Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra 1 tiet lan 4 hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.45 KB, 5 trang )

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ SA THẦY Họ và tên ………………
TỔ HOÁ – THỂ DỤC Lớp …………………
KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 10 LẦN 4
(Mã đề 107)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/án

C©u
1 :
Cho 6,4 gam đồng tác dụng hết với axit sunfuric đặc nóng, dư.Thể tích khí thu được là:
A.
22,4
lít
B.
5,76
lít
C.
3,36
lít
D. 2,24 lít
C©u
2 :
Trong các đơn chất và hợp chất hoá học, số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A.
-
2,0,+
4,+6
B.
kết


quả
khác
C. 1,4,6 D. -2,0,+2,+4,+6
C©u
3 :
Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A.
ns
2
np
4
B.
(n-
1)d
10
ns
2
np
6
C.
ns
2
np
6
D. ns
2
np
5
C©u
4 :

Sản xuất oxi từ không khí bằng cách :
A. hoá
lỏng
khôn
g khí.
B. chưng cất phân đoạn không khí
C. chưn
g cất
phân
đoạn
khôn
g khí
lỏng
D. chưng cất không khí lỏng
C©u
5 :
Chỉ ra nội dung sai :
A. Oxi tác dụng với hầu hết các phi kim (trừ N
2
, khí hiếm)
B. Oxi là phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh.
C. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn mọi nguyên tố khác (trừ flo).
D. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt )
C©u
6 :
Kết luận nào sau đây là đúng đối với O
2
A. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh
B. Phân tử khối của khí oxi là 32
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị có cực

D. Oxi là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất nhóm VIA
C©u
7 :
Hiện tượng quan sát được khi sục khí ozon vào dung dịch kali iotua :
A. Nếu nhúng giấy quỳ tím vào thì giấy quỳ chuyển sang màu xanh
B. Nếu nhúng giấy tẩm hồ tinh bột vào thì giấy chuyển sang màu xanh
C. Có khí không màu, không mùi thoát ra
D. Cả A, B và C
C©u
8 :
Cách pha loãng H
2
SO
4
đặc an toàn là :
A. Rót
từ từ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
1
1
axit
vào
nước

khuấ
y
đều.
C. Rót
nhan
h

nước
vào
axit

khuấ
y
đều.
D. Rót nhanh axit vào nước và đun nóng.
C©u
9 :
Kim loại nào bị thụ động trong H
2
SO
4
đặc, nguội ?
A.
Zn,
Al
B.
Cu,
Fe
C.
Zn,
Fe
D. Fe, Al
C©u
10 :
Anion X
2-
có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p

6
. Cation Y
3+
có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.
Tên của X, Y lần lượt là:
A.
Oxi
và sắt
B.
Lưu
huỳn
h và
Oxi
C.
Oxi

nhôm
D. Oxi và cacbon
C©u
11 :
Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là :
A. O
3
B. Cl
2
C. SO
2
D. H

2
S
C©u
12 :
Hỗn hợp khí không tồn tại ở nhiệt độ thường là :
A. CO
2
,
SO
2
,
N
2
,
HCl
B. SO
2
, CO, H
2
S, O
2
C. HCl,
CO,
N
2
,Cl
2
D. H
2
, HBr, CO

2
,SO
2
C©u
13 :
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A.
Cl
2
,
O
3
, S
B.
Na,
F
2
, S
C.
S,
Cl
2
,
Br
2
D. Br
2
, O
2
, Ca

C©u
14 :
Để tách khí H
2
S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là :
A.
Dung
dịch
NaCl
B.
Dung
dịch
HCl
C.
Dung
dịch
Pb(N
O
3
)
2
D. Dung dịch NaHS
C©u
15 :
SO
2
vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử vì trong phân tử SO
2
A. S có
mức

oxi
hoá
thấp
nhất
B. S có mức oxi hoá trung gian
C. S còn

một
D. S có mức oxi hoá cao nhất
2
2
đôi
electr
on tự
do
C©u
16 :
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư.Khối lượng muối tạo thành là:
A. 12,5g B. 17g C. 15g D. 15,2g
C©u
17 :
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của
mỗi khí trong hỗn hợp đầu là :
A. 50%
O
3

50%
O
2

B. 30% O
3
và 70% O
2
C. 60%
O
3

40%
O
2
D. 25% O
3
và 75% O
2
C©u
18 :
Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội ?
A. Háo
nước
B. Hoà tan được kim loại Al và Fe
C. Tan
trong
nước,
toả
nhiệt
D. Làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ
C©u
19 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?

A. Tẩy
trắng
tinh
bột,
dầu
ăn.
B. Khử trùng nuớc uống, khử mùi.
C. Điều
chế
oxi
trong
phòn
g thí
nghiệ
m.
D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
C©u
20 :
Trong sản xuất H
2
SO
4
khí SO
3
được hấp thụ bằng :
A. Nước B. Axit sunfuric đặc, nóng
C. Axit
sunfu
ric
loãng

D. Axit sunfuric đặc, nguội
C©u
21 :
Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực ?
A. O
2
B. H
2
S C. Al
2
S
3
D. SO
2
C©u
22 :
Cho các phản ứng sau :
(1) S + O
2
 SO
2
; (2) S + H
2
 H
2
S ;
(3) S + 3F
2
 SF
6

; (4) S + 2K K
2
S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A.
Chỉ
(1)
B.
(1) và
(3)
C.
chỉ
(3)
D. (2) và (4)
C©u
23 :
Phân biệt O
2
và O
3
bằng
A. tàn
đóm
B. giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột
3
3
đỏ
C. kim
loại
Ag

D. cả B và C đều được
C©u
24 :
Đồ vật bằng bạc bị hoá đen trong không khí là do phản ứng :
4Ag + 2H
2
S + O
2
 2Ag
2
S + 2H
2
O
(trong không khí) (màu đen)
Trong phản ứng này, H
2
S đóng vai trò :
A. vừa

chất
oxi
hoá
vừa

chất
khử
B. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử
C. chất
oxi
hoá

D. chất khử
C©u
25 :
Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.
A. K
2
S,
Na
2
S
O
3
,
K
2
SO
4
B. H
2
SO
4
, H
2
S
2
O
7
, CuSO
4


C. H
2
S,
H
2
SO
3
,
H
2
SO
4

D. SO
2
, SO
3
, CaSO
3

C©u
26 :
Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại
trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A.
60%

40%
B.
50%


50%
C.
70%

30%
D. 64% và 36%
C©u
27 :
Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :
A. rắc
bột
lưu
huỳn
h lên
giọt
thủy
ngân
B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân
C. rắc
bột
photp
ho
lên
giọt
thủy
ngân
D. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân
C©u
28 :

Cho các phản ứng :
(1) C + O
2
 CO
2
(2) 2Cu + O
2
 2CuO
(3) 4NH
3
+ 3O
2
 2N
2
+ 6H
2
O (4) 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trò chất oxi hóa?
A. Chỉ

phản
B. Cả 4 phản ứng
4
4
ứng

(2)
C. Chỉ

phản
ứng
(1)
D. Chỉ có phản ứng (3)
C©u
29 :
Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn
chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên?
A. Bari
hiđro
xit
B. Natri hiđrôxit
C. Bari
cloru
a
D. A và C đều đúng
C©u
30 :
Sục khí SO

2
dư vào dung dịch brom :
A. Dung
dịch
chuyể
n
màu
vàng
B. Dung dịch bị vẩn đục
C. Dung
dịch
mất
màu
D. Dung dịch vẫn có màu nâu
HẾT
5
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×