Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GA L5 T32 KTKN KNS BVMT Đủ môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.13 KB, 36 trang )

Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Tuần 33
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Tiết 61: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em.
I. Mục tiêu
- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK)
II. chuẩn bị
Tranh ảnh về Nhà nớc và các địa phơng thực hiện luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục
trẻ em.
III. hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: Gọi HS đọc thuộc lòng bài :
Những cánh buồm
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học .
b) Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:
GVđọc mẫu ( điều 15, 16, 17 ).
- Gọi HS đọc tiếp điều 21.
- Luyện đọc từ: chăm sóc, sức khỏe, kính
trọng,
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
* H ớng dẫn tìm hiểu bài:
- Những điều luật nào trong bài nói lên
quyền của trẻ em?


- Đặt tên cho những điều luật nói trên?

Điều luật nào nói lên bổn phận của trẻ em?
- Nêu những bổn phận của trẻ em đợc quy
- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
- 1 HS đọc điều 21.
- HS đọc từ
- 1HS đọc toàn bài.
- Điều 15, 16, 17
- Điều 15: Quyền trẻ em đợc c/s và bảo
vệ.
- Điều 16: Quyền học tập của trẻ em.
- Điều 17: Quyền v/chơi, giải trí của trẻ
em.
- Điều 21
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
định trong luật?
- Em đã t/h đợc những bổn phận gì,
những bổn phận nào cần cố gắng t/ hiện?
c. Luyện đọc diễn cảm
- GV hớng dẫn 4 HS đọc bốn điều luật.
- GV hớng dẫn HS đọc kĩ điều 21.
- Cho HS đọc theo cặp. Gọi HS thi đọc.
- GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý t/h quyền và bổn phận
của trẻ em; CB bài: sang năm con lên bảy.
- HS nêu 5 nội dung trong điều 21
- HS nêu.
- 4 HS đọc .
- HS đọc điều 21.
- HS thi đọc.
- HS nghe.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Toán
Tiết 161: Ôn tập về tính diện tích, thể
tích một số hình
168
.
I. Mục tiêu
- Thuộc các công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.
- Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế.
* Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 2, bài 3. HS khỏ, gii lm c cỏc bi tp trong
SGK.
II. hoat động dạy học
GV HS
1. Bài cũ
- Gọi HS chữa lại bài tập 3
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
a ) Giới thiệu bài

- Gv nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b) Ôn tập
* Ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.
- GV cho HS nêu lại các công thức tính diện
tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập ph-
ơng.
c) Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: (HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nêu lại công thức tính thể tích và
diện tích hình hộp chữ nhật, hình lập
phơng
BT1: Diện tích xung quanh phòng học
là :
( 6 + 4,5 ) x 2 x 4 = 84 ( m
2
)
Diện tích trần nhà là :
6 x 4,5 = 27 ( m
2
)
Diện tích cần quét vôi là:
Giáo án lớp 5
Tuần 33

Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách làm.
- GV yêu cầu HS tính thể tích trớc sau đó
mới tính thời gian.
- Cho HS làm và chữa.GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại cách tính DTXQ, DTTP, thể
tích hình hộp chữ nhật và hình lập phơng
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau: Luyện
tập.
84 + 27 8,5 = 102, 5 ( m
2
)
Đáp số : 102,5 m
2
BT2 : a) Thể tích hình lập phơng là :
10 x10 x 10 = 1000 ( cm
2
)
b) Diện tích miếng bìa cần dùng là :
10 x10 x 6 = 600 ( cm

2
)
Đáp số : 600 cm
2
BT3: Thể tích bể là :
2 x1,5 x 1 = 3 ( m
3
)
Thời gian nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 ( giờ )
Đáp số : 6 giờ
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Khoa học
Tiết 65: Tác động của con ngời đối với
môi trờng rừng.
I. Mục tiêu
- HS bit nờu nhng nguyờn nhõn dn n rng b tn phỏ.
- Nờu tỏc hi ca vic phỏ rng.
*GD BVMT: Mức độ tích hợp toàn phần: + Vai trò của môi trờng rừng đối với cuộc
sống con ngời. + Trách nhiệm của học sinh trong việc tham
gia giữ gìn, bảo vệ tài nguyên rừng (phù hợp với khả năng)
II. Đồ dùng dạy học
- Hình trang 130, 131 SGK. Phiu hc tp
III. hoạt động dạy học
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c
- GV nhn xột cho im.

2. Dy bi mi
a, H 1: Quan sỏt v tho lun
- Mc tiờu: Nờu c nhng nguyờn nhõn
dn n vic rng b tn phỏ.
- Cho HS lm vic nhúm:
+ Con ngi khai thỏc g v phỏ rng
- Nờu vai trũ ca mụi trng t nhiờn i
vi cuc sng con ngi?
1. Nguyờn nhõn dn n vic rng b tn
phỏ.
- HS lm vic nhúm
- Con ngi khai thỏc g ly t canh
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
lm gỡ?
+ Nguyờn nhõn no khỏc khin rng b
tn phỏ?
- Cho i din nhúm trỡnh by kt qu
- GV cựng c lp nhn xột KL
b, H 2: Tho lun
- Mc tiờu: Nờu c tỏc hi ca vic phỏ
rng
- Cho HS lm vic nhúm
+ Vic phỏ rng dn n hu qu gỡ?
+ Liờn h thc t a phng em.
- Mi i din nhúm trỡnh by kt qu
- GV cựng c lp nhn xột kt lun.
3. Cng c dn dũ

* GDBVMT: GV liờn h - Chỳng ta cn
phi cú ý thc bo v v tng cng trng
cõy xanh l chỳng ta ó gúp phn bo v
mụi trng.
- GV nhn xột tit hc
- Dn HS v nh su tm cỏc thụng tin,
hu qu v vic phỏ rng.
tỏc, trng cõy lng thc, phỏ rng lm
cht t, ci; ly g xõy nh,
- Rng cũn b tn phỏ do chỏy rng.
- i din nhúm trỡnh by kt qu
2. Tỏc hi ca vic phỏ rng
- HS lm vic nhúm
- Hu qu ca vic phỏ rng:
Khớ hu b thay i; l lt hn hỏn
t b xúi mũn tr nờn bc mu
ng vt v thc vt quý him gim dn,
mt s loi cú nguy c b tuyt chng.
- i din nhúm trỡnh by kt qu
- HS lng nghe thc hin.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
chính tả
Nghe viết: Trong lời mẹ hát
Luyện tập viết hoa
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.

- Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc về quyền trẻ em (BT2).
II. Đồ dùng dạy học: - Ba tờ phiếu kẻ bảng nội dung bài tập 2
III. hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng chữa lại bài 2, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.
- HS nghe giáo viên giới thiệu bài.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
b) Hớng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc bài viết.
- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi: Nội
dung bài thơ nói điều gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài thơ.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó viết.
- GV cho HS nhớ viết.
- GV chấm, nêu nhận xét.
c) Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài 2.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Gọi 1 HS đọc lại tên các cơ quan, tổ chức

có trong đoạn văn.
- GV treo bảng phụ cho HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS chép vào vở và phân tích từng tên
thành các bộ phận.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ
quan, đơn vị, tổ chức.
- Chuẩn bị bài sau: (Nhớ - viết): Sang năm
con lên bảy.
- HS nghe và theo dõi trong sách.
- Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý
nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời
đứa trẻ.
- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nêu một số từ khó.
- HS viết bài.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS đọc bài tập.
- Lớp đọc thầm.
- Nói về Công ớc về quyền trẻ em,
- HS đọc .
- HS đọc ghi nhớ.
Phân tích tên thành phần các bộ
phận
Liên hợp quốc
Uỷ ban / Nhân quyền / Liên hợp quốc
Tổ chức / Nhi đồng / Liên hợp quốc

Tổ chức / Lao động / Quốc tế
- HS nghe GV nhận xét tinh thần học
tập.

Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Luyện từ và câu
Tiết 65: Mở rộng vốn từ: Trẻ em.
I. Mục tiêu
- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2).
- Tìm đợc các hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục
ngữ nêu ở BT4.
II. Đồ dùng dạy học
- Bỳt d, bng nhúm. Phiu hc tp
- HS chuẩn bị từ điển, Bảng phụ
III. hoạt động dạy học
GV HS
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
1. Bài cũ
- Gọi HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, cho
ví dụ?
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học.

b) Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài và nêu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lờ giải đúng.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm nhóm.
- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý để HS tìm ra, tạo đợc những hình
ảnh so sánh đúng về trẻ em
- Cho HS làm nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm và đọc kết quả.
- Cho HS giải thích nghĩa các câu tục ngữ.
- Cho HS nhẩm thuộc lòng.
3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu.
- 1 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
- HS đọc.
- ý C là đúng ; ý D không đúng.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm nhóm.
- Các từ đồng nghĩa: trẻ, trẻ con,

con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng,
thiếu niên, con nít, trẻ ranh
- Đặt câu: Trẻ con rất thông minh.
- Trẻ em nh tờ giấy trắng.
- Đứa trẻ đẹp nh bông hồng buổi
sớm.
- Cô bé trông giống hệt bà cụ non.
- Tre già măng mọc: lớp trớc già đi,
lớp sau thay thế.
- Trẻ ngời non dạ: Cha chín chắn.
- Tre non rễ uốn : dạy trẻ từ lúc còn
bé dễ hơn.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Toán
Tiết 162: Luyện tập
169
.
I. Mục tiêu HS biết :
* Biết tính thể tích và diện tích trong các trờng hợp đơn giản.
* Học sinh đại trà hoàn thành các bài1, bài 2. Học sinh khá giỏi làm hết các bài trong sgk
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
II. Chuẩn bị:
- Thớc mét, bảng phụ; HS: SGK.
II. họat động dạy học

GV
HS
1. Bài cũ
- Yêu cầu HS làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV nêu yc giờ học.
b) Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài 1
- Yc học sinh tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích HHCN, HLP.
- Cho HS lên bảng điền kết quả.
- Gv nhận xét.
*Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
- GV gợi ý cách tính chiều cao.
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở
*Bài 3: HS khá giỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
* GV gợi ý: Trớc hết tính cạnh của khối
gỗ, sau đó tính diện tích toàn phần của
khối nhựa và khối gỗ, so sánh diện tích
của hai khối đó.
- Gọi HS lên bảng làm.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- HS làm.

- HS nhận xét.
BT1:
- HS làm và lên bảng điền.
- HS nhận xét bổ sung.
BT2:Hs làm bài
Diện tích đáy bể là:
1,5 x 0,8 = 1,2 ( m
2
)
Chiều cao của bể là:
1,8 : 1,2 = 1,5 (m )
Đáp số : 1,5 m
BT3: HS làm bài
Cạnh của khối gỗ là :
10 : 2 = 5 ( cm )
Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP là :
(10 x 10 ) x 6 = 600 (cm
2
)
Diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là:
( 5 x5 ) 6 = 150 ( cm
2
)
Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP gấp
diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là :
600 : 150 = 4 ( lần )
Đáp số : 4 lần
Địa lí
Giáo án lớp 5
Tuần 33

Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Tiết 33: Ôn tập cuối năm
I .Mục tiêu :
- Tìm đợc các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam trên Bản đồ Thế giới.
- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý, đặc điểm thiên
nhiên), dân c, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nhgiệp)
của các châu lục: châu á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dơng, châu Nam Cực.
II.chuẩn bị
Bản đồ Thế giới . Quả Địa cầu.
III. hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ
- Gọi HS lên chỉ vị trí của các đại dơng trên
quả địa cầu.
- GV nhận xét.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
b) Hớng dẫn HS ôn tập
Hoạt động 1 :
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các
châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam trên
quả Địa cầu.
- GV tổ chức cho HS thi : Đối đáp nhanh
- GV phát thẻ ghi tên nớc và thẻ ghi tên
châu lục.
- GV yêu câù HS gắn đúng tên nớc với tên
châu lục.
- Gọi HS nhận xét.

Hoạt động 2 :
- Cho HS thảo luận nhóm và hoàn thành
bảng ở câu 2 b.
- Gọi đại diện nhóm trả lời.
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài và
CB bài sau: Ôn tập học kỳ II.
- 2 HS lên chỉ.
- HS nhận xét.
- Một số HS lên chỉ trên quả Địa cầu.
- HS thi Đối đáp nhanh : hai đội mỗi
đội 8 em .
+ Đội 1 : nêu tên nớc ; đội 2 nêu tên
châu lục ứng với tên nớc vừa nêu.
- HS còn lại làm trọng tài.
- HS thảo luận và hoàn thành bảng ở
câu 2b.
- HS trả lời.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Tiết 66: Sang năm con lên bảy.
I. Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ có một cuộc sống
hạnh phúc thực sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên. (Trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).

* HS khá giỏi: đọc thuộc và diễn cảm bài thơ.
II. Đồ dùng day học
- Hỡnh minh ho bi c trong SGK.
III. hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ.
- Cho HS đọc từ .
- Luyện đọc câu
- GV đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài.
- Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi
thơ rất vui và đẹp ?


- Thế giới tuổi thơ thay đổi nh thế nào khi ta
lớn lên ?
- Từ giã tuổi thơ, con ngời tìm thấy hạnh
phúc ở đâu ?
- Bài thơ nói với các em điều gì ?
- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài.

- HS đọc tiếp nối
* Từ: sân, chạy nhảy, trong
* Câu: Chim/ không còn biết nói//
Đại bàng/ chẳng về đây//
- HS nghe và đọc thầm theo
- Con chạy lon ton, chỉ mình con
nghe thấy tiếng muôn loài.
Thế giới tuổi thơ, chim, gió, muôn
loài đều biết nói, suy nghĩ và hành
động.
- Chim không còn biết hót, gió chỉ
còn biết thổi, cây chỉ còn là cây
- Tìm hạnh phúc ở trong đời thực.
- Nh ý 2 mục I
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
* Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài thơ
- Gọi 3 HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn đọc khổ 1 và 2.
- Cho HS kết hợp đọc thuộc lòng .
- Gọi HS thi đọc.
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục HTL và CB bài sau: Lớp
học trên đờng.
- 3 HS tiếp nối đọc bài.
- HS đọc.
- HS thi đọc.

Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Kể chuyện
Tiết 33: Kể chuyện đã nghe, đã đọc .
I. MUẽC TIEU
- Kể đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội chăm
sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng và
xã hội.
- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. HOAẽT ẹONG DAẽY HOẽC:
GV HS
1. Bài cũ: Hai học sinh tiếp nối nhau kể câu
chuyện Nhà vô địch và nêu ý nghĩa.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b.Hớng dẫn HS kể chuyện
*Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài.
- GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý.
* Xác định hai hớng kể :
+ KC về gia đình, nhà trờng, xã hội chăm
sóc, GD trẻ em.
+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng, xã hội.
- Cho 4 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1-2-3-4.
- Cho lớp đọc thầm lại gợi ý 1-2. GV gợi ý
một số truyện các em đã học.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Cho HS đọc lại gợi ý 3-4.
- Cho HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa với
bạn bên cạnh.
- Cho HS thi kể trớc lớp. GV chọn 1 câu
- Hai HS kể.
- HS nhận xét .
- HS nghe.

- HS đọc .
Kể lại một câu chuyện đã đợc nghe
hoặc đợc đọc nói về gia đình, nhà tr -
ờng và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ
em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trờng và xã hội .
- HS đọc gợi ý.
- HS đọc thầm gợi ý.
- HS nghe gợi ý.
- HS đọc lại gợi ý 3 4
- HS kể cặp đôi và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện .
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
chuyện có ý nghĩa nhất để trao đổi với HS.
- Cho HS nhận xét bạn .
- Cho lớp bình chọn câu chuyện hay nhất.
4.Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia.
- HS thi kể trớc lớp.
- HS bình chọn
toán
Tiết 163: Luyện tập chung
169
.
I. MUẽC TIEU
- Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
* Học sinh đại trà hoàn thành các bài 1 , 2 . HS khá giỏi làm hết các bài tập trong sgk.
II. Đồ dùng: Bng ph, bng con.
II. HOAẽT ẹONG DAẽY HOẽC
GV HS
1. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích , yêu cầu bài học.
b) H ớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
* GV gợi ý : Tìm nửa chu vi, sau đó tìm chiều
dài, diện tích và số kg rau.
- Cho HS làm vào vở lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
- HS làm.

-HS nhận xét.
- HS nghe.
Nửa chu vi mảnh vờn HCN là :
160 : 2 = 80 ( m )
Chiều dài mảnh vờn HCN là :
80 - 30 = 50 ( m )
Diện tích mảnh vờn HCN là :
50 x 30 = 1500 ( m
2
)
Số kg rau thu hoạch đợc là :
15 : 10 x 1500 = 2250 ( kg )
Đáp số : 2250 kg
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xét .
Bài 3 :(HS khá, giỏi)
- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách giải.
* GV gợi ý : Tính độ dài thật, sau đó tính chu vi,
diện tích mảnh đất HCN,
diện tích mảnh đất hình tam giác và tính diện tích
mảnh đất.
- Cho HS làm và lên bảng chữa.

- GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài : Một số dạng bài toán đã học.
Chu vi đáy HHCN là:
( 60 + 40 ) x2 = 200 ( cm )
Chiều cao HHCN đó là :
6000 : 200 = 30 ( cm )
Đáp số : 30 cm
- HS đọc và tóm tắt.
- HS nêu cách giải
- HS nghe gợi ý.
- HS làm
- HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét và bổ xung.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Lịch sử
Tiết 33: Ôn tập: Lịch sử nớc ta từ giữa
thế kỉ
XIX
đến nay.
I. Mục tiêu: Sau bài học , HS biết:
Nắm đợc một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay.
+ Thc dõn Phỏp xõm lc nc ta, nhõn dõn ta ng lờn chng phỏp.
+ ng cng sn Vit Nam ra i, lónh o cỏch mng nc ta.; CM T8 thnh cụng;
Ngy 2-9-1945 Bỏc H c Tuyờn ngụn c lp khai sinh ra nc Vit Nam Dõn ch
Cng ho.

+ Cui nm 1945 thc dõn Phỏp tr li xõm lc nc ta nhõn dõn ta tin hnh cuc
khỏng chin gi nc. Chin thng in Biờn Ph kt thỳc thng li cuc khỏng chin.
+ Giai on 1954-1975: Nhõn dõn Min Nam ng lờn chin u, min Bc va xõy
dng ch ngha xó hi, va chng tr cuc chin tranh phỏ hoi ca Q M, đồng thời chi
viện cho miền Nam. Chin dch H Chớ Minh ton thng, t nc c thng nht.
II. Chuẩn bị
- Mời Cựu chiến binh địa phơng đén nói chuyện.
III. Nội dung
- Thực hiện theo nhà trờng.
GV HS
1. Bài cũ
- Nêu vai trò của nhà máy Thuỷ điện Hoà
Bình .
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học.
b) Hớng dẫn HS ôn tập
Hoạt động 1:
- Từ năm 1858 đến nay, lịch sử nớc ta trải
qua mấy thời kì lịch sử ?
- Gọi HS trả lời.
- GV treo bảng phụ ghi 4 thời kì lịch sử .
- Gọi HS đọc.

Hoạt động 2 :
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo
luận một nội dung.
- GV tổ chức cho HS báo cáo két quả.
- Nhóm khác bổ sung.
Hoạt động 3:
- GV nêu: Từ sau năm 1975, cả nớc cùng
bớc vào công cuộc xây dựng CNXH. Từ
năm 1986 đến nay, dới sự lãnh đạo của
Đảng, nhân dân ta đã tiến hành công cuộc
đổi mới và thu đợc nhiều thành tựu quan
trọng, đa nớc ta bớc vào giai đoạn CNH
HĐH.
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục ôn tập .
- HS nghe.
- 4 thời kì lịch sử :
+ Từ năm 1858 đến năm 1945 .
+ Từ năm 1945 đến năm 1954 .
+ Từ năm 1954 đến năm 1975 .
+ Từ năm 1975 đến nay.
- HS thảo luận nhóm
+ Nhóm 1 : Nội dung chính của các thời
kì .
+ Nhóm 2: Các niên đại quan trọng.
+ Nhóm 3: Các sự kiện chính.
+ Nhóm 4: các nhân vật tiêu biểu.
- HS nghe.

Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn: Xe chở
hàng (tiết 1)
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết cần phải:
- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đợc một mô hình tự chọn.
*Với học sinh khéo tay: Lắp đợc ít nhất một mô hình tự chọn;
Có thể lắp đợc mô hình mới ngoài mô hình gợi ý trong SGK.
* Lấy chứng cứ 1(NX10) 10 em
II. Đồ dùng day học
- HS: Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- GV: Mẫu xe chở hàng.
III. hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
H: Nêu quy trình lắp rô- bốt? Nhận xét, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: HS thực hành lắp xe chở hàng.
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
MT: HS lắp đợc xe chở hàng đúng quy trình, chắc chắn và đẹp.
HS làm việc theo nhóm.
a/ Chọn chi tiết.
- HS nêu các chi tiết của xe chở hàng.

- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp hộp.
- GV kiểm tra, nhận xét.
b/ Lắp từng bộ phận.
- HS quan sát hình vẽ SGK nêu các bộ phận của xe chở hàng?
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung của từng bớc lắp
- HS thực hành lắp.
- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho nhóm còn lúng túng.
c/ Lắp ráp xe chở hàng.
- 1 HS nêu các bớc lắp ráp xe chở hàng.
- Chú ý sau khi lắp xong kiểm tra các mối ghép để xe không bị xộc xệch.
- HS thực hành lắp xe chở hàng theo nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ những nhóm còn lúng túng.
- Nhận xét quá trình lắp ráp của học sinh.
* Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.
MT: HS biết đánh giá đợc sản phẩm của mình, sản phẩm của bạn.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Các mối ghép giữa các bộ phận phải chắc chắn.
+ Xe di chuyển đợc.
- GV của 3 giám khảo đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- HS nêu quy trình tháo rời các chi tiết.
- HS tháo rời chi tiết cho vào hộp.
- GV nhận xét tiết học.
* Hoạt động nối tiếp.
H: Nêu quy trình lắp xe chở hàng?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Lắp máy bừa.
______________________________________________________________________
Giáo án lớp 5
Tuần 33

Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 65: Ôn tập về tả ngời.
I. Mục tiêu
- Lập đợc dàn ý một bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.
- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập.
II. Đồ dùng day học:
- Bảng phụ.
III. hoạt động dạy học
GV HS
Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
1. Bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b)Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc nội dung
- GV treo bảng phụ ghi sẵn ba đề bài.
- Gọi HS nêu đề bài chọn tả.
- Gọi 1 - 2 HS đọc gợi ý.
- GV nhắc HS : Lập dàn ý theo gợi ý SGK
song các ý cụ thể phải thể hiện sự quan sát
tinh tế của mmỗi HS.
- Cho HS lầm bài .

- Gọi 1 HS lên bảng lập dàn ý.
- GV nhận xét và chữa.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trình bày miệng bài văn tả ngời
theo dàn ý đã lập .
- GV nhận xét, bình chọn ngời trình bày hay
nhất.
3.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài giờ sau kiểm tra.
- HS đọc nội dung.
- Một số HS nêu đề bài chọn tả.
- 1 - 2 HS đọc gợi ý.
- HS lập dàn bài.
- HS đọc và nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài và trình bày miệng bài
văn tả ngời.
- Nhận xét và bình chọn bài hay
nhất.
Toán
Tiết 164: Ôn tập một số dạng bài toán
đã học
170
.
I. Mục tiêu
- Biết một số dạng toán đã học.
- Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.

Giáo án lớp 5
Tuần 33
Nguyễn Thị H ơng Tr ờng Tiểu
học Dạ Trạch
* Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 1, 2. HS khá giỏi hoàn thành các bài trong sgk
II. Đồ dùng dạy học
SGK, v bi lm, bng ph.
III. hoạt động dạy học
GV HS
1. Bài cũ
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài.
- GV nêu yêu cầu tiết học.
b) Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
- Bài thuộc dạng toán nào đã học ?
- Nêu cách giải ?
- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
- Bài thuộc dạng toán nào đã học ?
- Nêu cách giải ?
- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.

Bài 3: (HS khá giỏi)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài toán.
* GV gợi ý : bài này là toán quan hệ nên
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Bài giải
Quãng đờng xe đạp đi trong giờ thứ ba là
(12 + 18 ) : 2 = 15 ( km )
Trung bình mỗi giờ xe đạp đi đợc là :
( 12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km
Nửa chu vi HCN là :
120 : 2 = 60 ( m )
Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 10m
Chiều dài mảnh dất HCN là :
( 60 + 10 ) :2 = 35 (m )
Chiều rộng mảnh đất HCN là :
35 10 = 25 ( m)
Diện tích mảnh đất HCN là :
35 x25 = 875 ( m
2
)
Đáp số : 875 m
2
1cm
3
kim loại cân nặng là :
22,4 : 3,2 = 7 (g )

4,5 cm
3
kim loại cân nặng là :
7 x 4,5 = 31,5 ( g )
Đáp số : 31,5 g
Giáo án lớp 5
Tuần 33

×