Tuần 18
Soạn 17/12/2010 Giảng: Thứ 2/20/12/2010
Tiết 1:
Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét chung.
Tiết 2:
Tập đọc
Ôn tập tiết 1
I. MC TIấU:
- K nng c trôi chảy, l loát, tốc độ đọc khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập đợc bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Gĩ lấy màu xanh.
Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc
- GDHS ý thc t giỏc hc tp tt. HS t kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp
ca bn thõn v rỳt kinh nghim trong thi gian ti.
II. DNG DY - HC:
- 8 phiu ghi tờn cỏc bi tp c.
- 5 phiu ghi tờn mt trong cỏc bi hc thuc lũng.
- Bng ph k sn bng thng kờ.
III. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng dy
TG
Hot ng hc
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Khụng.
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: Nờu mc tiờu bi hc.
b. Kim tra tp c:
- Cho HS lờn bng gp thm bi c
- Yờu cu HS c bi ó gp thm v tr
li cõu hi v ni dung bi
- Gi HS nhn xột
- Nhn xột ghi im
c. HD lm bi tp:
Bi 2(173)
- Gi HS c yờu cu bi tp
+ Cn thng kờ cỏc bi tp c theo ni
dung nh th no ?
+ Hóy c tờn cỏc bi tp c, hc thuc
lũng thuc ch im Gi ly mu xanh ?
1
1
15
15
- HS lờn gp thm
- c v tr li cõu hi.
- HS nhn xột- ỏnh giỏ bn
c.
- 1HS c yờu cu. Lm vic
nhúm 2.
- Cn thng kờ cỏc bi tp c
theo ni dung tờn bi- tỏc gi -
th loi
- Chuyn mt khu vn nh,
ting vng, mựa tho qu, hnh
73
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có mấy
cột dọc, mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài theo nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
trình của bầy ông, người gác
rừng tí hon, trồng rừng ngập
mặn
- Cần có 3 cột dọc: tên bài, tên
tác giả, thể loại
7 hàng ngang, 1 hàng là yêu cầu
hàng là 6 bài tập đọc
- Các nhóm tự làm bài vào vở, 1
nhóm lên làm vào bảng phụ.
- Nhóm làm bài vào bảng phụ
trình bày kết quả các nhó khác
nhận xét bổ xung.
Giữ lấy màu xanh
T
T
Tên bài
Tác giả
Thể loại
1 Chuyện một khu rừng Vân Long văn
2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều thơ
3 Mùa thảo quả Ma văn Kháng văn
4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu thơ
5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu văn
6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng văn
Bài 3(173)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
6’
2’
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhân.
- Một số HS đọc bài viết của mình,
các bạn khác theo dõi nhận xét.
VD: Bạn nhỏ trong chuyện là một
người bạn rất thông minh và dũng cảm.
khi phát hiện ra có dấu hiệu người lớn
trong rừng cậu liền đi theo . Cậu lén
quan sát và nghe được tiếng bàn
bạc ......và cậu đã giúp các chú công an
bắt sống hắn.
TiÕt 3:
To¸n
DiÖn tÝch h×nh tam gi¸c (87)
74
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
- GDHS ý thức tự giác học tập. Vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV chuẩn bị 2 hình tam giác to, bằng nhau.
- HS chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, kéo cắt giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ một hình tam giác lên bảng yêu
cầu HS lên vẽ thêm đường cao và
nêu rõ đường cao tương ứng với
cạnh đáy nào.
- Nhận xét và ghi điểm HS.
3.Dạy – học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trong giờ học ...
b. Cắt – ghép hình tam giác.
- HDHS thực hiện các thao tác cắt
ghép hình như SGK :
- Nhận xét HS thực hành.
c. So sánh đối chiếu các yếu tố
hình học trong hình vừa ghép.
- Yêu cầu HS so sánh:
+ Em hãy so sánh chiều dài DC của
hình chữ nhật và độ dài đáy DC của
hình tam giác?
+ Em hãy so sánh chiều rộng AD
của hình chữ nhật và chiều cao EH
của hình tam giác?
+ Em hãy so sánh diện tích của hình
chữ nhật ABCD và diện tích hình
tam giác EDC?
* Hình thành quy tắc, công thức tính
diện tích hình tam giác.
1’
4’
1’
7’
15’
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe.
- Làm việc cặp đôi
- Thao tác theo hướng dẫn của GV.
+ Lấy1 trong 2 hình tam giác bằng
nhau.
+ Vẽ một đường cao lên hình tam
giác đó.
+ Dùng kéo cắt hình tam giác thành
hai phần theo đường cao của hình.
+ Ghép 2 mảnh 1,2 vào hình tam
giác còn lại để thành một hình chữ
nhật .
+ Vẽ đường cao EH
* HĐ cá nhân So sánh và nêu:
+ Chiều dài hình chữ nhật bằng độ
dài đáy của tam giác.
+ Chiều rộng của hình chữ nhật bằng
chiều cao của hình tam giác.
+ Diện tích của hình chữ nhật gấp 2
lần diện tích của hình tam giác.
75
+ Nêu công thức tính diện tích hình
chữ nhật ABCD?
- Nêu: Phần trước chúng ta đã biết
AD = EH, thay EH cho AD
+ Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD?
+ So sánh diện tích hình chữ nhật
ABCD với diện tích hình tam giác
EDC?
+ (K)Tính diện tích hình tam giác
EDC?
- Hướng dẫn để HS rút ra quy tắc
tính diện tích hình tam giác.
- Giới thiệu công thức tính :
+ Gọi S là diện tích.
+ Gọi a là độ dài cạnh đáy của tam
giác.
+ Gọi h là chiều cao của tam giác.
+ Viết công thức tính diện tích hình
tam giác?
d. Luyện tập:
Bài 1(88): Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cho 1 HS chữa bài trước lớp.
4.Củng cố – dặn dò:
+ Nêu công thức tính S tam giác?
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
9’
3’
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC x AD( số đo CD nhân số đo
CR)
Diện tích ABCD là: DC
×
EH.
- Diện tích tam giác EDC bằng một
nửa diện tích của hình chữ nhật.
- Diện tích của hình tam giác EDC
là:
(DC
×
EH) : 2
* Chúng ta lấy độ dài đáy DC nhân
với chiều cao EH rồi chia cho 2.
- HS nghe sau đó nêu lại quy tắc.
+ Ta có công thức tính diện tích của
hình tam giác là :
S =
2
ha
×
NX kết luận.
* 1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả
lớp đọc thầm trong SGK.
- Làm việc cặp đôi; 2 HS lên bảng
thực hiện tính diện tích của hình tam
giác có độ dài đáy và chiều cao cho
trước.
a) Diện tích hình tam giác là :
8
×
6 : 2 = 24 (cm²)
b) Diện tích hình tam giác là :
2,3
×
1,2 : 2 = 1,38 (dm²)
- 2 HS nêu công thức và cách tính
diện tích hình tam giác.
TiÕt 4:
LÞch sö
KiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× I
(Nhµ trưêng ra ®Ò)
76
TiÕt 5:
§¹o ®øc
Thùc hµnh cuèi häc k× I
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8
- Qua tiết học HS bết thực hành xử lý một số tình huống ở các bài đã học từ
bài 6 đến bài 8.
- GDHS áp dụng những điều đã học vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Chuẩn bị bài thực hành cho HS.
- Chuẩn bị thẻ màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Tg Hoạt động học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu ghi nhớ của bài: Hợp tác
với những người xung quanh.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Tiến hành các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn tập.
*MT: Củng cố kiến thức
*Cách tiến hành:
+ Từ giữa học kì I các em đã học
những bài đạo đức nào ?
- Gọi HS nêu lại ghi nhớ của các bài
vừa nêu.
- Nhận xét đánh giá.
Hoạt động 2: Thực hành.
*MT: Thực hành xử lí các tình huống
* Cách tiến hành:
-Đưa ra một số tình huống, yêu cầu
HD xử lý.
+ Em sẽ làm gì trong các tình huống
sau ?
a. Trên đường đi học về em thấy một
em bé bị lạc đang khóc tìm mẹ.
b. Em đang chơi cùng các bạn thì có
một cụ già đến hỏi đường .
- Nhận xét kết luận.
* Đưa ra một số câu hỏi yêu cầu HS
1
3
1
10
13
- 1HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.
- Nêu: Kính già yêu trẻ, Tôn trọng
phụ nữ, Hợp tác với những người
xung quanh.
- Lần lượt nêu nối tiếp.
- Thực hành xử lý tình huống.
- Thực hành: Nêu tán thành giơ thẻ
77
thực hành bằng cách giơ thẻ. ( yêu cầu
HS giải thích lý do ở một số hành vi )
+ Trong các ngày dưới đây ngày nào
dành riêng cho trẻ em. Ngày nào dành
cho người cao tuổi ?
a. Ngày 1 tháng 6.
b. Ngày 20 tháng 11.
c. Ngày 1 tháng 10.
- Nhận xét kết luận.
+ Trong những việc làm dưới đây việc
làm nào thể hiện sự tôn trọng phụ nữ?
a. Khi lao động luôn nhường các bạn
nữ việc nhẹ.
b. Không thích làm chung với các bạn
nữ trong công việc tập thể.
c. Không thích ngồi cạnh các bạn nữ.
d. Chúc mừng các bạn nữ nhân ngày
quốc tế phụ nữ.
- Nhận xét kết luận.
+ Theo em những việc làm nào dưới
đây thể hiện sự hợp tác với những
người xung quanh ?
a. Biết phân công nhiệm vụ cho nhau.
b. Việc của ai người nấy biết.
c. Làm thay công việc cho người khác.
d. Hỗ trợ với nhau trong công việc
chung.
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
*MT: Củng cố bài
*Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS đọc thơ, kể chuyện, đọc
các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ,
hát, các bài báo đã sưu tầm về nội
dung các bài đã học.
- NX khen ngợi HS
4. Dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- GD HS thực hiện các hành vi trong
cuộc sống.
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
5
2
màu đỏ, không tán thành giơ thẻ
màu xanh, lưỡng lự giơ thẻ màu
vàng.
- Giải thích lý do.
- Ngày dành riêng cho trẻ em là
ngày 1/6.
- Ngày dành riêng cho người cao
tuổi là ngày 1/10.
- Việc làm a, d thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ.
- Việc làm a, d thể hiện sự hợp tác
với những người xung quanh.
- Hoạt động cá nhân trước lớp.
78
Soạn 18/12/2010 Giảng: Thứ 3/ 21/12/2010
Tiết 1:
Toán
Luyện tập (88)
I. MC TIấU:
- Biết tính diện tích hình tam giác. Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ
dài hai cạnh góc vuông.
- Rốn k nng tớnh din tớch hỡnh tam giỏc ỳng thnh tho.
- GDHS ý thc t giỏc hc tp.Võn dng kin thc vo cuc sng,
II. DNG DY - HC:
- Cỏc hỡnh tam giỏc nh SGK.
- Phiu hc tp.
III. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng dy
TG
Hot ng hc
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
- Gi HS lờn bng lm bi.
Tớnh din tớch ca hỡnh tam giỏc cú
di ỏy 13 cm, chiu cao 7 cm.
- Nhn xột ghi im.
3. Dy hc bi mi:
a. Gii thiu bi:.
b. Hng dn luyn tp:
Bi 1(88) Cho HS c bi, nờu li
quy tc tớnh din tớch hỡnh tam giỏc,
sau ú lm bi.
- Cha bi v cho im HS.
Bi 2(88) Yờu cu HS c bi.
- V lờn bng, sau ú ch vo hỡnh
tam giỏc ABC v nờu : Coi AC l
ỏy, em hóy tỡm ng cao tng
ng vi ỏy AC ca hỡnh tam giỏc
ABC.
- Yờu cu HS tỡm ng cao tng
ng vi cỏc ỏy BA ca hỡnh tam
giỏc ABC.
- Yờu cu HS tỡm ng cao tng
ng vi cỏc ỏy ca hỡnh tam giỏc
DEG.
1
3
1
9
11
- 1 HS lm trờn bng, lp theo dừi
nhn xột.
S =
2
713
ì
= 25,5 cm
2
- HS nghe. Ghi u bi
* HS lm bi cỏ nhõn, HS c lp
lm bi vo v bi tp.
a) S = 30,5
ì
12 : 2 = 183 (dm)
b) 16dm = 1,6m
S = 1,6
ì
5,3 : 2 = 4,24 (m)
* c bi trong SGK.
- Trao i cp ụi vi nhau v nờu:
+ ng cao tng ng vi ỏy AC
ca hỡnh tam giỏc AC ca hỡnh tam
giỏc ABC chớnh l BA vỡ i qua B
v vuụng gúc vi AC.
+ ng cao tng ng vi ỏy BA
ca hỡnh tam giỏc ABC chớnh l CA.
+ ng cao tng ng vi ỏy ED
l GD.
+ ng cao tng ng vi ỏy GD
l ED.
- L cỏc hỡnh tam giỏc vuụng.
79
? Hình tam giác ABC và DEG trong
bài là hình tam giác gì ?
-KL : Như vậy trong hình tam giác
vuông hai cạnh góc vuông chính là
đường cao của tam giác.
Bài 3(88)
- Yêu cầu HS đọc dề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Như vậy để tính diện tích hình tam
giác vuông chúng ta có thể làm như
thế nào ?
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – dặn dò:
+ Cách tính diện tích hình tam giác?
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn
bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
12’
3’
* Đọc thầm đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
a) DT của hình tam giác vuông
ABC: 3
×
4 : 2 = 6
(cm²)
b) DT của hình tam giác vuông DEG
5
×
3 : 2 = 7,5 (cm²)
Đáp số : a) 6m² ; b) 7,5cm²
- Để tính diện tích của hình tam giác
vuông ta lấy tích số đo hai cạnh góc
vuông rồi chia cho 2.
TIẾT 2:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
¤n tËp tiÕt 2
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra đọc - hiểu ( lấy điểm). Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ
điểm “Vì hạnh phúc con người”.
- Nói được cảm nhận của mình về cái hay của những câu thơ trong chủ
điểm.
- GDHS ý thức học tập tốt. Giữ gìn tình đoàn kết các dân tộc
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
- Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
1’
80
a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập
đọc
- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm
được, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời
câu hỏi
- Ghi điểm
c. Làm bài tập:
Bài 2(173)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo
nội dung nào ?
+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm Vì hạnh phúc của con
người ?
+ Như vậy cần lập bảng thống kê có
mấy cột dọc, mấy hàng ngang ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài của bạn làm
trên bảng
- Kết luận lời giải đúng.
1’
15’
11’
- Lên bốc thăm
- Đọc bài và trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét bài đọc và trả lời câu
hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cần thống kê các bài tập đọc theo
nội dung tên bài- tác giả- thể loại
- Chuỗi ngọc lam
hạt gạo làng ta,
Buôn Chư Lênh đón cô giáo,
Về ngôi nhà đang xây,
thầy thuốc như mẹ hiền,
Thầy cúng đi bệnh viện
- Bảng thống kê cần có 3 cột dọc, 7
hàng ngang....
- Tự làm bài, 1 bạn lên bảng điền
vào bảng phụ.
- 1 HS nhận xét.
STT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn-O-xlo văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa thơ
3 buôn Chư lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn văn
4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng văn
Bài 3( 173)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Nhận xét cho điểm HS làm đúng.
4. Củng cố dặn dò:
+ Những từ ngữ nào dùng để nói và
viết về chủ đề vì hạnh phúc con
người?
9’
3’
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tự làm bài tập vào vở.
- 3 – 4 HS lần lượt đọc bài của
mình, lớp theo dõi nhận xét.
- 2 HS trả lời- HS nhận xét bạn trả
81