Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHUYEN DE SO HOC 9( Boi duong HSG Toan 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.11 KB, 2 trang )

Bồi dưỡng HSG Toán 9
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG TOÁN VÒNG TỈNH
PHẦN SỐ HỌC
//
Bài 1: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho
a+1 b+1
+
a b
là số nguyên. Gọi d là ước chung của
a và b. Chứng minh rằng: d
a b≤ +
.
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n – 41 là hai số chính phương
Bài 3: Tìm số tự nhiên có ba chữ số
abc
thỏa mãn:
2
2
1
( 2)
abc n
cba n

= −


= −


( n ∈ N, n > 2)
Bài 4: Cho 100 số tự nhiên a


1
, a
2
… a
100
thỏa mãn:
1 2 100
1 1 1
19
a a a
+ + + =
Chứng minh rằng: Trong 100 số tự nhiên đó, tồn tại 2 số bằng nhau.
Bài 5: Tìm các số nguyên dương x, y để C =
3
1
x x
xy
+

có giá trị nguyên dương.
Bài 6: Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn: (a-b)(b-c)(c-a) = a + b + c.
Chứng minh rằng: a + b + c chia hết cho 27.
Bài 7:
a/ Cho A = k
4
+ 2k
3
– 16k
2
– 2k + 15 với k ∈ Z. Tìm điều kiện của k để A chia hết cho 16.

b/ Cho 2 số tự nhiên a và b. Chứng minh rằng: Nếu ab là số chẵn thì luôn luôn tìm được số
nguyên c sao cho a
2
+ b
2
+ c
2
là một số chính phương.
Bài 8: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn a
3
+ b
3
= 2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của M
= a + b.
Bài 9: Tìm tất cả các số nguyên dương n có tính chất: Với mỗi số nguyên lẻ a mà a
2
≤ n thì n
chia hết cho a.
Bài 10:
a/ Tìm số tự nhiên a để N = a
2
+ 10a + 136 có giá trị là một số chính phương.
b/ Tìm các số chính phương có 4 chữ số thỏa mãn: Chữ số hàng nghìn và chữ số hàng trăm bằng
nhau; chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng nhau.
Bài 11:
a/ Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn: a
2
+ c
2
= b

2
+ d
2
.
Chứng minh rằng: a + b + c + d là hợp số.
b/ Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: (x
2
– 3)
M
(xy + 3)
Bài 12: Cho x, y là các số thực sao cho
1
x
y
+
và y +
1
x
là các số nguyên. Chứng minh: Các số
sau cũng là các số nguyên A =
2 2
2 2
1
x y
x y
+
; B =
2011 2011
2011 2011
1

x y
x y
+
Bài 13: Cho a, b là các số nguyên và p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh: Nếu p
4
là ước của a
2
+b
2

và a(a + b)
2
thì p
4
cũng là ước của a(a + b).
Bài 14: Cho dãy số 10, 10
2
, 10
3
, …, 10
20
. Chứng minh rằng: Trong dãy số trên có 1 số khi chia
cho 19 thì có số dư là 1.
Bài 15: Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn ab = cd.
Chứng minh rằng: Số A= a
2012
+ b
2012
+ c
2012

+ d
2012
là hợp số.
Phan Sơn – Trường THCS Tam Dương
Bồi dưỡng HSG Toán 9
Bài 16: Tìm tất cả các bộ số nguyên dương (x, y, z) thỏa mãn:
( 1)
( 1)
( 1)
xy z
yz x
zx y
+


+


+

M
M
M
Bài 17: Xét một số tự nhiên A gồm ít nhất 5 chữ số. Đổi chỗ các chữ số của A theo một cách
nào đó ta được số tự nhiên B. Giả sử
A B−
= 11…1 ( gồm n chữ số 1, n ∈ N
*
). Tìm giá trị nhỏ
nhất của n và chỉ rõ cặp số A, B thỏa mãn giá trị nhỏ nhất đó của n.

Bài 18: Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương phân biệt (a, b, c) khác 1 sao cho abc – 1 chia hết
cho (a – 1)(b – 1)(c – 1).
Bài 19: Chứng minh rằng
Trong 2010 số khác nhau tùy ý được lấy ra từ tập hợp A= { 1, 2, 3 … 2008
2009
}, có ít nhất hai
số x, y thỏa mãn:
2009
2009
0 1x y< − <
.
Bài 20: Tìm các chữ số a, b, c thỏa mãn:
( )abc a b c= +
Bài 21: Tìm số có 5 chữ số
abcde
thỏa mãn:
3
abcde ab=
Bài 22: Cho số tự nhiên n và n + 2 số nguyên dương a
1
, a
2
, …. a
n+2
thỏa mãn điều kiện:
1 ≤ a
1
< < a
2
< …< a

n+2

≤ 3n. Chứng minh rằng: Luôn tồn tại 2 số a
i
, a
j
( 1 ≤ j ≤ i ≤ n +2) sao cho
n < a
i
- a
j
< 2n.
Bài 23: Trong tập hợp N* xét hai số P = 1.2.3….(n-1).n = n! và S = 1+2+3 +…+ (n-1)+n
Tìm các số tự nhiên n ( n>2) sao cho P chia hết cho S.
Bài 24: Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của a được kí hiệu [a] – là số nguyên lớn nhất
không vượt quá a. Xét dãy số a
0
, a
1
, ….a
n
được cho bởi công thức a
n
=
1
2 2
n n+
   

   

   
.
Hỏi trong 200 số { a
0
, a
1
, ….a
199
}có bao nhiêu số khác 0 ( biết 1,41 <
2
< 1,42 )
Bài 25: Gọi S(n) là tổng tất cả các ước lẻ lớn nhất của các số tự nhiên 1, 2, 3, …, 2
n
( n ≥ 0).
Chứng minh rằng: S(n) =
4 2
3
n
+
Bài 26: Cho 3 số nguyên dương đôi một khác nhau thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) a là ước của b + c + bc.
ii) b là ước c + a + ca.
iii) c là ước của a + b + ab.
a/ Hãy chỉ ra một bộ ba số (a, b, c) thỏa mãn các điều kiện trên.
b/ CMR: a, b, c không thể đồng thời là các số nguyên tố.
Bài 27: Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z sao cho
( 1)( 1)( 1)xy yz zx
xyz
− − −
cũng có giá trị là

một số nguyên.
Phan Sơn – Trường THCS Tam Dương

×