Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Vị trí tương đối của đường thẳng với đường thẳng và mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.66 KB, 2 trang )

V TR TNG I GIA NG THNG VI :
NG THNG , MT PHNG
Vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 2 ủửụứng thaỳng :
d:
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

d:
0 1
0 2
0 3
'
'
'
x x ta
y y ta
z z ta
= +



= +


= +

qua
0 0
( ; )M x y
cú vtcp
a
r
= (a
1
; a
2
; a
3
) qua
' '
0 0
'( ; )M x y
cú vtcp
a
r

= (a
1
; a
2
; a

3
)

'
|| '
'
a ka
d d
M d

=






r r
d ct d

0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3
' '
' '
' '
x ta x t a
y ta y t a
z ta z t a
+ = +



+ = +


+ = +

cú nghim

'
'
'
a ka
d d
M d

=






r r
d, d chộo nhau


0 1 0 1
0 2 0 2
0 3 0 3

' '
' '
' '
x ta x t a
y ta y t a
z ta z t a
+ = +


+ = +


+ = +

vụ nghim
Bi tp :
Bi 1 : Xột v trớ tng i ca hai ng thng
a)
1 2
1 7 3 6 1 2
: :
2 1 4 3 2 1
x y z x y z
d d
+
= = = =

b)
1 2
3

1 3 3
: 1 2 :
2 4 2
x t
x y z
d y t d
z t
=



= + = =



=

c)
1 2
1 3 3 3 9 11
: :
2 3 4 4 6 8
x y z x y z
d d
+ + +
= = = =

Bi 2 : Xột v trớ tng i gia ng thng d v mt phng (P) trong mi trng hp sau :
a)
( )

1
2 1 2
: : 3 1 0
3 1 2
x y z
d P x y z
+
= = + =

b)
2
: 3 4 ( ) : 3 2 4 3 0
1 2
x
d y t P x y z
z t
=


= + + + =


= +

c)
2
: 1 3 ( ) : 4 3 5 11 0
x t
d y t P x y z
z t

= +


= + + + =


=

Bài 3 : Trong không gian Oxyz cho :
( ) : 2 1 0 à ( ) : 1
2
x t
x y z v d y t
z t
α
=


− + + = = +


= − +

a) Chứng minh rằng (d) song song với mặt phẳng (P)
b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P)
Bài 4 :
Trong kgOxyz, cho
3
( ) : 2 3
1

x t
y t
z t
= −


∆ = +


= +


1 3 '
( '): 2 '
2 2 '
x t
y t
z t
= +


∆ = − +


= −

a) CMR:
( ),( ')∆ ∆
cắt nhau.Tìm giao điểm I của chúng.
b) Lập phương trình mp chứa

( )∆

( ')∆
Bài 5 :
Trong kgOxyz, cho
4
( ) : 3 2
5
x t
y t
z t
=


∆ = − +


= −


1 '
( '): 13 3 '
9 2 '
x t
y t
z t
= −


∆ = +



= +

a) CMR:
( )∆

( ')∆
vuông góc nhau và không có điểm chung.
b) Lập phương trình mp chứa
( )∆
và vuông góc với
( ')∆
Bài 6 : Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :
1 2
2
1 2
( ): ( ): 5 3
2 2 1
4
x t
x y z
y t
z
= −

− −

∆ = = ∆ = − +


− −

=

a) Chứng minh rằng hai đường thẳng
1 2
,∆ ∆
chéo nhau
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa
( )
1

và song song với
( )
2

Bài 7 Cho hai đường thẳng
5 1 3 2 3 5
: ':
4 3 1 1 1 3
x y z x y z
d d
− − + − + +
= = = =

a) Chứng minh rằng d và d’ cắt nhau . Tìm tọa độ giao điểm
b) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với d, d’ đồng thời đi qua gốc tọa độ O
Bài 8 Cho đường thẳng
1 1
:

2 1 3
x y z
d
+ −
= =
a) Tìm giao điểm của d với các mặt phẳng tọa độ
b) Tìm điểm M trên d sao cho khoảng cách đến các mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng nhau
c) Tìm trên d điểm cách đều hai mặt phẳng
3 2 2 0 à 4 3 0x y z v x y+ − = − + − =
Bài 9 Cho đường thẳng d :
1 2
2
3 4
x t
y t
z t
= +


= −


= − +

a) Tìm một vectơ chỉ phương và một điểm trên d
b) Viết phương trình chiếu của d lên các mặt phẳng tọa độ

×