ŀ
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
164
Chuyên đề III
PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRINH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Chủ đề 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
1. Định nghĩa:
Là phương trình có dạng:
(
)
2
f x ax bx c 0
= + + =
, trong đó
a,b,c
là các số thực
cho trước và
a 0
≠
.
2. Cách giải:
Đặt
2
b 4ac
∆ = − . Ta có:
( )
2
2
b
f x a x
2a
4a
∆
= + −
nên:
* Nếu
0
∆ >
phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1,2
b
x
2a
− ± ∆
=
* Nếu
0
∆ =
phương trình có nghiệm kép
1 2
b
x x
2a
= = −
.
* Nếu
0
∆ <
phương trình vô nghiệm.
Chú ý:
Nếu
b 2b'
=
thì ta dùng công thức thu gọn.
2
' b' ac 4 '
∆ = − ⇒ ∆ = ∆
và
1,2
b' '
x
a
− ± ∆
= .
3. Định lí Viét:
Định lí:
Nếu phương trình bậc hai
(
)
2
ax bx c 0 a 0
+ + = ≠
có hai nghiệm
1 2
x ,x
thì ta có:
1 2 1 2
b c
S x x , P x x
a a
= + = − = =
.
Chú ý:
* Định lí Vi-et chỉ là điều kiện cần chứ không phải là điều kiện đủ, do đó
trước khi sử dụng định lí Vi-et ta phải tìm điều kiện cho phương trình bậc hai có
nghiệm .
* Đảo lại ta có: “ Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì hai số đó (nếu có) là
nghiệm của phương trình:
2
X SX P 0
− + =
.
Ví dụ 1.
Tìm
m
để phương trình
(
)
(
)
2
mx 2 m 1 x 3 m 2 0
− − + − =
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x
x
thỏa mãn
1 2
2x 1
x
+ =
.
Lời giải
Email:
165
Ta có hệ phương trình:
( )
( ) ( )
2
1 2 2
1 2
1
1 2
m 0
m 0
' 0 2m 4m 1 0
2(m 1) 2 m
x x x
m m
3(m 2)
2 2 m
x .x
x 1
m
m
x 2x 1
2 2 m 3 m 2
2 m
. 1
m m m
≠
≠
∆ > − − <
− −
+ = ⇔ =
−
−
=
= −
+ =
− −
−
− =
( )( )
2
m 0
m 2
2 6 2 6
m
2
2 2
m
3
2 m 6m 4
0
m
≠
=
− +
⇔ < < ⇔
=
− −
=
Ví dụ 2.
Cho phương trình :
2
x ax a 1 0
− + − =
có hai nghiệm
1 2
,x
x
.
1.
Chứng minh rằng
0 M 2
≤ ≤
, biết
2 2
1 2
2 2
1 2 1 2
3x 3x 3
x .x x
M
x
+ −
+
=
thỏa mãn
[
]
a 1;3
∈ .
2.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
( )
1 2
2 2
1 2 1 2
2x x 3
N
x x 2 x x 1
+
=
+ + +
Lời giải
1.
Trước hết ta kiểm tra phương trình cho có nghiệm hay không?. Dễ thấy
( )
2
a 2 0, a
∆ = − ≥ ∀ ∈
Theo định lý Vi-et, ta có :
1 2 1 2
x a, .x a 1
x x
+ = = −
(
)
2
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
3 a 1
3(x x ) 6x x 3
3a 6(a 1) 3 3a 6a 3
M
a(a 10 a
x x (x x ) a a
−
+ − −
− − − − +
= = = =
−
+ −
a 0,a 1
≠ ≠
.
Đặt
( )
(
)
3 a 1
f a
a
−
= liên tục trên đoạn
[
]
1;3
.
Ta có
( )
[ ]
( )
2
1
f ' a 3 0, a 1;3 f a
a
= > ∀ ∈ ⇒
liên tục và đồng biến trên đoạn
[
]
1;3
và
(
)
(
)
f 1 0,f 3 2
= =
.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
166
Do đó :
(
)
0 f a 2
≤ ≤
hay
0 M 2
≤ ≤
(đpcm).
2.
( )
(
)
1 2 1 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 m 1 3
2x x 3 2x x 3
2m 1
N
x x 2 x x 1 (x x ) 2 m 2 m 2
− +
+ +
+
= = = =
+ + + + + + +
.
Cách 1:
Ta có :
(
)
( )
2 2
2
2 2 2
m 2 m 2m 1
m 1
2m 1
N 1
m 2 m 2 m 2
+ − − +
−
+
= = = −
+ + +
( )
( )
2
2
2
m 1
m 1 0 0 N 1 maxN 1
m 2
−
− ≥ ≥ ⇒ ≤ ⇒ =
+
khi
m 1
=
.
(
)
(
)
( )
( )
2 2 2 2
2
2 2 2
2
1 1 1 1
m 2m 1 m m 4m 4 m 2
m 2
2m 1 1
2 2 2 2
N
2
m 2 m 2 m 2
2 m 2
+ + − + + − +
+
+
= = = = −
+ + +
+
( )
( )
( )
2
2
2
m 2
1 1
m 2 0 0 N minN
2 2
2 m 2
+
+ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥ − ⇒ = −
+
khi
m 2
= −
Cách 2:
( )
2
2
2m 1
N Nm 2m 2N 1 0 *
m 2
+
= ⇔ − + − =
+
(Với
m
là ẩn,
N
là tham số)
Ta có:
(
)
2
1 N 2N 1 1 2N N
∆ = − − = − +
Để phương trình
(
)
*
luôn có nghiệm với mọi
m
thì
0
∆ ≥
hay
2
1 2N N 0
− + ≥
( )( )
2
1
2N N 1 0 2N 1 N 1 0 N 1
2
⇔ − − ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ≤
maxN 1
=
khi
m 1
=
,
1
minN
2
= −
khi
m 2
= −
Bài tập tự luyện
1.
Tìm
m
để phương trình
(
)
2
mx 2 m 4 x m 7 0
+ − + + =
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x
x
thỏa mãn :
a.
1 2
2x 0
x
− =
b.
1 2
3x 1
4x
+ =
c.
1 2
5x 6
3x
− =
Hướng dẫn giải:
Cách 1:
xem ví dụ 1
Cách 2:
a.
( )
( )
1 2 2
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1
x x 3x
2x 0 2 x x 9x x
2 x x 3x
x
+ =
− = ⇒ ⇒ + =
+ =
Email:
167
( )
1 2
2
1 2
2
1 2 1 2
m 0
' 0 m 0
m 128
(m 4) 16
x x m
m 1m 15
m 7
m 127m 128 0
x x
m
2 x x 9x x
≠
∆ > ≠
= −
− −
+ = ⇔ ≤ ⇔
=
+
+ − =
=
+ =
b.
(
)
( )
( ) ( )
1 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2
x 1 3 x x
3x 1 x x 1 3 x x . 4 x x 1
x 4 x x 1
4x
= − +
+ = ⇒ ⇒ = − + + −
= + −
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
x x 7 x x 12 x x 1
⇔ = + − + −
c.
(
)
( )
( ) ( )
1 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2
8x 5 x x 6
5x 6 64x x 5 x x 6 . 3 x x 6
8x 3 x x 6
3x
= + +
− = ⇒ ⇒ = + + + −
= + −
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
64x x 15 x x 12 x x 36
⇔ = + − + −
2.
Tìm
m
∈
để phương trình:
(
)
2
x 1 3m x 3m 2 0
+ − + − =
có nghiệm
nằm ngoài khoảng
(
)
2;2
− .
Hướng dẫn giải:
Vì tổng của các hệ số của phương trình bằng
0
, do đó phương trình có nghiệm
bằng
(
)
1 2;2
∈ − còn
1
nghiệm là
3m 2
−
.
Theo bài toán, ta có:
m 0
3m 2 2
4
3m 2 2
m
3
≤
− ≤ −
⇔
− ≥
≥
.
3.
Chứng minh rằng nếu có :
2a 3b 6c 0, a 0
+ + = ≠
thì phương trình
(
)
2
f x ax bx c 0
= + + =
luôn có nghiệm thuộc
(
)
0;1
.
Hướng dẫn giải:
( ) ( )
2 1
f 0 0, f 4a 6b 9c
3 9
= = + +
.
Giả thiết suy ra
( )
2
2 c
2a 3b 6c f 0 f 0
3 3
+ = − ⇒ = − ≤
.
∗
Nếu
c 0
=
thì
( ) ( )
2 1 2
f 4a 6b 2a 3b
3 9 9
= + = +
Từ giả thiết
2a 3b 6c 0
2
2a 3b 0 f 0
c 0 3
+ + =
⇒ + = ⇒ =
=
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
168
Vậy
( )
2 2
f 0 x 0;1
3 3
= ⇒ = ∈
là nghiệm của phương trình
(
)
f x 0
=
.
∗
Nếu
c 0
≠ ⇒
phương trình
(
)
f x 0
=
có nghiệm thuộc
( )
2
0; 0;1
3
∈
.
4.
Cho
2x 3y 5
+ =
.Chứng minh rằng:
2 2
2x 3y 5
+ ≥
.
Hướng dẫn giải:
Cách 1
: Từ giả thiết
5 3y
2x 3y 5 x
2
−
+ = ⇒ =
Đặt
2
2
2 2 2
5 3y 15y 25
A 2x 3y 2 3y 15y
2 2 2
−
= + = + = − +
(
)
2
15y 30y 25 2A 0
− + − = ∗
. Phương trình
(
)
∗
là phương trình bậc
2
, phương
trình này có nghiệm khi
' A 5 0 A 5
∆ = − ≥ ⇔ ≥
.
Cách 2:
( )
( )
2
2
2
15y 25 15 25 15
A 15y y 2y y 1 5 5
2 2 2 2 2
= − + = − + = − + ≥
(đpcm)
5.
Tìm
m
để đồ thị hàm số
( )
2
x 3x 3
y
2 x 1
− + −
=
−
cắt đường thẳng
y m
=
tại hai điểm
phân biệt
A,B
sao cho
AB 5
=
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( ) ( )
2
2
x 3x 3
m x 2m 3 x 2m 3 0 1
2 x 1
− + −
= ⇔ + − − + =
−
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y m
=
tại hai điểm phân biệt
A,B
⇒
(
)
1
có hai nghiệm
phân biệt khác
2
3
4m 4m 3 0
1 m
2
1 0
∆ = − − >
⇔ ⇔ >
≠
hoặc
1
m
2
< −
(
)
2
. Gọi
(
)
(
)
1 2
A x ;m , B x ;m
, trong đó
1 2
x , x
là hai nghiệm của
(
)
1
.
( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2
AB 5 x x 5 x x 4x x 5
= ⇔ − = ⇔ + − =
( ) ( )
2
2m 3 4 2m 3 5 0
⇔ − + − − =
2
m m 2 0 m 1
⇔ − − = ⇔ = −
hoặc
m 2
=
thỏa mãn
(
)
2
.
Vậy
m 1,m 2
= − =
là những giá trị cần tìm.
6.
Gọi
1 2
x , x
là hai nghiệm của phương trình:
(
)
2
2x 3a 1 x 2 0
− − − =
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức:
( )
2
2
1 2
1 2
1 2
x x
3 1 1
P x x 2
2 2 x x
−
= − + + −
Hướng dẫn giải:
Email:
169
Vì
( )
2
3a 1 16 0, a
∆ = − + > ∀ ∈
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo định lí Viet thì:
1 2 1 2
3a 1
x x , x x 1
2
−
+ = = −
.
( )
2
2
1 2
1 2
1 2
x x
3 1 1
P x x 2
2 2 x x
−
= − + + −
( )
( ) ( )
2
2
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
x x x x 2 x x
3
x x 2
2 2x x
− − −
= − +
( )
( )
2
2
1 2 1 2
3a 1
6 x x 4x x 6 4 24
4
−
= + − = + ≥
Đẳng thức xảy ra khi
1
3a 1 0 a
3
− = ⇔ =
.
Vậy
1
a ,minP 24
3
= =
.
7.
Cho phương trình
2 2
x 2mx m m 6 0
− + − − =
,
m
là tham số.
a.
Với giá trị nào của tham số
m
phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt
1 2
x ,x
sao cho
1 2
2 1
x x
18
x x 7
+ =
.
b.
Với giá trị nào của tham số
m
phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt
1 2
x ,x
sao cho
1 2
x x 8
+ =
.
Hướng dẫn giải:
Phương trình :
2 2
x 2mx m m 6 0
− + − − =
có
(
)
2 2
' m m m 6 m 6
∆ = − − − = +
m 6
≥ −
phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt
1 2
x ,x
a.
Với
1 2
x .x 0
≠
thì
( )
2
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
x x 2x x
x x x x
18 18 18
x x 7 x x 7 x x 7
+ −
+
+ = ⇔ = ⇔ =
(
)
2 2
2
1 2
2
2
4m 2 m m 6
18
m 4,m 12
m 8m 48 0
7
m m 6
m 2,m 3
m 2; m 3
m m 6 0
− − −
= − =
− − =
=
⇔ ⇔ ⇔
− −
≠ − ≠
≠ − ≠
− − ≠
1 2
m 4; m 12
⇔ = − =
b.
( ) ( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x x 8 x x 2 x x 64 x x 2x x 2 x x 64
+ = ⇔ + + = ⇔ + − + = ∗
Nếu
1 2
x ,x
cùng dấu thì :
( )( )
1 2
2
m 6
x x 0
m m 6 m 2 m 3 0
≥ −
≥ ⇔
− − = + − ≥
( )
6 m 2
a
m 3
− ≤ ≤ −
⇔
≥
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
170
Khi đó phương trình
( ) ( )
2
2
1 2
x x 64 4m 64 m 4
∗ ⇔ + = ⇔ = ⇔ = ±
thỏa
(
)
a
Nếu
1 2
x ,x
trái dấu thì :
(
)
(
)
2
1 2
x x 0 m m 6 m 2 m 3 0
< ⇔ − − = + − <
(
)
2 m 3 b
⇔ − < <
Khi đó phương trình
( ) ( )
(
)
2
2 2
1 2 1 2
x x 4x x 64 4m 4 m m 6 64
∗ ⇔ + − = ⇔ − − − =
m 6 16 m 10
⇔ + = ⇔ =
8.
Trên đoạn
[
]
0;1
phương trình
(
)
(
)
2 4 2
8x 1 2x 8x 8x 1 1
− − + =
có bao nhiêu
nghiệm?
Hướng dẫn giải:
Do
[
]
x 0;1
∈ nên đặt
x sint,t 0;
2
π
= ∈
.
Phương trình cho đã cho trở thành:
(
)
(
)
2 4 2
8sint 1 2sin t 8sin t 8sin t 1 1
− − + =
(
)
8sint.cos2t.cos4t 1
⇔ = ∗
Nhận thấy
= 0
cost không phải là nghiệm, ta có:
( )
k2
t , k
18 9
8cost.sint.cos2t.cos4t cost sin8t cost
l2
t , l
14 7
π π
= + ∈
∗ ⇔ = ⇔ = ⇔
π π
= + ∈
Vì
t 0; k 0, k 1, l 0, l 1
2
π
∈ ⇒ = = = =
Vậy, trên đoạn
[
]
0;1
phương trình cho đã cho có bốn nghiệm
5 5
x sin ;x sin ;x sin ;x sin
18 18 14 18
π π π π
= = = = .
9.
Tìm những nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
2 2
1
32x x 1 2x 1 1
x
− − = −
nằm trong
khoảng
(
)
0;1
Hướng dẫn giải:
Điều kiện
(
)
x 0;1
∈ .Đặt
x cost
=
với
t 0;
2
π
∈
Ta có phương trình:
(
)
(
)
2
2 2
1
32cost cos t 1 2cos t 1 1
cost
− − = −
2 2
8sin 2tcos 2t 1 cost
⇔ = −
2
cost 1-2sin 4t
⇔ =
cost cos8t
⇔ =
(
)
∗
Giải phương trình
(
)
∗
kết hợp với điều kiện 0 t
2
π
≤ ≤
ta được các nghiệm
2 2 4 2 2 4
t ,t ,t x cos ,x cos ,x cos
7 9 9 7 9 9
π π π π π π
= = = ⇒ = = =
Email:
171
10.
Tìm m để phương trình:
(
)
2 2
x 2x m x 1 m 0 1
− − − + = có nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Giải:Đặt
t x 1 0
= − ≥
ta có t
2
-1=x
2
-2x nên pt (1) trở thành:t
2
-mt+m
2
-1=0
(
)
2
.
Phương trình
(
)
1
có nghiệm khi và chỉ khi
(
)
2
có ít nhất một nghiệm
t 0
≥
•
Trường hợp 1: phương trình
(
)
2
có nghiệm t=0
2
P 0 m 1 0 m 1
⇔ = ⇔ − = ⇔ = ±
.
•
Trường hợp 2: phương trình
(
)
2
có nghiệm
2
1 2
t 0 t P 0 m 1 0 1 m 1
< < ⇔ < ⇔ − < ⇔ − < <
.
•
Trường hợp 3: phương trình
(
)
2
có nghiệm
2
2
1 2
2 3 2 3
m
3 3
3m 4 0
0
m 1
2 3
t ,t 0 P 0 m 1 0 1 m .
m 1 3
S 0 m 0
m 0
−
≤ ≤
− + ≥
∆ ≥
>
> ⇔ > ⇔ − > ⇔ ⇔ < <
< −
> >
>
11.
Tìm
m
để phương trình
2
x 2x 2m x 1 m 3 0
− − − + + =
có nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Phương trình
( )
2
x 1 2m x 1 m 2 0
⇔ − − − + + =
Đặt
t x 1 ,t 0
= − ≥
ta có phương trình :
2
t 2mt m 2 0
− + + =
(
)
1
Phương trình đã cho có nghiệm
⇔
phương trình
(
)
1
có nghiệm
t 0
≥
Ta phương trình (1) không có nghiệm
t 0
≥
nếu xảy ra một trong các trường hợp
sau
TH 1
: Phương trình
(
)
1
vô nghiệm
2
' m m 2 0 1 m 2
⇔ ∆ = − − < ⇔ − < <
TH 2
: Phương trình
(
)
1
có hai nghiệm
1 2
t ,t 0
<
.
Điều này xảy ra khi
2
' m m 2 0
S 2m 0 2 m 1
P m 2 0
∆ = − − ≥
= < ⇔ − < ≤ −
= + >
.
Suy ra
(
)
1
không có nghiệm
t 0
≥
khi
2 m 2
− < <
Vậy
m 2
≥
là những giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
12.
Giải và biện luận theo a bất phương trình:
2 2
x 2x a x 3x a
− + ≤ − −
Hướng dẫn giải:
Bất phương trình tương đương với:
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
172
(
)
(
)
(
)
( )
2 2
2 2 2
x 2x a x 3x a 2x 5x x 2a 0
− + ≤ − − ⇔ − + ≤
( )
( )
2
2
5
0 x
I
2
2x 5x 0
x 2a
x 2a 0
5
x
2x 5x 0
2
II
x 2a 0
x 0
x 2a
≤ ≤
− ≤
≥ −
+ ≥
⇔ ⇔
≥
− ≥
+ ≤
≤
≤ −
• Trường hợp 1:
5
2a 0 a 0 (I) 0 x ;(II) x 2a
2
− ≤ ⇔ ≥ ⇒ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ −
.Vậy nghiệm hệ
là
5
0 x
2
x 2a
≤ ≤
≤ −
• Trường hợp 2:
( ) ( )
5 5 5
0 2a a 0 I 2a x ; II x 0
2 4 2
< − < ⇔ − < < ⇒ ⇔ − ≤ ≤ ⇔ ≤
.
Vậy nghiệm hệ là
5
2a x
2
x 0
− ≤ ≤
≤
• Trường hợp 3:
( ) ( )
x 0
5 5
2a a I VN ; II
5
2 4
x 2a
2
≤
− ≥ ⇔ ≤ − ⇒ ⇔
≤ ≤ −
.
Vậy nghiệm hệ là
x 0
5
x 2a
2
≤
≤ ≤ −
Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
1. Định nghĩa
: là hệ có dạng:
ax by c
a'x b'y c'
+ =
+ =
, trong đó
a,b,c,a',b',c'
là các số
thực cho trước và
a,b,a',b'
không đồng thời bằng không.
2. Cách giải
: Dùng định thức Crame
Ta có các định thức:
x y
a b c b a c
D , D , D
a' b' c' b' a' c'
= = = .
* Nếu
D 0
≠
thì hệ có nghiệm duy nhất:
y
x
D
D
x , y
D D
= = .
* Nếu
x y
D D D 0
= = =
thì hệ vô số nghiệm:
( )
x
c ax
y b 0
b
∈
−
= ≠
.
Email:
173
* Nếu
x
y
D 0
D 0
D 0
=
≠
≠
thì hệ đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 1.
Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số
m
:
(
)
(
)
( ) ( )
m 2 x m 4 y 2
m 1 x 3m 2 y 1
− + − =
+ + + = −
Lời giải
(
)
x y
D m 2m 1 , D 7m, D 3m
= − = = −
∗
Nếu
m 0
=
hoặc
1
m
2
=
thì
D 0
=
.
Khi
x y
m 0 D D 0
= ⇒ = =
: hệ vô số nghiệm
x t
t
1 1
y t
2 2
=
∈
= − −
.
Khi
x
1
m D 0
2
= ⇒ ≠
: hệ vô nghiệm .
∗
Nếu
m 0
≠
và
1
m
2
≠
thì
D 0
≠
. Hệ có nghiệm duy nhất:
x
x
D 7
x
D 2m 1
D 3
y
D 2m 1
= =
−
−
= =
−
Kết luận
:
∗
m 0
=
: hệ vô số nghiệm
x t
t
1 1
y t
2 2
=
∈
= − −
.
∗
1
m
2
=
: hệ vô nghiệm .
∗
m 0
≠
và
1
m
2
≠
: Hệ có nghiệm duy nhất
7
x
2m 1
3
y
2m 1
=
−
−
=
−
Để hiểu kĩ hơn vấn đề này, chúng ta tham khảo các bài toán dưới đây:
Ta xét bài toán sau
:
Xác định
m
∈
để hệ :
( ) ( )
( ) ( )
m 2 x m 4 y 2
m 1 x 3m 2 y 1
− + − =
+ + + = −
có nghiệm thực duy nhất.
Lời giải.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
174
Đặt
t x
= với
t 0
≥
. Bài toán trở thành: “ Tìm
m
∈
để hệ phương trình
(
)
(
)
( ) ( )
m 2 t m 4 y 2
m 1 t 3m 2 y 1
− + − =
+ + + = −
có nghiệm duy nhất
t 0
≥
.
Tương tự trên, ta thấy
m 0
≠
và
1
m
2
≠
: Hệ có nghiệm duy nhất
7
t
2m 1
3
y
2m 1
=
−
−
=
−
và
7
t 0 0
2m 1
≥ ⇒ ≥
−
hay
1
m
2
>
.
Tóm lại:
1
m
2
>
thỏa đề bài.
Ví dụ 2.
Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số
m
:
(
)
(
)
( ) ( )
m 2 x m 4 y 2
m 1 x 3m 2 y 1
− + − =
+ + + = −
Lời giải
Tiếp tục mở rộng
:
Xác định
m
∈
để hệ :
(
)
(
)
( ) ( )
m 2 x m 4 y 2
m 1 x 3m 2 y 1
− + − =
+ + + = −
có nghiệm duy nhất đồng thời
thỏa mãn điều kiện
5x 6y 2
− >
.
Gợi ý:
Nếu
(
)
0 0
x ;y
là nghiệm của hệ thì
(
)
0 0
x ;y
− cũng là nghiệm của hệ. Điều kiện cần
để hệ có nghiệm duy nhất là
(
)
(
)
0 0 0 0
x ;y x ;y
= − tức
0 0
x x
= −
hay
0
x 0
=
. Với
x 0
=
thay vào hệ ban đầu ta tìm được
m
.
Với
m
vừa tìm được thay vào hệ ban đầu, ta tìm được
(
)
x;y
. Kết hợp yêu cầu đề
bài rồi kết luận bài toán.
Tiếp tục mở rộng
:
Xác định
m
∈
để hệ :
( ) ( )
( ) ( )
2
2
m 2 3 2x x m 4 y 2x 2
m 1 3 2x x 3m 2 y 2x 1
− − − + − − =
+ − − + + − = −
có nghiệm duy
nhất.
Gợi ý:
Đặt
( )
2
2
u 3 2x x 4 x 1 0 u 2
= − − = − + ⇒ ≤ ≤
và
v y 2x
= −
v 0
⇒ ≥
.
Email:
175
Bài toán quy về
: Xác định
m
∈
để hệ :
(
)
(
)
( ) ( )
m 2 u m 4 v 2
m 1 u 3m 2 v 1
− + − =
+ + + = −
có nghiệm duy
nhất đồng thời thỏa mãn điều kiện
0 u 2
≤ ≤
và
v 0
≥
.
Bài tập tự luyện
1.
Tìm
m
∈
để hệ sau có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là số nguyên:
mx y 1
x my 2
+ =
+ =
.
Hướng dẫn giải:
2
x y
D m 1, D m 2, D 2m 1
= − = − = −
Hệ có nghiệm duy nhất khi
2
D 0 m 1 0 m 1
≠ ⇔ − ≠ ⇔ ≠ ±
.
Khi đó:
x
2 2
y
2 2
D
m 2 1 1
x
D m 1
m 1 m 1
D
2m 1 2 1
y
D m 1
m 1 m 1
−
= = = −
+
− −
−
= = = +
+
− −
Nếu
x
∈
và y
∈
thì
(
)
x y m+ ∈ ∈
Khi đó:
m 1 3 m 4
m 1 1 m 2
3
x y
m 1 1 m 0
m 1
m 1 3 m 2
+ = − = −
+ = − = −
+ = ∈ ⇔ ⇔
+ = =
+
+ = =
.
Thử lại ta thấy:
(
)
(
)
m 0 x;y 2;1
= ⇒ = và
(
)
(
)
m 2 x;y 0;1
= ⇒ = thỏa
2.
Cho hệ phương trình:
(
)
( ) ( )
2m 1 x 3y 3m 2
m 3 x m 1 y 2m
+ − = −
+ − + =
.
a
. Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất
(
)
x;y
thỏa mãn
x 2y
≥
.
b
. Tìm
m
để hệ có nghiệm duy nhất
(
)
x;y
sao cho
2 2
P x 3y
= + nhỏ nhất
Hướng dẫn giải:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x y
D 2 m 2 m 2 ,D m 2 1 3m ,D m 2 m 3
= − − + = − − = − +
a
. Hệ có nghiệm duy nhất
m 2
⇔ ≠ ±
. Khi đó:
( )
( )
3m 1
x
2 m 2
m 3
y
2 m 2
−
=
+
+
= −
+
Yêu cầu bài toán:
( )
(
)
( )
2 m 3
3m 1
x 2y
2 m 2 2 m 2
+
−
≥ ⇔ ≥ −
+ +
m 1
5m 5
0
m 2
m 2
m 2
≥ −
+
⇔ ≥ ⇔
≠
+
< −
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
176
b
.
m 2
≠ ±
thì hệ có nghiệm duy nhất.
2
2 2
2
3m 3m 7
P x 3y
m 4m 4
+ +
= + =
+ +
(
)
(
)
(
)
2
3 P m 3 4P m 7 4P 0
⇔ − + − + − = ∗
(
)
P 3
= ⇒ ∗
có nghiệm
5
m
9
= −
(
)
P 3
≠ ⇒ ∗
có nghiệm
75
52P 75 0 P
52
⇔ ∆ = − ≥ ⇔ ≥ .
Đẳng thức xảy ra khi
8
m
9
=
.
Vậy
8 75
m ,minP
9 52
= = .
3.
Cho
x,y
là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( ) ( )
2 2
P x 2y 1 2x my m 1
= − + + + + +
Hướng dẫn giải:
Xét hệ:
( )
x 2y 1 0 x 2y 1
2x my m 1 0 2x my m 1
− + = − = −
⇔ ∗
+ + + = + = − −
x y
D m 4,D 3m 2,D m 1
= + = + = − +
Khi
(
)
m 4 D 0
≠ − ⇒ ≠ ⇒ ∗
có nghiệm duy nhất:
3m 2
x
m 4
m 1
y
m 4
+
=
+
− +
=
+
.
Để ý
P 0
≥
, đẳng thức xảy ra khi hệ có nghiệm duy nhất, trong trường hợp này giá
trị nhỏ nhất của
P 0
=
.
Khi
( ) ( )
2 2
m 4 P x 2y 1 2x 4y 3
= − ⇒ = − + + − − .
Đặt
t x 2y 1
= − +
.
Khi đó
( ) ( )
2 2
2 2
P t 2t 5 5t 20t 25 5 t 2 5 5
= + − = − + = − + ≥
.
Đẳng thức xảy ra khi
t 2
=
và
minP 5
=
.
Vậy:
0 khi m 4
minP
5 khi m 4
≠ −
=
= −
.
Chủ đề 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI.
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
2 2 2 2 2 2
a x b y c xy d x e y f 0
a x b y c xy d x e y f 0
+ + + + + =
+ + + + + =
Xét
y 0
=
có phải là nghiệm của hệ hay không?.
Email:
177
Xét
y 0
≠
. Đặt
x ty
=
.
Ví dụ 1.
Giải hệ phương trình :
( )
( )
( )
3 3
2 2
x 4y y 16x 1
y 1 5 1 x 2
+ = +
+ = +
Lời giải
Từ phương trình
(
)
2
suy ra
(
)
2 2
4 y 5x 3
= −
. Thay
(
)
3
vào phương trình
(
)
1
, ta
được:
(
)
3 2 2 3
x y 5x y y 16x
+ − = + , phương trình này tương đương với
x 0
=
hoặc
2
x 5yx 16 0
− − =
.
Trường hợp 1
: thay
x 0
=
vào phương trình
(
)
3
suy ra
y 2
= ±
Trường hợp 2
: từ
2
x 5yx 16 0
− − =
suy ra
( )
2
x 16
y ,x 0 4
5x
−
= ≠
Thay
(
)
4
vào
(
)
3
và biến đổi ta được:
4 2
124x 132x 256 0
+ − =
, phương trình này
có nghiệm
2
x 1
=
tức
x 1
= ±
.
Kết luận:
hệ đã cho có
4
nghiệm:
(
)
(
)
(
)
(
)
1;3 , 1; 3 , 0; 2 , 0;2
− − − .
Ví dụ 2.
Giải hệ phương trình :
( )( )( )
( )
2
2 2
y 5x 4 4 x 1
y 5x 4xy 16x 8y 16 0 2
= + −
− − + − + =
Lời giải
Phương trình
(
)
(
)
(
)
2 2
2 y 4 x y 5x 4 y 5x 16x 16 0
⇔ − − − + − + + =
(
)
(
)
y 5x 4 y 4 x 0 y 5x 4
⇔ − + − − = ⇔ = +
hoặc
y 4 x
= −
∗
Với
y 5x 4
= +
, thay vào phương trình
(
)
1
ta được
( ) ( )( )
2
4
x y 0
5x 4 5x 4 4 x
5
x 0 y 4
= − ⇒ =
+ = + − ⇔
= ⇒ =
∗
Với
y 4 x
= −
, thay vào phương trình
(
)
1
ta được
( ) ( )( )
2
x 4 y 0
4 x 5x 4 4 x
x 0 y 4
= ⇒ =
− = + − ⇔
= ⇒ =
Vậy hệ phương trình cho có ba nghiệm
(
)
x;y
là
( ) ( )
4
0;4 , 4;0 , ;0
5
−
.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
178
Ví dụ 3.
Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
3x 5xy 4y 38
5x 9xy 3y 15
+ − =
− − =
Lời giải
Dễ thấy
x 0
=
không là nghiệm của hệ.
Với
x 0
≠
, đặt y tx, t
= ∈
.
Hệ cho trở thành:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
3x 5x tx 4 tx 38
5x 9x tx 3 tx 15
+ − =
− − =
hệ này viết lại:
(
)
( )
2 2
2 2
x 3 5t 4t 38
x 5 9t 3t 15
+ − =
− − =
hay
(
)
( )
( )
2 2
2
2
x 3 5t 4t 38 1
3 5t 4t 38
2
15
5 9t 3t
+ − =
+ −
=
− −
Quy đồng mẫu số phương trình
(
)
2
và rút gọn ta được:
2
54t 417t 145 0
+ − =
, giải phương trình này ta được
2
nghiệm:
145
t
18
= − hoặc
1
t
3
=
.
Với
1
t
3
=
thế thì
2
2
38
x 9
3 5t 4t
= =
+ −
tức
x 3
= −
hoặc
x 3
=
.
Với
145
t
18
= − tương tự trên, trường hợp này không thỏa.
Vậy hệ đã cho có nghiệm là:
(
)
(
)
(
)
x;y 3; 1 , 3;1
= − − .
Bài tập tự luyện
1.
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
14x 21y 6x 45y 14 0
35x 28y 41x 122y 56 0
− − + − =
+ + − + =
Hướng dẫn giải:
Đặt:
x a 1, y b 2
= + = +
.
Hệ cho viết lại:
( )
2 2
2 2
14a 21b 22a 39b 0
35a 28b 111a 10b 0
− + − =
∗
+ + − =
Ta thấy hệ thỏa mãn
(
)
(
)
a;b 0;0
=
a 0
≠
, đặt
b ta
=
.
Email:
179
Khi đó hệ
(
)
∗
trở thành
( )
( )
2
2
2
2
39t 22
a
14 21t a 39t 22
14 21t
10t 11
35 28t a 10t 11
a
35 28t
−
=
− = −
−
⇔
−
+ = −
=
+
( )
(
)
2
2 2
39t 22 10t 111
3t 1 62t 161t 112 0
14 21t 35 28t
− −
⇒ = ⇔ + − + =
− +
2
1 39t 22
t a 3 b 1
3
14 21t
−
⇔ = − ⇒ = = − ⇒ =
−
.
Vậy hệ đã cho có nghiệm là:
(
)
(
)
(
)
x;y 1;2 , 2;3
= − .
2.
Cho
x,y
thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
2 2
x y 1
+ =
. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
(
)
2
2
2 x 6xy
P
1 2xy 2y
+
=
+ +
.
Hướng dẫn giải:
Vì
2 2
x y 1
+ =
nên
(
)
2
2 2
2 x 6xy
P
x 2xy 3y
+
=
+ +
Với
y 0 P 2
= ⇒ =
Với
y 0
≠
, đặt
x ty
=
. Khi đó
2
2
2t 12t
P
t 2t 3
+
=
+ +
(
)
(
)
2
P 2 t 2 P 6 t 3P 0
⇔ − + − + =
Khi
P 2
≠
, phương trình có nghiệm khi
2
' 2P 6P 36 0
∆ = − − + ≥
3 P 6
⇔ − ≤ ≤
Vậy:
minP 6
= −
khi
3 2
x ;y
13 13
= = −
maxP 3
=
khi
3 1
x ;y
10 10
= = .
Chủ đề 4: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I.
1. Định nghĩa:
Là hệ có dạng
(
)
( )
( )
f x;y a
I
g x;y b
=
=
trong đó
(
)
(
)
f x;y ,g x;y
là các
biểu thức đối xứng, tức là .
2. Cách giải:
Đặt
S x y, P xy
= + =
. Biểu diễn
(
)
(
)
f x;y ,g x;y
qua
S
và
P
ta có
hệ:
(
)
( )
F S;P 0
G S;P 0
=
=
giải hệ này ta tìm được
S
,
P
.
Khi đó
x,y
là nghiệm của phương trình:
2
X SX P 0
− + =
.
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
180
Ví dụ 1.
Giải hệ phương trình:
( )
3 3
x y 2
xy x y 2
+ =
+ =
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương:
( )
(
)
( )
2 2
x y x xy y 2
xy x y 2
+ − + =
+ =
hay
( ) ( )
( )
( )
2
x y x y 3xy 2
xy x y 2
+ + − =
∗
+ =
Nhận thấy vế trái của các phương trình thành phần của hệ là các đa thức đối xứng
đối với
x
và
y
.
Đặt
S x y,P xy
= + =
, điều kiện:
2
S 4P
≥ .
Từ hệ
(
)
∗
, ta có hệ:
3 3
S 2
S 3PS 2 S 8
P 1
PS 2 PS 2
=
− = =
⇔ ⇔
=
= =
Hệ cho tương đương với
( )
y 2 x
x y 2 x 1
x 2 x 1
xy 1 y 1
= −
+ = =
⇔ ⇔
− =
= =
Vậy hệ phương trình cho có nghiệm duy nhất
(
)
(
)
x;y 1;1
= .
Ví dụ 2.
Giải hệ phương trình:
(
)
3 3
2 2
9y 3x 1 125
45x y 75x 6y
− = −
+ =
Lời giải
Cách 1:
(
)
( )
3 3
3 3 3
2 2
2 2
9y 3x 1 125
27x y 125 9y 1
45x y 75x 6y
45x y 75x 6y
− = −
+ =
⇔
+ =
+ =
Từ phương trình
(
)
1 y 0
⇒ ≠
Hệ phương trình
( )
3 3 3
2 2
27x y 125 9y 1
45x y 75x 6y
+ =
+ =
Email:
181
3
3
2
2
125
27x 9
y
45x 75x
6
y
y
+ =
⇔
+ =
( )
3
3
5
(3x) 9
y
*
5 5
3x. 3x 6
y y
+ =
⇔
+ =
Đặt
u 3x
5
v
y
=
=
. Hệ
( )
( )
3 3
u v 9
*
uv u v 6
+ =
⇔
+ =
u 2
v 1
=
⇔
=
hoặc
u 1
v 2
=
=
∗
Với
2
u 2
x
3
v 1
y 5
=
=
⇒
=
=
∗
Với
u 1
v 2
=
=
1
x
3
5
y
2
=
⇒
=
Cách 2:
(
)
( )
( )
3 3
3 3 3
2 2
2 2
9y 3x 1 125
27x y 125 9y 1
**
45x y 75x 6y
45x y 75x 6y
− = −
+ =
⇔
+ =
+ =
Từ phương trình
(
)
1 y 0
⇒ ≠
.
Hệ
(
)
**
3 3 3
2 2 3
27x y 125 9y
45x y 75xy 6y
+ =
⇔
+ =
3 3 2 2
54x y 135x y 225xy 250 0
⇒ − − + =
,ta đặt
t xy
=
, ta được phương trình :
(
)
(
)
(
)
3t 10 6t 5 3t 5 0
⇔ − − + =
10
t
3
5
t
6
5
t
3
=
⇔ =
= −
2
x
10
xy
3
3
y 5
5
xy
1
6
x
3
5
xy
5
3
y
2
=
=
=
⇒ = ⇒
=
= −
=
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( )
2 1 5
x;y ;5 , ;
3 3 2
=
.
Bài tập tự luyện
1.
Giải hệ phương trình :
(
)
( )
( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
x y xy x y 185 1
x y xy x y 65 2
+ + + =
+ − + =
.
Hướng dẫn giải:
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
182
Cộng vế theo vế
(
)
1
và
(
)
2
, ta được:
(
)
2 2 2 2
x y x y 125
+ + = hay
(
)
3
2 2 3
x y 5
+ =
suy ra
2 2
x y 5
+ =
.
Hệ đã cho trở thành:
(
)
( )
25 xy .5 185
xy 12
25 xy .5 65
+ =
⇒ =
− =
.
Ta có hệ:
( )
2
2 2
x y 2xy 25
x y 25
xy 12
xy 12
+ − =
+ =
⇔
=
=
hay
( )
2
x y 49
xy 12
+ =
=
Giải hệ:
x y 7
xy 12
+ = −
=
ta được
(
)
(
)
x;y 4; 3
= − −
và
(
)
3; 4
− −
.
Giải hệ:
x y 7
xy 12
+ =
=
ta được
(
)
(
)
x;y 4;3
= và
(
)
3;4
.
2.
Giải hệ phương trình:
x y xy 3
x 1 y 1 4
+ − =
+ + + =
Hướng dẫn giải:
Điều kiện:
xy 0
x,y 1
≥
≥ −
. Đặt
S x y, P xy
= + =
.
Hệ cho viết lại:
( )
( )
2
2
S 3, P S 3
S P 3
S 2 2 S P 1 16
2 S S 3 1 14 S
≥ = −
− =
⇔
+ + + + =
+ − + = −
( )
( )
2
2
2 2
2
3 S 14; P (S 3)
3 S 14, P S 3
4 S 8S 10 196 28S S
S 30S 52 0
≤ ≤ = −
≤ ≤ = −
⇔ ⇔
+ + = − +
+ − =
S 6
x y 3
P 9
=
⇔ ⇒ = =
=
.
Vậy hệ có nghiệm là:
(
)
(
)
x;y 3;3
= .
3.
Giải hệ phương trình:
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
2 2
2 2
x 1 y 6 y x 1
y 1 x 6 x y 1
− + = +
− + = +
Hướng dẫn giải:
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2
x 1 y 6 y x 1
xy 6x y 6 yx y
yx 6y x 6 xy x
y 1 x 6 x y 1
− + = +
+ − − = +
⇔
+ − − = +
− + = +
Email:
183
Trừ về theo vế ta được:
(
)
(
)
(
)
(
)
2xy y x 7 x y x y x y 0
− + − + − + =
( )( )
x y
x y x y 2xy 7 0
x y 2xy 7 0
=
⇔ − + − + = ⇔
+ − + =
Với
x y
=
thay vào hệ ta được:
2
x y 2
x 5x 6 0
x y 3
= =
− + = ⇔
= =
.
Với
(
)
(
)
(
)
x y 2xy 7 0 1 2x 1 2y 15 1
+ − + = ⇔ − − =
Mặt khác cộng vế theo vế hai phương trình đã cho ta được:
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
x y 5x 5y 12 0 2x 5 2y 5 2 2
+ − − + = ⇔ − + − =
Đặt:
a 2x 5,b 2y 5
= − = −
.
Từ
(
)
1
và
(
)
2
ta có hệ:
( )( )
( )
( )
2
2 2
a b 2ab 2
a b 2
a 4 b 4 15
ab 4 a b 1
+ − =
+ =
⇔
+ + =
+ + = −
( ) ( ) ( )
0
a b 0
x;y 3;2 , 2;3
ab 1
a b 8
VN
ab 31
+ =
⇒ =
= −
⇔
+ = −
⇒
=
Vậy hệ phương trình cho có nghiệm là:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x;y 2;2 , 2;3 , 3;2 , 3;3
=
4.
Giải hệ phương trình :
(
)
3 3
xy x y 2
x y 2
− = −
− =
Hướng dẫn giải:
Dễ thấy phương trình trong hệ đã cho không phải là
1
đa thức đối xứng đối với
x
và
y
. Nhưng ta có thể nhận ra tính bất biến của bài toán là tổng
(
)
S x y
= + −
và
tích
(
)
P x. y
= −
.
Hệ cho viết lại
( )
( )
3
3
xy x y 2
x y 2
+ − = −
+ − =
. Rõ ràng đây là hệ phương trình đối xứng đối
với
x
và
y
−
.
Đặt
t y, S x t, P xt
= − = + =
, điều kiện
2
S 4P.
≥
Hệ phương trình trở thành:
(
)
3
3 3
xt x t 2
SP 2
S 3SP 2
x t 2
+ =
=
⇔
− =
+ =
S 2 x 1 x 1
P 1 t 1 y 1
= = =
⇔ ⇔ ⇔
= = = −
.
5.
Giải hệ phương trình :
3
4
2 3
y 1 x 3
x y 82
− + =
+ =
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
184
Hướng dẫn giải:
Đặt
u x
= và
3
4
v y 1
= −
. Khi đó hệ đã cho trở thành:
( )
( )
4 4
4 4
u v 3
u v 3
u v 1 82
u v 81
+ =
+ =
⇔ ∗
+ + =
+ =
Đặt
S u v,P uv
= + =
. Với điều kiện
2
S 4P 0
− ≥
thì hệ
(
)
∗
viết lại:
4 2 2 2
S 3 S 3
P 0
S 3
S 4S P 2S 81 P 18P 0
= =
=
⇔ ⇔
=
− + = − =
hoặc
P 18
S 3
=
=
Trường hợp 1
:
S 3,P 0
= =
.
u,v
là nghiệm của phương trình
2
X 3X 0
− =
phương
trình này có
2
nghiệm
X 0
=
hoặc
X 3
=
.
Khi đó:
3
x 0
u 0
v 3
y 82
=
=
⇒
=
=
hoặc
u 3 x 9
v 0 y 1
= =
⇒
= =
Trường hợp 2
:
P 18,S 3
= =
không thỏa vì
2
S 4P 0
− <
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm:
( )
(
)
( )
3
x;y 0; 82 , 9;1
=
.
5.
Giải hệ phương trình :
( )
( )
( )
2 2 3
2
2 2
5x y 4xy 3y 2 x y 0
xy x y 2 x y
− + − + =
+ + = +
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
2
S x y,P xy,S 4P
= + = ≥
. Đẳng thức xảy ra khi
x y
=
. Khi đó
(
)
2
trở thành
(
)
2 2
P S 2P 2 S
− + =
, biến đổi ta được :
( ) ( ) ( )
2
P 1 S 2 P 1 0 3
− − + =
Khi
P 1
≠
, khi đó
(
)
(
)
2
3 S 2 P 1
⇔ = +
hay
( ) ( )
2
x y 2 xy 1
+ = +
nghĩa là
2 2
x y 2
+ =
Phương trình
(
)
1
viết lại
Thay
2 2
x y 2
+ =
vào
(
)
1
, ta được :
(
)
2 2 2 3
2x y 4xy 3x y 3y 2 x y 0
− + + − + =
hay
( )
(
)
( ) ( )
2 2
2xy x 2y 3y x y 2 x y 0 4
− + + − + =
Thay
2 2
x y 2
+ =
vào
(
)
4
biến đổi và rút gọn ta được
(
)
(
)
x 2y xy 1 0
− − =
x 2y
⇒ =
thỏa điều kiện
P 1
≠
Thay
x 2y
=
vào
2 2
x y 2
+ =
ta được
2
5y 2
=
hay
5
y
2
= ±
Khi
P 1
=
nghĩa là
xy 1
=
. Khi đó
( )
2
2 2
x y 2 x y 4
+ = ⇔ + =
. Đẳng thức xảy ra khi
x y
=
, kết hợp
xy 1
=
ta được
(
)
(
)
(
)
x;y 1; 1 , 1;1
= − −
Vậy hệ phương trình cho có
4
cặp nghiệm
Email:
185
Để ý :
( ) ( ) ( )
2 2
2 xy x y 2xy 2 x y
⇔ + − + = +
biến đổi và rút gọn ta được
( )
(
)
2 2
1 xy 2 x y 0
− − + =
xy 1
⇔ =
hoặc
2 2
x y 2
+ =
Trường hợp 1 :
xy 1
=
Với
x 0
=
thì hệ vô nghiệm
Với
1
x 0 y
x
≠ ⇒ =
thay vào phương trình
(
)
1
ta được
4 2
x 2x 1 0
− + =
x 1 y 1
⇔ = ± ⇒ = ±
Trường hợp 2:
2 2
x y 2
+ =
thay vào phương trình
(
)
1
ta được
3 2 2 3
x 4x y 5xy 2y 0
− + − =
( ) ( )
2
y x 2y x 0 x y
⇔ − − = ⇔ =
hoặc
x 2y
=
Với
x y
=
thay vào
2 2
x y 2 x y 1
+ = ⇒ = = ±
Với
x 2y
=
thay vào
2 2
2 2
x y 2 y ,x 2
5 5
+ = ⇒ = ± = ±
6.
Biết
(
)
x;y
là các nghiệm của hệ phương trình :
2 2 2
x y m
x y m 4m 6
x 0,y 0;0 m 2
+ =
+ = − +
≥ ≥ ≤ ≤
. Tìm giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất ( nếu có ) của
( ) ( )
3
T x y 6xy x y 39m 2
= + + + + +
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
S x y,P xy
= + =
. Hệ cho trở thành:
S m
P 2m 3
=
= −
.
Hệ có nghiệm khi phương trình:
2
t mt 2m 3 0
− + − =
có nghiệm
1 2
m 2
0
m 6
t ,t 0
S 0
3
0 m 2 m 2
P 0 2
0 m 2
3
m 2
0 m 2
2
≤
∆ ≥
≥
≥
≥
⇔ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤
≥
≤ ≤
≤ ≤
≤ ≤
thỏa bài toán.
Khi đó
(
)
3 3 2
T m 6 2m 3 m 39m 2 m 12m 21m 2
= + − + + = + + +
Ta xét hàm số
(
)
3 2
f m m 12m 21m 2
= + + +
trên đoạn
3
;2
2
.
Ta có
( ) ( )
2
3
f ' m 3m 24m 21 0, m ;2 f m
2
= + + > ∀ ∈ ⇒
luôn đồng biến trên
đoạn
3
;2
2
và
( )
3 511
f , f 2 100
2 8
= =
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
186
Vậy:
( )
3
m ;2
2
511
minT min f m
8
∈
= =
khi
3
m
2
=
và
(
)
3
m ;2
2
maxT max f m 100
∈
= =
khi
7.
Tìm
m
để hệ phương trình sau có nghiệm :
( )
3 2
2
2x y 2 x xy m
x x y 1 2m
− + + =
+ − = −
Hướng dẫn giải:
Hệ
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
x x 2x y m 1
x x 2x y 1 2m 2
− − =
− + − = −
Đặt
( )
2
1
u x x u
4
v 2x y v
= − ≥ −
= − ∈
. Hệ thành :
( )
u v 1 2m
1
uv m, u
4
+ = −
∗
= ≥ −
Cách 1
:
(
)
∗
( )
( )
( )
2
2
v 1 2m u
v 1 2m u
u u
m 3
u u m 2u 1
2u 1
= − −
= − −
⇔ ⇔
− +
=
− + = +
+
Đặt
( )
2
u u 1
f u , u
2u 1 4
− +
= ≥ −
+
Ta có :
( )
( )
2
2
2u 2u 1
f' u
2u 1
− − +
=
+
( )
1 1 3
u ; : f' u 0 u
4 2
− +
∈ − +∞ = ⇒ =
Lập bảng biến thiên, suy ra hệ có nghiệm khi
(
)
3
có nghiệm thuộc
1 2 3
; m
4 2
−
− +∞ ⇔ ≤
Cách 2
: Bài toán quy về tìm tham số thực
m
để phương trình
(
)
2
u u m 2u 1
− + = +
có nghiệm
1
u
4
≥ −
.
Chú ý
: Từ phương trình
(
)
(
)
2
2 y x x 2m 1 3
⇒ = + + −
Khi đó thay
(
)
3
vào phương trình
(
)
1
, biến đổi và rút gọn ta được phương trình:
( )
(
)
(
)
( )
4 3 2
2
x x 1 1 x x 1
x 2x m 2x 2x 1 m 4
2x 2x 1
− − −
− + = − + ⇒ =
− +
Đặt
( )
2
2
1 1 1 1 1 1
t x x 1 x 2. x x
2 4 4 2 4 4
= − = − + − = − − ≥ −
Khi đó phương trình
(
)
4
viết lại
(
)
t 1 t
1 3
m 1 2t 1
2t 1 4 2t 1
−
= = − + +
+ +
Xét hàm số
( )
1 3
g t 1 2t 1
4 2t 1
= − + +
+
trên nửa khoảng
1
;
4
− +∞
.
Email:
187
Đến đây, ra làm như trên. Suy ra
2 3
m
2
−
≤ .
Cần nhấn mạnh rằng: hàm số
(
)
g t
xác định và liên tục trên nửa khoảng
1
;
4
− +∞
và
(
)
t
lim g t
→+∞
= −∞
nên phương trình trên có nghiệm thực
t
(tức là có nghiệm thực
x
) thì phải có
(
)
1
t ;
4
m max g t
∈ − +∞
≤
.
Sử dụng bất đẳng thức TBC – TBN ta được
( )
2 3
g t
2
−
≤ và đẳng thức xảy ra khi
1 3
t
2
− +
= , suy ra
( )
1
t ;
4
2 3
m max g t
2
∈ − +∞
−
≤ =
Chủ đề 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II.
1. Định nghĩa
: Là hệ có dạng
(
)
( )
( )
f x;y a
II
f y;x a
=
=
2. Cách giải
: Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
x y
f x;y f y;x 0 x y g x;y 0
g x;y 0
=
− = ⇔ − = ⇔
=
.
3. Chú ý
: Nếu hệ
(
)
II
có nghiệm
(
)
0 0
x ;y
thì
(
)
0 0
y ;x
cũng là nghiệm của hệ
nên hệ
(
)
II
có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là
0 0
x y
=
.
Ví dụ 1.
Giải hệ phương trình:
( )
( )
2 2
2 2
2x 4x 3y 5 1
2x 4x 3y 5 2
− = −
− = −
Lời giải
Lấy
(
)
(
)
1 2
− và rút gọn ta được:
(
)
( )
2 2
5 x y 4 x y 0
− − − =
, phương trình này tương
đương với
(
)
(
)
x y 5x 5y 4 0
− + − =
tức
5x 5y 4 0
+ − =
hoặc
x y
=
.
∗
Với
5x 5y 4 0
+ − =
tức
4 5x
y
5
−
= thay vào phương trình
(
)
1
ta được
2
2
4 5x
2x 4x 3 5
5
−
− = −
và rút gọn đưa phương trình về dạng
2
25x 20x 77 0
− − =
,
Luyện thi cấp tốc môn toán theo chuyên đề - Nguyễn Phú Khánh
188
giải phương trình này được
2
nghiệm
7
x
5
= −
hoặc
11
x
5
= . Trường hợp này
nghiệm của hệ là:
7 11 11 7
; , ;
5 5 5 5
− −
.
∗
Với
x y
=
thay vào phương trình
(
)
1
và giải được
x 5
= −
hoặc
x 1
=
. Trường
hợp này nghiệm của hệ là:
(
)
(
)
5; 5 , 1;1
− − .
Vậy hệ phương trình đã cho có
1
nghiệm
(
)
(
)
5; 5 , 1;1 ,
− −
7 11
; ,
5 5
−
11 7
;
5 5
−
.
Ví dụ 2.
Giải hệ phương trình:
( )
( )
3
3
x 2x y 1
y 2y x 2
= +
= +
Lời giải
Trừ vế theo vế hai phương trình
(
)
1
và
(
)
2
, ta được:
3 3
x y x y
− = −
( )
( )
2 2
2 2
x y
x y x y xy 1 0
x y xy 1 0
=
⇔ − + + − = ⇔
+ + − =
Với
x y
=
thay vào phương trình
(
)
1
, ta được:
3
x 3x
=
, giải phương trình này
ta được
3
nghiệm
x 0,x 3,x 3
= = − = .
Cộng vế theo vế hai phương trình
(
)
1
và
(
)
2
, ta được :
(
)
3 3
x y 3 x y
+ = +
. Kết hợp phương trình
2 2
x y xy 1 0
+ + − =
, ta có hệ:
( )
( )
3 3
2 2
x y 3 x y
x y xy 1 0
+ = +
∗
+ + − =
. Đặt
(
)
2
S x y,P xy S 4P 0
= + = − ≥
. Khi đó hệ
(
)
∗
trở thành
hệ
(
)
3 2
3
2
2
S 3S S 1 3S
S 3SP 3S
S P 1 0
P S 1
− − =
− =
⇔
− − =
= −
S 0 x y 0
P 1 xy 1
= + =
⇔ ⇔
= − = −
. Giải hệ này ta được
(
)
(
)
(
)
x;y 1; 1 , 1;1
= − − .
Vậy hệ phương trình cho có
5
nghiệm:
(
)
(
)
1; 1 , 1;1
− −
(
)
, 0;0 ,
(
)
3; 3 ,
− −
(
)
3; 3
.
Ví dụ 3.
Giải hệ phương trình:
( )
( )
2x 3 4 y 4 1
2y 3 4 x 4 2
+ + − =
+ + − =
Lời giải