Trờng THPT Đặng Thai
Mai
Năm học 2008-2009
Đề thi thử tốt nghiệp
Môn : Vật lí 12 - Thời gian : 60 phút
Mã đề :
248
1A - Sách giáo khoa 1B - Sách bài tập 1C - Đề thi tuyển sinh 1D - Sách tham khảo
7
1.
Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trờng với tốc độ 60 m/s thì bớc sóng của nó là
A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
D
12
2.
Điện áp hai đầu một mạch điện là
t100cos200u
=
(V). Biết cờng độ hiệu dụng trong mạch là 5 A và dòng điện tức
thời trễ pha
2
so với u. Biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
)
2
t100cos(5i
=
. B.
)
2
t100cos(25i
+=
. C.
)
2
t100cos(5i
+=
. D.
)
2
t100cos(25i
=
.
D
39
3.
Xét phản ứng tổng hợp heli :
)He(2HLi
4
2
2
1
6
3
+
. Cho biết
Li
m
= 6,0134 u,
H
m
= 2,0136 u,
He
m
= 4,0015 u, 1 u =
931,5 MeV/
2
c
. Mỗi phản ứng toả năng lợng là A. 28,356 MeV. B. 24,178 MeV. C. 22,356 MeV. D. 18,576 MeV.
C
1
4.
Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại khi nào ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng. B. Khi t = 0. C. Khi t =
4
T
. D. Khi t =
2
T
.
A
2
5.
Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lợng 250 g. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đợc tạo thành
nh vậy là bao nhiêu (g = 10 m/s
2
) ? A. 10 s. B. 1 s. C. 126 s. D. 0,31 s.
D
32
6.
ánh sáng phát quang của một chất có bớc sóng 0,50 àm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bớc sóng nào dới đây thì
nó sẽ không phát quang ? A. 0,30 àm. B. 0,60 àm. C. 0,40 àm. D. 0,50 àm.
B
33
7.
Hãy chỉ ra câu nói lên nội dung chính xác của tiên đề về các trạng thái dừng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng.
B. trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thể thay đổi.
C. trạng thái mà ta có thể tính toán đợc chính xác năng lợng của nó. D. trạng thái có năng lợng xác định.
A
11
8.
Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí tơng ứng với đặc trng vật lí nào dới đây của âm ?
A. Mức cờng độ âm. B. Cờng độ. C. Tần số. D. Đồ thị dao động.
C
3
9.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ sin
0
0
(rad). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính
thế năng của con lắc ở li độ góc nào sau đây là sai ?
A.
)cos1(mgW
t
=
l
. B.
2
t
mg
2
1
W
=
l
. C.
2
mgW
t
=
2
sinl
. D.
=
cosmgW
t
l
.
D
25
10.
Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bớc sóng 0,4 àm thì khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Nếu dùng
ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,7 àm thì khoảng vân đo đợc sẽ là A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,45 mm. D. 0,4 mm.
B
20
11.
Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tởng biến thiên theo thời gian theo hàm số
tcosqq
0
=
.
Biểu thức của cờng độ dòng điện trong mạch là
)tcos(Ii
0
+=
với A. = -
2
. B. = 0. C. =
2
. D. = .
C
37
12.
Chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm theo quy luật hàm số mũ. B. giảm theo đờng hypebol. C. không giảm. D. giảm đều theo thời gian.
A
37
13.
Chất phóng xạ rađôn có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu chất phóng xạ rađôn chứa
10
10
nguyên tử phóng xạ. Hỏi có
bao nhiêu nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày ?
A. 1,76.
9
10
nguyên tử. B. 8,33.
9
10
nguyên tử. C. 6,17.
9
10
nguyên tử. D. 1,67.
9
10
nguyên
tử.
D
35
14.
Có bao nhiêu prôtôn và nơtron trong hạt nhân
C
15
6
? A. có 9 prôtôn và 6 nơtron. B. có 6 prôtôn và 15 nơtron.
C. có 15 prôtôn và 6 nơtron. D. có 6 prôtôn và 9 nơtron.
D
37
15.
Chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã T là
A.
T
2ln
=
. B.
T
const
=
. C.
2
T
const
=
. D.
T
const
=
.
A
36
16.
Xác định hạt X trong phơng trình
XOHF
16
8
1
1
19
9
++
. A.
He
3
2
. B.
H
3
1
. C.
H
2
1
. D.
He
4
2
.
D
14
17.
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp R,
H
2,0
L
=
,
F
4
10
C
3
=
. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch
tcos80u
=
(V) với điện áp hiệu dụng đợc giữ không đổi. Tìm tần số góc để trong mạch có cộng hởng
dòng điện ? A. = 100 rad/s. B. = 75 rad/s. C. = 100
2
rad/s. D. = 75
2
rad/s.
C
16
18.
Trong một máy biến áp lí tởng, có hệ thức đúng là
A.
1
2
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
. B.
2
1
1
2
2
1
I
I
N
N
U
U
==
. C.
2
1
2
1
2
1
I
I
N
N
U
U
==
. D.
1
2
1
2
2
1
I
I
N
N
U
U
==
.
A
10
19.
Khi cờng độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cờng độ âm tăng A. 40 dB . B. 30 dB . C. 100 dB . D. 20 dB . D
30
20.
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 àm. Cho h = 6,62.
34
10
J.s ; c = 3.
8
10
m/s ; -e = -1,6.
19
10
C . Công thoát của
B
êlectron khỏi đồng là A. 6,62.
19
10
eV. B. 4,14 eV. C. 4,14.
19
10
eV. D. 6,62 eV.
9
21.
Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu dây đợc giữ cố định thì bớc sóng bằng
A. hai lần độ dài của dây. B. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp. D. độ dài của dây.
C
34
22.
Tia laze không có đặc điểm nào dới đây? A. Công suất lớn. B. Cờng độ lớn. C. Độ đơn sắc cao. D. Độ định hớng cao.
A
17
23.
Máy phát điện xoay chiều đợc tạo ra trên cơ sở hiện tợng A. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
B. cảm ứng điện từ. C. hởng ứng tĩnh điện. D. tác dụng của từ trờng lên dòng điện.
B
21
24.
Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tởng phụ thuộc nh thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L
của cuộn cảm trong mạch ? A. f tỉ lệ nghịch với
L
và tỉ lệ thuận với
C
.
B. f tỉ lệ thuận với
L
và tỉ lệ nghịch với
C
. C. f tỉ lệ nghịch với
L
và
C
. D. f tỉ lệ thuận với
L
và
C
.
C
8
25.
Hai nguồn phát sóng nào dới đây là hai nguồn kết hợp ?
A. Hai nguồn cùng pha ban đầu. B. Hai nguồn cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
C. Hai nguồn có cùng tần số. D. Hai nguồn có cùng biên độ.
B
23
26.
Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây ?
A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch phát sóng điện từ. D. Mạch tách sóng.
D
14
27.
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp : điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . Điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch
tcos2120u
=
(V). Khi tần số của điện áp là 50 Hz thì cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là 1 A và dòng điện tức thời sớm pha
6
so với điện áp tức thời. Giá trị điện trở là
A. R =30 . B. R = 60 . C. R = 30
3
. D. R = 60
3
.
D
4
28.
Hãy chọn câu đúng. Hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình lần lợt là
)
6
t
2
5
cos(3x
1
+
=
(cm)
;
)
3
t
2
5
cos(3x
2
+
=
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5,2 cm ;
3
rad. B. 6 cm ;
4
rad. C. 5,8 cm ;
4
rad. D. 5,2 cm ;
4
rad.
C
2
29.
Một con lắc lò xo có khối lợng m = 0,5 kg và có độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc
độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ? A. 0,55 m/s. B. 0 m/s. C. 0,17 m/s. D. 0,77 m/s.
A
31
30.
Chọn câu đúng. Hiện tợng quang trong là hiện tợng A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu
sáng. B. bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. D. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
A
26
31.
Chỉ ra ý sai. Những nguồn sáng sau đây sẽ cho quang phổ liên tục : A. Miếng sắt nung hồng.
B. Một đèn LED đỏ đang phát sáng. C. Mặt Trời. D. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B
22
32.
Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Truyền đợc trong chân không. B. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. C. Là sóng ngang. D. Mang năng lợng.
A
3
33.
Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lợng 50 g đợc treo vào đầu một sợi dây dài 2,0 m. Lấy g = 10 m/
2
s
. Chu kỳ
dao động của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ là A. 1,89 s. B. 2,0 s. C. 2,8 s. D. 2,3 s.
C
27
34.
Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ A. có bớc sóng từ 0,75 àm tới cỡ milimét. B. có bớc sóng nhỏ dới 0,38
àm. C. đơn sắc, có màu hồng. D. đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
A
7
35.
Một âm thoa, ở đầu có gắn một mõi nhọn, mũi nhọn này tiếp xúc nhẹ với mặt một chất lỏng. Gõ nhẹ cho âm thoa rung
động, thì thấy khoảng cách từ một gợn sóng đến gợn thứ 10 ở xa mũi nhọn hơn là 2 cm. Tần số của âm thoa là 100 Hz.
tốc độ truyền sóng là A. 22 cm/s. B. 90 cm/s. C. 100 cm/s. D. 50 cm/s.
A
40
36.
Quá trình phóng xạ +, - thuộc loại tơng tác nào dới đây ?
A. Tơng tác mạnh. B. Tơng tác điện từ. C. Tơng tác hấp dẫn. D. Tơng tác yếu.
D
21
37.
Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì ?
A. Mối quan hệ giữa điện trờng và từ trờng. B. Tơng tác của điện từ trờng với các điện tích.
C. Tơng tác của điện từ trờng với điện tích. D. Tơng tác của từ trờng với dòng điện.
A
36
38.
Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. năng lợng toàn phần. C. động năng. D. điện tích.
C
15
39.
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C . Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch là 120 V, ở hai đầu cuộn dây là 120 V và ở hai đầu tụ điện là 120 V. Hệ số công suất của mạch
là A.
2
3
. B.
2
2
. C.
2
1
. D. 1.
A
35
40.
Cho biết khối lợng
00728,1m
p
=
u,
00866,1m
n
=
u,
T
m
= 3,01605 u, 1 u = 931,5 MeV/
2
c
. Năng lợng liên kết riêng
của hạt nhân
T
3
1
là A. 2,655 MeV. B. 7,964 MeV. C. 4,697 MeV. D. 2,324 MeV.
A