Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP 2 THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG NHÀ BTCT TOÀN KHỐI 3 TẦNG 5 NHỊP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 60 trang )

Mc Lc
Trang
1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG




































GVHD : T.SVŨ TÂN VĂN
SVTH : ĐỖ DUY KHƯƠNG
MSSV : 10610300073
Lớp : XB10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP 2
THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG NHÀ BTCT
TOÀN KHỐI 3 TẦNG 5 NHỊP
Mc Lc
Trang 2



Mục Lục
1 Lựa Chọn Giải Pháp Kết Cấu 9
1.1 Chọn vật liệu sử dụng 9
1.2 Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn 9
1.3 Chọn kích thước chiều dày sàn 9
1.3.1 Với sàn tại nhịp  9
1.3.2 Với sàn tại nhịp  10
1.3.3 Với sàn tại nhịp  10

1.3.4 Với sàn mái 11
1.4 Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận 12
1.4.1 Kích thước tiết diện dầm 12
1.4.2 Kích thước tiết diện cột 12
2 Sơ Đồ Tính Toán Khung Phẳng 15
2.1 Sơ đồ hình học 15
2.2 Sơ đồ kết cấu 15
2.2.1 Nhịp tính toán của dầm 15
2.2.2 Chiều cao của cột 16
3 Xác Định Tải Trọng Đơn Vị 18
3.1 Tĩnh tải đơn vị 18
3.2 Hoạt tải đơn vị 18
3.3 Hệ số quy đổi tải trọng 18
3.3.1 Với ô sàn nhịp  18
3.3.2 Với ô sàn nhịp  19
3.3.3 Với ô sàn nhịp  20
4 Xác Định Tĩnh Tải Tác Dụng Vào Khung 21
4.1 Tĩnh tải tầng 2,3 21
4.2 Tĩnh tải tầng mái 22
5 Xác Định Hoạt Tải Tác Dụng Vào Khung 25
5.1 Trường hợp hoạt tải 1 25
5.2 Trường hợp hoạt tải 2 27
5.3 Trường hợp hoạt tải 3 31
Mc Lc
Trang 3

5.4 Trường hợp hoạt tải 4 32
5.5 Trường hợp hoạt tải 5 33
5.6 Trường hợp hoạt tải 6 34
5.7 Trường hợp hoạt tải 7 35

5.8 Trường hợp hoạt tải 8 36
6 Xác Định Tải Trọng Gió 37
7 Xác Định Nội Lực Và Tổ Hợp Nội Lực 40
8 Tính Toán Cốt Thép Dầm 48
8.1 Tính toán cốt thép dọc cho các dầm 48
8.1.1 Tính toán cốt thép dọc cho dầm 19 48
8.1.2 Tính toán một cách tương tự cho các phần tử dầm khác theo bảng 50
8.1.3 Chọn cốt thép dọc cho dầm 50
8.2 Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm 51
8.2.1 Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 19 (tầng 2, nhịp AB) 51
8.2.2 Tính toán cốt đai cho các phần tử dầm còn lại 53
8.2.3 Bố trí cố thép đai cho dầm 53
9 Tính Toán Cốt Thép Cột 55
9.1 Vật liệu sử dụng 55
9.2 Tính toán cốt thép cho phần tử cột 2 (200x450) 55
9.2.1 Số liệu tính toán 55
9.2.2 Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 55
9.2.3 Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 56
9.3 Tính toán cốt thép cho phần tử cột 8 (200x450) 57
9.3.1 Số liệu tính toán 57
9.3.2 Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 58
9.3.3 Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 58
9.4 Tính toán cốt thép cho phần tử cột 14 (200x450) 58
9.4.1 Số liệu tính toán 58
9.4.2 Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 59
9.5 Tính toán cốt thép đai cho cột 59
9.6 Tính toán cấu tạo nút góc trên cùng 60
9.7 Tính toán cấu tạo nút nối cột biên và dầm 60

S Liu Thit K

Trang 4

SỐ LIỆU THIẾT KẾ
- Nhà khung BTCT toàn khối 3 tầng, 5 nhịp đối xứng. Bước cột đều nhau.Sinh viên sẽ tính toán thiết
kế khung phẳng trục 3.
- Mái đổ BTCT toàn khối cùng với dầm mái; có độ dốc mái i = 1/10 và điểm thấp nhất có cao độ SM.
Cấu tạo các lớp mái M như sau :
+ Hai lớp gạch lá nem, vữa XM#50; dầy 50mm
+ Lớp gạch hộp chống nóng, vữa XM#50; dầy 250mm
+ Lớp BT chống thấm dầy 50mm, có lưới thép D6a150x150. BT#250.
+ Lớp BTCT sàn mái ( bề dầy lấy theo thiết kế kết cấu sàn mái )
+ Vữa XM#50 trát trần, dầy 15mm
- Sàn BTCT toàn khối cùng với dầm khung; có các cao độ S1, S2. Cấu tạo các lớp sàn S như sau:
+ Lớp gạch Ceramic lát nền, đệm vữa XM#50; dầy 30mm
+ Lớp BTCT sàn ( bề dầy lấy theo thiết kế kết cấu sàn )
+ Vữa XM#50 trát trần, dầy 15mm
- Tường bao che tự chịu lực, xây gạch đặc vữa XM#50, dầy 200mm.
- Tường chắn mái là tường gạch dầy 200mm, có chiều cao là hm ( m ) = 1,2m. Cốt S0 là cốt mặt sân
cách cốt nền tầng 1 là h0 ( m ) = 0,5m
- Khu vực xây dựng công trình thuộc địa hình B ( tương đối trống trải ).
- Hoạt tải tiêu chuẩn ở mái là hoạt tải sửa chữa pm = 75 kg/m2.
- Vật liệu: bêtông mác #200; #250 ; #300. Cốt thép nhóm AI, AII hoặc AIII, nối thép bằng dây buộc
mềm thép D1mm
- Độ cao các tầng H1, H2 và H3 ( m ). Nhịp khung L1, L2, L3 ( m ). Bước cột B ( m ).
- Hoạt tải sử dụng tiêu chuẩn trên sàn tầng 1,2,3 là pc ( kg/m2 ).
- Áp lực gió tiêu chuẩn tại độ cao 10m so với mặt đất q0 ( kG/m2 ) xác định theo vùng gió.





số
đề
Nhịp
L1
(m)
Nhịp
L2
(m)
Nhịp
L3
(m)
Chiều
cao
H1
Chiều
cao
H2
Chiều
cao
H3
Bước
khung
B (m)
Hoạt tải
pc
(kg/m2)

Vùng
gió


Ghi chú
S Liu Thit K
Trang
5

(m) (m) (m)
36 4,5 4,2 3,0 4,5 3,3 3,3 4,2 200 III


MẶT BẰNG TẦNG 1


S Liu Thit K
Trang
6



MẶT BẰNG TẦNG 2,3
S Liu Thit K
Trang
7


MẶT CẮT A - A
Yêu cầu tính toán :
- Lập sơ đồ kết cấu của hệ sàn tầng 2, 3 và sàn mái.
- Chọn kích thước tiết diện các bộ phận kết cấu sàn – dầm dọc của các tầng và của khung ngang trục
3.
- Lập sơ đồ tính khung ngang trục 3

- Xác định các tải trọng tác dụng lên khung trục 3
- Tính nội lực khung ngang, xác định nội lực tính toán.
- Thiết kế cột khung :
+ Tính toán cốt thép dọc cho cột
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của cột
S Liu Thit K
Trang 8

+ Cấu tạo cắt - nối cốt dọc của cột
- Thiết kế dầm khung :
+ Tính toán cốt thép dọc cho dầm
+ Cấu tạo và tính toán cốt ngang của dầm
+ Cấu tạo cắt - nối cốt dọc của dầm
- Cấu tạo các nút khung ( khối lượng ít nhất là cho các nút điển hình = 5 nút )
Yêu cầu thể hiện :
Thể hiện 1 bản vẽ khổ A1 ( hoặc tương đương ) với nội dung :
- Bố trí cốt thép cho khung; các mặt cắt tiết diện bố trí cốt thép của cột, dầm.
- Chi tiết nút khung ( ít nhất 3 nút )
- Ghi chú chung của khung, bảng thống kê cốt thép khung ngang.

La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 9

1 Lựa Chọn Giải Pháp Kết Cấu
1.1 Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtông cấp độ bền B15 có:


= 8,5  ;


= 0,75 
Sử dụng thép:
 Nếu ∅< 12  thì dùng thép AI có : 

= 

= 225 
 Nếu ∅> 12  thì dùng thép AII có : 

= 

= 280 
1.2 Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
1.3 Chọn kích thước chiều dày sàn
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức:


=

ắ
37+ 8

Với =

ắ

à

1.3.1 Với sàn tại nhịp 



- Hoạt tải tính toán : 

= 

.= 200× 1,2 = 240
(
/

)

- Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)

Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn
Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn N Tính toán
Gạch ceramic dày 8mm,


=
2000




0
,
008
×
2000

=
16


/



16

1,1

17,6

Vữa lát dày 30mm,


=
2000




0
,
03
×
2000
=
60



/



60

1,3

78

Vữa trát dày 15mm,


=
2000




0
,
015
×
2000
=
30



/



30

1,3

39


C

ng:


134,6


Do không có tường xây trực tiếp lên sàn nên tĩnh tải tính toán : 

= 134,6






Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:



= 

+ 

= 240+134,6 = 374,6
(
/

)

Ta có 

< 400





=> = 1
La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 10

Ô sàn có:

à
= 

= 4,5
(


)


ắ
= = 4,2
(

)

=> =



=
4,2
4,5
= 0,933
Chiều dày sàn ứng với nhịp 

:


=

ắ
37 + 8
=
1 × 4,2
37 + 8 ×0,933

= 0,094
(

)
= 9,4
(

)

Chọn ℎ

= 10
(

)

Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì
- Tĩnh tải tính toán của ô sàn nhịp 

:


= 

+ 



=134,6 + 2500 × 0,1 × 1,1 =409,6 (




)
- Tổng tải trọng phân bố tính toán của ô sàn nhịp 

:


= 

+ 

= 240 + 409,6=649,6 (



)
1.3.2 Với sàn tại nhịp 


Ô sàn có:

à
=

= 4,2
(

)



ắ
= = 4,2
(

)

=> =



=
4,2
4,2
= 1
Chiều dày sàn ứng với nhịp 

:


=

ắ
37 + 8
=
1 × 4,2
37 + 8 × 1
= 0,093
(


)
= 9,3
(

)

Chọn ℎ

= 10
(

)

Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì
- Tổng tải trọng phân bố tính toán của ô sàn nhịp 

:


= 

= 649,6 (



)
1.3.3 Với sàn tại nhịp 


Ô sàn có:


à
= = 4,2
(

)


ắ
= 

= 3
(

)

=> =



=
3
4,2
= 0,714
Chiều dày sàn ứng với nhịp 

:


=


ắ
37 + 8
=
1 × 3
37 + 8 ×0,714
= 0,07
(

)
= 7
(

)

Để thuận tiện thi công ta chọnℎ

= ℎ

= 10
(

)

Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì
- Tổng tải trọng phân bố tính toán của ô sàn nhịp 

:
La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 11




= 

= 

= 649,6 (



)
1.3.4 Với sàn mái
- Hoạt tải tính toán : 

= 

.=75 ×1,3 = 97,5
(
/

)

- Tĩnh tải tính toán (chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT)

Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn mái
Các l

p v


t li

u

Tiêu chu

n

N

Tính toán

2 lớp gạch lá nem+XM lót dày 50mm,


=
2000




2
×
0
,
05
×
2000
=
200



/



200

1,1

220

Lớp gạch hộp chống nóng+ XM lót dày
250mm,


=
1500




0
,
25
×
1500
=
375



/



375

1,3

487,5

Lớp bêtông chống thấm dày50mm,


=
2000




0
,
05
×
2500
=
125


/




125

1,1

137,5

Lớp vữa trát trần dày 15mm,


=
2000




0
,
015
×
2000
=
30


/




30

1,3

39

Cộng: 884


Do không có tường xây trực tiếp lên sàn nên tĩnh tải tính toán : 

= 884




Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:


= 

+ 

= 884 + 97,5= 981,5
(
/

)


Ta có


> 400 



=> =



400

=

981,5
400

= 1,35
Ô sàn có:

à
= 

= 4,5
(

)



ắ
= = 4,2
(

)

=> =



=
4,2
4,5
= 0,933
Chiều dày sàn mái:


=

ắ
37 + 8
=
1,35 × 4,2
37 +8× 0,933
= 0,128
(

)
= 12,8
(


)

Chọn ℎ

= 12
(

)

Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì
- Tĩnh tải tính toán của ô sàn mái:


= 

+ 



=884+ 2500 ×0,12× 1,1 = 1214 (



)
La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 12

- Tổng tải trọng phân bố tính toán của ô sàn mái:



= 

+ 

= 97,5 +1214 =1311,5 (



)
1.4 Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận
1.4.1 Kích thước tiết diện dầm
1.4.1.1 Dầm ngang (nhịp 

,

,

):
Để thiên về an toàn chọn nhịp 

có chiều dài lớn nhất để tính và áp dụng cho các nhịp còn lại.
Nhịp dầm =

= 4,5
(

)




=


=
1,1× 4,5
12
=0,42
(

)
= 420 ()
Chọn chiều cao dầm : ℎ

= 500 ()
Bề rộng dầm :


= 0,4×ℎ

= 0,4× 500= 200 ()
Chọn bề rộng dầm : 

= 200
(

)

1.4.1.2 Dầm dọc (B)
Chiều dài nhịp B = 4,2 m, không khác biệt nhiều so với dầm ngang nên để tiện thi công ta lấy kích

thước dầm dọc bằng dầm ngang.
Chiều cao dầm : ℎ

= 500 ()
Bề rộng dầm : 

= 200
(

)

1.4.2 Kích thước tiết diện cột
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức:
= 




1.4.2.1 Cột trục A
Diện truyền tải của cột trục A:


= ×


2
= 4,2×
4,5
2
= 9,45 (


)
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn:


= 



= 649,6 × 9,45= 6138,72 ()
Lực dọc do tải trọng tường gạch đặc dày 200mm (ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao
tầng trệt, do có cửa đi và cửa sổ nên ta lấy 70% thể tích gạch):


= 




2
+ ×0,2 × 4,5 × 0,7 =1800×6,45 × 0,2 × 4,5 × 0,7=7314,3 ()
La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 13

Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:


= 




= 1311,5 × 9,45=12393,68 ()
Với 2 tầng lầu và 1 sàn mái:
= 2

+2

+ 

= 39299,72 ()
Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn = 1,1
=> = 



= 1,1
39299,72
85
= 508,58 (

)
Vậy ta chọn kích thước cột ×ℎ= 20 × 30= 600 (

)
1.4.2.2 Cột trục B
Diện truyền tải của cột trục B:


= × (



2
+


2
) = 4,2 ×(
4,5
2
+
4,2
2
)=18,27 (

)
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn:


= 



= 649,6 ×18,27= 11868,19 ()
Lực dọc do tải trọng tường gạch đặc dày 200mm (ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao
tầng trệt):


= 





2
+


2
× 0,2 × 4,5= 1800 × 4,35 ×0,2 × 4,5 = 7047 ()
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:


= 



= 1311,5 × 18,27= 23961,11 ()
Với 2 tầng lầu và 1 sàn mái:
= 2

+2

+ 

= 61791,49 ()
Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn = 1,1
=> = 



= 1,1

61791,49
85
= 799,66 (

)
Vậy ta chọn kích thước cột ×ℎ= 20 × 45= 900 (

)
1.4.2.3 Cột trục C
Diện truyền tải của cột trục C:


= × (


2
+


2
) = 4,2 ×(
4,2
2
+
3
2
)=15,12 (

)
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn:



= 



= 649,6 ×15,12 = 9821,95 ()
La Chn Gii Pháp Kt Cu
Trang 14

Lực dọc do tải trọng tường gạch đặc dày 200mm (ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao
tầng trệt):


= 




2
+

2
× 0,2× 4,5 =1800 × 4,2× 0,2× 4,5 =6804 ()
Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái:


= 




= 1311,5 × 15,12= 19829,88 ()
Với 2 tầng lầu và 1 sàn mái:
= 2

+2

+ 

= 53081,78 ()
Để kể đến ảnh hưởng của mômen ta chọn = 1,1
=> = 



= 1,1
53081,78
85
= 686,94 (

)
Vậy ta chọn kích thước cột ×ℎ= 20 × 35= 750 (

)
Để thiên về an toàn và định hình hóa ván khuôn ta chọn kích thước tiết diện cột trục B: 

× ℎ

=
20 × 45 () cho toàn bộ công trình.


S Đ Tính Toán Khung Phng
Trang
15

2 Sơ Đồ Tính Toán Khung Phẳng
2.1 Sơ đồ hình học


Sơ Đồ Hình Học Khung Ngang
2.2 Sơ đồ kết cấu
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm) với trục của hệ kết
cấu được tính đến trọng tâm tiết diện của các thanh.
2.2.1 Nhịp tính toán của dầm
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
Xác định nhịp tính toán của dầm nhịp 

:


= 




2
= 4500 −
300
2
= 4350 ()

Xác định nhịp tính toán của dầm nhịp 

:


= 

= 4200 ()
Xác định nhịp tính toán của dầm nhịp 

:


= 

= 3000 ()
20400
C-30x30 C-30x30 C-30x30
4500 3300 3300 1020500500
4500 4200 1500
10200
0.000
+4.500
+7.800
+11.100
+12.120
-0.500
-1.000
C-30x30 C-30x30 C-30x30
D-20x50

D-20x50
D-20x50
D-20x50
D-20x50
D-20x50
A B C D E G
450042001500
10200
S Đ Tính Toán Khung Phng
Trang
16

2.2.2 Chiều cao của cột
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm.
Xác định chiều cao của cột tầng 1:


= 500 + 500+ 4500 −
500
2
= 5250
(

)

Xác định chiều cao của cột tầng 2:


= 


= 3300
(

)

Xác định chiều cao của cột tầng 3:
Trục A:


= 

= 3300
(

)

Trục B:


= 3300+400= 3700
(

)

Trục C:


= 3300+800=4100
(


)

Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình sau:

1020
C-30x30 C-30x30 C-30x30
D-20x50
D-20x50
D-20x50
B C D E
5250
A
3700
4100
435042001500
10050
G
20100
C-30x30 C-30x30 C-30x30
3300 3300
4350 4200 1500
10050
S Đ Tính Toán Khung Phng
Trang 17

Sơ Đồ Kết Cấu Khung Ngang

Xác Đnh Ti Trng Đn V
Trang 18


3 Xác Định Tải Trọng Đơn Vị
3.1 Tĩnh tải đơn vị
Tĩnh tải sàn:


= 409,6 (



)
Tĩnh tải sàn mái:


= 1214 (



)
Tĩnh tải tường xây gạch đặc 200:


= 1800×0,2 = 360 (



)
3.2 Hoạt tải đơn vị
Hoạt tải sàn:



= 240 (



)
Hoạt tải sàn mái:


= 97,5 (



)
3.3 Hệ số quy đổi tải trọng
3.3.1 Với ô sàn nhịp 


Kích thước ô sàn 

× = 4,5 × 4,2 ()
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố
hình chữ nhật ta cần xác định hệ số chuyển đổi k.
Xác Đnh Ti Trng Đn V
Trang
19


=
0,5




=
2108,54
4350
= 0,485
= 1 −2

+

= 1−2 × 0,485

+ 0,485

= 0,644
3.3.2 Với ô sàn nhịp 


Kích thước ô sàn 

× = 4,2 × 4,2 ()
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố
hình chữ nhật ta có hệ số k.
=
5
8
= 0,625

2108,54
4350

4200
4200
4200
Xác Đnh Ti Trng Đn V
Trang
20

3.3.3 Với ô sàn nhịp 


Kích thước ô sàn 

× = 3 ×4,2 ()
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố
hình chữ nhật ta có hệ số k.
=
5
8
= 0,625


3000
4200
Xác Đnh Tĩnh Ti Tác Dng Vào Khung
Trang
21

4 Xác Định Tĩnh Tải Tác Dụng Vào Khung
4.1 Tĩnh tải tầng 2,3






TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

Nhịp


(


)

1.
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:
3
,
3

0
,
5
=
2
,
8







=
360
×
2
,
8
=
1008

1008

2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:


=
409
,
6
×
(
4
,
2

0
,

2
)
=
1638
,
4

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
644

1638
,
4
×
0
,
644
=
1055
,
13

1055,13

Cộng 2063,13



Nhịp


(


)

1.

Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:
3
,
3

0
,
5
=
2
,
8






=

360
×
2
,
8
=
1008

1008

2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:



=
409
,
6
×
(
4
,
2

0
,
2
)
=
1638

,
4

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
625

1024

B CA D
2
3
4
4350 4200 3000
42004200
43504200
E G
B CA D
4350 4200 3000 43504200
E G
G
A
G
B
G
C
g

1
g
2
g
3
Xác Đnh Tĩnh Ti Tác Dng Vào Khung
Trang 22

1638
,
4
×
0
,
625
=
1024


C

ng

2032


Nhịp


(



)

1.

Do t

i tr

ng t


sàn truy

n vào dư

i d

ng hình tam giác v

i tung đ


l

n nh

t:




=
409
,
6
×
(
4
,
2

0
,
2
)
=
1638
,
4

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
625

1638
,

4
×
0
,
625
=
1024

1024

Cộng 1024


T
ĨNH T

I T

P TRUNG
-

daN

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Cột trục A
(


)


1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×
1
,
1
×
0
,
2
×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2.


Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3
,
3

0
,
5
=
2
,
8


với hệ số giảm
lỗ cửa 0,7:
360
×
2
,
8
×
4
,
2
×
0
,
7
=

2963
,
52

2963,52

3. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(
2
,
1

0
,
1
)
×
2
,
10854
×
409
,
6
=
1727
,
32

1727,32



C

ng

5845,
84

Cột trục B
(


)

1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×
1
,
1
×
0
,
2

×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(
2
,
1

0
,
1
)
×
2
,
10854
×
409
,

6
=
1727
,
32

1727,32


C

ng

2882,
32

Cột trục C
(


)

1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×

1
,
1
×
0
,
2
×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2.

Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
3
,
3

0
,
5

=
2
,
8


:
360
×
2
,
8
×
1
,
9
=
1915
,
2

1915,
2

3. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(
2
,
1


0
,
1
)
×
2
,
10854
×
409
,
6
=
1727
,
32

1727,32


C

ng

4797
,
52


4.2 Tĩnh tải tầng mái



Xác Đnh Tĩnh Ti Tác Dng Vào Khung
Trang 23

TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

Nhịp


(



)

1
.

Do t

i tr

ng t


sàn truy

n vào dư


i d

ng hình thang v

i tung đ


l

n nh

t:



=
1214
×
(
4
,
2

0
,
2
)
=
4856


Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
644

4856
×
0
,
644
=
3127
,
26

3127,26

Cộng 3127,26


Nh

p


(




)

2. Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:


=
1214
×
(
4
,
2

0
,
2
)
=
4856

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
625

4856

×
0
,
625
=
3035

3035

Cộng 3035

Nhịp


(



)


1.

Do t

i tr

ng t



sàn truy

n vào dư

i d

ng hình tam giác v

i tung đ


l

n nh

t:



=
1024
×
(
4
,
2

0
,
2

)
=
4856

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
625

4856
×
0
,
625
=
3035

3035


C

ng

3035


T

ĨNH T

I T

P TRUNG TRÊN MÁI
-

daN

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Cột trục A
(



)

1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×
1
,
1
×
0

,
2
×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2.

Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao
1
,
2


:
360
×
1
,
2
×

4
,
2
=
1814
,
4

1814,4

3. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(
2
,
1

0
,
1
)
×
2
,
10854
×
409
,
6
=
1727

,
32

1727,32


C

ng

4696,
72

Cột trục B
(



)

1.

Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×
1

,
1
×
0
,
2
×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(
2
,
1

0
,
1
)
×

2
,
10854
×
409
,
6
=
1727
,
32

1727,32


C

ng

2882,
32


Cột trục C
(



)


1.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:
200
×
500

2500
×
1
,
1
×
0
,
2
×
0
,
5
×
4
,
2
=
1155

1155

2. Do trọng lượng sàn truyền vào dầm dọc:
(

2
,
1

0
,
1
)
×
2
,
10854
×
409
,
6
=
1727
,
32

1727,32

Cộng 2882,32

Xác Đnh Tĩnh Ti Tác Dng Vào Khung
Trang
24



SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG

3127,26
3035
3035
4696,72
2882,32
2882,32
1020
B C D E
5250 3300 3300
4350 4200 1500
10050
A
435042001500
10050
G
20100
3127,26
3035
4696,72
2882,32
2882,32
5845,84
2882,32
4797,52
2063,13
2032
1024
5845,84

2882,32
4797,52
2063,13
2032
5845,84
2882,32
4797,52
2063,13
2032
1024
5845,84
2882,32
4797,52
2063,13
2032
Xác Đnh Hot Ti Tác Dng Vào Khung
Trang
25

5 Xác Định Hoạt Tải Tác Dụng Vào Khung
5.1 Trường hợp hoạt tải 1


HO

T T

I 1



T

NG 1

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Phân Bố (daN/m)
1
.

Do t

i tr

ng t


sàn truy

n vào dư

i d

ng hình thang v

i tung đ


l

n nh


t:


=
240
×
4
,
2
=
1008

Đổi ra phân bố đều với

=
0
,
644

1008
×
0
,
644
=
649
,
15


649,15


T

p trung (daN)

1.

Do tr

ng lư

ng sàn truy

n vào d

m d

c:

4
,
2
×
4
,
2
4
×

240
=
1058
,
4

1058,
4


B CA D
2
3
4
4350 4200 3000
42004200
43504200
E G

×