Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp Vật lí Năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGÔ TRÍ HÒA
o0o
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010-2011
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Máy quang phổ hoạt động dựa trên ứng dụng của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,76µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ nhất là:
A. 0,38mm B. 0,76mm C. 1,14mm D. 0,24mm
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe
là:
A.
ai
D
=
λ
B.
D
ai
=
λ
C.


a
iD
=
λ
D.
i
aD
=
λ
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cho biết: a = 1mm, D = 2m, λ = 0,5µm. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 trên cùng một phía so với vân trung tâm là:
A. 1mm. B. 5mm. C. 2mm. D. 3mm.
Câu 5: Một nguồn sóng có phương trình dao động là u = 2cos100πt (cm), tốc độ truyền sóng là
100cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn một đoạn 40cm là:
A. u
M
= 2cos(100πt - 0,4π) (cm) B. u
M
= 2cos(100πt - 4π) (cm)
C. u
M
= 2cos100π(t - 0,4) (cm) D. u
M
= 2cos(100πt - 0,4) (cm)
Câu 6: Đối với các hạt nhân thì:
A. Càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. Có khối lượng bằng tổng khối lượng các nuclôn
C. Số nơtrôn luôn luôn bằng số prôtôn
D. Có khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các nuclôn
Câu 7: Cơ sở để phân loại các hạt sơ cấp là:

A. Dựa vào đặc tính tương tác.
B. Dựa vào độ lớn của khối lượng.
C. Dựa vào độ lớn của khối lượng và đặc tính tương tác.
D. Dựa vào khối lượng, đặc tính tương tác và tính mang điện của chúng.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình dao dộng: x
2
= 4cos(
)
2
π
π

t
cm. Chu kì dao
động của vật là:
A. 3,14s B. 1,57s C. 2s D. 0,5s
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho biết: a = 1,5mm, D = 3m. Trên màn quan
sát thấy có tất cả 11 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 15mm. Bước sóng của
ánh sáng dùng làm thí nghiệm là:
A. 0,55 µm. B. 0,4 µm. C. 0,6 µm. D. 0,75µm.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 11: Ban đầu là
2
g chất phóng xạ
Po

210
(pôlôni) có chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 69 ngày khối
lượng Po còn lại là:
A. 2g B. 1g C. 0,5g D. 0,707g
Câu 12: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34 V và 30 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở là
A. 4 V. B. 16 V. C. 32 V. D. 64 V.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
f = 60 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Người ta thay đổi tần số của điện áp tới giá trị f' thì thấy
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm giảm đi 3 lần. Tần số f' bằng
A. 20 Hz. B. 240 Hz. C. 180 Hz. D. 15 Hz.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao
động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3
điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 60 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s.
Câu 16: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của e đối với vônfram là
7,2.10
-19
J. giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
A. λ
0
= 0,475 µm B. λ
0
= 0,276 µm C. λ

0
= 0,375 µm D. λ
0
= 0,425 µm
Câu 17: Biết khối lượng hạt nhân heli là 4,0015u, m
p
= 1,0073u và m
n
= 1,0087u . Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân nguyên tử heli là:
A. 14,2 MeV B. 28,4 MeV C. 0,0305 MeV D. 7,1 MeV
Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v/f. B. λ = 2v/f. C. λ = 2vf. D. λ = vf.
Câu 19: Chất nào dưới đây bị nung nóng không phát ra quang phổ liên tục:
A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất lớn.
Câu 20: Chu kì của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng là:
A.
CLT
π
2
=
B.
LC
T
1
2
π
=

C.
CLT
π
2
1
=
D.
LC
T
π
2
1
=
Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC có biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:
( )
( )
Ati
7
10.2cos04,0=
. Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 10
-9
C. B. 2.10
-9
C. C. 4.10
-9
C. D. 8.10
-9
C.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của sóng điện từ?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 23: Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.
C. hiện tượng nhiễm từ. D. hiện tượng nhiễm điện tích.
Câu 24: Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do lực căng dây treo. B. do lực cản môi trường.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
C. do trọng lực tác dụng lên vật. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 25: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc
sẽ tăng lên khi
A. giảm khối lượng của vật nặng. B. tăng khối lượng của vật nặng.
C. tăng chiều dài của sợi dây. D. giảm chiều dài của sợi dây.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = −4cos(5πt−
3
π
) cm. Biên độ dao động và
pha ban đầu của vật tương ứng là
A. 4cm và
3
π
rad. B. 4cm và
4
3
π
rad Χ. − 4cm và
3
π

rad. D. 4cm và
2
3
π
rad .
Câu 27: Khối lượng hạt nhân nguyên tử được xác định bằng
A. tổng khối lượng của các nuclon
B. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng Z e
C. Khối lượng của nguyên tử trừ đi khối lượng của e
D. Tổng khối lượng của hạt nhân và e
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn x
0
= 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v
0
= 20.π cm/s theo chiều
dương trục toạ độ (lấy π
2
= 10). Phương trình dao động của con lắc là
A. x =
2
cos(10πt + π/4) cm. B. x = 2
2
cos(10πt + π/4) cm
C. x =
2
cos(10πt − π/4) cm. D. x = 2
2
.cos(10πt − π/4) cm.
Câu 29: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ

1
= 0,45µm và λ
2
= 0,35µm vào một tấm kim loại
có giới hạn quang điện λ
0
= 0,55µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ B. Chỉ bức xạ λ
1
C. Chỉ bức xạ λ
2
D. Không bức xạ nào
Câu 30: Hiện tượng quang điện xảy ra khi
A. Chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kim loại
B. Chiếu ánh sáng vào một tấm kim loại
C. Chiếu ánh sáng mặt trời vào một tấm kim loại
D. Chiếu một ánh sáng bất kì vào tấm kim loại
Câu 31: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(
)
6
π
π

t
cm; x
2
= 5cos(
)

2
π
π

t
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 10cm. B. 5 cm. C. 5
3
cm. D. 5
2
cm.
Câu 32: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang
điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện là
A. 3,28 . 10
5
m/s. B. 4,67 . 10
5
m/s.
C. 5,45 . 10
5
m/s. D. 6,33 . 10
5
m/s.
Câu 33: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. mức cường độ âm. B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. cường độ âm.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân.
MeV8,4TLin
6

3
1
0
++→+
α
. Có thể kết luận gì về 4,8 MeV
A. là năng lượng ion hoá trong phản ứng trên B. Là năng lượng toả ra trong phản ứng
C. Là năng lượng trao đổi của phản ứng D. Là năng lượng mà phản ửng phải thu vào
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều cố định
u = U cosωt
0
vào hai đầu đoạn mạch có biến trở R nối
tiếp với L và C. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi đó hệ số công suất của
mạch bằng
A. 0,5. B. 1. C.
2
2
. D. 0,85.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 36: Người ta tiến hành thí nghiệm đo chu kì con lắc đơn có chiều dài 1m tại một nơi trên Trái
Đất. Khi cho con lắc thực hiện 10 dao động thì mất thời gian 20s (lấy
π
= 3,14). Chu kì dao động của
con lắc đó và gia tốc trọng trường của Trái Đất tại nơi làm thí nghiệm là
A. 2s; 9,86m/s
2
. B. 2s; 9,96m/s
2
. C. 4s; 9,86m/s
2

. D. 4s; 9,96m/s
2
.
Câu 37: Một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 10h. Sau 30h khối lượng chất phóng xạ còn
trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần ban đầu?
A. 0,125 B. 0,5 C. 0,25 D. 0,45
Câu 38: Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ
0,24 A chạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V vào hai đầu cuộn
dây này thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng 1A. Khi đó, cảm kháng cuộn dây có giá
trị bằng
A. 130 Ω. B. 80 Ω. C. 180 Ω. D. 120 Ω.
Câu 39: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha
nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát
được là
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C=
π
1000
1
(F) , đặt vào hai đầu mạch điện một
hiệu điện thế u = 220
2
cos100
π
t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là
A. i = 22
2
cos(100
π
t +

2
π
) . B. i = 22
2
cos(100
π
t −
2
π
) .
C. i = 2,2
2
cos(100
π
t +
2
π
) . D. i = 2,2
2
cos(100
π
t −
2
π
) .

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

×