Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kiểm tra 15 phút chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.91 KB, 8 trang )

THPT CẨM XUYÊN BÀI KIỂM TRA 15 PHÀT
MÔN VẬT LÀ
Ban nâng cao
HỌ VÀ TÊN-----------------------------------------------------------LỚP------------
Mã đề thi 937
Em hãy khoanh vòng đáp án đúng
Câu 1: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m
2
đang đứng yên thì chịu tác
dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay,
bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s?
A. 15 s. B. 30 s. C. 20 s D. 12 s.
Câu 2: Hai vật có khối lượng m
1
= 0,5kg và m
2
= 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt
qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình). Ròng rọc có momen quán tính
0,03 kg.m
2
và bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g =
9,8m/s
2
. Gia tốc của m
1
và m
2

A. 0,98m/s
2
. B. 3,92m/s


2
. C. 2,45m/s
2
. D. 1,96m/s
2
.
Câu 3: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P
trên vành bánh xe là
A. 8 m/s
2
. B. 12 m/s
2
. C. 16 m/s
2
. D. 4 m/s
2
.
Câu 4: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều (từ trạng thái nghỉ) quanh một trục cố định. Sau 5s kể từ lúc
bắt đầu quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3s kể từ lúc bắt đầu quay, vật này quay được
góc bằng
A. 10 rad. B. 9 rad. C. 5 rad. D. 3 rad.
Câu 5: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động
ϕ = 10 + t
2
(ϕ tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5s kể từ thời
điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 25 rad. B. 5 rad/s và 35 rad. C. 10 rad/s và 35 rad. D. . 5 rad/s và 25 rad.
Câu 6: Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ

trục. Sau 1s, vận tốc góc chỉ còn 0,9 vận tốc góc ban đầu. Tính vận tốc góc sau giây thứ hai, coi ma sát là không
đổi.
A. ω = 7π rad/s. B. ω = 5π rad/s. C. ω = 6π rad/s.
D. ω = 8π rad/s.
Câu 7: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu
quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 128 m/s
2
. B. 32 m/s
2
. C. 64 m/s
2
. D. 16 m/s
2
.
Câu 8: Một vật rắn có mômen quán tính I đối với trục quay ∆ cố định đi qua vật. Tổng mômen của các ngoại
lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ là M. Gia tốc góc γ mà vật thu được dưới tác dụng của mômen đó là
A.
I
M
2
1
. B. γ =
I
M
. C.

M
I2
=
γ
. D. γ =
M
I
.
Câu 9: Một vật hình trụ đặc khối lượng m = 100kg, bán kính R = 0,5m đang quay xung quanh trục của nó. Tác
dụng lên trụ một lực hãm F = 250N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian
∆t = 31,4s trụ dừng lại. Tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực cản.
A. ω
0
= 1500 vòng/phút. B. ω
0
=1200 vòng/phút. C. ω
0
= 3000 vòng/phút. D. ω
0
= 2000 vòng/phút.
Câu 10: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không dãn có
klượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết
dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản
của môi trường. Cho momen

×