Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG IV - ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.3 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ 9 - Chương IV
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Ngày kiểm tra : / /2011
Điểm
ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương bậc hai một ẩn
A/. 3x + 5 = 0 B/. x
2
+ x - 4 = 0 , C/. x
4
+ 2x
3
+ 4 = 0 , D/. -x
3
- x - 3 = 0
Câu 2 : Nghiệm của phương trình

2x
2
- 8x = 0 là
A/. x = 0 , B/. x = 4 , C/. x = 0; x = 4 , D/. x = 0 và x = -4
Câu 3 : Không giải phương trình hãy cho biết phương trình - x
2
+ 2x + 15 = 0 có :
A/Hai nghiệm phân biệt; B/ có nghiệm kép,
C/ Vô nghiệm , D/Có một nghiệm bằng 3


Câu 4 : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt khi :
A/ ∆ = 0 , B/ ∆ < 0 , C/ ∆ > 0 , D/ ∆ ≤ 0
II.TỰ LUẬN (8 điểm) :
Câu 5 : Dùng công thức nghiệm giải phương trình sau : x
2
- 7x + 10 = 0 ;
Câu 6 : Dùng công thức nghiệm thu gọn giải phương trình sau : 4x
2
+ 28x + 49 = 0
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 9/
Môn ĐẠI SỐ 9 - Chương IV
Học kỳ II - Năm học 2010 - 2011
Ngày kiểm tra : / /2011
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương bậc hai một ẩn
A/. x
3
- 5x = 4 = 0 , B/. 2x
2
+ 7 = 0 ; C/. 5x + 9 = 0 ; D/. 7 - 15x = 0
Câu 2 : Nghiệm của phương trình 4x
2
- 16 = 0 là :
A/. x = 4; x = - 4 , B/. x = 0; x = - 4 C/. x = 2 , D/. x = 2; x = - 2

Câu 3 : Không giải phương trình hãy cho biết phương trình x
2
+2x - 1 = 0 có :
A/Hai nghiệm phân biệt; B/ có nghiệm kép,
C/ Vô nghiệm , D/Có một nghiệm bằng 3
Câu 4 : Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0 ) có nghiệm kép khi :
A/ ∆ = 0 , B/ ∆ < 0 , C/ ∆ > 0 , D/ ∆ ≤ 0
II.TỰ LUẬN (8 điểm) :
Câu 5 : Dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau : x
2
- 4x - 21 = 0
Câu 6 : Dùng công thức nghiệm giải các phương trình sau : 9x
2
- 12x + 4 = 0
BÀI LÀM
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : ĐẠI SỐ 9 - Học kỳ II
(Phần Phương trình bậc hai một ẩn - Công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn)
I/TRẮC NGHIỆM (2điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
ĐÈ A B C A C
ĐỀ B B D A A
II/TỰ LUẬN (8 điểm)
ĐỀ A : Mỗi câu 4 điểm ĐỀ B Điểm
a) x
2
- 7x + 10 = 0 (4,5 điểm)

-Xác định đúng các hệ số a, b, c
a = 1; b = - 7 ; c = 10
-Viết đúng công thức tính: ∆ = b
2
- 4ac
-Tính đúng : ∆ = 9
Ph/trình có 2nghiệm phân biệt : = 3
-Viết đúng c/thức, tính đúng nghiệm
x
1
=

2a
∆+− b
= = 5
x
1
=

2a
∆−− b
=
2
37 −
= 2
Kết luận : Vậy S = { 5; 2}
a) x
2
- 4x - 21 = 0 (4,5 điểm)
-Xác định đúng các hệ số a, b’, c

a = 1 , b’ = -2 , c = - 21
-Viết đúng công thức tính:∆’ = b’
2
- ac
-Tính đúng : ∆’ = 25
Ph/trình có 2 nghiệm phân biệt:
'∆
= 5
-Viết đúng c/thức, tính đúng nghiệm
x
1
=

a
'' ∆+− b
=
1
52 +
= 7
x
1
=

a
'' ∆−−b
=
1
52 −
= -3
Kết luận : Vậy S = { 7; - 3}

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
b) 4x
2
+ 28x + 49 = 0 (3,5 điểm)
-Xác định đúng các hệ số a, b’, c
a = 4; b’ = 14 ; c = 49
-Viết đúng công thức tính: ∆’ = b’
2
- ac
-Tính đúng ∆’ = 0
-Phương trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=

a
'b−
=
4
14−
= - 3,5
-Kết luận : Vậy S = { -3,5}

b) 9x
2
- 12x + 4 = 0 (3,5 điểm)
-Xác định đúng các hệ số a, b, c
a = 9; b = - 12 ; c = 4
-Viết đúng công thức tính: ∆ = b
2
- 4ac
-Tính đúng : ∆ = 0
-Phương trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=

2a
b−
=
3
2
9.2
12
=
-Kết luận : Vậy S = { }
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5đ

×