câu 17: Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?

A.
0
60
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
180
Câu 18: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì tổng đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
B.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
C.
·
·
·
yOx xOz yOz+ =
D.
· ·
·
xOy yOz xOz− =

Câu 19: Cho
·
0
60xOy =
,gọi Ot là tia phân giác của góc xOy , thì góc xOt có số đo bằng
bao nhiêu độ?
A.
0
20
B.
0
30
C.
0
40
D.
0
120
Câu 20: Một đường tròn có đường kính bằng 5cm, vậy bán kính của đường tròn là bao
nhiêu?
A. 2cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 3,5 cm
Câu 21: Cho hình vẽ
·
'yOy
bằng bao nhiêu?
?
120
°
y'
y

O
x
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
120
Câu 22: Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
10
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
180
Câu 23: Gọi R là bán kính của đường tròn, công thức tính chu vi đường tròn là
A. R. 3,14 B. R. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3, 14
Câu 24: Gọi R là bán kính của đường tròn công thức tính diện tích hình tròn là

A. R.R. 3,14 B. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3,14
II/ Tự luận:
Câu 1: Vẽ tia phân giác của góc xOy bằng
0
90
Câu 2: Vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 3 cm
Câu 3: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho
·
0
80xOy =
;
·
0
30xOz =
. Gọi Om là tia phân giáccủa
·
yOz
. Tính
·
xOm
Câu 4: Vẽ

ABC biết BC= 3,5 cm, AB =3cm, AC = 2,5 cm
Câu 5: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’;
·
0
120xOy =
. Tính
·
'yOy

Câu 6: Cho
·
0
60AOB =
, tia OI nằm giữa hai tia OA, OB , biết
·
·
1
4
BOI AOB=
. Tính
·
BOI
,
·
AOI
Câu 7: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ tia OB, OC sao cho
· ·
0 0
145 , 55BOA COA= =
. Tính số đo
·
BOC
?
Câu 8: Trên nữa mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho
·
0
50xAy =
Câu 9: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OX, vẽ tia Ox, Oy sao cho
·

0
25xOt =
;
·
0
50xOy =
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?
b/ So sánh góc tOy và góc xOt ?
c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Câu 10: Vẽ tia phn6 giácOt của góc xOy có số đo bằng
0
120
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR = 2cm.
Vẽ

TIR
Câu 12: Vẽ

ABC biết BC= 4 cm, AB =3cm, AC = 2 cm
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp
án
C D D C C C B B B A C A D A D B A A
19 20 21 22 23 24
B B B D C A
*TỰ LUẬN
Câu 1: Gọi Ot là tia phân giác của
·
0

90xOy =
thì
·

·
0 0
: 2 90 : 2 45xOt tOy xOy= = = =
45
°
t
y
x
O
Cách vẽ: Vẽ
·
0
90xOy =
. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
·
xOt =
0
45
Câu 2: vẽ đúng tâm O bán kính R = 3cm
Câu 3:
z
m
y
x
O
30

°

·
·
0
30xOz xOy= <
nên
·
·
·
0 0 0
80 30 50xOy xOz yOz− = − = =
Vì Om là tia phân giác
·
yOz
=
0
50
nên
·
·
0 0
: 2 50 : 2 25yOm yOz= = =
Vì Om nằm giữa hai tia Ox, Oy nên

·
·
·
·
·

0 0
0 0 0
25 80
80 25 55
xOm mOy xOy
xOm
xOm
+ =
+ =
= − =
Câu 4: cách vẽ:
C
B
A
- vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm
- vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm
- vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm
- Lâùy giao điểm hai cung trên gọi giao điểm đó là A
- vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được
ABC∆
câu 5:
·
·
, 'xOy yOy
kề bù nên
·
·
·
·
0

0 0 0
' ' 180
' 180 120 60
xOy yOy xOy
yOy
+ = =
⇒ = − =
120
°
y'
y
x
O
Câu 6:
I
O
B
A

·
·
1
4
BOI AOB=
Nên
·
0 0
1
.60 15
4

BOI = =

·
·
( )
0 0
15 60BOI AOB< <
Nên
·
·
·
·
·
0 0
0 0 0
15 60
60 15 45
BOI IOA AOB
IOA
IOA
+ =
+ =
⇒ = − =
Câu 7:
?
145
°
55
°
O

B
A
C

·
·
( )
0 0
55 145AOC AOB< <
Nên
·
·
·
·
·
0 0
0 0 0
55 145
145 55 90
AOC COB AOB
COB
COB
+ =
= + =
⇒ = − =
Câu 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng vẽ được hai tia Ay sao cho
·
0
50xAy =
50

°
y'
y
x
A
Câu 9:
50
°
25
°
t
y
O
x
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì
·
·
( )
0 0
25 55xOt xOy< <
b/ Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
·

·


0 0
0 0 0
25 50
50 25 25

xOt tOy xOy
tOy
tOy
+ =
+ =
⇒ = − =
Vậy
·

0
25xOt tOy= =
c/ Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
·

0
25xOt tOy= =
Câu 10: Vì Ot là tia phân giác của
·
0
120xOy =
nên
·

·
0 0
: 2 120 : 2 60xOt tOy xOy= = = =
60
°
t
y

O
x
Cách vẽ: vẽ
·
0
120xOy =
, vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
·
xOt =
0
60
Câu 11:
R
I
T
Cách vẽ:
- vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
- vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5cm
- vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm
- lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm là T
vẽ đoạn thẳng TI và TR được

TIR
câu 12:
C
B
A
cách vẽ
- vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
- vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.

- vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm.
- lấy một giao điểm hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
- vẽ đoạn thẳng AB, Ac ta được

ABC
A- Đại số
I/ Trắc nghiệm
Câu 1: Viết tập hợp các số ngun Z?
A. {….; -3;-2;-1;0} B. { 0;1;2;3;…} C. {-3;-2;0;1} D. { …; -2;-
1;0;1;2; …}
Câu 2: Số đối của số ngun a là?
A. –a B. a C. 1 D. -1
Câu 3: Số ngun nào bằng số đối của nó?
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Tính (-12) +(-8) =?
A. -20 B. 20 C. 4 D. -4
Câu 5: Tính (-9) +5 =?
A. 2 B. -2 C. -4 D. 4
Câu 6: Tính (-7) – 12 = ?
A. -5 B. 5 C. 19 D. -19
Câu 7: Tính 10 .(-5) =?
A. -50 B. 50 C. -5 D. 5
Câu 8: Giá trị
( )
3
3−

A. 27 B. -27 C. 9 D. -9
Câu 9: Giá trị của tích
2

.a b
với a =3; b= -2 là
A. 6 B. -6 C. 12 D. -12
Câu 10: Tập hợp các ước của 6 là :
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6} C. {1;-1;2;-2} D. {1;-1;2;-2;3;-3;6;-
6}
Câu 11: Giá trị của biểu thức (x+1)(x+2) khi x=-5 là
A. 12 B. -12 C. 42 D. -42
Câu 12: Tìm
x Z∈
, biết x+7 =1 ; x=?
A. 6 B. -6 C. 7 D. -7
Câu 13:
5 4
9 9

+
bằng bao nhiêu?
A.
1
9

B.
1
9
C. -1 D. 1
Câu 14:
7 2
6 5


+
bằng bao nhiêu?
A.
23
30

B.
23
30
C.
47
30
D.
14
15

Câu 15: Cho
2 3 2
10 2 6
9 5 9
I
 
= + −
 ÷
 
. Giá trị của I là
A. 4
3
5
B. 10

3
5
C. 6
3
5
D. 16
3
5
Câu 16:
11 3
?
15 15
− =
A.
8
15
B.
8
15

C.
14
15
D.
14
15

Câu 17 : Số đối của
a
b

( với a,b
; 0)Z b∈ ≠
là:
A.
b
a
B. –(-
a
b
) C.
b
a

D. -
a
b
Câu 18:
3 5
?
7 14
− =
A.
11
14
B.
18
14
C.
1
14

D.
1
14

Câu 19:
2 3
. ?
3 5

=
A.
4
15
B.
2
5

C.
2
5
D.
6
15
Câu 20:
4 5
: ?
7 7

=
A.

4
5

B.
20
49
C.
20
49

D.
28
35
Câu 21: Số nghịch đảo của
2
9

là:
A.
2
9
B.
9
2−
C.
9
2
D.
2
9


Câu 22:
1
3 2 ?
2
+ =
A. 3 B.
1
5
2
C. 4 D.
1
3
4
Câu 23:
1 1
7 2 ?
5 5
− =
A. 5 B.
1
5
5
C.
2
9
5
D.
2
5

5
Câu 24: Cho
3 2 3 5
. .
5 7 5 7
M
− −
= +
. Giá trị của M là
A.
3
5
B.
3
5

C.
1
5
D.
1
5

Câu 25:
a
b
:c =?
( )
, , ; 0a b c Z b∈ ≠
A.

.a c
b
B.
.
a
b c
C.
.
b
a c
D.
.b c
a
Câu 26: a :
?
c
d
=
( )
, , ; 0a b c Z d∈ ≠
A.
.a c
d
B.
.a d
c
C.
.
d
a c

D.
.
c
a d
Câu 27:
2
3
của 60 là bao nhiêu?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 28: Tìm số x biết
3
4
của số x là 30. Số x là
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 29 Số 3,25 viết dưới dạng phần trăm thì được
A. 3,25% B. 32,5% C. 325% D. 3250%
Câu 30:
2 1
3 4 ?
7 7
+ =
A.
3
1
7
B. 7
3
7
C. 2
5

7
D. 8
1
7
Câu 31: Cho A=
5 5 5 3
3 . 3 .
7 8 7 8
− −
+
. Giá trị của A là
A. 3
5
7
B.
5
7
C. -3
5
7
D. 2
1
7
Câu 32: 3 + 2
5
9
= ?
A. 1
5
9

B. 5
5
9
C. 1
7
9
D. 5
4
9
Câu 33: 4 - 2
3
5
=?
A. 1
2
5
B. 6
3
5
C. 2
3
5
D. -1
2
5
Câu 34: 2
3
5
-1
3

5
=?
A. 1 B. 2 C.
3
5
D.
3
5

Câu 35:
4
: 4 ?
7
=
A.
16
7
B.
1
7
C.
2
7
D.
3
7
Câu 36: 2
6
7
: 20 =?

A.
1
7
B.
20
7
C. 5
4
7
D.
5
7
II/ Tự luận:
Câu 1: Tính
a/ (-15) +27 + (-12) b/ [ (-6) +3] .(-4)
Câu 2: Tìm
x Z∈
biết
a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2
Câu 3: Tìm
x Z

biết
4. 20x− = −
Câu 4: tính nhanh
a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
Câu 5: Tính
a/
3 2
7 7

− −
+
b/
3 2
5 3


c/
4 2
.
9 5
− −
d/
3 2
:
8 5

Câu 6: Tìm x biết:
a/
5 7
9 9
x + =
b/
4 2
:
11 5
x

=
c/

2 3 1
3 4 2
x

− =
Câu 7: Tính nhanh

3 4 3 7 4
. .
7 11 7 11 7
A
− − −
= + +
Câu 8: Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
3
4
km,
chiều rộng
1
2
km
Câu 9: Tính
1 1 1 1
2 3 4 6

+ + −

Câu 10: Tính nhanh biểu thức B

5 7 5 9 5 3

. . .
9 13 9 13 9 13
B = + −
Câu 11: Tìm x biết :
2 7 1
.
9 8 3
x− =
Câu 12: tính nhanh
2 3 2
10 2 6
9 5 9
 
+ −
 ÷
 
ĐÁP ÁN
C- ĐẠI SỐ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp
án
D A A A C D A B D D A D A B C C D C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B A B B A B B B A B C B C B A A B A
* TỰ LUẬN:
Câu 1:
a/ (-15) +27 + (-12)=[ (-15)+(-12)] +27= -27+27 =0
b/ [ (-6) +3] .(-4) = (-3) . (-4) = 12
Câu 2:
a/ x +18 =-7 b/ -3x +17 = 2

x = - 7 – 18 - 3x = 2 - 17
x = -25 - 3x = -15
x = -15 : -3
x = 5
Câu 3:
4. 20x− = −

x
= -20 : -4

x
= 5
x = 5 hoặc x =-5
Câu 4:
a/ ( 2736 – 75) – 2736 b/ 34.(-1376) + 34 . 376
= 2736 – 75 – 2736 = 34. [ (-1376) + 376]
= ( 2736 – 2736) – 75 = 34 .(-1000)
= 0 – 75= -75 = - 34000
Câu 5:
a/
3 2
7 7
− −
+
=
( ) ( )
3 2
5
7 7
− + −


=
b/
3 2
5 3


=
3 2 9 10 19
5 3 15 15 15
− − − − −
+ = + =

c/
4 2
.
9 5
− −
=
( ) ( )
4 . 2
8
9.5 45
− −
=
d/
3 2
:
8 5



( )
3 5 3.5 15 15
.
8 2 8. 2 16 16

= = =
− − −
Câu 6
a/
5 7
9 9
x + =
b/
4 2
:
11 5
x

=
c/
2 3 1
3 4 2
x

− =
x=
7 5
9 9


x=
2 4
.
5 11


2 1 3
3 2 4
x

= +
x=
2
9
x=
8
55


2 1
3 4
x =
x =
1
4
:
2
3
x =
3

8
Câu 7:
3 4 3 7 4
. .
7 11 7 11 7
A
− − −
= + +

3 4 7 4
.
7 11 11 7
− −
 
= + +
 ÷
 

3 4
.1
7 7
3 4 7
1
7 7 7
− −
= +
− − −
= + = = −
Câu 8: Chu vi khu đất
( )

3 1 5
.2
4 2 2
km
 
+ =
 ÷
 
Diện tích khu đất
( )
3 1 3
.
4 2 8
km=
Câu 9:
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 6 2 3 4 6
− −
+ + − = + + +


( )
6 4 3 2
12 12 12 12
6 4 3 2
7
12 12

= + + +
+ − + +

= =
Câu 10:

5 7 5 9 5 3
. . .
9 13 9 13 9 13
5 7 9 3 5 13 5 5
. . .1
9 13 13 13 9 13 9 9
B = + −
 
= + − = = =
 ÷
 
Câu 11

2 7 1
.
9 8 3
7 2 1
.
8 9 3
7 1
.
8 9
1 7
:
9 8
8
63

x
x
x
x
x
− =
= −

=

=

=
Câu 12

2 3 2 2 3 2
10 2 6 10 2 6
9 5 9 9 5 9
2 2 3
10 6 2
9 9 5
3 3
4 2 6
5 5
 
+ − = + −
 ÷
 
 
= − +

 ÷
 
= + + =
D- HÌNH HỌC
I/ Lý thuyết :
Câu 1: Cho
·
0
120mOn =
, góc mOn được gọi là góc gì ?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 2: Hai góc phụ nhau có tổng số đo độ bằng bao nhiêu?
A.
0
180
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
90
Câu 3: Cho
·
xOy
là góc bẹt , tia Ot là tia phân giác của góc xOy, số đo góc xOt là
bao nhiêu?
A.

0
50
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
90
Câu 4: Cho hình vẽ, góc yOz bằng bao nhiêu?
?
80
°
30
°
z
y
O
x
A.
0
30
B.
0
40
C.
0
50

D.
0
110
Câu 5: Tia Ot là tia phân giác
·
xOy
thì
A.
·

xOt tOy>
B.
·

xOt tOy<
C.
·

xOt tOy=
D.
·
·
xOy xOt=
Câu 6: Lúc 9 giờ hai kim giờ và kim phút tạo với một góc bằng bao nhiêu?
A.
0
30
B.
0
60

C.
0
90
D.
0
120
Câu 7: Cho
·
0
60xOy =
, góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc vuông B. góc nhọn C. góc tù D. góc bẹt
Câu 8: Cho
·
0
180ABC =
. Góc ABC được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc vuông D. góc tù
Câu 9: Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu?
A.
0
90
B.
0
180
C.
0
60
D.
0

30
Câu 10: Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox, Ot thì:
A.
·
·
·
xOm mOy xOy+ =
B.
·
·
·
mOy yOx mOx+ =
C.
·
·
·
mOx xOy mOy+ =
D.
·
·
·
xOm mOy xOy− =
Câu 11: Xem hình vẽ tính số đo
·
?BAQ =
độ
?
60
°
40

°
Q
P
N
A
M
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
80
D.
0
120
Câu 12: Một đường tròn có đường kính dài 5cm thì bán kính đường tròn đó là
bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 3 cm C. 3,5cm D. 4 cm
Câu 13: Góc bẹt có số đo bằng bao nhiêu độ
A.
0
60
B.
0
90
C.
0

120
D.
0
180
Câu 14:
·
0
60xOy =
. Góc xOy được gọi là góc gì?
A. góc nhọn B. Góc vuông C. gox1 tù D. góc bẹt
Câu 15: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
150
D.
0
180
Câu 16: Kí hiệu 1 V là số đo góc bằng bao nhiêu?
A.
0
60
B.
0
90

C.
0
150
D.
0
180
Câu 17: Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng bao nhiêu độ?
A.
0
60
B.
0
90
C.
0
120
D.
0
180
Câu 18: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì tổng đẳng thức nào sau đây
đúng?
A.
· ·
·
xOy yOz xOz+ =
B.
· ·
·
xOz zOy xOy+ =
C.

·
·
·
yOx xOz yOz+ =
D.
· ·
·
xOy yOz xOz− =
Câu 19: Cho
·
0
60xOy =
,gọi Ot là tia phân giác của góc xOy , thì góc xOt có số đo
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
20
B.
0
30
C.
0
40
D.
0
120
Câu 20: Một đường tròn có đường kính bằng 5cm, vậy bán kính của đường tròn
là bao nhiêu?
A. 2cm B. 2,5 cm C. 3 cm D. 3,5 cm
Câu 21: Cho hình vẽ

·
'yOy
bằng bao nhiêu?
?
120
°
y'
y
O
x
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
120
Câu 22: Lúc 6 giờ kim giờ và kim phút tạo một góc bằng bao nhiêu độ?
A.
0
10
B.
0
60
C.

0
90
D.
0
180
Câu 23: Gọi R là bán kính của đường tròn, công thức tính chu vi đường tròn là
A. R. 3,14 B. R. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3, 14
Câu 24: Gọi R là bán kính của đường tròn công thức tính diện tích hình tròn là
A. R.R. 3,14 B. R. 3,14 C. 2. R. 3,14 D. 3. R. 3,14
II/ Tự luận:
Câu 1: Vẽ tia phân giác của góc xOy bằng
0
90
Câu 2: Vẽ đường tròn tâm O bán kính bằng 3 cm
Câu 3: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho
·
0
80xOy =
;
·
0
30xOz =
. Gọi Om là tia phân giáccủa
·
yOz
. Tính
·
xOm
Câu 4: Vẽ


ABC biết BC= 3,5 cm, AB =3cm, AC = 2,5 cm
Câu 5: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’;
·
0
120xOy =
. Tính
·
'yOy
Câu 6: Cho
·
0
60AOB =
, tia OI nằm giữa hai tia OA, OB , biết
·
·
1
4
BOI AOB=
. Tính
·
BOI
,
·
AOI
Câu 7: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ tia OB, OC sao cho
· ·
0 0
145 , 55BOA COA= =
. Tính số đo
·

BOC
?
Câu 8: Trên nữa mặt phẳng cho tia Ax. Có thể vẽ được mấy tia Ay sao cho
·
0
50xAy =
Câu 9: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia OX, vẽ tia Ox, Oy sao cho
·
0
25xOt =
;
·
0
50xOy =
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?
b/ So sánh góc tOy và góc xOt ?
c/ Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Câu 10: Vẽ tia phn6 giácOt của góc xOy có số đo bằng
0
120
Câu 11: Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm. Vẽ một điểm T sao cho TI = 2,5cm, TR =
2cm. Vẽ

TIR
Câu 12: Vẽ

ABC biết BC= 4 cm, AB =3cm, AC = 2 cm
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp

án
C D D C C C B B B A C A D A D B A A
19 20 21 22 23 24
B B B D C A
*TỰ LUẬN
Câu 1: Gọi Ot là tia phân giác của
·
0
90xOy =
thì
·

·
0 0
: 2 90 : 2 45xOt tOy xOy= = = =
45
°
t
y
x
O
Cách vẽ: Vẽ
·
0
90xOy =
. Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
·
xOt =
0
45

Câu 2: vẽ đúng tâm O bán kính R = 3cm
Câu 3:
z
m
y
x
O
30
°

·
·
0
30xOz xOy= <
nên
·
·
·
0 0 0
80 30 50xOy xOz yOz− = − = =
Vì Om là tia phân giác
·
yOz
=
0
50
nên
·
·
0 0

: 2 50 : 2 25yOm yOz= = =
Vì Om nằm giữa hai tia Ox, Oy nên

·
·
·
·
·
0 0
0 0 0
25 80
80 25 55
xOm mOy xOy
xOm
xOm
+ =
+ =
= − =
Câu 4: cách vẽ:
C
B
A
- vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm
- vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm
- vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm
- Lây giao điểm hai cung trên gọi giao điểm đó là A
- vẽ đoạn thẳng AB, AC ta được
ABC∆
câu 5:
·

·
, 'xOy yOy
kề bù nên
·
·
·
·
0
0 0 0
' ' 180
' 180 120 60
xOy yOy xOy
yOy
+ = =
⇒ = − =
120
°
y'
y
x
O
Câu 6:
I
O
B
A

·
·
1

4
BOI AOB=
Nên
·
0 0
1
.60 15
4
BOI = =

·
·
( )
0 0
15 60BOI AOB< <
Nên
·
·
·
·
·
0 0
0 0 0
15 60
60 15 45
BOI IOA AOB
IOA
IOA
+ =
+ =

⇒ = − =
Câu 7:
?
145
°
55
°
O
B
A
C

·
·
( )
0 0
55 145AOC AOB< <
Nên
·
·
·
·
·
0 0
0 0 0
55 145
145 55 90
AOC COB AOB
COB
COB

+ =
= + =
⇒ = − =
Câu 8: Trên cùng một nữa mặt phẳng vẽ được hai tia Ay sao cho
·
0
50xAy =
50
°
y'
y
x
A
Câu 9:
50
°
25
°
t
y
O
x
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì
·
·
( )
0 0
25 55xOt xOy< <
b/ Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
·


·


0 0
0 0 0
25 50
50 25 25
xOt tOy xOy
tOy
tOy
+ =
+ =
⇒ = − =
Vậy
·

0
25xOt tOy= =
c/ Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và
·

0
25xOt tOy= =
Câu 10: Vì Ot là tia phân giác của
·
0
120xOy =
nên
·


·
0 0
: 2 120 : 2 60xOt tOy xOy= = = =
60
°
t
y
O
x
Cách vẽ: vẽ
·
0
120xOy =
, vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
·
xOt =
0
60
Câu 11:
R
I
T
Cách vẽ:
- vẽ đoạn thẳng IR = 3cm
- vẽ cung tròn tâm I bán kính 2,5cm
- vẽ cung tròn tâm R bán kính 2cm
- lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm là T
vẽ đoạn thẳng TI và TR được


TIR
câu 12:
C
B
A
cách vẽ
- vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
- vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.
- vẽ cung tròn tâm C bán kính 2cm.
- lấy một giao điểm hai cung trên, gọi giao điểm đó là A
- vẽ đoạn thẳng AB, Ac ta được

ABC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×