đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
đồ án bê tông cốt thép II
đồ án bê tông cốt thép II
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng
Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng
I/. số liệu cho trớc:
- Nhà công nghiệp 1 tầng, lắp ghép, 3 nhịp đều nhau.
- Nhịp cầu trục: L
K
= 22,5 (m).
- Bớc cột : a = 9 (m).
- Cao trình vai cột: V = 6,6 (m).
- Chế độ làm việc: Nặng.
- Sức trục: Q = 20/5 (t).
- Gió : IIIC.
II/. Lựa chọn kích thớc của các cấu kiện.
1/.Chọn kết cấu mái:
- Nhịp của khung ngang : L = L
K
+2 . Với : Khoảng cách từ dầm cầu trục đến
trục định vị
Chọn = 0,75 (m) do Q < 30 t
L= 22,5 + 2 . 0,75=24 (m).
- Với nhịp L = 24 (m)
18 < L < 30 (m).
Chọn kết cấu mái là dàn BTCT.
Có thể chọn dạng hình thang, dàn gãy khúc hoặc dạng dàn vòm. Trong trờng hợp
này chọn dàn gãy khúc vì có hình dáng hợp lí về mặt chiụ tải trọng phân bố đều.
Nội lực do tải trọng phân bố gây ra trong các thanh cánh thợng & các thanh cánh hạ
tơng đối đều nhau từ gối tựa vào giữa nhịp. Nội lực trong các thanh xiên bé, chiều
cao đầu dàn nhỏ nh vậy giảm đợc vật liệu bao che quanh nhà.
- Chiều cao ở giữa nhịp dàn BTCT là:
).m(67,243,324.)
9
1
7
1
L.)
9
1
7
1
h
ữ=
ữ=
ữ=
Chọn h = 3,2 (m).
- Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, bố trí chạy dọc theo nhà.
Kích thớc cửa mái: rộng 12 (m) (do nhịp L = 24 > 18(m) ).
Chiều cao: 4 (m) ( chọn theo yêu cầu về chiếu sáng).
- Các lớp mái đợc cấu tạo từ trên xuống nh sau:
Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa dày 5 (cm).
Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 12 (cm).
Lớp bê tông chống thấm dày 4 (cm).
Panen mái là dạng panen sờn, kích thớc 9ì3 (m), cao 40 (cm).
Tổng chiều dày các lớp mái: t = 5 + 12 + 4 + 40 = 61(cm).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
1
650
250
160
1200
kích thƯớc dầm cầu trục
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
2/.Chọn dầm cầu trục:
- Nhịp dầm cầu trục a = 9 (m), sức trục Q = 20 < 30 (t).
Chọn dầm cầu trục tiết diện chữ T thoả mãn:
- Chiều cao tiết diện:
1,5(m)0,9.9
6
1
10
1
.a
6
1
10
1
H
ữ=
ữ=
ữ=
c
).m(2,1H
c
=
- Bề rộng cánh:
0,9(m)0,45.9
10
1
20
1
.a
10
1
20
1
b
c
ữ=
ữ=
ữ=
).m(65,0b
c
=
- Chiều rộng sờn:
).(3020 cmb
ữ=
Chọn
).cm(25b
=
- Chiều rộng cánh:
)m(17,015,02,1.
7
1
8
1
H.
7
1
8
1
h
cc
ữ=
ữ=
ữ=
).cm(16h
c
=
- Trọng lợng cho 1 dầm:
( )
[ ]
).t(91,1.9.5,2.16,02,1.25,016,0.65,0
=+
- Kích thớc tiết diện nh hình vẽ:
3/. Xác định các kích thớc chiều cao nhà:
- Lấy cao trình nền nhà tơng ứng cốt 0.000 để
xác định xác kích thớc khác.
- Cao trình ray: R = V + (H
r
+ H
c
).
V - Cao trình vai cột: V = 6,6 (m).
H
r
- Chiều cao ray và các lớp đệm: H
r
= 0,15 (m).
H
c
- Chiều cao dầm cầu trục: H
c
=1,2 (m)
R = 6,6 + (0,15 + 1,2) = 7,95 (m).
- Cao trình đỉnh cột: D = R + H
ct
+ a
1
H
ct
:Chiều cao cầu trục, tra bảng với Q= 20/5(t); L
K
= 22,5 (m)
H
ct
=2,4 (m).
a
1
: Khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến mặt dới kết cấu mang lực mái.,
).m(15,01,0a
1
ữ=
Chọn a
1
= 0,15 (m)
D = 7,95 + 2,4 + 0,1 = 10,5 (m).
- Cao trình đỉnh mái: M = h + h
cm
+ t
h- Chiều cao kết cấu mang lực mái: h = 3,2 (m).
h
m
- chiều cao cửa mái: h
cm
= 4 (m).
t- tổng chiều dày các lớp mái: t = 0,61 (m).
Cao trình đỉnh mái ở nhịp biên không có cửa mái:
M
1
= 10,5 + 3,2 + 0,61 = 14,31 (m).
Cao trình đỉnh mái ở nhịp thứ 2 có cửa mái:
M
2
= 10,5 + 3,2 + 0,61 + 4 = 18,31 (m).
4/. Kích thớc cột:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
2
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Chiều dài phần cột trên: H
t
= D - V = 10,5 - 6,6 = 3,9 (m).
- Chiều dài phần cột dới: H
d
= V + a
2
a
2
= 0,6 (m)- khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng
H
d
= 6,6 + 0,6 = 7,2 (m).
- Kích thớc tiết diện cột chọn nh sau: Chọn theo thiết kế định hình và thỏa mãn
điều kiện độ mảnh:
30
b
l
0
b
=
, và thống nhất cho toàn bộ phần cột trên & cột dới,
cho cả cột biên lẫn cột giữa .
l
0
: chiều dài tính toán của đoạn cột. Chọn b = 40 (cm).
- Kiểm tra điều kiện: Dầm cầu trục là không liên tục:
Cột trên: l
0
= 2,5.H
t
= 2,5.3,9 = 9,75 (m).
30375,24
4,0
75,9
b
<==
Cột dới: l
0
= 1,5.H
d
= 1,5.7,2 = 10,8 (m).
3027
4,0
8,10
b
<==
- Chọn chiều cao tiết diện phần cột trên: h
t
trục). cầu mép &cột mépa ữgi hở khe-(a (cm) 6 a
cột ầuđ cho rộng mở cần mà không mái cấu kết chotựa tích diện ủĐ
lực chịu kiệniềuĐ
:h
44
t
Cột biên: a
4
=
- B
1
- h
t
. (B
1
: khoảng cách từ trục dầm cầu trục đến mép ngoài
cầu trục). Tra phụ lục
B
1
= 26 (cm).
a
4
= 75 - 26 - h
t
= 49- h
t
6
Chọn h
t
= 40 (cm)
a
4
= 9 (cm).
Cột giữa: a
4
=
- B
1
-
2
t
h
a
4
= 75 - 26 -
2
t
h
= 49
2
t
h
6
Chọn h
t
= 60 (cm).
- Chọn chiều cao tiết diện phần cột dới: h
d
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
3
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
=
=
>===
(cm). 80 h:dướiCột
(cm). 60 h:nbiêCột
10)20(cm).(Q 9 51,4 .720
14
1
.H
14
1
h
trục. cầucủa việclàm sự tới hưởngnhả không
ngangcủa khung dạng biến ểđ cứng ộđ ủđCột
lực chịu kiệniềuđ ủĐ
:h
d
d
dd
d
- Kích thớc vai cột:
Độ vơn của vai ra ngoài mép cột dới:
=
=
>
=
(cm). 60 l :dướiCột
(cm). 40 l :nbiêCột
).cm(40l khi10(cm)của bội
).cm(40l khi(cm) 5của bội
(cm). 20
l
v
v
v
vv
Chiều cao mép ngoài của vai cột:
>=
=
). 15 20 Q ( (cm) 50
cột giáp tiếp chỗ tại diệntiết cao Chiều
3
1
(cm) 10của bội
(cm). 20
h
v
Chọn h
v
= 60 (cm).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
4
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Góc nghiêng 45
0
.
III. Xác định tải trọng:
1/.Tĩnh tải mái:
- Phần tĩnh tải do trọng lợng bản thân các lớp mái tác dụng trên 1m
2
mặt bằng mái
đợc xác định theo bảng sau:
g = 683,7 (kg/m
2
) = 0,684 (t/m
2
).
- Tĩnh tải do trọng lợng bản thân dàn mái nhịp L = 24 (m).
tra phụ lục: 9,6 (t), hệ số vợt tải n= 1,1.
Trọng lợng tính toán 1 kết cấu mái: G
1
= 9,6 . 1,1 = 10,56 (t).
- Trọng lợng khung cửa mái (12
ì
4 m): G
c
2
= 2,2
ữ
2,8 (t).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
Stt Các lớp mái
Chiều
dày
(m)
KLriêng
(kg/m
3
)
Tải trọng
tiêu chuẩn
g
c
(kg/m
2
)
Hệ số
vợt tải
n
Tải trọng
tính toán
g (kg/m
2
)
1 Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa 5 1800 90 1,3 117,0
2 Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dầy 12 1200 144 1,3 187,2
3 Lớp bê tông chống thấm 4 2500 100 1,1 110,0
4
Panen sờn 9
ì
3(m), trọng lợng1 tấm
kể cả bê tông chèn khe 6,6(t). 40
245
3.9
10,6,6
3
=
1,1 269,5
5 Tổng cộng 579 683,7
5
A
B
6600
1 1 3 3
2 2
4 4
1-1 3-3
2-2 4-4
6600
C
A
mặt cắt ngang và chi tiết
220 400 25 650 650 125 600 125 650
1200600400
1200600600
600 800 600600 400
400
400
600
400
600
400
800
400
750
750 750
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
Lấy G
c
2
= 2,8 (t), n = 1,1
G
2
= 2,8 . 1,1 = 3,08 (t).
- Trọng lợng kính và khung cửa kính: g
c
k
= 400
ữ
500 (kg/m).
Lấy g
c
k
= 500 (kg/m), n = 1,2
g
k
= 500 . 1,2 = 600 (kg/m).
- Tĩnh tải qui về lực tập trung G
m
Nhịp biên không có cửa mái:
G
m1
= 0,5 . ( G
1
+ g . a. L ) = 0,5.(10,56 + 0,684 . 9 . 24 ) = 79,152 (t).
Nhịp giữa có cửa mái:
G
m2
= 0,5 . ( G
1
+ g . a. L + G
2
+ 2g
k
.a )
= 0,5.(10,56 + 0,684 . 9 . 24 + 3,08 +2 . 0,6 . 9) = 86,092 (t).
- Điểm đặt G
m2
: đặt tại trung tâm bản thép ở đầu kết cấu mái ( thờng trùng với trục
đi qua bulông liên kết ở đầu cột, lấy cách trục định vị 150 (mm).
2/. Tĩnh tải do dầm cầu trục:
- Tĩnh tải do trọng lợng bản thân cầu trục, trọng lợng ray & các bảm đệm hợp thành
lực tập trung đặt lên vai cột:
G
d
= n. ( G
c
+ a.g
r
).
G
c
- trọng lợng bản thân cầu trục: G
c
= 9 (t).
g
r
- trọng lợng ray và các lớp đệm: g
r
= 150
ữ
200 (kg/m)
Chọn g
r
= 150 (kg/m )
G
d
= 1,1 . ( 9 + 9. 0,15) = 11,4 (t).
- Điểm đặt G
d
: trùng với tâm tiết diện dầm cầu trục, cách trục định vị
= 750
(mm).
3/.Tĩnh tải do trọng lợng bản thân cột:
- Tải trọng này tính theo kích thứoc cấu tạo cho từng phần cột.
- Cột biên:
Cột trên:
).t(72,11,1.5,2.9,3.4,0.4,0G
t
==
Cột dới:
).t(104,51,1.5,2.4,0.
2
4,0).16,0(
2,7.6,0.4,0G
d
=
+
+=
- Cột giữa:
Cột trên:
).t(574,21,1.5,2.9,3.6,0.4,0G
t
==
Cột dới:
).t(524,71,1.5,2.4,0.
2
6,0).2,16,0(
.22,7.8,0.4,0G
d
=
+
+=
- Tờng xây gạch là tờng tự chịu lực nên trọng lợng bản thân của nó không gây ra
nội lực cho khung.
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
6
150 150
25 2525
m2
G
G
m1
m1
G
G
d
max
D
G
d
max
D
D
max
d
G
A
B
150
150
A
B
150
150
sơ đồ xác định điểm đặt tải trọng mái
điểm đặt của tải trọng cầu trục
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
4/.Hoạt tải mái:
- Hoạt tải mái truyền qua kết cấu mái vào đỉnh cột thành lực tập trung P
m
.
Điểm đặt của P
m
trùng với điểm đặt của G
m
.
- Khi trên mái không có ngời đi lại mà chỉ có ngời sửa chữa, hoạt tải tiêu chuẩn:
)m/kg(75P
2c
m
=
- Hoạt tải tính toán:P
m
=
c
m
P
. n .a.
2
L
= 1,3 . 75. 9.
2
24
= 10530 (kg/m
2
).
P
m
= 10,53 (t/m
2
).
5/. Hoạt tải cầu trục:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
7
max
P
P
max
P
max
P
max
3650 950 4400 1900 4400 950 1750
9000 9000
y = 1
1
y
3
y
4
y
2
đƯờng ảnh hƯởng phản lực gối tựa
và cách xếp tải
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
a/. Hoạt tải đứng do cầu trục:
=
=
=
(t). 37 :trục cầu toàn lượng Trọng
(m). 9,3 G :con xe lượng Trọng
(m). 4,4 K :xe bánh 2 cách ngKhoả
(m). 6,3 B :trục cầu rộng Bề
:lục phụTra
Nặng.: việclàm ộđ Chế-
(m). 22,5 = :trục cầu Nhịp-
(t) 20/5 = Q :trục Sức-
- áp lực tiêu chuẩn max , min lên mỗi bánh xe
cầu trục:
).t(23P
c
max
=
).t(5,5P
c
min
=
Hệ số vợt tải: n = 1,1.
áp lực thẳng đứng lớn nhất do 2 cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên vai cột
D
max
đợc xác định theo đờng ảnh hởng phản lực:
D
max
= n.
c
max
P
.
i
y
.3,0y
9
4,49,19
y
.79,0y
9
9,19
y
.51,0y
9
4,49
y
1y
14
13
12
1
=
=
=
=
=
=
=
D
max
=
i
c
max
y.P.n
= 1,2 .23. ( 1+ 0,51 + 0,79 + 0,3 )
= 65,78 (t).
- Điểm đặt của D
max
trùng điểm đặt của G
d
.
b/. Hoạt tải do lực hãm ngang của xe con:
- Lực hãm ngang do 1 bánh xe truyền lên dầm cầu trục trong trơng hợp móc mềm
đợc xác định theo công thức:
).t(733,0
20
3,920
.
2
1
20
GQ
.
2
1
2
T
T
c
c
1
=
+
=
+
==
- Lực hãm ngang do T
max
truyền lên cột đợc xác định theo đờng ảnh hởng nh đối
với D
max
.
T
max
=
i
c
1
y.T.n
= 1,1 .0,733. ( 1+ 0,51 + 0,79 + 0,3 )= 2,1 (t).
- Xem T
max
đặt lên cột ở mức mặt trên dầm cầu trục cách mặt vai cột H
c
=1,2 (m),
cách đỉnh cột 1 đoạn y = H
t
- H
c
= 3,9 - 1,2 = 2,7 (m).
6/.Hoạt tải do gió:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
8
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Tải trọng gió gồm 2 thành phần: tĩnh & động.
<=
5,1763,0
24
31,18
: nhịpntrê cao chiều số Tỉ
(m). 36 < 18,31 : nhàcao Chiều
Không cần tính đến phần động
- Giá trị tính toán của tải trọng gió W ở độ cao Z so với cột mốc chuẩn tác dụng
lên 1m
2
bề mặt thẳng đứng của công trình xác định theo công thức.
C.k.W.nW
0
=
W
0
- Giá trị của áp lực gió ở độ cao 10 (m) so với cột chuẩn của mặt đất, lấy theo
bản đồ phân vùng gió của TCVN 2737-1995. ở vùng III
0
W
= 125 (kg/m
2
).
k- Hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao phụ thuộc dạng địa hình.
- Với địa hình C, hệ số k xác định tơng ứng ở 2 mức:
Mức đỉnh cột, cao trình: D = 10,5 (m)
k = 0,668.
Mức đỉnh mái, cao trình: M
2
= 18,31 (m)
k = 0,78.
C- Hệ số khí động, phụ thuộc vào hình dáng công trình.
Phía gió đẩy C = 0,8.
Phía gió hút C = - 0,6.
n - Hệ số vợt tải, n= 1,2.
- Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống lấy là phân bố đều:
p = w . a =
c.k.W.n
0
.a.
Phía gió đẩy: p
đ
= 1,2 . 0,125 . 0,668 . 0,8 . 9 = 0,721 (t/m).
Phía gió hút: p
h
= 1,2 . 0,125 . 0,668 . 0,6 . 9 = 0,632 (t/m).
- Phần tải trọng gió tác dụng trên mái, từ đỉnh cột trở lên đa về thành lực tập trung
đặt ở đầu cột S, với k lấy trị số trung bình:
724,0
2
78,0668,0
k
=
+
=
.
- Hình dáng mái & hệ số khí động ở từng đoạn mái nh sơ đồ:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
9
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Xác định C
e1
theo
L
H
1
và
:
==
==
1654,0
24.3
91,11
L
H
. 11,3102,0
2,1
8,02,3
= tag
1
0
Nội suy: C
e1
= -0,0985
- Xác định
,
1e
C
theo
L
H
1
,
và
:
==
==
246,0
24.3
72,17
L
H
. 11,3102,0
2,1
8,02,3
= tag
1
,
0
Nội suy:
,
1e
C
= -0,1952
- Xác định
,
2e
C
: có
0
11,310
=
< 60
0
,
2e
C
= - 0,4.
S = n.a.k
tb
. W
0
.
ii
h.c
= 1,2 .9. 0,724 . 0.125.
ii
h.c
= 0,9774 .
ii
h.c
Ta có: h
1
=0,8 + 0,61 = 1,41 (m); h
2
=(3,2 + 0,61) (0,8 + 0,61) = 2,4 (m).
h
3
= 4 (m); h
4
=0,2 . 6 = 1,2 (m).
ii
h.c
= ( 0.8 + 0,6) . 1.41 + ( -0,0985 + 0,5). 2,4 + (0,7+0,6) . 4+
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
10
1
P = 0,632 t/m
,
1
1
H = 17,72 m
H = 11,91 m
D
C
B
A
-0,6
-0,6
-0,6
-0,5
-0,5
-0,5
-0,1952
0,7
-0,5
-
0,0985
0,8
h
d
P = 0,721 t/m
10500
0.00
_
+
S = 8,2 t
sơ đồ xác định hệ số khí động trên mái
2400 2400 2400
72000
72000
24002400
C
D
2400
B
A
h=1,41m
h=2,4m
2
h=1,2m
4
h=4m
3
10500
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
(-0.1952 + 0,4). 1,2 = 8,384.
S =0,9774 . 8,384 = 8,195 (t) = 8,2 (t).
III/. Xác định nội lực:
- Nhà 3 nhịp có mái cứng, cao trình bằng nhau khi tính với tải trọng đứng và lực
hãm của cầu trục đợc phép bỏ qua chuyển vị ngang ở đỉnh cột, tính với các cột độc
lập. Khi tính với tải trọng gió phải kể đến chuyển vị ngang đỉnh cột.
1/. Các đặc trng hình học:
a/. Cột trục A:
- H
t
= 3,9 (m) ; H
d
= 7,2 (m)
H = H
t
+ H
d
= 3,9 + 7,2 = 11,1 (m).
- Tiết diện phần cột trên: b = 40 (cm); h
t
= 40 (cm).
cột dới: b = 40 (cm); h
t
= 60 (cm).
- Mômen quán tính:
).cm(720000
12
60.40
12
h.b
J
).cm(213300
12
40.40
12
h.b
J
4
3
3
d
d
4
3
3
t
t
===
===
- Các thông số:
.103,0)1
213300
720000
.(351,0)1
J
J
.(tk
.351,0
1,11
9,3
H
H
t
3
t
d
3
t
===
===
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
11
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
b/. Cột trục B:
- Tiết diện phần cột trên: b = 40 (cm); h
t
= 60 (cm).
cột dới: b = 40 (cm); h
t
= 80 (cm).
- Mômen quán tính:
).cm(1706600
12
80.40
12
h.b
J
).cm(720000
12
60.40
12
h.b
J
4
3
3
d
d
4
3
3
t
t
===
===
- Các thông số:
- Qui định chiều dơng
nội lực:
2/. Nội lực do tĩnh tải mái:
a/. Cột trục A:
- Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải mái G
m1
:
- G
m1
gây ra mômen ở đỉnh cột: M = G
m1
. e
t
.
e
t
- độ lệch của G
m1
so với trục cột trên:
).m(05,0)mm(50150
2
400
150
2
h
e
t
t
====
M = -79,152 . 0,05 = - 3,958 (tm). Dấu - vì có chiều ngợc chiều qui ớc.
- Độ lệch trục giữa phần cột trên và phần cột dới là:
).m(1,0)mm(100
2
400600
2
hh
a
td
==
=
=
- Phản lực đầu cột: R = R
1
+ R
2
.
Lấy dấu + vì a nằm cùng phía e
t
so với trục cột dới.
627,0
)103,01.(1,11.2
)
351,0
103,0
1.(958,3.3
)k1.(H.2
)
t
k
1.(M.3
R
1
=
+
+
=
+
+
=
(t).
-Tính R
2
với M
2
= - G
m1
. a = -79,152 . 0,1 = -7,9152 (tm).
851,0
)103,01.(1,11.2
)351,01.(9152,7.3
)k1.(H.2
)t1.(M.3
R
22
2
=
+
=
+
=
(t)
R = R
1
+ R
2
= -0,627 + (-0,851) = - 1, 478 (t).
- Chiều thực của R nh hình vẽ.
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= - 79,152 . 0,05 = - 3,958 (tm).
II II : M
II
= - 3,958 + 1,478 . 3,9 = 1,806 (tm).
III III : M
III
= - 79,152. (0,05 +0,1) + 1,478 . 3,9 = - 6,109 (tm).
IV- IV : M
IV
= - 79,152. (0,05 +0,1) + 1,478 . 11,1 = 4,533 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 79,152 (t). Q
IV
= -R = 1,478 (t).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
12
N
Q
M
.059,0)1
720000
1706600
.(351,0)1
J
J
.(tk
.351,0
1,11
9,3
H
H
t
3
t
d
3
t
===
===
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
b/. Cột trục B:
- Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải mái G
m1
, G
m2
:
- Khi G
m1
, G
m2
về đặt ở trục cột ta đợc: G
m
, M.
G
m
= G
m1
+ G
m2
= 79,152 + 86,092 = 165,244 (t).
M = -79,152 . 0,15 + 86,092 . 0,15 = 1,041 (tm).
- Phản lực đầu cột:
155,0
)059,01.(1,11.2
)
351,0
059,0
1.(041,1.3
)k1.(H.2
)
t
k
1.(M.3
R
=
+
+
=
+
+
=
(t).
- Chiều thực của R nh hình vẽ.
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 1,041 (tm).
II II : M
II
= 1,041 0,155 . 3,9 = 0,437 (tm).
III III : M
III
= M
II
= 0,437 (tm).
IV- IV : M
IV
= 1,041 0,155 . 11,1 = - 0,68 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 156,26 (t).
Q
IV
= - R = - 0,155 (t).
3/. Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục:
a/. Cột trục A:
- Sơ đồ tính với tĩnh tải dầm cầu trục G
d
:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
13
do tĩnh tải mái
sơ đồ tính và biểu đồ momen ở cột biên & cột giữa
4,533
- 6,109
1,806
- 3,958 1,041
0,437
- 0,68
G
m2
G
m1
0,155
IV IV
IIIIII
II II
II
B
1,478
A
m1
G
d
t
H = 11100
H = 3900H = 7200
IV IV
III III
II II
I
I
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- G
d
gây ra mômen đối với trục cột dới đặt ở vai cột: M = G
d
. e
d
.
).m(45,0
2
6,0
75,0
2
h
e
d
d
===
M = 11,4 . 0,45 = 5,13 (tm).
- Phản lực đầu cột:
551,0
)103,01.(1,11.2
)351,01.(13,5.3
)k1.(H.2
)t1.(M.3
R
22
=
+
=
+
=
(t).
- Chiều thực của R nh hình vẽ.
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
= - 0,551 . 3,9 = - 2,149 (tm).
III III : M
III
= - 2,149 + 5,13 = 2,981 (tm).
IV- IV : M
IV
= - 0,551 . 11,1 + 5,13 = - 0,986 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 11,4 (t). Q
IV
= -R = - 0,551 (t).
b/. Cột trục B:
- Do tải trọng đặt đối xứng qua trục cột
M = 0, Q = 0.
- N
I
= N
II
= 0 (t); N
III
= N
IV
= 2. 11,4 = 22,8 (t).
4/.Tổng nội lực do tĩnh tải:
- Cộng đại số nội lực ở các trờng hợp đã tính ở trên cho từng tiết diện của từng cột.
Lực dọc N còn đợc cộng thêm trọng lợng bản thân cột.
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
14
I I
IIII
III
III
IVIV
H = 7,2 m H = 3,9 m
H = 11,1 m
t
d
G
d
A
0,551
B
I I
IIII
III III
IVIV
d
G
d
G
2,981
- 2,149
-0,986
nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục
450
750 750
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
5/. Nội lực do hoạt tải mái:
a/. Cột trục A:
- Vì P
m
có cùng điểm đặt & chiều nh G
m
Nội lực do hoạt tải mái đợc tính
bằng cách nhân giá trị nội lực do tĩnh tải G
m
gây ra với:
.133,0
152,79
53,10
G
P
1m
m
==
I-I : M
I
= - 3,958 . 0,133 = - 0,526 (tm).
II II : M
II
= 1,806 . 0,133 = 0,24 (tm).
III III: M
III
= - 6,109 . 0,133 = - 0,813 (tm).
IV- IV : M
IV
= 4,533 . 0,133 = 0,603 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 10,53 (t). Q
IV
= -R = 1,478 . 0,133 = 0,197 (t).
b/. Cột trục B:
- Tính riêng tác dụng của hoạt tải đặt lên nhịp phải bên phải & trái của cột.
- Lực P
m2
đặt bên phải gây ra momen ở đỉnh cột:
M = P
m2
. e
t
= 10,53 . 0,15 = 1,58 (tm).
- Momen và lực cắt trong cột do momen này gây ra đợc xác định bằng cách nhân
momen do tĩnh tải G
m
gây ra với tỉ số
.52,1
041,1
58,1
M
P
G
2m
==
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 1,041. 1,52 = 1,582 (tm).
II II : M
II
= 0,437 . 1,52 = 0,664 (tm).
III III: M
III
= M
II
= 0,664 (tm).
IV- IV : M
IV
= - 0,68 . 1,52 = - 1,034 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 10,53 (t). Q
IV
= - R = - 0,155 . 1,52 = - 0,236 (t).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
15
- 0,343
- 3,128
3,547
- 3,958
97,376
80,872
79,152
92,272
N
M
- 0,68
0,437
1,041
186,742
179,218
167,718
165,244
N
M
Q = 0,927
IV
IV
Q = - 0,155
tổng nội lực do tĩnh tải
cột A
cột B
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Do P
m1
= P
m2
nên nội lực do P
m1
gây ra đợc suy ra từ nội lực do P
m2
bằng cách đổi
dấu momen & lực cắt còn lực dọc giữ nguyên.
6/. Nội lực do hoạt tải đứng của cầu trục:
a/. Cột trục A:
- Sơ đồ tính giống nh khi tính với tĩnh tải dầm cầu trục G
d
, nội lực đợc xác định
bằng cách nhân nội lực do G
d
gây ra với tỉ số:
.77,5
4,11
78,65
G
D
d
max
==
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
= - 2,149 . 5,77 = - 12,4(tm).
III III: M
III
= 2,981 . 5,77 = 17,2 (tm).
IV- IV : M
IV
= - 0,986 . 5,77 = - 5,69 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 65,78 (t). Q
IV
= -R = - 0,551 . 5,77 = - 3,18 (t).
b/. Cột trục B:
- Tính riêng tác dụng của hoạt tải đặt lên vai cột phía bên trái & phải của cột.
- Lực D
max
gây ra momen đối với phần cột dới đặt ở vai cột:
M = D
max
. e
d
= 65,78 . 0,75 = 49,355 (tm).
- Trờng hợp D
max
đặt ở bên phải:
Phản lực đầu cột:
52,5
)059,01.(1,11.2
)351,01.(355,49.3
)k1.(H.2
)t1.(M.3
R
22
=
+
=
+
=
(t).
- Chiều thực của R nh hình vẽ.
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
= - 5,52 . 3,9 = - 21,528 (tm).
III III: M
III
= - 21,528 + 49,355 = 27,807 (tm).
IV- IV : M
IV
= - 5,52. 11,1 + 49,355 = - 11,937 (tm).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
16
I I
IIII
IIIIII
IVIV
H = 7200 H = 3900
H = 11100
t
d
P
m
A
0,197
B
I I
IIII
III
III
IVIV
0,236
m1
P
- 0,526
0,24
- 0,813
0,603
nội lực do hoạt tải mái
cột biên
1,582
0,664
- 1,034 1,034
- 0,664
- 1,582
P
m1
P
m2
IV
Q = 0,197
IV
Q = - 0,236
Q = 0,236
IV
bên trái cột giữa
bên phải cột giữa
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 65,78 (t). Q
IV
= -R = - 5,52 (t).
- Trờng hợp D
max
đặt ở bên trái thì các giá trị momen và lực cắt ở trên sẽ có dấu
ngợc lại.
7/. Nội lực do lực hãm ngang của cầu trục:
- Lực T
max
đặt cách đỉnh cột 1 đoạn y = 2,7 (m)
692,0
9,3
7,2
H
y
t
==
.
y = 0,7 . H
t
nên ta có:
( )
k1
t1.T
R
max
+
=
.
- Cột trục A:
- Phản lực đầu cột:
( )
236,1
103,01
351,01.1,2
R
=
+
=
(t).
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 0 (tm). M
T
= 1,263 .(3,9 1,2 ) = 3,41 (tm).
II II : M
II
= 1,263 . 3,9 2,1 . 1,2 = 2,406 (tm).
III III: M
III
= M
II
= 1,263 . 3,9 2,1 . 1,2 = 2,406 (tm).
IV- IV : M
IV
= 1,263 . 11,1 - 2,1 . ( 1,2 + 7,2 ) = - 3,621 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0 (t). Q
IV
= 1,263 2,1 = - 0,837 (t).
- Cột trục B:
- Phản lực đầu cột:
( )
287,1
059,01
351,01.1,2
R
=
+
=
(t).
- Xác định nội lực trong các tiết diện cột:
I-I : M
I
= 0 (tm); M
T
= 1,287 .(3,9 1,2 ) = 3,475 (tm).
II II : M
II
= 1,287 . 3,9 2,1 . 1,2 = 2,5 (tm).
III III: M
III
= M
II
= 2,5 (tm).
IV- IV : M
IV
= 1,287 . 11,1 - 2,1 . ( 1,2 + 7,2 ) = - 3,354 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0 (t). Q
IV
= 1,287 2,1 = - 0,813 (t).
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
17
750
-5,69
-12,4
17,2
D
max2
IV IV
IIIIII
II II
II
B
3,18
A
d
G
d
t
H = 11100
H = 3900H = 7200
IV IV
III III
II II
II
5,52
27,807
-21,528
-11,937 11,937
21,528
-27,807
max2
D
max1
D
nội lực do hoạt tải đứng của cầu trục
bên trái cột giữa
cột biên
bên phải cột giữa
Q = 5,52
IV
Q = - 3,18
IV
Q = -5,52
IV
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
8/. Nội lực do tải trọng gió:
- Với tải trọng gió phải tính với sơ đồ toàn khung có chuyển vị ngang ở đỉnh cột.
- Giả thiết xà ngang cứng vô cùng và vì các đỉnh cột có cùng mức nên chúng có
chuyển vị ngang nh nhau.
- Dùng phơng pháp chuyển vị để tính, hệ có 1 ẩn số
: là chuyển vị ngang ở đỉnh
cột.Hệ cơ bản nh hình vẽ:
- Phơng trình chính tắc:
0R.r
g
=+
g
R
:phản lực liên kết trong hệ cơ bản.
R
g
= R
1
+ R
4
+ S
- Khi gió thổi từ trái sang phải thì R
1
& R
4
đợc xác định nh sau.
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
18
1,287
I I
IIII
IIIIII
IVIV
H = 7200 H = 3900
H = 11100
t
d
T
max
A
1,263
B
I I
IIII
III III
IVIV
750
= 2,1
1200
3,41
2,406
- 3,621
Q = - 0,837
IV IV
Q = - 0,813
- 3,354
2,5
3,475
max
T
= 2,1
sơ đồ tính và nội lực do lực hãm ngang của cầu trục
R
g
72000
24000
B
24000
A
24000
C
D
d
P = 0,721 t
S = 8,2 t
P = 0,632 t
h
hệ cơ bản khi tính khung với tải trọng gió
EJ =
8
8
EJ = EJ =
8
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
).t(819,2
)103,01.(8
)351,0.103,01.(1,11.721,0.3
)k1.(8
)t.k1.(H.P.3
R
d
1
=
+
+
=
+
+
=
).t(471,2
721,0
632,0
.819,2
P
P
.RR
d
h
14
===
R
g
= 2,819 + 2,471 + 8,2 = 13,49 (t).
- Phản lực liên kết do các đỉnh cột chuyển dịch 1 đoạn
= 1 đợc tính bằng:
r = r
1
+ r
2
+ r
3
+ r
4
E.001432,0
)103,01.()10.1,11(
720000.E.3
)k1.(H
J.E.3
rr
323
d
41
=
+
=
+
==
E.003535,0
)059,01.()10.1,11(
1706600.E.3
)k1.(H
J.E.3
rr
323
d
32
=
+
=
+
==
r = 2. (r
1
+ r
2
) = 2. ( 0,001432 + 0,003535 ). E = 0,009934. E
=
E
1358
0,009934.E
13,49
r
R
g
==
- Phản lực tại các đỉnh cột trong hệ thực:
).t(875,0)
E
1358
.(E.001432,0819,2.rRR
11A
=+=+=
0,527(t).)
E
1358
.(0,001432.E2,471.rRR
14D
=+=+=
).t(801,4)
E
1358
.(E.003535,0.rRR
2CB
====
- Nội lực tại các tiết diện cột:
- Cột A:
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
=
).tm(07,29,3.875,0
2
9,3
.721,0
2
=
III III: M
III
= M
II
= 2,07 (tm).
IV- IV : M
IV
=
).tm(705,341,11.875,0
2
1,11
.721,0
2
=
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0 (t). Q
IV
=
).t(128,7875,01,11.721,0
=
- Cột D:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
19
d
P
A
R
1
4
R
D
P
h
i
r
1
sơ đồ xác định phản lực trong hệ cơ bản
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
=
).tm(752,29,3.527,0
2
9,3
.632,0
2
=
III III: M
III
= M
II
= 2,752 (tm).
IV- IV : M
IV
=
).tm(085,331,11.527,0
2
1,11
.632,0
2
=
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0 (t). Q
IV
=
).t(489,6527,01,11.632,0
=
- Cột B & C:
I-I : M
I
= 0 (tm).
II II : M
II
= 4,801 . 3,9 = 18,724 (tm).
III III: M
III
= M
II
= 18,724 (tm).
IV- IV : M
IV
= 4,801 . 11,1 = 53,292 (tm).
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0 (t); Q
IV
= 4,801 (t).
- Biểu đồ nội lực trong trờng hợp gió thổi từ trái sang phải nh hình vẽ. Trờng hợp
gió thổi từ phải sang trái thì biểu đồ nội lực lấy dầu ngợc lại.
IV/.Bảng tổ hợp nội lực:
- Nội lực trong các tiết diện cột đợc sắp xếp và tổ hợp lại thành bảng.
- Tại các tiết diện I, II, III chỉ đa vào tổ hợp các giá trị M và N, còn ở tiết diện
IV còn đa thêm lực cắt Q, cần dùng khi tính móng.
- Trong tổ hợp cơ bản 1 chỉ đa vào 1 loại hoạt tải ngắn hạn, trong tổ hợp cơ
bản 2 đa vào ít nhất 2 loại hoạt tải ngắn hạn với hệ số tổ hợp là: 0,9.
- Khi xét tác dụng của 2 cầu trục ( trong tổ hợp có cộng cột 7;8 hoặc 9;10 thì
nội lực của nó phải nhân với hệ số: 0,95).
- Khi xét tác dụng của 4 cầu trục ( trong tổ hợp có cộng cả cột 7;8 và 9;10 thì
nội lực của nó phải nhân với hệ số: 0,8.
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
20
D
A
34,705
IV
Q = 7,128
2,07
0,875
2,752
Q = 6,489
IV
33,085
0,527
4,801
18,724
53,292
Q = 5,121
IV
B C
biểu đồ nội lực do gió thổi từ trái sang phải
®å ¸n bª t«ng cèt thÐp II Bµi nµy ®– îc 9 ®iÓm b¶o vÖ
B¶ng tæ
hîp néi
lùc
Gvhd: ths. NguyÔn v¨n phong svth: bïi tiÕn dòng 02X5–
21
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
V/. Chọn vật liệu:
- Mác bê tông: M300
)
2
(kg/cm
4
29.10
b
E);
2
10(kg/cm
k
R);
2
130(kg/cm
n
R
===
- Cốt thép dùng thép nhóm C_III:
)cm/kg(10.2E);cm/kg(3400RR
26
a
2,
aa
===
565,0;406,0A
00
==
.
VI/.tính toán tiết diện cột trục A:
1/.Phần cột trên:
- Chiều dài tính toán: l
0
= 2,5 . H
t
= 2,5 . 390 = 975 (cm).
- Kích thớc tiết diện: bìh = 40ì40 (cm).
- Giả thiết chọn: a = a
,
= 4,5 (cm)
h
0
= 40 - 4,5 = 35,5 (cm).
- Độ mảnh:
>===
4375,24
40
975
h
l
0
h
cần xét đến uốn dọc.
- Từ bảng tổ hợp chọn ra 3 cặp nghi ngờ là nguy hiểm ghi trong bảng:
Kí hiệu
nội lực
Kí hiệu
ở bảng
tổ hợp
M
(tm)
N
(t)
N
M
e
01
=
(m)
,
0010
eee
+=
(m)
M
dh
(tm)
N
dh
(t)
1 II - 13 2,063 80,872 0,0255 0,0405 - 0,343 80,872
2 II - 17 -15,479 80,872 0,1914 0,2064 - 0,343 80,872
3 II - 18 -15,263 90,349 0,1689 0,1839 - 0,343 80,872
-
-
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
==
==
).cm(1
).cm(3,1
30
40
h
30
1
)cm(65,0
600
390
H
600
1
e
t
,
0
Chọn
,
0
e
=1,5 (cm)
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
22
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
- Vì 2 cặp nội lực trái dấu có trị số momen chênh lệch nhau quá lớn & trị số
momen dơng lại rất bé nên ta không cần tính vòng.
- Dùng cặp 3 để tính thép cả F
a
&
,
a
F
sau đó kiểm tra lại với cặp 1 & 2.
a/. Tính với cặp 3:
- Để tính toán ảnh hởng của uốn dọc, tạm giả thiết à
t
= 2,5%, tính momen
quán tính của tiết diện cốt thép J
a
và bê tông J
b
:
).cm(213330
12
40.40
12
h.b
J
).cm(8529)5,4
2
40
.(5,35.40.025,0)a
2
h
.(h.b.J
4
33
b
422
0ta
===
==à=
- Cặp 3 có:
.44,1
)045,0
2
4.0
.(349,90263,15
)045,0
2
4.0
.(872,80343,0
1
)a
2
h
.(NM
)a
2
h
.(NM
1K
dhdh
dh
=
+
+
+=
+
+
+=
- Hệ số xét đến độ lệch tâm:
297,01,0
40
39,18
1,0
11,0
1,0
h
e
1,0
11,0
S
0
=+
+
=+
+
=
.
- Lực dọc tới hạn:
)J.EJ.E.
K
S
.(
l
4,6
N
aabb
dh
2
0
th
+=
sfdf
).kg(200746)8529.10.2213330.10.29.
44,1
297,0
.(
975
4,6
64
2
=+=
.82,1
200746
90349
1
1
N
N
1
1
th
=
=
=
- Trị số lệch tâm giới hạn:
).cm(98,11)5,35.565,040.25,1.(4,0)h.h.25,1.(4,0e
o0gh0
===
- Tính cốt thép không đối xứng:
=>==
)cm(97,11e5,3339,18.82,1e.
gh00
tính theo trờng hợp lệch tâm lớn.
).cm(495,4
2
40
34,35a
2
h
e.e
0
=+=+=
- Tính
,
a
F
với A
0
= 0,406
).cm(76,16
)5,45,35.(3400
5,35.40.130.406,049.90349
)ah.(R
h.b.R.Ae.N
F
2
2
,
0
,
a
2
0n0
,
a
=
=
=
- Kiểm tra:
%18,0%100.
5,35.40
76,16
%100.
h.b
F
o
,
a
,
===à
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
23
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
Với độ mảnh
min
,
minh
%2,0375,24
à>à=à=
và
,
a
F
= 16,76 > 4,02 (cm
2
) là 216
dùng
,
a
F
để tính F
a
với
565,0
0
==
).cm(86,2076,16
3400
903495,35.40.130.565,0
F.
R
R
R
Nh.b.R.
F
2,
a
a
,
a
a
0n0
a
=+
=+
=
- Kiểm tra:
gt
o
,
aa
t
%65,2%100.
5,35.40
62,37
%100.
h.b
FF
à==
+
=à
.
- Chọn cốt thép:
,
a
F
= 228 + 125 = 17,27 (cm
2
)
F
a
= 330 = 21,21 (cm
2
)
b/.Kiểm tra với cặp 1:
- Vì cặp 1 có momen trái dấu với cặp 2 là cặp tính thép nên với cặp 1 ta có:
F
a
= 228 + 125 = 17,27 (cm
2
) ;
,
a
F
= 330 = 21,21 (cm
2
).
- Để tính toán uốn dọc ta tính lại J
a
;
).cm(9245)5,4
2
40
.(48,38)a
2
h
).(FF(J
422,
aaa
==+=
- Tính K
dh
(M
dh
ngợc chiều với M nên lấy dấu âm).
.8352,1
)045,0
2
4.0
.(872,80063,2
)045,0
2
4.0
.(872,80343,0
1
)a
2
h
.(NM
)a
2
h
.(NM
1K
dhdh
dh
=
+
+
+=
+
+
+=
647,01,0
40
05,4
1,0
11,0
1,0
h
e
1,0
11,0
S
0
=+
+
=+
+
=
.
).kg(271321)9245.10.2213330.10.29.
8352,1
647,0
.(
975
4,6
N
64
2
th
=+=
.425,1
271321
80872
1
1
N
N
1
1
th
=
=
=
).cm(27,215,4
2
40
05,4.425,1a
2
h
e.e
0
=+=+=
).cm(13,18
40.130
)27,1721,21.(340080872
b.R
F.RF.RN
x
n
,
a
,
aaa
=
+
=
+
=
)cm(1,205,35.565,0h.
00
==
00
,
h.xa.2
<<
.
- Kiểm tra khả năng chịu lực theo điều kiện:
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
24
đồ án bê tông cốt thép II Bài này đ ợc 9 điểm bảo vệ
)ah.(F.R)
2
x
h.(x.b.Re.N
,
0
,
a
,
a0n
+
Vế trái: 80872 . 21,27 = 1720148
Vế phải:
4312444)5,45,35.(27,17.3400)
2
13,18
5,35.(13,18.40.130
=+
- So sánh vế trái và vế phải thấy rằng bố trí cốt thép nh trên là đảm bảo chịu đ-
ợc lực của cặp 1.
c/.Kiểm tra với cặp 2:
- Vì cặp 2 có momen cùng chiều với cặp 3 đã tính thép nên đối với cặp 2 ta
có: F
a
= 330 = 21,21 (cm
2
);
,
a
F
= 228 + 125 = 17,27 (cm
2
).
-
).cm(9245)5,4
2
40
.(48,38)a
2
h
).(FF(J
422,
aaa
==+=
.46,1
)045,0
2
4.0
.(872,80479,15
)045,0
2
4.0
.(872,80343,0
1
)a
2
h
.(NM
)a
2
h
.(NM
1K
dhdh
dh
=
+
+
+=
+
+
+=
279,01,0
516,01,0
11,0
1,0
h
e
1,0
11,0
S
0
=+
+
=+
+
=
).kg(204075)9245.10.2213330.10.29.
46,1
279,0
.(
975
4,6
N
64
2
th
=+
.66,1
204075
80872
1
1
N
N
1
1
th
=
=
=
).cm(76,495,4
2
40
64,20.66,1a
2
h
e.e
0
=+=+=
).cm(13,18
40.130
)27,1721,21.(340080872
b.R
F.RF.RN
x
n
,
a
,
aaa
=
+
=
+
=
)cm(1,205,35.565,0h.
00
==
00
,
h.xa.2
<<
.
- Kiểm tra khả năng chịu lực theo điều kiện:
)ah.(F.R)
2
x
h.(x.b.Re.N
,
0
,
a
,
a0n
+
Vế trái: 80872 . 49,76 = 4024191
Vế phải:
4312444)5,45,35.(27,17.3400)
2
13,18
5,35.(13,18.40.130
=+
- So sánh vế trái và vế phải thấy rằng bố trí cốt thép nh trênlà đảm bảo chịu đ-
ợc lực của cặp 2.
Gvhd: ths. Nguyễn văn phong svth: bùi tiến dũng 02X5
25