Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tập huấn ra đề kiểm tra theo Ma trận đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.23 KB, 14 trang )

THIT K MA TRN V BIấN SON KIM TRA
Ni dung 2.1: THIT K MA TRN KIM TRA
1. Quy trỡnh thit k ma trn kim tra
1.1. Xỏc nh mc ớch ca kim tra
kim tra l mt cụng c dựng ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh sau khi
hc xong mt ch , mt chng, mt hc kỡ, mt lp hay mt cp hc nờn ngi biờn
son kim tra cn cn c vo yờu cu ca vic kim tra, cn c chun kin thc k
nng ca chng trỡnh v thc t hc tp ca hc sinh xõy dng mc ớch ca
kim tra cho phự hp.
1.2. Xỏc nh hỡnh thc kim tra
kim tra cú cỏc hỡnh thc sau:
1) kim tra t lun;
2) kim tra trc nghim khỏch quan;
3) kim tra kt hp c hai hỡnh thc trờn: cú c cõu hi dng t lun v cõu hi dng
trc nghim khỏch quan.
Mi hỡnh thc u cú u im v hn ch riờng nờn cn kt hp mt cỏch hp lý cỏc
hỡnh thc sao cho phự hp vi ni dung kim tra v c trng mụn hc nõng cao
hiu qu, to iu kin ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh chớnh xỏc hn.
1.3. Thit k ma trn kim tra
a) Cu trỳc ma trn :
+ Lp mt bng cú hai chiu, mt chiu l ni dung hay mch kin thc chớnh cn ỏnh
giỏ, mt chiu l cỏc cp nhn thc ca hc sinh theo cỏc cp : nhn bit, thụng hiu
v vn dng (gm cú vn dng v vn dng mc cao hn).
+ Trong mi ụ l chun kin thc k nng chng trỡnh cn ỏnh giỏ, t l % s
im, s lng cõu hi v tng s im ca cỏc cõu hi.
+ S lng cõu hi ca tng ụ ph thuc vo mc quan trng ca mi chun cn
ỏnh giỏ, lng thi gian lm bi kim tra v s im quy nh cho tng mch kin
thc, tng cp nhn thc.
b) Mụ t v cỏc cp t duy:
Cấp độ t duy Mô tả
Nhận biết


* Nhận biết có thể đợc hiểu là học sinh nêu hoặc nhận ra
các khái niệm, nội dung,vấn đề đã học khi đợc yêu cầu.
(Tóm lại HS nhận thức đợc những kiến thức đã nêu trong
SGK)
Thông hiểu
* Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản, có khả năng diễn
đạt đợc kiến thức đã học theo ý hiểu của mình và có thể sử
dụng khi câu hỏi đợc đặt ra tơng tự hoặc gần với các ví dụ
học sinh đã đợc học trên lớp.
Vận dụng
* Học sinh vợt qua cấp độ hiểu đơn thuần và có thể sử dụng,
xử lý các khái niệm của chủ đề trong các tình huống tơng tự
nhng không hoàn toàn giống nh tình huống đã gặp trên lớp.
Ví dụ: - HS giải quyết đợc các bài tập tổng hợp bao gồm
kiến thức của một số loại hợp chất hữu cơ hoặc một số loại
chất vô cơ đã học kèm theo kĩ năng viết phơng trình hoá
học và tính toán định lợng.
Vận dụng ở
mức độ cao
hơn
Học sinh có khả năng sử dụng các khái niệm cơ bản để
giải quyết một vấn đề mới hoặc không quen thuộc cha từng
đợc học hoặc trải nghiệm trớc đây, nhng có thể giải quyết
bằng các kỹ năng và kiến thức đã đợc dạy ở mức độ tơng
đơng.
Xác định cấp độ t duy dựa trên các cơ sở sau:
b.1. Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình GDPT:
Kiến thức nào trong chuẩn ghi là biết đợc thì xác định ở cấp độ biết;
Kiến thức nào trong chuẩn ghi là hiểu đợc thì xác định ở cấp độ hiểu;
Kiến thức nào trong chuẩn ghi ở phần kĩ năng thì xác định là cấp độ vận dụng.

Tuy nhiên:
Kiến thức nào trong chuẩn ghi là hiểu đợc nhng chỉ ở mức độ nhận biết các kiến
thức trong SGK thì vẫn xác định ở cấp độ biết;
Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần biết đợc và phần kĩ năng thì đợc xác
định ở cấp độ vận dụng.
b.2. Những kiến thức, kĩ năng kết hợp giữa phần hiểu đợc và phần kĩ năng thì đợc xác
định ở cấp độ vận dụng ở mức độ cao hơn.
c) Chỳ ý: Phõn phi im cho mi phn:
- Nhn bit: 30% ; Thụng hiu: 30% ; Vn dng: 40%
d) Cỏc khõu c bn thit k ma trn kim tra:
d1. Lit kờ tờn cỏc ch (ni dung, chng ) cn kim tra;
d2. Vit cỏc chun cn ỏnh giỏ i vi mi cp t duy;
d3. Quyt nh phõn phi t l % im cho mi ch (ni dung, chng );
d4. Tớnh s im cho mi ch (ni dung, chng ) tng ng vi t l %;
d5. Quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng và điểm tương ứng;
d6. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột và kiểm tra tỉ lệ % tổng số
điểm phân phối cho mỗi cột;
d7. Đánh giá lại ma trận và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết.
2. Khung ma trận đề kiểm tra:
2.1. Khung ma trận đề kiểm tra theo một hình thức
Tên Chủ đề
(nội
dung,chương…)
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
ở mức cao
hơn
Cộng
Chủ đề 1

Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Chủ đề 2
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,

KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %


Chủ đề n
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra

Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
điểm= %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm

%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.2. Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên Chủ đề
(nội dung,
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra

Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số

điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
điểm=
%
Chủ đề 2
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,

KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu

Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
điểm=
%


Chủ đề n
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn

KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm
tra
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Số câu

Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
điểm=
%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu

Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
3. Ví dụ về các khâu thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết lớp 9 THCS:
3.1. Mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức:
a) Chủ đề 1: Quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối (tính chất và cách
điều chế)
b) Chủ đề 2: Kim loại: Tính chất, Dãy hoạt động hóa học, Nhôm, Sắt
c) Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b) Viết phương trình hoá học và giải thích
c) Tính nồng độ mol và tính toán theo phương trình hoá học
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
3.2. Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (50%) và TNTL (50%)
3.3. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

mức cao

hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các loại hợp chất
vô cơ: oxit, axit,
bazơ, muối (tính
chất và cách điều
chế)
2. Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
3. Tổng hợp các
nội dung trên
Tổng số câu
Tổng số điểm
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

mức cao
hơn
Khâu 1. Liệt kê tên các chủ đề (nội
dung, chương…) cần kiểm tra
Khâu 2. Viết các chuẩn cần đánh
giá đối với mỗi cấp độ tư duy
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các loại hợp chất

vô cơ: oxit, axit,
bazơ, muối (tính
chất và cách điều
chế)
-Biết và
chứng
minhđược
mối quan hệ
giữa oxit,
axit, bazơ,
muối.
- Lập sơ đồ
mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
cơ.
- Viết được
các phương
trình hoá học
biểu diễn sơ
đồ chuyển
hoá.
- Phân biệt
một số hợp
chất vô cơ
cụ thể.
- Tìm khối
lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung

dịch các
chất tham
gia phản
ứng và tạo
thành sau
phản ứng.
- Tính
thành phần
phần trăm
về khối
lượng hoặc
thể tích
của hỗn
hợp chất
rắn, hỗn
hợp lỏng,
hỗn hợp
khí.
2. Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
- Tính chất
vật lí của
kim loại.
- Tính chất
hoá học của
kim loại: Tác
dụng với phi
kim, dung

dịch axit,
dung dịch
muối.
- Dãy hoạt
động hoá
học của kim
loại. Ý nghĩa
của dãy hoạt
động hoá
học của kim
loại.
- Quan sát
hiện tượng
thí nghiệm
cụ thể, rút ra
được tính
chất hoá học
của kim loại
và dãy hoạt
động hoá học
của kim loại.
- Vận dụng
được ý
nghĩa dãy
hoạt động
hoá học của
kim loại để
dự đoán kết
quả phản
ứng của kim

loại cụ thể
với dung
dịch axit,
với nước và
với dung
dịch muối.
- Tính khối
lượng của
kim loại
trong phản
ứng.
- Tính
thành phần
phần trăm
về khối
lượng của
hỗn hợp
hai kim
loại.
- Xác định
kim loại
chưa biết
bằng
phương
trình hoá
học
3. Tổng hợp các
nội dung trên
Tổng số câu
Tổng số điểm

Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các loại hợp chất
vô cơ: oxit, axit,
bazơ, muối (tính
chất và cách điều
chế)
35%
2. Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
50%
3. Tổng hợp các
nội dung trên
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
35 %
50 %
15 %
30
%

Khâu 3. QĐ phân phối tỷ lệ %
điểm cho mỗi chủ đề
30
%
25
%
15
%
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các loại hợp chất
vô cơ: oxit, axit,
bazơ, muối (tính
chất và cách điều
chế)
3,5 đ
2. Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
5,0 đ
3. Tổng hợp các
nội dung trên

1,5 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Khâu 4. Tính số điểm cho mỗi
chủ đề tương ứng với %
3,0
điể
m
3,0
điể
m
2,5
điể
m
1,5
điể
m
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ giữa
các loại hợp chất
vô cơ: oxit, axit,
bazơ, muối (tính
chất và cách điều

chế)
-Biết và
chứng
minhđược
mối quan hệ
giữa oxit,
axit, bazơ,
muối.
- Lập sơ đồ
mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
cơ.
- Viết được
các phương
trình hoá học
biểu diễn sơ
đồ chuyển
hoá.
- Phân biệt
một số hợp
chất vô cơ
cụ thể.
- Tìm khối
lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung
dịch các
chất tham
gia phản

ứng và tạo
thành sau
phản ứng.
- Tính
thành phần
phần trăm
về khối
lượng hoặc
thể tích
của hỗn
hợp chất
rắn, hỗn
hợp lỏng,
hỗn hợp
khí.
2. Kim loại: Tính
chất, Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
- Tính chất
vật lí của
kim loại.
- Tính chất
hoá học của
kim loại: Tác
dụng với phi
kim, dung
dịch axit,
dung dịch
muối.

- Dãy hoạt
động hoá
học của kim
loại. Ý nghĩa
- Quan sát
hiện tượng
thí nghiệm
cụ thể, rút ra
được tính
chất hoá học
của kim loại
và dãy hoạt
động hoá học
của kim loại.
- Vận dụng
được ý
nghĩa dãy
hoạt động
hoá học của
kim loại để
dự đoán kết
quả phản
ứng của kim
loại cụ thể
với dung
dịch axit,
với nước và
với dung
dịch muối.
- Tính

thành phần
phần trăm
về khối
lượng của
hỗn hợp
hai kim
loại.
- Xác định
kim loại
chưa biết
bằng
phương
trình hoá
học
Khâu 5. Tính số điểm, số câu
hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
1 câu x 0,5 = 0,5 điểm
1 câu x 0,5 = 0,5 điểm
3 câu x 0,5 = 1,5 điểm
3 câu x 0,5 = 1,5 điểm
1 câu x 1,0 = 1,0 điểm
1 câu x 0,5
= 0,5 điểm
1 câu x 1,0 = 1,0 điểm
1 câu x
1,5 =
1,5
điểm
của dãy hoạt
động hoá

học của kim
loại.
- Tính khối
lượng của
kim loại
trong phản
ứng.
3. Tổng hợp các
nội dung trên
Tổng số câu
Tổng số điểm
(trong đó chủ đề 3 có một phần tổng hợp các chuẩn với nhau)
1 câu x 1,5 = 1,5 điểm
1 câu x
0,5 =
0,5
điểm
Nội dung kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
cơ: oxit, axit,
bazơ, muối

(tính chất và
cách điều chế)
-Biết và
chứng
minhđược
mối quan hệ
giữa oxit,
axit, bazơ,
muối.
- Lập sơ đồ
mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
cơ.
- Viết được
các phương
trình hoá học
biểu diễn sơ đồ
chuyển hoá.
- Phân biệt một
số hợp chất vô
cơ cụ thể.
- Tìm khối
lượng hoặc
nồng độ, thể
tích dung dịch
các chất tham
gia phản ứng
và tạo thành
sau phản ứng.

- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng hoặc
thể tích của
hỗn hợp
chất rắn,
hỗn hợp
lỏng, hỗn
hợp khí.
Số câu hỏi 3 1 1 1 6
Số điểm 1,5 0,5 1,0 0,5 3,5
(35%)
2. Kim loại:
Tính chất,
Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
- Tính chất
vật lí của
kim loại.
- Tính chất
hoá học của
kim loại:
Tác dụng với
phi kim,
dung dịch
axit, dung
dịch muối.
- Dãy hoạt

động hoá
học của kim
loại. Ý nghĩa
của dãy hoạt
động hoá
học của kim
loại.
- Quan sát hiện
tượng thí
nghiệm cụ thể,
rút ra được
tính chất hoá
học của kim
loại và dãy
hoạt động hoá
học của kim
loại.
- Vận dụng
được ý nghĩa
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại để dự
đoán kết quả
phản ứng của
kim loại cụ thể
với dung dịch
axit, với nước
và với dung
dịch muối.
- Tính khối

lượng của kim
loại trong phản
ứng.
- Tính thành
phần phần
trăm về khối
lượng của
hỗn hợp hai
kim loại.
- Xác định
kim loại
chưa biết
bằng
phương
trình hoá
học
Số câu hỏi 3 1 1 1 1 7
Khâu 6. Điền vào ma trận và tính số điểm và số
câu hỏi cho mỗi cột
Số điểm 1,5 0,5 1,0 0,5 1,5
5,0
(50%)
3. Tổng hợp
các nội dung
trên
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 1,5
1,5
(15%)
Tổng số câu

Tổng số điểm
6
3,0
(30%)
2
1,0
(10%)
2
2,0
(20%)
2
1,0
(10%)
1
1,5
(15%)
1
1,5
(15%)
14
10,0
(100%)
HOẶC MA TRẬN KHÔNG GHI CHUẨN
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL

1. Quan hệ
giữa các loại
hợp chất vô
cơ: oxit, axit,
bazơ, muối
(tính chất và
cách điều
chế)
3 câu
1,5 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,0 đ
1 câu
0,5 đ
6 câu
3,5 đ
(35%)
2. Kim loại:
Tính chất,
Dãy hoạt
động hóa học,
Nhôm, Sắt
3 câu
1,5 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,0 đ

1 câu
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
7 câu
5,0 đ
(50%)
3. Tổng hợp
các nội dung
trên
1 câu
1,5 đ
2 câu
1,0 đ
(10%)
Tổng số câu
Tổng số
điểm
6 câu
3,0 đ
(30%)
2 câu
1,0 đ
(10%)
2 câu
2,0 đ
(20%)
2 câu
1,0 đ
(10%)

1 câu
1,5 đ
(15%)
1 câu
1,5 đ
(15%)
14 câu
10,0 đ
(100%)
Nội dung 2.2: THỰC HÀNH BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Khâu 7. Đánh giá lại ma trận
và có thể chỉnh sửa nếu thấy
cần thiết.
(CÓ MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KÈM THEO)

×