Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 1 tiet lan 4 lop 11 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.54 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HÓA 11 CƠ BẢN
LẦN 2 HỌC KỲ II
I TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1 : Ứng với CTPT C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 : Phân biệt 3 dd bezen , toluen , stiren mà chỉ dùng một thuốc thử , thuốc thử đó là :
A. dd Br
2
B. Không phân biệt được C. Br
2
khan D. dd KMnO
4
Câu 3 : Dầu mỏ là hổn hợp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại :
A. Ankan, anken B. xicloankan , aren
C. Ankan, xicloankan và aren D. Ankan , ankin , ankađien.
Câu 4: Người ta điều chế benzen từ 1,6 gam CH
4
qua con đường trung gian la C
2
H
2
. Biết hiệu suất phản ứng đầu là
45%, hiệu suất phản ứng sau là 60%. Khối lượng benzen thu được là :
A. 0,351 g B. 0,752 g C. 1,3 g D. 1,15 g.
Câu 5: Khi đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol isopropylic với H
2
SO


4
(đ) ở 140
0
c có thể thu được
số ete tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6 : Đun nóng 0,1 mol C
6
H
5
Cl và 0,2 mol C
6
H
5
CH
2
Cl vớidd NaOH. Số mol NaOH tham gia phản ứng
là :
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 7: Đun nóng a gam hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức vớiH
2
SO
4
(đ) , 140
0
c thu được 21,6 gam nước
và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Giá trị của a là :
A. 91,6 gam B. 93,6 gam C. 95,8 gam D. 96,3gam
Câu 8 : Cho các chất lỏng sau đây : etanol, glixerol, phenol lần lượt tác dụng với các chất sau: Na, dd
NaOH, nước brom thì có bao nhiêu trường hợp xãy ra phản ứng:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9 : Chưng cất nhựa than đá ta thu được :
A. Ankan B. Anken C. Ankin và ankađien D. Aren và dẫn xuất của Aren
Câu 10 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về stiren ?
A.Stiren là chất lỏng không màu , không tan trong nước B.Stiren làm mất màu dd nước brôm
C. Stiren là đồng đẳng của benzen D. Stiren tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 11 : Cho phản ứng sau : C
6
H
6
+ Br
2
 C
6
H
5
Br + HBr
Tìm điều kiện của phản ứng :
A. DD Br
2
B. Br
2
khan , bột Fe xúc tác C. DD Br
2
, bột Fe xúc tác D. Br
2
khan ,ás
Câu 12 : Cho 3 chất : etanol, glixerol, etylenglicol, chất nào không hoà tan được Cu(OH)
2


A.Etanol B. Etylenglicol C. Glixerol D. Cả A,B, C
Câu 13: Cho lần lượt các chất : C
2
H
5
Cl , C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH vào dd NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chầt
không phản ứng :
A. 1 B. 2 C cả 3 chất D. không chất nào
Câu 14: Khi đun sôi hỗn hợp gồm C
2
H
5
Br và KOH trong C
2
H
5
OH thấy thoát ra một chất khí không màu.
Dẫn khí nầy vào bình nước brôm. Hiện tượng xãy ra:
A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Nước brom đậm hơn
C. Nước brom bị mất màu D. 1hiện tượng khác.
Câu 15: Cho a gam hỗn hợp gỗm ancol etylic và phenol tác dưng với Na thu được 6,72 lít khí (đkc). Mặt
khác cũng agam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml ddNaOH 2M. Vậy gía trị của a là :

A. 65,2g B. 62,5g C. 46,8g D. 48,6g
Câu 16: Các hợp chất ancol (CH
3
)
2
CHOH, CH
3
CH
2
OH, (CH
3
)
3
COH có bậc lần lượt là :
A. 1,2,3 B. 2,3,1 C. 1,3,2 D. 2,1,3
II TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a. Toluen tác dụng với hiđro có xúc tác Ni, áp suất cao , đun nóng
b. Đun nóng bezen với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc
c. Stiren tác dụng với dung dịch nước brôm dư.
d. Đun nóng hỗn hợp propan-1-ol với CuO
Câu 2: ( 2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học:
Canxicacbua  axetilen  bezen  brombenzen  natri phenolat  phenol  2,4,6-tribromphenol
Etilen  ancol etylic

Câu 3: (2 điểm) Cho hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với natri (dư) thu được 6,72 lít khí hiđro
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 39,72 gam kết tủa trắng
của 2,4,6-tribromphenol.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.

Cho C = 12 , H = 1, O = 16 , Br = 80
ĐÁP ÁN
I Trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
C D C A B D B C D C B A A C C D
II Tự luận
Câu 1: 1 phản ứng = 0,5 điểm 0,5 * 4 = 2 điểm
Câu 2 :1 phản ứng = 0,25 điểm 0,25 * 8 = 2 điểm
Câu 3: a. C
6
H
5
OH + Na  C
6
H
5
ONa

+ ½ H
2
(0,25 đểm)
C
2
H

5
OH + Na  C
2
H
5
ONa

+ ½ H
2
(0,25 đểm)

C
6
H
5
OH + 3Br
2
 C
6
H
2
Br
3
OH + 3HBr (0,25 đểm)
b. nH
2 =
0,3 mol
nC
6
H

2
Br
3
OH = 0,12 (0,25 đểm)
mC
6
H
5
OH = 0,12 * 94 = 11,28gam (0,25 đểm)
mC
2
H
5
OH = 0,48 * 46 = 22,08 (0,25 đểm)
%mC
6
H
5
OH = 33,8% (0,25 đểm)
%mC
2
H
5
OH = 66,2% (0,25 đểm)
Ma trận:
MẠCH KIẾN
THỨC
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN TỔNG
ĐIỂM
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

1. Benzen và
đồng đẳng
0,25 đ 1 0,25 đ 1 1 đ 1,5 đ
2.Hiđrocacbon
thơm khác
0,25 đ 1 0,25 đ 1 0,5 đ 1 đ
3. Nguồn HC
thiên nhiên
0,25 đ 1 0,25 đ 1 0,5 đ
4.Hệ thống về
Hiđrocacbon
0,25 đ 1 0,25 đ 1 2 đ 2,5 đ
5. Dẫn xuất
halogen…
0,25 đ 1 0,5 đ 2 0,75 đ
6.Ancol 0,25 đ 1 0,25 đ 1 0,25 đ 1 0,5 đ 1,25 đ
7.Phenol 0,25 đ 1 0,25 đ 1 0,5 đ
8.Tổng hợp kỹ
năng
0,75 1,25 đ 2 đ
9. Tổng điểm 1 đ 4 1,75 đ 7 1,25 đ 5 2 đ 2,75 đ 1,25 đ 10 đểm

×