Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Đồ án chương trình quản lý đào tạo của trường đại học thủy sản nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 136 trang )

TR NG I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ ĐẠ Ọ Ộ
TR NG I H C TH Y S N NHA TRANGƯỜ ĐẠ Ọ Ủ Ả
  
ÁN T T NGHI PĐỒ Ố Ệ
CHƯƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY SẢN
Người thực hiện :
L p :ớ
Giáo viên h ng d n :ướ ẫ
M UỞ ĐẦ
T n m 1995 Tr ng i h c Th y s n b t đ u t ch c đào t o theo h c ch h cừ ă ườ Đạ ọ ủ ả ắ ầ ổ ứ ạ ọ ế ọ
ph n tri t đ ầ ệ ể (còn g i là h c ch tín ch )ọ ọ ế ỉ . Ph n m m ầ ề “H TH NG CH NG TRÌNHỆ Ố ƯƠ
QU N LÝ H TÍN CHẢ Ệ Ỉ” do tác gi Th c s Võ T n Quân – KBK Tp. H Chí Minhả ạ ỹ ấ Đ ồ
đ c dùng đ ph c v cho vi c t ch c đào t o và qu n lý sinh viên theo h c ch tín ch .ượ ể ụ ụ ệ ổ ứ ạ ả ọ ế ỉ
Ph n m m này đ c vi t ho t đ ng môi tr ng DOS v i phiên b n FOXPRO LAN 2.6.ầ ề ượ ế ạ ộ ở ườ ớ ả
Ch ng trình đ c khai thác trên m ng Novell NetWare hay Windows NT.ươ ượ ạ
Qua h n 8 n m ho t đ ng, ch ng trình luôn đ c c p nh p thay đ i nh m phùơ ă ạ ộ ươ ượ ậ ậ ổ ằ
h p v i s phát tri n c a nhà tr ng và s thay đ i c a quy ch qu n lý. n nay vi cợ ớ ự ể ủ ườ ự ổ ủ ế ả Đế ệ
chuy n đ i ph n m m ho t đ ng môi tr ng Windows là vi c làm c p thi t.ể ổ ầ ề ạ ộ ở ườ ệ ấ ế
D a trên s n đã có, l y l i toàn b c u trúc d li u DBF và do công vi c h ng ngày đòiự ườ ấ ạ ộ ấ ữ ệ ệ ằ
h i tôi m nh d n vi t ph n m m ỏ ạ ạ ế ầ ề “CH NG TRÌNH QU N LÝ ÀO T OƯƠ Ả Đ Ạ
TR NG I H C TH Y S N”ƯỜ ĐẠ Ọ Ủ Ả ho t đ ng môi tr ng Windows 98, Windowsạ ộ ở ườ
2000, WindowsXP v i ngôn ng ớ ữ Visual FoxPro 7.0 for Windows. Ch ng trình nàyươ
v n đang ti p t c phát tri n và hoàn ch nh t ng ph n.ẫ ế ụ ể ỉ ừ ầ
Ch ng trình đ c th c hi n d i s h ng d n t n tình c a Th y Th c s ươ ượ ự ệ ướ ự ướ ẫ ậ ủ ầ ạ ỹ Đỗ
Nh An, Th c s Võ T n Quân ư ạ ỹ ấ ( KBK Tp. H Chí Minh);Đ ồ s giúp đ c a Khoa Côngự ỡ ủ
ngh Thông tin Tr ng i h c Th y s n, Phòng ào t o tr ng i h c Th y s n, đãệ ườ Đạ ọ ủ ả Đ ạ ườ Đạ ọ ủ ả
đ ng viên t o m i đi u ki n đ ch ng trình hoàn thi n.ộ ạ ọ ề ệ ể ươ ệ
Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c v nh ng s giúp đ quý báu đó.ỏ ế ơ ắ ề ữ ự ỡ
Vì trình đ , kinh nghi m th c t và th i gian có h n nên vi c th c hi n ch ngộ ệ ự ế ờ ạ ệ ự ệ ươ


trình g p r t nhi u khó kh n, ch ng trình ch c ch n còn r t nhi u thi u sót, r t mongặ ấ ề ă ươ ắ ắ ấ ề ế ấ
nh n đ c s ch b o, góp ý c a các Th y, các b n đ ng nghi p và nh ng ng i có quanậ ượ ự ỉ ả ủ ầ ạ ồ ệ ữ ườ
tâm đ n v n đ này.ế ấ ề
Ch ng ươ I
MÔ TẢ CHUNG CÁC
PHÂN HỆ CỦA HỆ THỐNG
I/ Các v n chung :ấ đề
1) c i m chính c a ch ng trình :Đặ đ ể ủ ươ
Ch ng trình có đ c đi m chính nh sau :ươ ặ ể ư
• S d ng trên m ng c c b ử ụ ạ ụ ộ (M ng ngang hàng, M ng Netware, M ngạ ạ ạ
Windows NT, M ng Windows 2000…)ạ , đ m b o s khai thác thông tin c a m iả ả ự ủ ọ
đ i t ng, k c sinh viên (n u c n).ố ượ ể ả ế ầ
• Tích h p t t c các d li u qu n lý đào t o chung trong m t c s d li u,ợ ấ ả ữ ệ ả ạ ộ ơ ở ữ ệ
b o đ m tính nh t quán, không trùng l p d li u.ả ả ấ ặ ữ ệ
• S d ng đ qu n lý chung t t c các h đào t o ử ụ ể ả ấ ả ệ ạ ( ào t o tín ch , ào t o niênđ ạ ỉ đ ạ
ch , ào t o t i ch c, ào t o t xa )ế đ ạ ạ ứ đ ạ ừ c a nhà tr ng trong m t c s d li uủ ườ ộ ơ ở ữ ệ
duy nh t v i cùng m t giao di n khai thác.ấ ớ ộ ệ
• Phân quy n rõ ràng cho các cá nhân s d ng, có ghi l i nh t ký c p nh t d li uề ử ụ ạ ậ ậ ậ ữ ệ
(th i gian, cá nhân nh p li u)ờ ậ ệ m t s s li u quan tr ng, nâng cao tính an toànộ ố ố ệ ọ
cho d li u nh p, nâng cao trách nhi m c a các cá nhân tham gia nh p li u choữ ệ ậ ệ ủ ậ ệ
h th ng.ệ ố
• Có phân quy n qu n tr chung, qu n tr phân h cho các cá nhân có trách nhi mề ả ị ả ị ệ ệ
qu n lý.ả
• Có khóa s nh p li u nh ng th i đi m thích h p đ b o đ m tính đúng đ nổ ậ ệ ở ữ ờ ể ợ ể ả ả ắ
cao cho d li u.ữ ệ
• Có h th ng l u tr và ph c h i d li u, phòng h các tai n n v d li u doệ ố ư ữ ụ ồ ữ ệ ờ ạ ề ữ ệ
s c đi n, virus máy tính v.v ự ố ệ
Ph n m m ầ ề “Ch ng trình qu n lý ào t o Tr ng i h c Th y s n”ươ ả đ ạ ườ Đạ ọ ủ ả có 12
phân h : ệ Qu n Lý Sinh Viênả , Qu n Lý CBCNV, ả Qu n Lý i mả Đ ể , H c B ng & Mi nọ ổ ễ
Gi m H c Phíả ọ , X p Th i Khóa Bi u, Qu n Lý Phòng H c, ế ờ ể ả ọ Qu n Lý H c Phí Tài Vả ọ ụ,

Qu n Lý Chả ư ng Trình ào T o, Qu n Lý Kh i Lơ Đ ạ ả ố ư ng Gi ng D y, ợ ả ạ ng Ký MônĐă
H cọ , Tuy n Sinh, Thông Tin Ph c V Lãnh oể ụ ụ Đạ .
Do th i gian có h n nên ch t p trung ờ ạ ỉ ậ vi t hoàn thi n 6 phân hế ệ ệ : Qu n Lý Sinhả
Viên, Qu n Lý i m, H c B ng & Mi n Gi m H c Phí,ả Đ ể ọ ổ ễ ả ọ Qu n Lý H c Phí Tài V ,ả ọ ụ
ng Ký Môn H c.Đă ọ
Các phân h còn l i ch th c hi n các thao tác l nh c n thi t có liên quan v i các phân hệ ạ ỉ ự ệ ệ ầ ế ớ ệ
khác và s l n l t đ c hoàn thi n trong th i gian t i.ẽ ầ ượ ượ ệ ờ ớ
2) Môi tr ng ho t ng :ườ ạ độ
Ch ng trình ho t đ ng môi tr ng Windows 98, Windows 2000, WindowsXPươ ạ ộ ở ườ
v i ngôn ng ớ ữ Visual FoxPro 7.0 for Windows.
3) Font ti ng Vi t trên màn hình :ế ệ
Ch ng trình dùng trên n n Windows, font TCVN3 - ABC, font c a môi tr ngươ ề ủ ườ
Windows.
4) Font ti ng Vi t trên máy in :ế ệ
Font TCVN3 - ABC, driver c a môi tr ng Windows, vì v y in đ c trên t t c cácủ ườ ậ ượ ấ ả
lo i máy in.ạ
5) Máy tính n và m ng máy tính :đơ ạ
Ch ng trình có th v n hành trên máy đ n ho c trên môi tr ng m ng.ươ ể ậ ơ ặ ườ ạ
Có th dùng m ng n i b Windows 2000, Windows NT ho c m ng ngang hàng.ể ạ ộ ộ ặ ạ
C n ph i phân quy n cho các user và khai thác ch ng trình trên m ng n i b (LAN).ầ ả ề ươ ạ ộ ộ
II/ Các phân h c a h th ng :ệ ủ ệ ố
Có t ng c ng 12 phân h trong h th ng ổ ộ ệ ệ ố (Hình 1) :
STT Phân Hệ Vi t T tế ắ Mã Phân Hệ
1
Qu n Lý Sinh Viênả
S QLSV
2
Qu n Lý CBCNVả
N QLNS
3

Qu n Lý i mả Đ ể
D DIEM
4
H c B ng và Mi n Gi m H cọ ổ ễ ả ọ
Phí
B HBHP
5
X p Th i Khóa Bi uế ờ ể
X XTKB
6
Qu n Lý Phòng H cả ọ
P QLPH
7
Qu n Lý H c Phí Tài Vả ọ ụ
V QLTV
8
Qu n Lý Chả ư ng Trình ào T oơ Đ ạ
C CTDT
9
Qu n Lý Kh i Lả ố ư
ng Gi ng D yợ ả ạ
K KLGD
10
ng Ký Môn H cĐă ọ
M DKMH
11
Tuy n Sinhể
T TSDH
12
Thông Tin Ph c V Lãnh oụ ụ Đạ

L PVLD
Ngoài ra còn có phân h H Th ng Qu n Lý (HTQL), ch vi t t t là ệ ệ ố ả ữ ế ắ H, phân h nàyệ
không có d li u c a ng i s d ng, ch ch a các thông tin chung c a toàn h th ng.ữ ệ ủ ườ ử ụ ỉ ứ ủ ệ ố
Phân h Thông Tin Ph c V Lãnh o c ng không có d li u riêng c a ng i sệ ụ ụ Đạ ũ ữ ệ ủ ườ ử
d ng, phân h này tham kh o d li u t t t c các phân h khác.ụ ệ ả ữ ệ ừ ấ ả ệ
Hình 1 : Các phân h trong h th ng.ệ ệ ố
1) Nhi m v chung c a t ng phân h :ệ ụ ủ ừ ệ
Nh tên g i c a các phân h , các nhi m v chính c a các phân h có th tóm t t như ọ ủ ệ ệ ụ ủ ệ ể ắ ư
sau :
1.1. Qu n Lý Sinh Viên (QLSV) :ả
 Qu n lý danh sách sinh viên & lý l ch sinh viên. C p nh t danh sách sinh viên & lý l chả ị ậ ậ ị
trích ngang theo th i gian th c.ờ ự
 Th ng kê, t ng h p danh sách sinh viên.ố ổ ợ
 Tìm ki m, khai thác d li u sinh viên.ế ữ ệ
 In các bi u m u v qu n lý sinh viên.ể ẫ ề ả
 Cung c p d li u cho các phân h : qu n lý đi m, đ ng ký môn h c, h c b ng h cấ ữ ệ ệ ả ể ă ọ ọ ổ ọ
phí.
 Có các ti n ích ki m tra s li u nh p.ệ ể ố ệ ậ
Quản lý Sinh viên
Quản lý Nhân sự
Đăng ký Môn học Quản lý Phòng học
Quản lý Điểm Quản lý Tài vụ
Xếp Thời khóa biểu
Chương trình Đào tạo
KLượng Giảng dạy TTin phục vụ LĐạoHọc bổng & Miễn giảm HPhí
Tuyển sinh
 Qu n lý sinh viên nhi u h đào t o khác nhau trong cùng m t c s d li u.ả ề ệ ạ ộ ớ ở ữ ệ
 Quan tâm đ n đ c thù c a h c sinh t m d ng.ế ặ ủ ọ ạ ừ
 L u tr t t cá các bi n đ ng v danh sách sinh viên, ti n cho vi c th ng kê s s ,ư ữ ấ ế ộ ề ệ ệ ố ĩ ố
th ng kê tình tr ng bi n đ ng s s …ố ạ ế ộ ĩ ố

 Qu n lý v n đ khen th ng, k lu t sinh viên.ả ấ ề ưở ỷ ậ
 In các bi u m u phù h p v i yêu c u báo cáo cho B Giáo D c.ể ẫ ợ ớ ầ ộ ụ
 Khóa s nh p li u bi n đ ng sinh viên (theo h c k ) nh ng th i đi m thích h pổ ậ ệ ế ộ ọ ỳ ở ữ ờ ể ợ
đ gi m c tin c y s li u thông tin qu n lý sinh vi n m c cao.ể ữ ứ ậ ố ệ ả ệ ở ứ
1.2. Qu n Lý CBCNV (QLNS) :ả
 C p nh t danh sách cán b & lý l ch trích ngang theo th i gian th c.ậ ậ ộ ị ờ ự
 Th ng kê, t ng h p danh sách cán b .ố ổ ợ ộ
 Tìm ki m, khai thác d li u cán b .ế ữ ệ ộ
 In các bi u m u v qu n lý cán b .ể ẫ ề ả ộ
 Cung c p d li u cho các phân h : x p th i khóa bi u, kh i l ng gi ng d y.ấ ữ ệ ệ ế ờ ể ố ượ ả ạ
Phân h QLCBCNV này chú tr ng ph c v qu n lý ào t o, không t tr ng tâmệ ọ để ụ ụ ả đ ạ đặ ọ
nh m t phân h qu n lý nhân s .ư ộ ệ ả ự
1.3. Qu n Lý i m (DIEM) :ả Đ ể
 C p nh t, s a đ i, qu n lý đi m bài t p, ki m tra, đi m thi, đi m t ng h p cho t ngậ ậ ử ổ ả ể ậ ể ể ể ổ ợ ừ
sinh viên có đ ng ký môn h c t ng h c k .ă ọ ừ ọ ỳ
 C p nh t, s a đ i, qu n lý đi m phúc tra, đi m b o l u.ậ ậ ử ổ ả ể ể ả ư
 Th c hi n qui trình phúc tra đi m thi: Danh sách, nh p đi m, h i đi m phúc tra… ự ệ ể ậ ể ồ ể
 Th c hi n qui trình t o phách đ ch m đi m: Danh sách, t o phách, in đ i chi u pháchự ệ ạ ể ấ ể ạ ố ế
– s báo danh, nh p đi m theo phách, h i đi m… ố ậ ể ồ ể
 T ng k t , th ng kê k t qu đi m thi cho toàn tr ng, theo ngành, theo môn h c.ổ ế ố ế ả ể ườ ọ
 Xét các tiêu chu n h c l c d a vào đi m (đ khen th ng, c p h c b ng bu c thôiẩ ọ ự ự ể ể ưở ấ ọ ổ ộ
h c ).ọ
 Trích l c danh sách theo đi u ki n đi m tùy ý (v i bi u th c ràng bu c tùy ch n).ọ ề ệ ể ớ ể ứ ộ ọ
 Qu n lý nhi u qui ch đi m khác nhau trong cùng m t h th ng. (Cách th c c ngả ề ế ể ộ ệ ố ứ ộ
đi m, cách th c tính đ t, xét n h c ph n. v.v ).ể ứ ạ ợ ọ ầ
 Xét phân lo i sinh viên (đi m thi & đi m t t nghi p) theo các qui đ nh phân lo i khácạ ể ể ố ệ ị ạ
nhau c a t ng lo i qui ch .ủ ừ ạ ế
 Tính t đ ng các lo i đi m trung bình khác nhau tùy theo h đào t o: i m trung bìnhự ộ ạ ể ệ ạ Đ ể
n m h c, đi m trung bình giai đo n, đi m trung bình h c b ng, đi m trung bìnhă ọ ể ạ ể ọ ồ ể
l n 1, đi m trung bình cao…ầ ể

 Xét n h c ph n, xét t m d ng, bu c thôi h c cho t ng h c k , t ng n m h c,ợ ọ ầ ạ ừ ộ ọ ừ ọ ỳ ừ ă ọ
t ng giai đo n đúng v i qui ch hi n hành.ừ ạ ớ ế ệ
 Xét đ t / không đ t các tiêu chu n hoàn thành các giai đo n c a các h /ngành khác nhau.ạ ạ ẩ ạ ủ ệ
(Tiêu chu n do ng i qu n tr thi t l p đ ng theo qui ch t ng th i đi m xét).ẩ ườ ả ị ế ậ ộ ế ừ ờ ể
 In các bi u m u qu n lý đi m. ( c bi t các b ng đi m ra tr ng, các b ng đi m l uể ẫ ả ể Đặ ệ ả ể ườ ả ể ư
t i phòng ào t o có th in d ng nhi u c t).ạ Đ ạ ể ạ ề ộ
 Thi t l p l ch thi l i cho sinh viên các môn h c không đ t (danh sách, phòng thi, nh pế ậ ị ạ ọ ạ ậ
đi m…).ể
 Thi t l p l ch thi gi a h c k cho sinh viên các môn h c c a h c k (danh sách,ế ậ ị ữ ọ ỳ ọ ủ ọ ỳ
phòng thi, nh p đi m ).ậ ể
 Thi t l p l ch thi cu i h c k cho sinh viên các môn h c c a h c k (danh sách,ế ậ ị ố ọ ỳ ọ ủ ọ ỳ
phòng thi, nh p đi m).ậ ể
 Cho phép t ch c thi h c k , thi gi a h c k nhi u đ t th i gian khác nhau trongổ ứ ọ ỳ ữ ọ ỳ ề ợ ờ
m t h c k .ộ ọ ỳ
 Khóa s nh p li u đi m nh ng th i đi m thích h p đ gi m c tin c y s li uổ ậ ệ ể ở ữ ờ ể ợ ể ữ ứ ậ ố ệ
đi m m c cao.ể ở ứ
 So sánh s khác bi t v đi m c a t t c sinh viên (theo h c k ) th i đi m b t kự ệ ề ể ủ ấ ả ọ ỳ ở ờ ể ấ ỳ
v i d li u đã l u tr c đó đ gi m c tin c y s li u đi m m c cao.ớ ữ ệ ư ướ ể ữ ứ ậ ố ệ ể ở ứ
 Có các ti n ích ki m tra s li u nh p.ệ ể ố ệ ậ
 Tìm ki m, khai thác s li u v đi m thi.ế ố ệ ề ể
 Cung c p s li u cho phân h h c b ng, h c phí.ấ ố ệ ệ ọ ổ ọ
1.4. H c B ng và Mi n Gi m H c Phí (HBHP) :ọ ổ ễ ả ọ
 Phân ph i, c p nh t, qu n lý h c b ng khuy n khích, h c b ng chính sách, h cố ậ ậ ả ọ ổ ế ọ ổ ọ
b ng tr c p xã h i, h c b ng u đãi.ổ ợ ấ ộ ọ ổ ư
 Tính toán h c b ng khuy n khích theo các mô hình h c b ng khác nhau.ọ ổ ế ọ ổ
 Nh p và qu n lý danh sách mi n gi m h c phí cho c 2 đ i t ng: Sinh viên th ngậ ả ễ ả ọ ả ố ượ ườ
và sinh viên di n chính sách.ệ
 Theo dõi vi c nh n các lo i h c b ng theo t ng tháng.ệ ậ ạ ọ ổ ừ
 K t h p v i khen th ng và k lu t c a sinh viên trong phân h qu n lý sinh viên,ế ợ ớ ưở ỷ ậ ủ ệ ả
k t h p v i phân h đi m đ l c ra danh sách h c b ng khuy n khích.ế ợ ớ ệ ể ể ọ ọ ổ ế

 In các bi u m u v qu n lý h c b ng.ể ẫ ề ả ọ ổ
 In các bi u m u v qu n lý mi n gi m h c phí.ể ẫ ề ả ễ ả ọ
 Th ng kê, t ng h p s li u h c b ng.ố ổ ợ ố ệ ọ ổ
 Th ng kê, t ng h p s li u mi n gi m h c phí.ố ổ ợ ố ệ ễ ả ọ
 Tìm ki m, khai thác s li u h c b ng.ế ố ệ ọ ổ
1.5. X p Th i Khóa Bi u (XTKB) :ế ờ ể
 X p th i khóa bi u t ng h c k c a các môn h c m trong h c k (cho phép TKBế ờ ể ừ ọ ỳ ủ ọ ở ọ ỳ
khác nhau hàng tu n).ầ
 Qu n lý bi u đ gi ng d y và h c t p c a các l p x p th i khóa bi u.ả ể ồ ả ạ ọ ậ ủ ớ ế ờ ể
 Qu n lý bi u đ gi ng d y và h c t p c a các nhóm môn h c.ả ể ồ ả ạ ọ ậ ủ ọ
 Qu n lý th i khóa bi u hàng tu n c a các nhóm môn h c, các l p, các phòng h c, cácả ờ ể ầ ủ ọ ớ ọ
CBGD.
 Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê. ế ọ ể ệ ố
1.6. Qu n Lý Phòng H c (QLPH) :ả ọ
 Qu n lý vi c s d ng phòng đ t xu t không n m trong phân h x p th i khóa bi u.ả ệ ử ụ ộ ấ ằ ệ ế ờ ể
 Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê. ế ọ ể ệ ố
 L ch s d ng phòng hàng ngày.ị ử ụ
 Phân b s d ng phòng hàng tu n.ố ử ụ ầ
 L ch s d ng m t phòng h c.ị ử ụ ộ ọ
 Danh sách ki m tra th c hi n gi ng d y.ể ự ệ ả ạ
1.7. Qu n Lý H c Phí Tài V (QLTV) :ả ọ ụ
 Qu n lý vi c đóng h c phí c a t ng sinh viên (Phòng Tài V ).ả ệ ọ ủ ừ ụ
 K t h p v i phân h h c b ng và mi n gi m h c phí, theo dõi vi c mi n gi m h cế ợ ớ ệ ọ ổ ễ ả ọ ệ ễ ả ọ
phí c a sinh viên.ủ
 In các hóa đ n h c phí cho sinh viên.ơ ọ
 In theo dõi h c phí c a t ng sinh viên cho toàn khóa h c.ọ ủ ừ ọ
 Theo dõi các kho n thu chi khác liên quan đ n h c phí: Hoàn h c phí, h y hóa đ n, xóaả ế ọ ọ ủ ơ
n h c phí.ợ ọ
 In các bi u t ng h p v đóng h c phí, danh sách SV ch a đóng h c phí.ể ổ ợ ề ọ ư ọ
 Th ng kê, t ng h p s li u h c phí.ố ổ ợ ố ệ ọ

 Tìm ki m, khai thác s li u h c phí.ế ố ệ ọ
 Khóa s nh p li u h c phí (theo h c k ) nh ng th i đi m thích h p đ gi m cổ ậ ệ ọ ọ ỳ ở ữ ờ ể ợ ể ữ ứ
tin c y s li u qu n lý m c cao.ậ ố ệ ả ở ứ
1.8. Qu n Lý Chả ư ng Trình ào T o (CTDT) :ơ Đ ạ
 C p nh t, s a đ i, qu n lý ch ng trình đào t o chung, ch ng trình đào t o t ngậ ậ ử ổ ả ươ ạ ươ ạ ừ
h c k c a các ngành h c.ọ ỳ ủ ọ
 L u tr ch ng trình đào t o chung t ng h /ngành, ch ng trình qu n lý đào t o dư ữ ươ ạ ừ ệ ươ ả ạ ự
ki n t ng kh i l p khác nhau, ch ng trình đào t o th c s v n hành c a các kh iế ừ ố ớ ươ ạ ự ự ậ ủ ố
l p. So sánh ti n đ th c hi n …ớ ế ộ ự ệ
 Qu n lý ch ng trình đào t o 3 m c: (1) ch ng trình đào t o chung t ngả ươ ạ ở ứ ươ ạ ừ
h /ngành, (2) ch ng trình qu n lý đào t o d ki n t ng kh i l p khác nhau, (3)ệ ươ ả ạ ự ế ừ ố ớ
ch ng trình đào t o th c s v n hành c a các kh i l p. ươ ạ ự ự ậ ủ ố ớ
 C p nh t và theo dõi l ch h c v (t ng tu n) cho các kh i l p. ậ ậ ị ọ ụ ừ ầ ố ớ
 In các bi u m u qu n lý ch ng trình đào t o.ể ẫ ả ươ ạ
 Qu n lý các thu c tính c a các môn h c (tín ch , môn h c tiên quy t, song hành, m cả ộ ủ ọ ỉ ọ ế ứ
h c phí ).ọ
 Tìm ki m, khai thác s li u c a ch ng trình đào t o.ế ố ệ ủ ươ ạ
 Có các ti n ích ki m tra s li u nh p.ệ ể ố ệ ậ
 Cung c p thông tin v CTDT, v l ch h c v hàng tu n cho các phân h đi m, x pấ ề ề ị ọ ụ ầ ệ ể ế
th i khóa bi u, đ ng ký môn h c, kh i l ng gi ng d y.ờ ể ă ọ ố ượ ả ạ
 Qu n lý các tiêu chu n xét t t nghi p, tiêu chu n xét hoàn thành giai đo n, tiêu chu n xétả ẩ ố ệ ẩ ạ ẩ
ch ng ch qu c gia.ứ ỉ ố
 Qu n lý bi u đ gi ng d y và h c t p c a các kh i l p.ả ể ồ ả ạ ọ ậ ủ ố ớ
 Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê.ế ọ ể ệ ố
1.9. Qu n Lý Kh i Lả ố ư ng Gi ng D y (KLGD) :ợ ả ạ
 Qu n lý kh i l ng gi ng d y c a t ng CBGD, B Môn, Khoa.ả ố ượ ả ạ ủ ừ ộ
 Tính toán thù lao gi ng d y cho t ng CBGD, B Môn, Khoa.ả ạ ừ ộ
 Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê. ế ọ ể ệ ố
1.10. ng Ký Môn H c (DKMH) :Đă ọ
 Qu n lý đ ng th i vi c đ ng ký theo nguy n v ng c a h tín ch và đ ng ký t đ ngả ồ ờ ệ ă ệ ọ ủ ệ ỉ ă ự ộ

cho sinh viên h niên ch .ệ ế
 Nh p, qu n lý s li u đ ng ký môn h c c a t ng sinh viên cho h tín ch .ậ ả ố ệ ă ọ ủ ừ ệ ỉ
 Nh p và xét đ ng ký môn h c cho t ng sinh viên (theo nguy n v ng c a sinh viên),ậ ă ọ ừ ệ ọ ủ
b o đ m cho m i sinh viên có m t th i khóa bi u h c riêng và không trùng. C g ngả ả ỗ ộ ờ ể ọ ố ắ
t i u vi c s d ng phòng h c và s s thích h p cho m i nhóm môn h c. ố ư ệ ử ụ ọ ĩ ố ợ ỗ ọ
 Xét vét đ ng ký sinh viên t ng cao kh n ng xét đ c đ ng ký cho SV trong hoàn c nhă ă ả ă ượ ă ả
thi u tài nguyên.ế
 Nh p và xét đ ng ký theo t ng môn h c.ậ ă ừ ọ
 T đ ng tính toán h c phí cho sinh viên. ự ộ ọ
 T ch c nhi u đ t đ ng ký khác nhau cho các l p (n u c n thi t).ổ ứ ề ợ ă ớ ế ầ ế
 Nh p, qu n lý s li u đ ng ký môn h c các môn h c l i, h c v t c a t ng sinhậ ả ố ệ ă ọ ọ ạ ọ ượ ủ ừ
viên cho h niên ch .ệ ế
 ng ký môn h c t đ ng c a t ng sinh viên cho h niên ch .Đă ọ ự ộ ủ ừ ệ ế
 Trích l c s li u tr c đ ng ký/sau đ ng ký.ọ ố ệ ướ ă ă
 Th ng kê, t ng h p s l ng đ ng ký.ố ổ ợ ố ượ ă
 In các bi u m u đ ng ký môn h c.ể ẫ ă ọ
 Tìm ki m, khai thác d li u đ ng ký.ế ữ ệ ă
 Cung c p s li u cho phân h qu n lý đi m & phân h h c b ng, h c phí.ấ ố ệ ệ ả ể ệ ọ ổ ọ
 X p l ch thi h c k .ế ị ọ ỳ
 Qu n lý TKB h c & l ch thi c a t ng sinh viên.ả ọ ị ủ ừ
1.11. Tuy n Sinh (TSDH) :ể
 Qu n lý danh sách thí sinh n p đ n, thí sinh d thi.ả ộ ơ ự
 ánh s báo danh, t o phách, nh p đi m, h i phách. Đ ố ạ ậ ể ồ
 Th ng kê đ xét đi m chu n & Xét tuy n.ố ể ể ẩ ể
 Qu n lý ch m phúc tra.ả ấ
 Qu n lý danh sách trúng tuy n. ả ể
 Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê. ế ọ ể ệ ố
1.12. Thông Tin Ph c V Lãnh o (PVLD) :ụ ụ Đạ
Tìm ki m, trích l c, in các bi u li t kê, th ng kê các thông tin t các phân h theoế ọ ể ệ ố ừ ệ
quy n h n c a t ng cá nhân ề ạ ủ ừ (CBGD, sinh viên, nhân viên phòng ban ). Ch ng h n sinh viênẳ ạ

có th bi t đu c các thông tin: đi m, đ ng ký môn h c, h c b ng, h c phí, th i khóa bi uể ế ợ ể ă ọ ọ ổ ọ ờ ể
c a chính mình, CBGD có th bi t đ c thông tin: kh i l ng gi ng d y, th i khóa bi uủ ể ế ượ ố ượ ả ạ ờ ể
c a chính mình ủ
2) Ý ngh a c a các ch vi t t t t ng phân h :ĩ ủ ữ ế ắ ừ ệ
M i phân h đ u có m t tên t t và m t ký t vi t t t ỗ ệ ề ộ ắ ộ ự ế ắ (Ví d Phân h qu n lý sinh viênụ ệ ả
có tên t t là QLSV có ký t vi t t t là S )ắ ự ế ắ . Ý ngh a c a chúng nh sau :ĩ ủ ư
Tên t tắ đ đ t tên cho th m c t ng ng c a các phân h và s d ng trong khi l pể ặ ư ụ ươ ứ ủ ệ ử ụ ậ
trình.
Ký t vi t t tự ế ắ dùng làm ch b t đ u c a các file ch ng trình và file d li u c a cácữ ắ ầ ủ ươ ữ ệ ủ
phân h . ệ (Ví d các file ch ng trình & file d li u c a phân h qu n lý sinh viên u b tụ ươ ữ ệ ủ ệ ả đề ắ
u b ng ch đầ ằ ữ S).
3) T ch c th m c c a h th ng :ổ ứ ư ụ ủ ệ ố
3.1. T ch c chung c a cây th m c :ổ ứ ủ ư ụ
DBF Ch a d li u.ứ ữ ệ
VFW Ch a ch ng trình.ứ ươ
BMP Ch a các file hình nh c a QLSV và QLNS.ứ ả ủ
3.2. T ch c nhánh th m c DBF :ổ ứ ư ụ
DBF CHNG
D li u chung c a n vữ ệ ủ đơ ị
USER
D li u riêng c a Usersữ ệ ủ
FMEM
D li u c a các qu n tr viên phân hữ ệ ủ ả ị ệ
QLSV 991
D li u phân h QLSVữ ệ ệ
992
t ng h c kừ ọ ỳ
001
DIEM 991
D li u phân h DIEMữ ệ ệ

992
t ng h c kừ ọ ỳ
001

v.v
3.3. T ch c nhánh th m c VFW :ổ ứ ư ụ
VFW CLASS Các class c a h th ngủ ệ ố
FORM Các form c a h th ngủ ệ ố
REPORT Các report c a h th ngủ ệ ố
HINH Các hình nh c a h th ngả ủ ệ ố
HTQL Các hàm, th t c chung ho c thông d ngủ ụ ặ ụ
QLSV Các hàm và th t c c a phân h QLSVủ ụ ủ ệ
DIEM Các hàm và th t c c a phân h DIEMủ ụ ủ ệ
v.v.
Các l u ý v nhánh th m c VFWư ề ư ụ
• Các th m c con c a nhánh th m c ư ụ ủ ư ụ VFW ch a ch ng trình ngu n.ứ ươ ồ
• Th m c này đ c phân quy n read-only cho t t c các user, ngo i tr qu nư ụ ượ ề ấ ả ạ ừ ả
tr viên & ng i phát tri n h th ng (đ c phân công nhi m v s a ch ng trìnhị ườ ể ệ ố ượ ệ ụ ử ươ
ngu n, khi c n thi t).ồ ầ ế
III/ V n hành h th ng - Môi tr ng làm vi c c a ng i s d ng :ậ ệ ố ườ ệ ủ ườ ử ụ
1) File config.sys :
Chèn thêm dòng sau đây (ho c t ng thêm s file m n u đã có)ặ ă ố ở ế
files=200
N u s d ng Windows 2000 ho c Windows XP : Chèn ế ử ụ ặ files=200 vào file config.NT
trong Windows\System32\
2) Th m c làm vi c c a ng i s d ng :ư ụ ệ ủ ườ ử ụ
M i user c n t o m t th m c làm vi c trên máy đ n ho c trên server.ỗ ầ ạ ộ ư ụ ệ ơ ặ
Ở m t th i đi m, m i th m c làm vi c ch đ c s d ng b i nhi u nh t 1 user.ộ ờ ể ỗ ư ụ ệ ỉ ượ ử ụ ở ề ấ
Th m c làm vi c nên có tên chính là ư ụ ệ username.
Th m c làm vi c ch ch a các file trung gian khi làm vi c, không ch a các file k tư ụ ệ ỉ ứ ệ ứ ế

qu ho c các file d li u riêng c a ng i dùng.ả ặ ữ ệ ủ ườ
3) SHORTCUT ch y ch ng trình : ạ ươ
T Desktop c a Windows t o ừ ủ ạ SHORTCUT có properties nh sau : ư (Hình 2)

Target : "C:\Program
Files\Microsoft Visual FoxPro
7\vfp7.exe" -c
d:\DHTS\vfw\htql\config.fpw -t
d:\DHTS\vfw\htql\hmenu.fxp
Start in : d:\anh\
Th m c làm vi c c a ng i sư ụ ệ ủ ườ ử
d ng.ụ
4) ng nh p h th ng :Đă ậ ệ ố
M i user đ u có m t m t kh u riêng đ thâm nh p ch ng trình.ỗ ề ộ ậ ẩ ể ậ ươ
Có hai m c m t kh u, hai m t kh u này không nh t thi t ph i gi ng nhau : ứ ậ ẩ ậ ẩ ấ ế ả ố
- M t kh u m ng c c b (LAN)ậ ẩ ạ ụ ộ
- M t kh u ch ng trình ậ ẩ ươ (Hình 3).
Khi đ ng nh p vào h th ng, user ph i tr l i đúng m t kh u m i đ c khai thác. ă ậ ệ ố ả ả ờ ậ ẩ ớ ượ
b o đ m m t kh u không b l , ng i s d ng nên thay đ i m t kh u m t cáchĐể ả ả ậ ẩ ị ộ ườ ử ụ ổ ậ ẩ ộ
đ nh k .ị ỳ
Hình 3 : Username và m t kh u khi vào h th ng.ậ ẩ ệ ố
5) C a s browse :ử ổ
H u h t các b ng trong ch ng trình đ c trình bày b ng d ng browse. M t s c aầ ế ả ươ ượ ằ ạ ộ ố ử
s cho phép s a d li u tr c ti p trên màn hình browse, m t s khác ch cho phép đ c dổ ử ữ ệ ự ế ộ ố ỉ ọ ữ
li u.ệ
Hình 4 : C a s browse khi xem t i n sinh viên.ử ổ ự đ ể
6) Ch nh nh tham s ng i s d ng :ỉ đị ố ườ ử ụ
M i user có m t s tham s ch nh đ nh riêng cho các phiên làm vi c c a mình. ỗ ộ ố ố ỉ ị ệ ủ
Ví d : Các thói quen, giá tr m c nhiên c a n m h c, h c k hi n th i …ụ ị ặ ủ ă ọ ọ ỳ ệ ờ
Các thông tin này l u trong 2 file: ư hthtin.mem và z_info.mem. Hai file này l u trongư

th m c làm vi c c a t ng ng i s d ng.ư ụ ệ ủ ừ ườ ử ụ
Trong l n ch y ch ng trình đ u tiên, 2 file này s đ c t đ ng sinh ra.ầ ạ ươ ầ ẽ ượ ự ộ
N u xóa 2 t p tin này, các giá tr ch nh đ nh s đ c gán l i t đ u.ế ậ ị ỉ ị ẽ ượ ạ ừ ầ
7) Kh c ph c l i x y ra khi v n hành ch ng trình :ắ ụ ỗ ả ậ ươ
Sau đây là m t s báo l i và m t s thông báo có th g p ph i khi v n hành h th ngộ ố ỗ ộ ố ể ặ ả ậ ệ ố
kèm theo các cách kh c ph c ho c gi i quy t :ắ ụ ặ ả ế
 Ch a C p Phát Quy n S D ng :ư ấ ề ử ụ
X y ra khi ng i s d ng ch a đ c c p phát quy n khai thác.ả ườ ử ụ ư ượ ấ ề
Liên h v i qu n tr viên đ đ c c p phát quy n.ệ ớ ả ị ể ượ ấ ề
 File ang B M B i Ng i Khác :Đ ị ở ở ườ
Khi h th ng có nhu c u m m t file riêng theo ch đ EXCL=ON, (ch ng h nệ ố ầ ở ộ ế ộ ẳ ạ
c n Reindex) nh ng trên m ng đang có ng i s d ng file này; n u c n ti p t c, yêu c uầ ư ạ ườ ử ụ ế ầ ế ụ ầ
các ng i s d ng khác (đang m file này) t m ng ng ch ng trình và ch y l i ch c n ngườ ử ụ ở ạ ư ươ ạ ạ ứ ă
đang ch y, ho c đ i m t d p khác thu n ti n (không có ng i đang s d ng file này) sạ ặ ợ ộ ị ậ ệ ườ ử ụ ẽ
ch y l i.ạ ạ
ôi khi l i này có th x y ra khi đ ng nh p (LOGIN) 2 tr m làm vi cĐ ỗ ể ả ă ậ ở ạ ệ
(workstations) khác nhau t 1 th m c làm vi c gi ng nhau trên m ng. Trong tr ng h pừ ư ụ ệ ố ạ ườ ợ
này m t workstation ph i thoát ra và đ ng nh p l i t m t th m c làm vi c khác.ộ ả ă ậ ạ ừ ộ ư ụ ệ
 Data is not order/Record is out of range :
L i này có th do file b m t index vì m t lý do nào đó.ỗ ể ị ấ ộ
Ch c n ng này th c hi n khi phát hi n h th ng ch y không đúng đ n, d n đ n cácứ ă ự ệ ệ ệ ố ạ ắ ẫ ế
k t qu sai l ch ho c báo l i “ế ả ệ ặ ỗ Record is out of range”.
Các file DBF trong h th ng đ c th c hi n index b ng lo i file compound indexệ ố ượ ự ệ ằ ạ
CDX.
File index cdx giúp ch ng trình x lý, tình toán, tìm ki m nhanh h n r t nhi u l n.ươ ử ế ơ ấ ề ầ
Tuy nhiên n u file cdx b h , vi c x lý s có nhi u kh n ng r i lo n và sai.ế ị ư ệ ử ẽ ề ả ă ố ạ
Vi c m t index (do h file cdx) thông th ng ch x y ra do s c m t đi n đ tệ ấ ư ườ ỉ ả ự ố ấ ệ ộ
xu t trong lúc đang ghi file, do thay đ i c u trúc file ngoài ch ng trình, do chép m t file tấ ổ ấ ươ ộ ừ
đ a l u tr vào đ a làm vi c mà không kèm theo file index CDX, v.v ĩ ư ữ ĩ ệ
Công vi c Reindex là vô h i cho h th ng nh ng ch th c hi n đ c n u trên m ngệ ạ ệ ố ư ỉ ự ệ ượ ế ạ

không có ai đang s d ng ch ng trình. Khi c n reindex (ho c c n b o trì ch ngử ụ ươ ầ ặ ầ ả ươ
trình), qu n tr viên hãy yêu c u t t c ng i s d ng ng ng s d ng ch ng trình. ả ị ầ ấ ả ườ ử ụ ư ử ụ ươ
Trong tr ng h p này qu n tr viên c n ch y ch c n ng REINDEX đ index l i cácườ ợ ả ị ầ ạ ứ ă ể ạ
file DBF.
Nói chung khi m t index, h th ng có th s còn m t s báo l i khác n a không thấ ệ ố ể ẽ ộ ố ỗ ữ ể
tiên li u h t trong m i tình hu ng (Ví d Variables not found, v.v ). Ch c n ngệ ế ọ ố ụ ứ ă
Reindex là m t ch c n ng vô h i, khi c n thi t có th dùng nó nh m t cách đ th kh cộ ứ ă ạ ầ ế ể ư ộ ể ử ắ
ph c m t s l i thông th ng ho c l i ch a tìm ra nguyên nhân.ụ ộ ố ỗ ườ ặ ỗ ư
 Too Many Files Open :
L i này do file config gán giá tr file quá nh h n nhu c u c a h th ng.ổ ị ỏ ơ ầ ủ ệ ố
Thêm dòng l nh ệ files=200 trong config.sys (ho c t ng s file thành 200 n u đã có).ặ ă ố ế
N u s d ng Windows 2000 ho c Windows XP : Chèn ế ử ụ ặ files=200 vào file config.NT trong
Windows\System32\
 Too many memory variables :
L i này đ c gây ra b i foxpro không tham chi u đ n dòng l nh: mvcount=1200ỗ ượ ở ế ế ệ
trong file config.fpw (l u trong \VFW\HTQL)ư
foxpro có th tham chi u đ n file config.fpw này, c n ph i ch y l nh sau đây Để ể ế ế ầ ả ạ ệ ở
c a s l nh :ử ổ ệ set foxprocfg=d:\DHTS\vfw\htql\config.fpw
(Gi s d:\DHTS là th m c c a h th ng)ả ử ư ụ ủ ệ ố
 Source not available/Source is out of date :
L i này x y ra khi ch ng trình ngu n PRG đã l u tr n i khác và ch ng trình d chỗ ả ươ ồ ư ữ ơ ươ ị
(.FXP) ch y có l i (S báo 1 l i t ng ng kèm theo).ạ ỗ ẽ ỗ ươ ứ
Ghi nh n tình tr ng lúc x y ra báo l i và báo v i qu n tr viên đ tìm cách kh c ph c.ậ ạ ả ỗ ớ ả ị ể ắ ụ
Ch ng ươ II
BẢO MẬT CỦA HỆ THỐNG
I/ Phân quy n trong qu n tr h th ng :ề ả ị ệ ố
1) Qu n tr viên :ả ị
Ngoài vai trò ng i qu n tr m ng (supervisor) c a mang n i b LAN, c n có m tườ ả ị ạ ủ ộ ộ ầ ộ
ng i gi vai trò ườ ữ qu n tr viênả ị . Qu n tr viên có nhi m v theo dõi v n hành c a ch ngả ị ệ ụ ậ ủ ươ
trình m c v mô và làm đ u m i đ quan h v i nhóm l p trình trong vi c phát tri n hở ứ ĩ ầ ố ể ệ ớ ậ ệ ể ệ

th ng. Các công vi c c a qu n tr viên bao g m :ố ệ ủ ả ị ồ
• Phân công, phân quy n h th ng.ề ệ ố
• Ch nh đ nh các thông s chung c a hê th ng.ỉ ị ố ủ ố
• B o trì và ki m soát toàn b ho t đ ng.ả ể ộ ạ ộ
• ra các ph ng h ng c i ti n, phát tri n h th ng.Đề ươ ướ ả ế ể ệ ố
Trong m t c quan có qui mô nh : Qu n tr m ng và qu n tr viên có th là 1 ng i.ộ ơ ỏ ả ị ạ ả ị ể ườ
Qu n tr viên có toàn quy n trên t t c các phân h .ả ị ề ấ ả ệ
2) Các qu n tr viên phân h :ả ị ệ
Ngoài vai trò qu n tr viênả ị (chung), c n có các nhân viên gi vai trò ầ ữ qu n tr viên phânả ị
hệ. Qu n tr viên phân h có nhi m v :ả ị ệ ệ ụ
• Qu n lý các t đi n (danh m c) do phân h qu n lý.ả ự ể ụ ệ ả
• Ch nh đ nh các thông s chung c a hê th ng. ỉ ị ố ủ ố
• B o trì và ki m soát toàn b ho t đ ng.ả ể ộ ạ ộ
• ra các ph ng h ng c i ti n, phát tri n phân h .Đề ươ ướ ả ế ể ệ
Ngoài ra còn có nhi m v phân công, phân quy n m t vài lo i hình công vi c trongệ ụ ề ộ ạ ệ
phân h (n u có). ệ ế
Ví d : Có hay không cho phép m t nh p li u viên quy n ng ký môn h c quá s sụ ộ ậ ệ ề đă ọ ĩ ố
cho phép v.v
M t phân h có th c 1 ho c nhi u qu n tr viên tùy theo qui mô d li u.ộ ệ ể ử ặ ề ả ị ữ ệ
M t user c ng có th đ c phân công qu n lý nhi u phân h khác nhau.ộ ũ ể ượ ả ề ệ
Phân h Thông Tin Ph c V Lãnh o không c n qu n tr viên phân h .ệ ụ ụ Đạ ầ ả ị ệ
Qu n tr viên phân h có toàn quy n trên phân h do mình ph trách và có quy n ghi trênả ị ệ ề ệ ụ ề
th m c DBF\FMEMư ụ
3) Các user s d ng các phân h :ử ụ ệ
Các user trên m t phân h có th chia làm 3 m c :ộ ệ ể ứ
• M c không có quy n khai thác.ứ ề
• M c có quy n khai thác ch đ Ch c (Read Only).ứ ề ở ế ộ ỉ Đọ
• M c có quy n khai thác ch đ c/Ghi (Read/Write).ứ ề ở ế ộ Đọ
4) Phân quy n m c m ng :ề ứ ạ
Vi c phân quy n trên các th m c và các file c a h th ng là r t c n thi t, nó b o đ mệ ề ư ụ ủ ệ ố ấ ầ ế ả ả

cho vi c b o m t và an toàn d li u c a h th ng.ệ ả ậ ữ ệ ủ ệ ố
M i m t ng i s d ng h th ng đ c c p 1 username duy nh t ỗ ộ ườ ử ụ ệ ố ượ ấ ấ (th ng là tênườ
th ng g i c a ng i ó: DUNG, NGA, ).ườ ọ ủ ườ đ
Qu n tr viên có tên m c đ nh là ả ị ặ ị HTQL. Không th thay đ i.ể ổ
Qu n tr viên mu n v n hành ch ng trình bình th ng nh các ng i s d ng khácả ị ố ậ ươ ườ ư ườ ử ụ
thì c n có thêm m t username khác.ầ ộ
Qu n tr viên có đ y đ các quy n h n trên th m c c a h th ng và có quy n c pả ị ầ ủ ề ạ ư ụ ủ ệ ố ề ấ
quy n (m c m ng) cho các thành viên trong nhóm.ề ứ ạ
Ng i qu n tr m ng (supervisor) t o m t nhóm (group) mà thành viên là các ng i sườ ả ị ạ ạ ộ ườ ử
d ng h th ng.ụ ệ ố
Ng i qu n tr m ng (supervisor) t o thêm nhi u nhóm nh theo các phân h (12ườ ả ị ạ ạ ề ỏ ệ
phân h ), đ t tên nhóm này trùng tên v i các phân h cho d nh (QLSV, DIEM ). Thêm thànhệ ặ ớ ệ ễ ớ
viên c a nhóm là t t c các cá nhân có quy n nh p li u trên phân h t ng ng.ủ ấ ả ề ậ ệ ệ ươ ứ
L u ý: M t cá nhân có th là thành viên c a nhi u nhóm.ư ộ ể ủ ề
Ng i qu n tr m ng (supervisor) phân quy n d li u trên máy ch nh sau :ườ ả ị ạ ề ữ ệ ủ ư
• Th m c ư ụ VFW ch đ c c p quy n ch đ c ỉ ượ ấ ề ỉ ọ (Read Only) cho t t c cácấ ả
ng i s d ng h th ng. ườ ử ụ ệ ố
• Th m c ư ụ \DBF\<phan_he> ch đ c c p quy n ghi/đ c ỉ ượ ấ ề ọ (Read & Write)
cho các thành viên c a nhóm thu c phân h t ng ng. Các users/groups thu củ ộ ệ ươ ứ ộ
nhóm khác ch đ c c p quy n ch đ c ỉ ượ ấ ề ỉ ọ (Read Only) ho c th m chí có thặ ậ ể
không có quy n đ c. ề ọ
• Th m c ư ụ \DBF\FMEM phân quy n ghi/đ c ề ọ (Read & Write) cho t t c cácấ ả
qu n tr viên.ả ị
• Th m c ư ụ \DBF\USER phân quy n ghi/đ c ề ọ (Read & Write) cho t t c cácấ ả
ng i s d ng h th ng.ườ ử ụ ệ ố
M ng ngang hàng có ch đ phân quy n r t đ n gi n, vì v y s không b o đ m đạ ế ộ ề ấ ơ ả ậ ẽ ả ả ộ
tin c y c n thi t. Nên dùng m ng Windows 2000, Windows NT .ậ ầ ế ạ
5) Các ngo i l khi phân quy n m c m ng :ạ ệ ề ứ ạ
5.1. Ngo i l 1 : ạ ệ
Khi phân quy n đ ng ký môn h c cho nhóm ng ký môn h c, ngoài th m cề ă ọ Đă ọ ư ụ

DBF\DKMH, ph i phân quy n ghi trên th m c g c và th m c t ng ng c a h c kả ề ư ụ ố ư ụ ươ ứ ủ ọ ỳ
đ ng ký c a phân h DIEM (ă ủ ệ DBF\DIEM và DBF\DIEM\<nnh>). Sau khi đã hoàn thành
vi c đ ng ký (tr c khi nh p đi m chính th c), ph i thu h i quy n ghi trên phân h đi m. ệ ă ướ ậ ể ứ ả ồ ề ệ ể
5.2. Ngo i l 2 : ạ ệ
N u s d ng vi c nh p đi m qua file trung gian, ng i nh p đi m đ c phânế ử ụ ệ ậ ể ườ ậ ể ượ
quy n ghi trên t t c các file c a phân h ề ấ ả ủ ệ DBF\DIEM, ngo i tr fileạ ừ
DBF\DIEM\<nnh>\DIEM.DBF
5.3. Ngo i l 3 : ạ ệ
C n c p quy n ghi/đ c ầ ấ ề ọ (Read & Write) cho các nh p li u viên phân h H c phí Tàiậ ệ ệ ọ
V (QLTV) trên file ụ MHOADON.DBF (có t t c các h c k , thu c phân h ng kýở ấ ả ọ ỳ ộ ệ Đă
Môn H c (DKMH)).ọ
L u ý quan tr ng :ư ọ M c dù v nguyên t c, user nh p li u đ c phân quy n ghi trên toàn bặ ề ắ ậ ệ ượ ề ộ
phân h , tuy nhiên do có ch c n ng khóa s thay đ i s li u trên h c k , vì v y đ i v i cácệ ứ ă ự ổ ố ệ ọ ỳ ậ ố ớ
h c k đ c khóa, ngoài vi c khóa m c ch ng trình, nên k t h p khóa luôn quy n ghiọ ỳ ượ ệ ở ứ ươ ế ợ ề
(m c m ng) h c k b khóa t ng ng đ b o đ m đ tin c y c a v n đ khóa dứ ạ ở ọ ỳ ị ươ ứ ể ả ả ộ ậ ủ ấ ề ữ
li u.ệ
Ví d : H c k 992 ã khóa s v i m, thì th m c ụ ọ ỳ đ ổ ề đ ể ư ụ DBF\DIEM\992 c ng b khóaũ ị
Ghi (Ch c /Read Only) cho t t c các user khai thác, k c các nh p li u viên phân hỉ Đọ ấ ả ể ả ậ ệ ệ
qu n lý i m (DIEM).ả đ ể
6) Phân quy n m c ch ng trình :ề ứ ươ
Phân quy n m c ch ng trình c n ti n hành trong khi v n hành ch ng trình. Ch cề ứ ươ ầ ế ậ ươ ứ
n ng này dành riêng cho qu n tr viên.ă ả ị
Phân quy n m c ch ng trình c ng t ng t nh v i phân quy n m c m ng vàề ứ ươ ũ ươ ự ư ớ ề ứ ạ
th ng đ c ti n hành đ ng th i.ườ ượ ế ồ ờ
Hai m c phân quy n này nói chung ph i có quy n h n t ng đ ng nhau.ứ ề ả ề ạ ươ ươ
II/ Ti n ích qu n tr h th ng (HTQL) :ệ ả ị ệ ố
1) Th t c hutils : ủ ụ (Xem ch ng trình ph n Ph l c)ươ ở ầ ụ ụ
Các công vi c c a qu n tr chung t p trung th t c HUTILS. ệ ủ ả ị ậ ở ủ ụ
Các công vi c này bao g m :ệ ồ
• Thêm b t ng i s d ng.ớ ườ ử ụ

• Thêm b t nhóm s d ng.ớ ử ụ
• C p quy n cho nhóm/ng i s d ng.ấ ề ườ ử ụ
• Thay đ i thông s chung.ổ ố
• Nh p ngày/tu n đ u các h c k .ậ ầ ầ ọ ỳ
• T o th m c h c k m i.ạ ư ụ ọ ỳ ớ
• Reindex các t p tin.ậ
• Reindex toàn b c s d li u.ộ ơ ở ữ ệ
• B o trì d li u.ả ữ ệ
• Thay đ i chi u dài mã s .ổ ề ố
• i m t kh u.Đổ ậ ẩ
• B sung ch ng trình t m th i.ổ ươ ạ ờ
• Khóa m quy n khai thác theo h c k .ở ề ọ ỳ
• Quy n qu n tr phân h .ề ả ị ệ
• Ch nh đ nh thông s bi u in.ỉ ị ố ể
ch y th t c HUTILS, th c hi n các l nh sau : Để ạ ủ ụ ự ệ ệ (Hình 5)
Hình 6 : Giao di n Ti n ích qu n tr h th ng.ệ ệ ả ị ệ ố
2) Qui ho ch Groups :ạ
• M i group có m t tên dài t i đa 8 ch cái, con s ho c d u _ỗ ộ ố ữ ố ặ ấ
• Nên đ t trùng tên v i phân h cho d nh .ặ ớ ệ ễ ớ
• M i 1 group có th có 1 ho c nhi u users.ỗ ể ặ ề
3) Qui ho ch Users :ạ
• M i ng i s d ng đ c c p m t username.ỗ ườ ử ụ ượ ấ ộ
• Username dài t i đa 8 ch cái, con s ho c d u _ố ữ ố ặ ấ
• Nên đ t trùng tên v i user cho d nh .ặ ớ ễ ớ
Ví d : username DUNG, HUNG, NGA ụ
• M i 1 user có th tham gia 1 ho c nhi u group tùy theo phân công.ỗ ể ặ ề
4) Thêm b t ng i (users) s d ng :ớ ườ ử ụ
Ch c n ng này cho phép qu n tr viên thêm/b t ng i s d ng.ứ ă ả ị ớ ườ ử ụ
L u ý quan tr ng : Username c a qu n tr viên là ư ọ ủ ả ị HTQL (không th thay đ i)ể ổ
Hình 8 : Danh sách các nhóm mà User tham gia.

5) Thêm b t nhóm s d ng :ớ ử ụ
Ch c n ng này cho phép qu n tr viên thêm/b t nhóm s d ng.ứ ă ả ị ớ ử ụ
Các phím ch c n ng :ứ ă
F2 S a thông tin user.ử
F5 Thêm m t user m i.ộ ớ
^T B t m t user c . ớ ộ ũ
^M i m t kh u.Đổ ậ ẩ
^U Thêm/b t nhóm thamớ
gia c a user này. ủ
Hình 7 : Danh sách User.
Hình 10 : Danh sách các User tham gia nhóm.
6) C p quy n cho nhóm/ng i s d ng :ấ ề ườ ử ụ
Ch c n ng này cho phép qu n tr viên c p quy n đ n t ng ng i ho c t ng nhóm sứ ă ả ị ấ ề ế ừ ườ ặ ừ ử
d ng.ụ
i v i m i user ho c group có b ng phân quy n nh sau :Đố ớ ỗ ặ ả ề ư
• M c khôngứ : Không có quy n khai thác phân h .ề ệ
• M c ch đ cứ ỉ ọ : Ch có quy n đ c phân h .ỉ ề ọ ệ
• M c đ c ghiứ ượ : Có quy n đ c/ghi phân h .ề ọ ệ
Các phím ch c n ng :ứ ă
F2 S a thông tin group.ử
F5 Thêm m t group m i.ộ ớ
^T B t m t group c . ớ ộ ũ
(không b t user trong group)ớ
^M i m t kh u.Đổ ậ ẩ
^U Thêm/b t nhóm thamớ
gia trong nhóm.
Hình 9 : Danh sách Group
Hình 11 : Phân quy n cho User.ề
L u ý :ư
- Quy n c a m t nhóm đ c k th a cho toàn b thành viên trong nhóm.ề ủ ộ ượ ế ừ ộ

- Quy n c a m t user là quy n t ng h p cao nh t c a chính user đó và t t c cácề ủ ộ ề ổ ợ ấ ủ ấ ả
nhóm mà user đó tham gia.
7) Thay i thông s chung c a h th ng :đổ ố ủ ệ ố
Ch c n ng này đ c s d ng khi l n đ u tiên kh i t o h th ng ho c khi qu n trứ ă ượ ử ụ ầ ầ ở ạ ệ ố ặ ả ị
viên có ý đ nh thay đ i tham s qu n lý.ị ổ ố ả
Qu n tr viên c n hi u rõ ý ngh a c a t ng bi n đ ch nh đ nh cho thích h p v i hoànả ị ầ ể ĩ ủ ừ ế ể ỉ ị ợ ớ
c nh qu n lý riêng c a đ n v .ả ả ủ ơ ị
• Các bi n này đ c đi u ch nh b ng cách ch y ch ng trình hutils, ch n ch cế ượ ề ỉ ằ ạ ươ ọ ứ
n ng Thay đ i thông s chung.ă ổ ố
• K t qu sau khi ch nh đ nh s đ c l u vào file :ế ả ỉ ị ẽ ượ ư
DBF\CHNG\gcompany.mem
• Các bi n này là bi n ch nh đ nh chung, không ph thu c vào h c k .ế ế ỉ ị ụ ộ ọ ỳ
Ch có qu n tr viên m i có th m quy n ch nh đ nh các bi n này.ỉ ả ị ớ ẩ ề ỉ ị ế
7.1. T ng quát :ổ
Ký Hi u C Quanệ ơ q_comp
Tên C Quanơ qcompany
Tên Phòng Ban Th c Hi nự ệ qdivision
Hình 12 : Giao di n Thông s chung c a h th ng (ph n Chung).ệ ố ủ ệ ố ầ
7.2. Phân H Qu n Lý Sinh Viên (QLSV) :ệ ả
Mã Qui c Lý Do Vào Tr ng Do Tuy n Sinhướ ườ ể qmats
Mã Qui c Lý Do Ra Tr ng Do T t Nghi pướ ườ ố ệ qmatn
Mã Qui c Lý Do Ngh H c Do T m D ngướ ỉ ọ ạ ừ qmatdung
Mã Qui c Lý Do Thu Nh n T m D ng V H c L iướ ậ ạ ừ ề ọ ạ qmatdhl
S N m H c T i a C a (1->10)ố ă ọ ố Đ ủ qnmhcmax
Gi i thích : ả S n m h c t i a dùng trong th ng kê, các sinh viên còn h c có s n mố ă ọ ố đ ố ọ ố ă
h c l n h n qnmhcmax s b lo i ra trong s li u th ng kê. ọ ớ ơ ẽ ị ạ ố ệ ố
Khi H y SV Trong Danh Sáchủ q_huysv
• Ph i Xóa KMH Tr c Khi H y SVả Đ ướ ủ
• Cho Phép Gi Môn H c ã ng Kýữ ọ Đ Đă
• H y Môn H c N u Có Quy n KMHủ ọ ế ề Đ

7.3. Phân H i m - Chung (DIEM) :ệ Đ ể
H i m Qu n Lýệ Đ ể ả qheqly
• H Tín Chệ ỉ
• H Niên Chệ ế
• C Hai Lo i Hả ạ ệ
S H c K C a N m H c (2 ho c 3 (N u Tính HK Hè))ố ọ ỳ ủ ă ọ ặ ế q_sohocky
Có ào T o 2 Giai o nĐ ạ Đ ạ q_giaidoan
Gi i thích : ào t o c xem là có ào t o 2 giai o n n u quá trình ào t o có táchả Đ ạ đượ đ ạ đ ạ ế đ ạ
thành 2 giai o n c l p, có i m trung bình m i giai o n c tính riêng.đ ạ độ ậ đ ể ỗ đ ạ đượ
Có S D ng File i m Trung Gian Khi Nh p i m Thiử ụ Đ ể ậ Đ ể q_nhdiemtg

×