Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giáo án bồi dưỡng thao giảng số học 6 bài Phép cộng và phép nhân tham khảo (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.08 KB, 8 trang )

Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Phép cộng hai số tự nhiên
cho ta một số tự nhiên
duy nhất gọi là gì?
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Tổng
Phép nhân hai số tự nhiên
cho ta một số tự nhiên
duy nhất gọi là gì?
a . b = c
Thừa số
Tích
Chú ý:
a . b = ab
4 . a . b = 4ab
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a + b = c
Số hạng
Tổng
a . b = c
Thừa số
Tích
?1
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a + b
a . b 0
Điền vào chỗ trống


17
60
21
0
49
48
0
15
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
?1
a 12 21 1
b 5 0 48 15
a + b
a . b 0
Điền vào chỗ trống
17
60
21
0
49
48
0
15
?2 Điền vào chỗ trống
a. Tích của một số với số 0 thì bằng…………
0
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng không thì
có ít nhất một thừa số bằng……………………
0

Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
Bài 26/16/SGK
• •


Hà Nội
Vĩnh
Yên
Việt Trì
Yên Bái
54 km 19 km 82 km
Tính quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái?
Giải
Quãng đường ôtô đi từ Hà Nội lên Yên Bái là:
54 + 19 + 82 = 155 km
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Phép tính
Tính chất
Cộng Nhân
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với 0
Nhân với 1
Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
ab + ac = a(b + c)
a + b = b + a

a.b = b.a
(a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c)
a + 0 = 0 + a = a
a . 1 = 1 . a = a
a(b + c) = ab + ac
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
?3 Tính nhanh
a) 46 + 17 + 54 b) 4.37.25 c) 87.36 + 87.64
a) 46 + 17 + 54
= (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 107
b) 4.37.25
= (4.25).37
= 100.37 = 3700
c) 87.36 + 87.64
= 87(36 + 64)
= 87.100 = 8700
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Bài 27/16/SGK
Tính nhanh
a) 86 + 357 + 14 b) 72 + 69 + 128
c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2
d) 28 . 64 + 28 . 36
Bài tập thêm
Tìm x biết
a) x.10 = 0
b) (x + 20).10 = 0
Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép
nhân
- Bài 29, 30, 31/17/SGK

×