Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng số học 6 bài Phép cộng và phép nhân tham khảo (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.15 KB, 6 trang )


Tiết 6.
1)Tổng và tích hai số tự nhiên.
Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ
có một thừa số bằng số, ta có thể không cần viết dấu nhân
giữa các thừa số.
Ví dụ: a.b=ab; 4.x.y=4xy
Phép cộng Phép nhân
a + b = c a . b = c
(số hạng) + (số hạng) = (Tổng) (Thừa số) . (Thừa số)= (Tích)

Điền vào chỗ trống.
?1
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
17 49 1521
060 48
0
?2
Điền vào chỗ trống.
a/ Tích của một số với số 0 thì bằng 0.
b/ Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất
một thừa số bằng 0

2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Phép tính Cộng Nhân
Tính chất
Giao hoán a+b=b+a a.b=b.a
Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c)


Cộng với số 0 a+0=0+a=a
Nhân với số 1 a.1=1.a=a
Phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a(b+c)=ab+ac

Tính nhanh.
a/ 46+17+54 b/ 4.37.25 c/ 87.36+87.64
?3
=46+54+17
= 100 +17
= 117
=4.25.37
= 100.37
= 3700
=87(36+64)
=87 . 100
= 8700

Củng cố.
1)Nêu các tính chất giống nhau của phép cộng và
phép nhân.
2)Tính nhanh
a/ 125.1975.4.8.25
b/ 22344.36+44688.82
c/ 1+2+3+…+2007+2008
d/ 132+128+124+…+72+68
=(125.8).(4.25).1975
=22344.36+22344.(2.22344)
=(1+2008).20008:2

=(132+68).[(132-68):4+1]:2

HDVN
-Học kĩ bài theo sgk và vở ghi.
-Làm bài tập 26; 27; 28. 29 (sgk-16;17).
-Tiết sau:Luyện tập.

×