Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng số học 6 bài Phép cộng và phép nhân tham khảo (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426 KB, 10 trang )


TrêngTrunghäcc¬sëKimLan
N¨m häc 2010 - 2011


Kiểm tra bài cũ
Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 32 m
và chiều rộng 25 m .
Để tính chu vi của hình chữ nhật em làm nh thế nào ?
Để tính diện tích của hình chữ nhật em làm nh thế nào ?
Chu vi của hình chữ nhật là :
(25 + 32) ì 2 = 114 (m).
Diện tích hình chữ nhật là :
32 ì 25 = 800 (m2) .
Bàigiải:
Nếu gọi chiều dài của hình chữ nhật là a và chiều rộng là b , hãy
viết công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ?
P = (a + b) ì 2. (P là chu vi)
S = a ì b . ( S là diện tích)
Công thức :

Năm học 2010 - 2011
Khi giải bài toán trên ta đã thực hiện những phép tính nào ?
Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có những tính chất
gì giống nhau . Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu
hỏi mở đầu đó .


Tiết6 : Đ 5 . phép cộng
và phép nhân
1.Tổngvàtíchcủahaisốtựnhiên:


Nhắc lại cách tính tổng và tích của hai số tự nhiên đã học ở tiểu học .
a + b = c
a ì b = d
Phép cộng
Phép nhân
(số hạng)
(số hạng)
(tổng)
(thừa số)
(thừa số)
(tích)
=
=
.
+
Ng ời ta dùng dấu ì hoặc dấu . để chỉ phép nhân .
Ví dụ : a . b = ab ;
4 . x . y = 4xy .
?1
Điền vào chỗ trống :
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
21 4917
60
0 48
0
15
Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ có một thừa

số bằng số , ta có thể không cần viết dấu nhân giữa các thừa số .


?2
§iÒn vµo chç trèng :
a) TÝch cña mét sè víi sè 0 th× b»ng …
b) NÕu tÝch cña hai thõa sè mµ b»ng 0 th× cã Ýt nhÊt mét thõa sè b»ng …
0
0
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
21 4917
60
0 48
a
15
0
VËn dông : T×m x , biÕt :
a) x . 10 = 0 ; b) (x – 20) . 15 = 0 .
Gi¶i:
Theo nhËn xÐt b) ta cã :
a) x . 10 = 0 ⇒ x = 0
b) (x – 20) . 15 = 0

x – 20 = 0

x = 20



Cộng Nhân
Tính chất
Phép tính
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với số 0
Nhân với số 1
Phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a .(b + c) = ab + ac
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a . b = b . a
(a . b) . c = a . (b . c)
a . 1 = 1 . a = a
2.Tínhchấtcủaphépcộngvàphépnhânsốtựnhiên:
Hãy phát biểu bằng lời tính chất nêu trên .
a) 46 + 17 + 54 ;
3.Vậndụng:
.Tính nhanh :
?3
Giải
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng :
a) 46 + 17 + 54 = 46 +
100 + 17 = 11717
)(
54
+

=


Tính quãng đ ờng một ô tô đi từ Hà nội lên Yên Bái qua Vĩnh Yên và
Việt trì .
Giải
c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64) = 87 . 100 = 8700
b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37 = 3700
Bài26trang16SGK:
Vĩnh Yên
Hà Nội
ViệtTrì Yên Bái
19km
54km
82km
b) 4 . 37 . 25 ;
c) 87 . 36 + 87 . 64 .
Bàigiải:
Quãng đ ờng ô tô từ Hà Nội lên Yên Bái dài là :
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Đáp số : 155km .


Bài28trang16SGK:
Đồng hồ chỉ 9 giờ 18 phút , hai
kim đồng hồ chia mặt đồng hồ
thành hai phần , mỗi phần có
sáu số . tính tổng các số ở mỗi
phần , em có nhận xét gì ?
Bàigiải:

a) 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3
= (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1)
= 13 + 13 + 13 = 13 . 3 = 39 .
b) 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7)
= 13 + 13 + 13 = 13 . 3 = 39
Nhận xét : Tổng các chữ số ở hai phần bằng nhau và bằng 39 .
12
6
7
8
9
3
2
4
5
1
11
10


Bµi27–SGK–trang16:
¸p dông c¸c tÝnh chÊtcña phÐp céng vµ phÐp nh©n ®Ó tÝnh
nhanh :
a) 86 + 357 + 14 ; b) 72 + 69 + 128 ;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 ; d) 28 . 64 + 28 . 36 .
Bµigi¶i:
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457 ;
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269 ;
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = (25 . 4) . (2 . 5) . 27

= 100 . 10 . 27 = 1000 . 27 = 27 000 ;
d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . (64 + 36) = 28 . 100 = 2800 .


- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân để vận
dụng làm bài tập . Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi .
-
Làm các bài tập 28 ,29 ,30 (SGK trang 16 , 17)
và các bài 43 ,44 ,45 (SBT trang 8)
Hớngdẫnhọcởnhà:
Chúc các em học tập đạt kết quả tốt

×