Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án tuần 31 đã sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.88 KB, 31 trang )

Tuần 31 :
Ngày soạn : 17/ 4 / 2011
Ngày giảng : Thứ hai / 18 / 4 / 2011

Tiết 1 : Chào cờ
Toàn trờng chào cờ
Tiết 2: Đạo đức
Tiết 29: Chăm sóc cây trồng vật nuôi
I. Mục tiêu:
- Kể đợc một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống của con ngời.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở gia
đình, nhà trờng.
* KN : Lắng nghe ý kiến các bạn.
* KN : Trình bày ý tởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* KN : Đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
II. Tài liệu - phơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
A. ổn định : (hát).
B. Kiểm tra bài cũ :
- Nếu không có nớc, cuộc sống con ng-
ời sẽ nh thế nào ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện
pháp
* Mục tiêu: HS biết đợc các biện
pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày


- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết
quả điều tra đợc thực trạng và nêu các
1
biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nớc
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của
các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay
và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai
* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong
phiếu và giải thích lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nớc
dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai
đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm
để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ
biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Cây trồng vật nuôi rất quan trọng đối với cuộc sống con ngời.
Chúng ta cần chăm sóc cây trồng vật nuôi.
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Toán:
Tiết 151:nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
2
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần
và nhớ không liên tiếp.
II. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định : ( hát).
B. Kiểm tra bài cũ :
Nêu cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
* HS nắm đợc cách nhân.
a) Phép nhân: 14273 x 3 . - HS quan sát.
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên
bảng
- Dựa vào cách đặt tính của phép
nhân số có bốn chữ số vớ số có một
chữ số . Hãy đặt tính để thực hiện
phép nhân ?
- HS đọc 14273 x 3
- 2 HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp

14273
x 3

- Khi thực hiện phép nhân này ta thực
hiện nh thế nào?
- HS nêu:
14273
x 3
42819
- Vậy 14273 x 3 = 42819
- Nhiều HS nêu lại cách tính.
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về phép nhân só có
năm chữ số với số có một chữ số . - 2 HS nêu
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV sửa sai cho HS
b. Bài 2: Củng cố về điền số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu
- Yêu cầu làm vào Sgk
Thừa số 19091 13070 10709 12606
Thừa số 5 6 7 2
Tích 9545
5
78420 7495
6
25212
- GV sửa sai cho HS
C. Bài 3: * Củng cố giải toán có lời
văn .

3
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài giải :
Số thóc lần sau chuyển đợc là :
27150 x 2 = 45300 ( kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là :
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
Đáp số : 81450 ( kg )
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Tiết 4 + 5 Tập đọc - kể chuyện:
Tiết : bác sĩ y - éc - xanh
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc.
- Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung : đề cao lẽ sống cao đẹp của Y- éc - xanh ( sống để yêu thơng và
giúp đỡ đồng loại) ; nói lên sự gắn bó của Y- éc - xanh với mảnh đất Nha Trang nói
riêng và Việt Nam nói chung. ( Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK
B. Kể chuyện:
- Bớc đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện, theo lời của bà khách, dựa theo
tranh minh hoạ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tập đọc
A. ổn định : (hát).
B. KTBC:

- Đọc bài ngọn lửa Ô - Lim - Pích
(3HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài. - HS nghe.
-GV hớng dẫn đọc.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
4
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS nối tiếp đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT đoạn cuối
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao bà khách ao ớc đợc gặp bác sĩ
Y - éc - Xanh?
- Vì ngỡng mộ, vì tò mò
- Em thử đoán xem bà khách tởng tợng
nhà bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời nh thế
nào?
- Là một ngời sang trọn, dáng điệu quý
phái
- Vì sao bà khách nghĩ là Y - éc - Xanh
quyên nớc Pháp?
- Vì bà thấy ông không có ý định trở về
- Bác sĩ là ngời yêu nớc nhng ông vẫn
quyết định ở lại Nha Trang vì sao?
- HS nêu.

4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dãn. - HS hình thành nhóm (3HS) phân vai
- 2-3 HS nhóm thi đọc.
- HS nhận xét
-> GV nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe.
2. Hớng dẫn kể theo tranh - HS quan sát tranh.
- HS nêu vắn tắt từng tranh.
- GV: lu ý khi kể, kể theo vai bà khách
phải đối dọng
- HS khá kể mâu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- một vài HS nghe kể.
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò Nêu lại ND bài-
Về nhà chuẩn bị bài sau.
Kế hoạch buổi 2
Tiết 1: Toán
Thực hiện đặt tính rồi tính
1130 x 4 1315 x 7 1214 x 3
2177: 7 44 24: 4 7525: 5
Tập đọc : HS đọc ôn bài Bác sĩ Y- éc- xanh
5
Chính tả : Nghe- viết một đoạn trong bài Bác sĩ Y- éc- xanh
Ngày soạn : 17 / 4/ 2011
Ngày giảng : Thứ ba / 19 / 4 2011
Tiết 1 : Toán:
Tiết 152: luyện tập

I. Mục tiêu:
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
II. Các HĐ dạy học:
A. ổn định : ( hát).
B. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quy tắc nhân số có 5 chữ số với
số có 1 chữ số? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành
a) Bài 1: Củng cố về nhân số có 5 chữ
số với số có 1 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố giải toán bằng hai
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở.
Tóm tắt
Có : 63150 lít
Lấy : 3 lền
1 lần: 10715 lít
còn lại ? lít
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)

Đáp số: 31005 lít
- GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố về tính giá trị của
biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
6
- Yêu cầu làm bảng con. 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066
21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722
- GV sửa sai cho HS.
d) Bài 4: Củng cố về tính nhẩm số tròn
nghìn nhân với số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SKG - nêu miệng. 300 x 2 = 600
200 x 3 = 600
12000 x 2 = 24000.
- GV nhận xét
C. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 2 : Tập đọc:
Tiết 94: bài hát trồng cây
I. Mục tiêu:
- Biết nghắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu nội dung : Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc.
Mọi ngời hãy hăng hái trồng cây. ( trả lời các câu hỏi trong SGK), thuộc lòng bài
thơ.
II. Các hoạt động dạy học:

A. ổn dịnh : (hát).
B. KTBC:
- Kể lại câu chuyện bác sĩ Y - éc -
Xanh? (3HS).
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hớng dẫn cách đọc. - HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Cả lớp đọc đối thoại toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
7
- Cây xanh mang lại những lợi ích gì
cho con ngời?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của các
loài chim, gió mát, bóng mát
- Hạnh phúc của ngời trồng cây là gì? - Đợc mong chờ cây lớn, đợc chứng
kiến cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ đợc lặp đi, lặp lại
nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng
của chúng?
- Ai trồng cây
4. Học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng.

- HS thi đọc thuộc lòng.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- 2 HS nêu.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Tiết 61: bác sĩ Y - éc - xanh
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập (2).a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định :( hát)
B. KTBC:
- GV đọc: Ban tra - trời ma (HS1)
Hiên che - không chịu (HS2)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn nghe - viết:
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- GV HD nắm ND bài. - 2 HS đọc lại.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là ngời
Pháp nhng lại ở lại Nha Trang?
- Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà
chung.

+ Những chữ nào trong bài phải viết - HS nêu
8
hoa?
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV đọc một số tiếng khó.
Y - éc - Xanh
- HS viết bảng con.
b) GV đọc bài. - HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi.
- > HS + GV nhận xét.
a) Dáng hình, rừng xanh, rung manh.
- Giải câu đố (gió)
4. Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Thể dục :
Tiết 61: Ôn tung và bắt bóng cá nhân
I. Mục tiêu:
- Biết cách tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng một
tay).
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
II. Địa điểm - phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, kẻ sân trò chơi.

III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lg Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu 3-6'
1. Phân lớp. - ĐHTT:
- Cán sự lớp báo cáo sĩ số. x x x
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung. x x x
2. KĐ: Soay các khớp cổ tay x x x
Tập bài thể dục phát triển chung
Đi đều theo nhịp.
B. Phần cơ bản
22-25'
9
1. Ôn động tác và bắt bóng cá nhân.
- GV tập hợp, cho HS on lại cách cầm
bóng, t thế chuẩn bị. Đứng tại chỗ tập
chung và bắt bóng.
- Tập si chuyển để tập bắt bóng
- GV quan sát sửa sai.
15' - ĐHTL: x x x

x x x
2. Trò chơi "Ai kéo khoẻ"
- GV nhắc lại ên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi
10' - ĐHTC: 0 0 0

0 0 0
- GV quan sát sửa sai.
C. Phần kết thúc. 5' - ĐHXL:
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc x x x

- GV + HS hệ thống bài. x x x
- GV nhận xét bài học x x x
- BTVN
Tiết 5 : Mĩ thuật:
Tiết 31:vẽ tranh: đề tài các con vật
( Giáo viên bộ môn dạy )

Kế hoạch buổi 2
Tiết 1: Toán
Thực hiện đặt tính rồi tính
1234 x 5 2314 x 7 1642 x 3
7171: 7 44 25: 5 7525: 5
Luyện từ và câu : Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
Trả lời đúng câu hỏi Bằng gì?
Ngày soạn : 17 / 4 /2011
Ngày giảng : Thứ t / 20/ 4 /2011
Tiết 1 : Toán.
10
Tiết153. chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
I.Mục tiêu.
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp có một lợt chia có
d và là phép chia hết.
II . Kiểm tra bài cũ :
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1. Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
2. HS nắm đợc cách chia.
a. phép chia 37648:4.
A . ổn định : ( hát).
B. Kiểm tra bài cũ :

- Nêu cách chia số có 4 chữ số có số
với số có 1 chữ số? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
C. bài mới.
- GV viết lên bảng phép chia
- HS quan sát
- Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của SBC? - từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn vị.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp làm
vào nháp
- Nêu lại cách chia? - Nhiều HS nêu
2. Hoạt động 2. thực hành
a. Bài 1 củng cố về phép chia vừa học
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT
84848 4 24693 3
04 21212 06 6231
08 09
04 03
08 0
0
b) Bài tập 2: (163)
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
11
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
Đã bán:
5
1

số xi măng.
Còn lại: ? kg
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đáp số: 29240(kg).
- GV gọi HS đọc bài. - 3 - 4 HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét.
c) Bài 3(163)
* Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
- GV sửa sai cho HS.
d) Bài 4: Củng cố về sếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu sếp thi theo nhóm - HS sếp thi theo nhóm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Luyện từ và câu:
Tiết 31:từ ngữ về các nớc. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:

- Kể đợc tên một vài nớc mà em biết ( BT1).
- Viết đợc tên các nớc vừa kể ( BT2).
-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ.
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. các hoạt động dạy học.
A. ổn định : (hát)
12
B. kiểm trta bài cũ:
- làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 2
HS.
C.Bài mới.
1.giới thiệu bài
2. hớng dẫn làm bài
A. bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng - HS quan sát
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm tên các
nớc trên bảng đồ.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ.VD Lào,
Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan, Nhật
Bản .
- GV nhật xét.
B. bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên bảng - HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp
sức.
HS nhận xét.

- GV nhận xét
- HS đọc ĐT tên các nớc trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nớc vào vở.
C. bài 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- yêu cầu làm vào SGK - HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
3. củng cố dặn dò:
- nêu lại nội dung bài ?
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Tập viết:
Tiết 31. ôn chữ hoa v
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa V (1 dòng).L, B (1 dòng); viết đúng tên
riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng : Vỗ tay cần nhiều ngời (1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
13
- Mẫu chữ viết hoa V.
- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định : ( hát).
B. KTBC:
- Nhắc lại câu ứng dụng T30 (1HS)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. HD viết bảng con.

- Tìm các chữ viết hoa trong bài. - V, L, B.
-> GV quan sát, sửa sai.
b) Luyện từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc.
- 2 HS đọc từ ứng dụng.
- HS quan sát.
- HS tập viết chữ V trên bảng con.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên nớc
Việt Nam thời các vua hùng.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc
- GV giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.
-> GV nhận xét.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu.
- GV theo dõi hớng dẫn thêm.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS nghe.
- HS tập viết bảng con. Vỗ tay.
- 2 HS viết bài vào vở.
Tiết 4 : Tự nhiên x hội : ã
Tiết 61:Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời

I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời; từ mặt trời ra xa dần, Trái Đất là
hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời.
14
* KN làm chủ bản thân.giữ vệ sinh môi trờng , trồng và chăm sóc bảo vệ cây .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong Sgk
III. Các hoạt động dạyhọc:
A.ổn định : (hát).
B. KTBC:
- Nêu sự chuyển động của trái đất
- Nêu hớng chuyển động của trái đất ?
- HS + GV nhận xét
C. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp .
* Mục tiêu : - Có biểu tợng ban đầu về
hệ mặt trời .
- Nhận biết đợc vị trí của
trái đất trong hệ mặt trời .
* Cách tiến hành .
+ Bớc 1:
- GV : Hành tinh là thiên thể chuyển
động quanh mặt trời
- HS nghe
- GV hớng dẫn HS quan sát và nêu câu
hỏi thảo luận .
- HS quan sát H1 Sgk
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh ? - HS thảo luận theo cặp
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh
thứ mấy ?

+ Bớc 2:
- GV gọi HS trả lời - Một số HS trả lời trớc lớp
- HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời có 9 hành
tinh, chúng chuyển động không ngừng
quanh mặt trời và cùng với mặt trời tạo
thành hệ mặt trời .
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .
* Mục tiêu : - Biết trong hệ mặt trời, trái đất là hành tinh có sự sống .
- Có ý thức giữ cho trái đất luôn xanh, sạch và đẹp .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1:
- GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận - HS thảo luận nhóm
- Trong hệ mặt trời, hành tunh nào cosự
15
sống ?
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái
đất luôn xanh, sạch ?
+ Bớc 2: - Đại diện nhóm trình bày két quả thảo
luận
-> HS nhận xét
* Kết luận : Trong hệ mặt trời, trái đất
là hành tinh có sự sống . Để giữ cho trái
đất luôn xanh, sạch và đẹp , chúng ta
phải trồng, chăm sóc, bảo vệ cây xanh
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : 17/ 4/ 2011
Ngày giảng : thứ năm/ 21/ 4/ 2011

Tiết 1: Toán
Tiết 154:chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trờng hợp chia có d.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định : ( hát).
B. Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh lên bảng làm tính :
85685 : 5 (HS1) 87484 : 4 (HS2)
C. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép
chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
- HS nắm đợc cách chia.
a) Phép chia: 12485 : 3
- GV viết bảng phép chia - HS quan sát.
+ Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm nháp.
+ Hãy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
+ Vậy phép chia này là phép chia nh thế
nào?
- là phép chia có d (d 2)
- Nhiều HS nhắc lại các bớc chia.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố các phép chia vừa học
- 2 HS nêu yêu cầu.
14729 2 16538 3
16
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con.
07 7364 15 5512
12 03

09 08
1 2
- GV sửa sai cho HS.
b) Bài 2: Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)
Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416 bộ
quần áo và còn thừa ra 2m vải.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng về phép chia.
- Gv gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm SGK SBC
15725
33272
42737
S/C
3
4
6
Thơng
5241
8318
7122
D
2

0
5
- GV gọi HS đọc bài. - 3 - 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Chính tả : ( Nhớ Viết )
Tiết 62 : Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu :
- Nhớ- viết đúng; trình bày đúng quy định của bài chính tả.
- Làm đúng bài tập (2) a/ b .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
- Giấy khổ to làm BT 3 .
III. Các hoạt động dạy học
17
A. ổn định : (hát)
B. KTBC :
- GV đọc : dáng hình, rừng xanh, giao
việc ( HS viết bảng )
- HS + GV nhận xét
C. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nhớ viết :
a. HD chuẩn bị :
- GV gọi HS đọc
- 1 HS đọc bài thơ
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu

- GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con
- GV nhận xét
b. Viết bài :
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhớ viết bài vào vở
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập .
a. Bài 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS làm bài đúng trên bảng
a) rong ruổi, rong chơi, thong dong,
trống giọng cờ mở, hàng rong
- GV nhận xét - HS nhận xét
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
HS làm bài cá nhân
- GV phát giấy cho HS làm bài - 3 HS làm vào giấy A
4
VD: Bớm là một con vật thích rong
chơi.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 : Tự nhiên xã hội
18
Tiết 62: mặt trăng là vệ tinh của trái đất

I. Mục tiêu:
- Sử dungkj mũi tên để chỉ mô tả chiều chuyển động của mặt trăng quanh Trái Đất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
- Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định : (hát).
B. KTMC:
-Em phải làm gì để giữ cho trái đấtrờng
luôn xanh, sạch đẹp?
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Quan sát tranh theo
cặp.
* Mục tiêu: Bớc đầu biết mối quan hệ
giữ trái đất, mặt trăng và mặt trời
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV yêu cầu và câu hỏi.
Chỉ MT, TĐ, MT và hớng chuyển
động của mặt trăng quanh trái đất?
- HS quan sát H
1
(118) SGK và trả lời
với bạn.
+ Nhận xét chiều quay của trái đất
quanh mặt trời?
- Bớc 2:
+ Gọi HS trả lời. - Một số HS trả lời trớc lớp.
-> HS nhận xét.

* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo hớng cùng chiều quay của
trái đất quanh mặt trời
b) Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quang trái đất.
* Mục tiêu: - Biết mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- Vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung quanh trái đất.
* Tiến hành.
- Bớc 1:
+ GV giảng cho HS biết về vệ tinh. - HS nghe.
+ Tại sao mặt trằng đợc gọi là vệ tinh
của trái đất.
- Bớc 2: - HS nêu.
- HS vẽ sơ đồ mặt trăng quay xung
19
quanh trái đất H
2
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và NX.
* Kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh trái đất nên nó đợc gọi là vệ tinh của
trái đất.
c) Hoạt động 3: Trò chơi "Mặt trăng chuyển động quanh trái đất"
- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kiến thức về sự chuyển động của mặt trăng quanh trái đất
- Tạo hứng thu học tập
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV chia theo nhóm XĐ vị trí làm
việc của từng nhóm.
+ GV hớng dẫn nhỏm trởng điều kiển
- Bớc 2 : - HS chơi theo nhóm
- Nhóm trởng điều kiển
- Bớc 3 : - 1 vài HS biểu diễn trớc lớp

-> GV nhận xét
3. dặn dò :
- chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Thể dục:
Tiết 62: Trò chơi: ai kéo khoẻ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tung và bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng một
tay )
- Biết cách chơi và tham gia chơi.
II. Địa điểm - Phơng tiện.
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: bóng, kẻ sân chơi.
III. ND và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6'
1. Nhận lớp.
- ĐHTT:
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x
- GVnhận lớp, phổ biến ND. x x x
2. KĐ, x x x
- Soay các khớp cổ tay cổ chân.
20
- Đi thờng theo một hàng dọc.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
B. Phần cơ bản.
25'
1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2

ngời.
- GV hớng dẫn lại cách tung và bắt
bóng.
- Từng HS tập tung và bắt bóng tại
chỗ.
- HS tập theo cặp.
-> GV quan sát và hớng dẫn thêm.
- GV nhắc lại tên trò chơi, cách chơi
- Cho HS chơi trò chơi.
-> GVnhận xét.
- HS chạy chậm 1 vòng quanh sân.
C. Phần kết thúc. 5' ĐHTL:
- Đi lại thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống bài. x x x
x x x
- Nhận xét giờ học, giao BTVN.

Tiết 5 : Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
Tiết 6 : Thủ công:
Tiết 31: làm quạt giấy tròn (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm đơc quạt giấy tròn, các nếp gấp có thể cachhs nhau hơn một ô và cha đều
nhau. Quạt có thể cha tròn.
II. Các hoạt động dạy học.
T/g
Nội dung Hoạt động của thầy HĐ của trò
1. Hoạt động 1:
5' HD HS quan sát,

nhận xét.
GV giớ thiệu mẫu và các bộ
phận làm quạt tròn
-Nếp gấp, cách gấp và buộc chỉ
giống cách làm quạt ở L1 HS quan sát
21
- Điểm khác là quạt giấy hình
tròn có cán cầm.
Để gấp đợc quạt giấy tròn cần
dán nối hai tờ giấy TC theo
chiều rộng.
7' HĐ 2 : Giáo viên
HD mẫu .
B1 - Cắt giấy : Cắt hai tờ giấy
TC HCN chiều dài 24 ô, rộng 16
ô để gấp quạt.
- Cắt hai tờ giấy HCN cùng màu
dài 16 ô, rộng 12 ô để làm cán
quạt.
HS quan sát
B2 : Đặt tờ giấy thứ nhất lên bàn
gấp cách đều từng ô cho đến hết
sâu đó gấp đôi tờ gấy để lấy dấu
giữa
HS quan sát- nghe
B3 :Làm quạt và hoàn chỉnh quạt
Lấy tờ giấy làm quạt gấp cuộn
theo chiều 16 ô rộng 1ô.
- Bôi hồ hai mếp quạt
- Mở hai cán quạt theo chiều

mũi tên dán ép cán
20' b) Thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành theo nhóm
- GV quan sát hớng dẫn thêm
cho HS.
- Nhận xét
3'
. Củng cố dặn
dò.
- Nhận xét tóm tắt, chuẩn lại thái
độ học tập và kỹ năng thực hành.
- Dặn dò bài sau.
- HS nghe.
Kế hoạch buổi 2
Tiết 1: Toán
Thực hiện đặt tính rồi tính
1234 x 3 2314 x 2 1642 x 7
7171: 7 44 25: 5 7525: 5
Tìm x : x + 246 = 4680 X x 3 = 1535 X : 3 = 2541
Tập làm văn : Viết một bức th ngắn cho bạn của em.

22
Ngày soạn : 17/ 4 2011
Ngày giảng : Thứ sáu 22/ 4/ 2011
Toán
Tiết 155: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số với trờng hợp thơng có chữ số 0
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định : ( hát )

B. Kiểm tra bài cũ :
- Làm BT 1 +2 (T154)
- HS + GV nhận xét.
C. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2 củng cố chia số có 4 chữ số
cho số có 1 chữ số.
* GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phép tích: 28921 : 4 - HS quan sát
- HS nêu cách chia.
-> Nhiều HS nhắc lại.
- Các phép tính còn lại làm bảng con
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con 15273 3 18842 4
02 5019 28 6250
27 04
03 02
0 2
b) Bài 3: Củng cố giải toán bằng hai
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải
Tóm tắt Số Kg thóc nếp là:
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg 27280 : 4 = 6820 kg
Thóc nếp bằng
4

1
sô thóc trong kho.
Số Kg thóc tẻ là:
27820 6820 = 20460 kg
Mỗi loại: .Kg ? Đ/S: 6820 kg
23
- GV gọi HS đọc bài 20460 kg
- GV nhận xét
c. Bài 4 : * Củng cố chia nhẩm số tròn
nghìn với số có một chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm vào Sgk
15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- GV gọi HS đọc bài - 3 4 HS đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố dặndò :
- Nêu lại ND bài ? -1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Tập làm văn
Tiết 31:thảo luận về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
- Bớc đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề : Em cần làm việc gì để bảo vệ môi trờng?
- Viết đợc đoạn văn ngắn khoảng (5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về
những việc làm cần bảo vệ môi trờng.
* KN Tự nhận thức giá trị cá nhân
* KN Lănggs nghe tích cực, tự nhậ thức đánh giá về bản thân.
* KN Tự đảm nhận trách nhiệm

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Các hoạt động dạy học.
A. ổn định : (hát)
B. KTBC
- Đọc lại th gửi bạn nớc ngoài (3HS)
- HS + GV nhận xét
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm bài
a) Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
24
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ chức
cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em
cần làm gì để BV môi trờng? để trả lời
đợc trớc hết cần nêu những điểm sạch
đẹp và những điểm cha sạch đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm. - HS các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về
những việc cần làm để BV môi trờng.

- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lợt đọc đoạn văn.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
âm nhạc
tiết 31: Ôn hai bài hát "chị ong nâu và em bé"
và "tiếng hát bạn bè mình"
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Tập biểu diễn kết hợp động tác phụ hoạ .
II. Chuẩn bị :
- Nhạc cụ quen dùng
- Trò chơi âm nhạc
III. các hoạt động dạy học :
. Hoạt động 1 : Ôn tập bài hát " chị ong
nâu và em bé "
- GV nêu yêu cầu
- Cả lớp tập thuộc lời ca, hát đều và
đúng nhạc
- Hát + gõ đệm theo nhịp 2
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×