Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

ĐỒ ÁN THI CÔNG SAN ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.77 MB, 59 trang )

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:1











ĐỒ ÁN MÔN HỌC:

THI CÔNG SAN ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG
CỐT THÉP TOÀN KHỐI




















Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:2




PHẦN I : CÔNG TÁC ĐẤT

Khu vực san mặt có kích thước 680x500(m), với bản đồ địa hình như hình vẽ. Độ
chênh cao đường đồng mức 0,2 m.



I. TÍNH TOÁN SÁN BẰNG KHU VỰC XÂY DỰNG
Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu tự cân bằng đào đắp.
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu



SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:3

1.Chia khu vực san bằng thành các ô vuông:
Chia khu vực san bằng thành 130 ô vuông có cạnh dài 50m và 10 ô hình chữ
nhật cạnh 50x30m, kẻ đường chéo xuôi theo chiều đường đồng mức qua các ô vuông
và ô hình chữ nhật. Khu vực xây dựng được chia thành 280 ô tam giác được đánh số
trên hình vẽ.



2.Tính toán cao trình tự nhiên ở các đỉnh ô tam giác:(cao trình đen)
-Các đỉnh ô tam giác được đánh số từ 1 đến 280.
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:4

-Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt đi qua đỉnh ô
vuông đó và càng vuông góc với hai đường đồng mức chứa đỉnh ô vuông đó càng tốt.

l
x
nnnHi )(
121


Kết quả tính ghi trong bảng 1
3.Xác định cao trình san bằng (cao trình đỏ):
Tính cao trình san bằng theo công thức

1 2 3
1
( )
3
n
i
i
o
H H H
H
n

 



Trong đó:
H
1
, H
2
,H
3
: Là các Cao trình đen tại 3 đỉnh của ô tam giác.
n : Tổng số ô tam giác.
Vì ta chia khu đất ra làm 2 khu vực nên:

Với khu đất có ô hình chữ nhật cạnh 50x30 m:
20
1 2 3
1
1
( )
5,329( )
3*20
i
i
o
H H H
H m

 
 

; F
1
=
50*30*20
2
= 15000 (m
3
)
Với khu đất có ô hình vuông cạnh 50x50 m:


260
1 2 3

1
2
( )
6,255( )
3*260
i
i
o
H H H
H m

 
 

; F
2
=
50*50*260
2
= 325000 (m
3
)

Vậy tính được cao trình đỏ là:
H
0
=
1 1 2 2
1 2
* *

o o
F H F H
F F


= 6,215 (m)
4.Tính cao trình thi công:
Tính theo công thức:
h
i
= H
i
– H
o

Kết quả tính độ cao tự nhiên độ cao thi công được ghi trên bình đồ, và được
thống kê trong bảng 1 dưới đây.



Bảng 1: CAO TRÌNH TỰ NHIÊN &THIẾT KẾ CỦA KHU ĐẤT
STT

H1

H2

H3

H0


h1

h2

h3

1

4.53

4.69

4.79

6.21

-
1.69

-
1.52

-
1.42

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD

1
Trang:5

2

4.96

4.69

4.
79

6.21

-
1.25

-
1.52

-
1.42

3

4.69

4.96

4.99


6.21

-
1.52

-
1.25

-
1.22

4

5.19

4.96

4.99

6.21

-
1.03

-
1.25

-
1.22


5

4.99

5.24

5.19

6.21

-
1.22

-
0.97

-
1.03

6

5.62

5.24

5.19

6.21


-
0.60

-
0.97

-
1.03

7

5.24

5.78

5.62

6.21

-
0.97

-
0.44

-
0.60

8


6.10

5.78

5.62

6.21

-
0
.12

-
0.44

-
0.60

9

5.78

6.07

6.10

6.21

-
0.44


-
0.14

-
0.12

10

6.28

6.07

6.10

6.21

0.06

-
0.14

-
0.12

11

6.07

6.19


6.28

6.21

-
0.14

-
0.02

0.06

12

6.44

6.19

6.28

6.21

0.22

-
0.02

0.06


13

6.19

6.32

6.44

6.21

-
0.02

0.10

0.22

14

6.70

6.32

6.44

6.21

0.48

0.10


0.2
2

15

6.32

6.52

6.70

6.21

0.10

0.31

0.48

16

6.92

6.52

6.70

6.21


0.70

0.31

0.48

17

6.52

6.64

6.92

6.21

0.31

0.42

0.70

18

7.05

6.64

6.92


6.21

0.83

0.42

0.70

19

6.64

6.66

7.05

6.21

0.42

0.45

0.83

20

7.08

6.66


7.05

6.21

0.87

0.45

0.83

21

7.53

7.47

7.08

6
.21

1.32

1.26

0.87

22

7.05


7.47

7.08

6.21

0.83

1.26

0.87

23

7.47

7.32

7.05

6.21

1.26

1.11

0.83

24


6.92

7.32

7.05

6.21

0.70

1.11

0.83

25

7.32

7.03

6.92

6.21

1.11

0.82

0.70


26

6.70

7.03

6.92

6.21

0.48

0.82

0.70

27

7.03

6.68

6.70

6.21

0.82

0.46


0.48

28

6.44

6.68

6.70

6.21

0.22

0.46

0.48

29

6.68

6.43

6.44

6.21

0.46


0.22

0.22

30

6.28

6.43

6.44

6.21

0.06

0.22

0.22

31

6.43

6.20

6.28

6.21


0.22

-
0.01

0.06

32

6.10

6.20

6.28

6.21

-
0.12

-
0.01

0.06

33

6.20


5.71

6.10

6.21

-
0.01

-
0.50

-
0.12

34

5.62

5.71

6.10

6.21

-
0.60

-
0.50


-
0.12

35

5.71

5.42

5.62

6.21

-
0.50

-
0.79

-
0.60

36

5.19

5.42

5.62


6.21

-
1.03

-
0.79

-
0.60

37

5.42

5.18

5.19

6.21

-
0.79

-
1.03

-
1.03


38

4.96

5.18

5.19

6.21

-
1.25

-
1.03

-
1.03

39

5.18

5.03

4.96

6.21


-
1.03

-
1.18

-
1.25

40

4.79

5.03

4.96

6.21

-
1.42

-
1.18

-
1.25

41


5.03

5.18

5.24

6.21

-
1.18

-
1.03

-
0.97

42

5.38

5.18

5.24

6.21

-
0.83


-
1.03

-
0.97

43

5.18

5.38

5.42

6.21

-
1.03

-
0.83

-
0.79

44

5.64

5.38


5.42

6.21

-
0.58

-
0.83

-
0.79

45

5.42

5.64

5.71

6.21

-
0.79

-
0.58


-
0.50

46

5.89

5.64

5.71

6.21

-
0.
33

-
0.58

-
0.50

47

5.71

5.89

6.20


6.21

-
0.50

-
0.33

-
0.01

48

6.17

5.89

6.20

6.21

-
0.05

-
0.33

-
0.01


49

6.20

6.17

6.43

6.21

-
0.01

-
0.05

0.22

50

6.47

6.17

6.43

6.21

0.25


-
0.05

0.22

51

6.43

6.47

6.68

6.21

0.22

0.25

0.46

52

6.76

6.47

6.68


6.21

0.55

0.25

0.4
6

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:6

53

6.68

6.76

7.03

6.21

0.46

0.55


0.82

54

7.08

6.76

7.03

6.21

0.87

0.55

0.82

55

7.32

7.37

7.03

6.21

1.11


1.16

0.82

56

7.08

7.37

7.03

6.21

0.87

1.16

0.82

57

7.47

7.66

7.32

6.21


1.26

1.44

1.11

58

7.37

7.66

7.32

6.21

1.16

1.44

1.11

59

7.66

7.80

7.47


6
.21

1.44

1.59

1.26

60

7.53

7.80

7.47

6.21

1.32

1.59

1.26

61

7.21

7.66


7.25

6.21

0.99

1.44

1.03

62

7.80

7.66

7.25

6.21

1.59

1.44

1.03

63

7.00


7.21

7.37

6.21

0.79

0.99

1.16

64

7.66

7.21

7.37

6.21

1.44

0.99

1.16

65


6.77

7.00

7.08

6.21

0.56

0.79

0.87

66

7.37

7.00

7.08

6.21

1.16

0.79

0.87


67

6.52

6.77

6.76

6.21

0.31

0.56

0.55

68

7.08

6.77

6.76

6.21

0.87

0.56


0.55

69

6.32

6.52

6.47

6.21

0.10

0.31

0.25

70

6.76

6.52

6.47

6.21

0.55


0.31

0.25

71

6.32

6.18

6.47

6.21

0.10

-
0.04

0.25

72

6.17

6.18

6.47


6.21

-
0.05

-
0.04

0.25

73

6.18

6.00

6.17

6.21

-
0.04

-
0.22

-
0.05

74


5.89

6.00

6.17

6.21

-
0.33

-
0.22

-
0.05

75

6.00

5.89

5.83

6.21

-
0.22


-
0.33

-
0.38

76

5.64

5.89

5.83

6.21

-
0.58

-
0.33

-
0.38

77

5.83


5.67

5.64

6.21

-
0.38

-
0.54

-
0.58

78

5.38

5.67

5.64

6.21

-
0.83

-
0.54


-
0.58

79

5.67

5.48

5.38

6.21

-
0.54

-
0.73

-
0.83

80

5.24

5.48

5.38


6.21

-
0.97

-
0.73

-
0.83

81

5.48

5.80

5.67

6.21

-
0.73

-
0.41

-
0.54


82

5.93

5.80

5.67

6.21

-
0.28

-
0.41

-
0.54

83

5.67

5.93

5.83

6.21


-
0.54

-
0.28

-
0.38

84

6.08

5.93

5.83

6.21

-
0.13

-
0.
28

-
0.38

85


5.83

6.08

6.00

6.21

-
0.38

-
0.13

-
0.22

86

6.20

6.08

6.00

6.21

-
0.02


-
0.13

-
0.22

87

6.00

6.20

6.18

6.21

-
0.22

-
0.02

-
0.04

88

6.27


6.20

6.18

6.21

0.05

-
0.02

-
0.04

89

6.32

6.29

6.18

6.21

0.10

0.08

-
0.04


90

6.27

6.29

6.18

6.21

0.05

0.08

-
0.04

91

6.52

6.32

6.32

6.21

0.31


0.11

0.10

92

6.29

6.32

6.32

6.21

0.08

0.11

0.10

93

6.77

6.42

6.52

6.21


0.56

0.21

0.31

94

6.32

6.42

6.52

6.21

0.11

0.21

0.31

95

7.00

6.64

6.77


6.21

0.79

0.43

0.56

96

6.42

6.64

6.77

6.21

0.21

0.43

0.56

97

7.21

6.76


7.00

6.2
1

0.99

0.54

0.79

98

6.64

6.76

7.00

6.21

0.43

0.54

0.79

99

7.25


7.21

6.74

6.21

1.03

0.99

0.52

100

6.76

7.21

6.74

6.21

0.54

0.99

0.52

101


6.40

6.40

6.76

6.21

0.19

0.19

0.54

102

6.74

6.40

6.76

6.21

0.52

0.19

0.54


103

6.40

6.40

6.64

6.21

0.19

0.19

0.43

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:7

104

6.76

6.40


6.64

6.21

0.54

0.19

0.43

105

6.40

6.40

6.42

6.21

0.19

0.19

0.21

106

6.64


6.40

6.42

6.21

0.43

0.19

0.21

107

6.40

6.40

6.32

6.21

0.19

0.19

0.11

108


6.42

6.40

6.32

6.21

0.21

0.19

0.11

109

6.51

6.29

6.40

6.21

0.29

0.08

0.19


110

6.32

6.29

6.
40

6.21

0.11

0.08

0.19

111

6.58

6.51

6.27

6.21

0.37

0.29


0.05

112

6.29

6.51

6.27

6.21

0.08

0.29

0.05

113

6.58

6.58

6.20

6.21

0.36


0.37

-
0.02

114

6.27

6.58

6.20

6.21

0.05

0.37

-
0.02

115

6.58

6.38

6.20


6.21

0.36

0.17

-
0.02

116

6.08

6.38

6.20

6.21

-
0.13

0.17

-
0.02

117


6.38

6.08

6.23

6.21

0.17

-
0.13

0.02

118

5.93

6.08

6.23

6.21

-
0.28

-
0.13


0.02

119

6.23

6.04

5.93

6.21

0.02

-
0.18

-
0.28

120

5.80

6.04

5.93

6.21


-
0.41

-
0.18

-
0.28

121

6.50

6.25

6.23

6.21

0.28

0.03

0.02

122

6.04


6.25

6.23

6.21

-
0.18

0.03

0.02

123

6.77

6.50

6.38

6.21

0.56

0.28

0.17

124


6.23

6.50

6.38

6.21

0.02

0.28

0.17

125

6.99

6.77

6.58

6.21

0.78

0.56

0.36


126

6.38

6.77

6.58

6.21

0.17

0.56

0.36

127

6.99

7.01

6.58

6.21

0.78

0.80


0.36

128

6.58

7.01

6.58

6.21

0.37

0.80

0.36

129

7.01

6
.58

6.85

6.21


0.80

0.37

0.63

130

6.51

6.58

6.85

6.21

0.29

0.37

0.63

131

6.85

6.51

6.57


6.21

0.63

0.29

0.35

132

6.40

6.51

6.57

6.21

0.19

0.29

0.35

133

6.57

6.40


6.40

6.21

0.35

0.19

0.19

134

6.40

6.40

6.40

6.21

0.19

0.19

0.19

135

6.67


6.40

6.40

6.21

0.
46

0.19

0.19

136

6.40

6.40

6.40

6.21

0.19

0.19

0.19

137


6.63

6.67

6.40

6.21

0.41

0.46

0.19

138

6.40

6.67

6.40

6.21

0.19

0.46

0.19


139

6.40

6.63

6.40

6.21

0.19

0.41

0.19

140

6.40

6.63

6.40

6.21

0.19

0.41


0.19

141

6.63

6.54

6.40

6.21

0.41

0.33

0.19

14
2

6.40

6.54

6.40

6.21


0.19

0.33

0.19

143

6.67

6.80

6.63

6.21

0.46

0.59

0.41

144

6.54

6.80

6.63


6.21

0.33

0.59

0.41

145

6.40

6.40

6.67

6.21

0.19

0.19

0.46

146

6.80

6.40


6.67

6.21

0.59

0.19

0.46

147

6.40

6.57

6.40

6.21

0.19

0.35

0.19

148

6.57


6.57

6.40

6.21

0.36

0.35

0.19

149

6.57

6.57

6.85

6.21

0.35

0.36

0.63

150


6.94

6.57

6.85

6.21

0.72

0.36

0.63

151

6.85

6.94

7.01

6.21

0.63

0.72

0.80


152

7.37

6.94

7.01

6.21

1.15

0.72

0.80

153

7.01

7.37

6.99

6.21

0.80

1.15


0.78

154

7.21

7.37

6.99

6.21

1.00

1.15

0.78

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:8

155

6.77

6.99


6.88

6.21

0.56

0.78

0.66

156

7.21

6.99

6.88

6.21

1.00

0.78

0.66

157

6.50


6.77

6.55

6.21

0.28

0.56

0.34

158

6.88

6.77

6.55

6.21

0.66

0.56

0.34

159


6.25

6.50

6.30

6.21

0.03

0.28

0.08

160

6.55

6.50

6.30

6.21

0.34

0.28

0.08


161

6.17

6
.30

6.34

6.21

-
0.05

0.08

0.12

162

6.55

6.30

6.34

6.21

0.34


0.08

0.12

163

6.34

6.61

6.55

6.21

0.12

0.40

0.34

164

6.88

6.61

6.55

6.21


0.66

0.40

0.34

165

6.61

6.80

6.88

6.21

0.40

0.59

0.66

166

7.21

6.80

6.88


6.21

1.00

0.59

0.66

167

6.79

6.80

7.37

6.21

0
.58

0.59

1.15

168

7.21


6.80

7.37

6.21

1.00

0.59

1.15

169

6.59

6.94

6.79

6.21

0.38

0.72

0.58

170


7.37

6.94

6.79

6.21

1.15

0.72

0.58

171

6.34

6.59

6.57

6.21

0.13

0.38

0.36


172

6.94

6.59

6.57

6.21

0.72

0.38

0.36

173

6.25

6.34

6.40

6.21

0.03

0.13


0.19

1
74

6.57

6.34

6.40

6.21

0.36

0.13

0.19

175

6.25

6.29

6.40

6.21

0.03


0.07

0.19

176

6.80

6.29

6.40

6.21

0.59

0.07

0.19

177

6.31

6.54

6.29

6.21


0.10

0.33

0.07

178

6.80

6.54

6.29

6.21

0.59

0.33

0.07

179

6.24

6.40

6.31


6.21

0.02

0.19

0.10

180

6.54

6.40

6.3
1

6.21

0.33

0.19

0.10

181

6.24


6.31

6.46

6.21

0.02

0.10

0.25

182

6.14

6.31

6.46

6.21

-
0.07

0.10

0.25

183


6.31

6.14

6.29

6.21

0.10

-
0.07

0.07

184

6.02

6.14

6.29

6.21

-
0.20

-

0.07

0.07

185

6.25

6.29

5.99

6.21

0.03

0.07

-
0.22

186

6.02

6.29

5.99

6.21


-
0.2
0

0.07

-
0.22

187

6.34

6.21

6.25

6.21

0.13

-
0.01

0.03

188

5.99


6.21

6.25

6.21

-
0.22

-
0.01

0.03

189

6.59

6.34

6.13

6.21

0.38

0.13

-

0.08

190

6.03

6.34

6.13

6.21

-
0.19

0.13

-
0.08

191

6.79

6.59

6.21

6.21


0.58

0.38

0.00

192

6.13

6.59

6.21

6.21

-
0.08

0.38

0
.00

193

6.80

6.79


6.28

6.21

0.59

0.58

0.06

194

6.21

6.79

6.28

6.21

0.00

0.58

0.06

195

6.80


6.61

6.28

6.21

0.59

0.40

0.06

196

6.22

6.61

6.28

6.21

0.01

0.40

0.06

197


6.61

6.34

6.22

6.21

0.40

0.12

0.01

198

6.14

6.34

6.22

6.21

-
0.08

0.12

0.01


199

6.34

6
.14

6.17

6.21

0.12

-
0.08

-
0.05

200

5.97

6.14

6.17

6.21


-
0.25

-
0.08

-
0.05

201

5.79

5.97

5.91

6.21

-
0.42

-
0.25

-
0.30

202


6.14

5.97

5.91

6.21

-
0.08

-
0.25

-
0.30

203

5.91

5.95

6.14

6.21

-
0.30


-
0.27

-
0.08

204

6.22

5.95

6.14

6.21

0.01

-
0.27

-
0.08

205

5.95

6
.22


5.94

6.21

-
0.27

0.01

-
0.28

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:9

206

6.28

6.22

5.94

6.21


0.06

0.01

-
0.28

207

5.91

5.94

6.21

6.21

-
0.30

-
0.28

0.00

208

6.28

5.94


6.21

6.21

0.06

-
0.28

0.00

209

5.88

5.91

6.13

6.21

-
0.34

-
0.30

-
0.08


210

6.21

5.91

6.13

6.21

0.00

-
0.30

-
0.08

211

5.84

5.88

6
.03

6.21


-
0.38

-
0.34

-
0.19

212

6.13

5.88

6.03

6.21

-
0.08

-
0.34

-
0.19

213


5.83

5.84

5.99

6.21

-
0.39

-
0.38

-
0.22

214

6.03

5.84

5.99

6.21

-
0.19


-
0.38

-
0.22

215

5.86

5.83

6.02

6.21

-
0.36

-
0.39

-
0.20

216

5.99

5.83


6.02

6.21

-
0.22

-
0.39

-
0.20

217

5.86

5.99

6.02

6.21

-
0.36

-
0.22


-
0.20

218

6.14

5.99

6.02

6.21

-
0.07

-
0.22

-
0.20

219

5.94

6.12

6.14


6.21

-
0.27

-
0.10

-
0.07

220

6.46

6.12

6.14

6.21

0.25

-
0.10

-
0.07

221


6.12

5.89

5.94

6.21

-
0.10

-
0.32

-
0.27

222

5.77

5.89

5.94

6.21

-
0.44


-
0.32

-
0.27

223

5.94

5.7
7

5.86

6.21

-
0.27

-
0.44

-
0.36

224

5.69


5.77

5.86

6.21

-
0.53

-
0.44

-
0.36

225

5.86

5.83

5.69

6.21

-
0.36

-

0.39

-
0.53

226

5.67

5.83

5.69

6.21

-
0.55

-
0.39

-
0.53

227

5.84

5.83


5.66

6.21

-
0.38

-
0.39

-
0.55

228

5.67

5.83

5.66

6.21

-
0.55

-
0.39

-

0.55

229

5.88

5
.84

5.69

6.21

-
0.34

-
0.38

-
0.53

230

5.66

5.84

5.69


6.21

-
0.55

-
0.38

-
0.53

231

5.91

5.89

5.72

6.21

-
0.30

-
0.33

-
0.49


232

5.69

5.89

5.72

6.21

-
0.53

-
0.33

-
0.49

233

5.94

5.75

5.91

6.21

-

0.28

-
0.46

-
0.30

234

5.72

5.75

5.91

6.21

-
0.49

-
0.46

-
0.30

235

5.94


5.75

5.95

6.21

-
0.28

-
0.46

-
0.27

236

5.72

5.75

5.95

6.21

-
0.50

-

0.46

-
0.27

237

5.95

5.72

5.91

6.21

-
0.27

-
0.50

-
0.30

238

5.66

5.72


5.91

6.21

-
0.55

-
0.50

-
0.30

239

5.91

5.66

5.79

6.21

-
0.30

-
0.55

-

0.42

240

5.56

5.66

5.79

6.21

-
0.65

-
0.55

-
0.42

241

5.
27

5.36

5.56


6.21

-
0.94

-
0.85

-
0.65

242

5.66

5.36

5.56

6.21

-
0.55

-
0.85

-
0.65


243

5.36

5.43

5.66

6.21

-
0.85

-
0.79

-
0.55

244

5.72

5.66

5.43

6.21

-

0.50

-
0.55

-
0.79

245

5.43

5.45

5.75

6.21

-
0.79

-
0.77

-
0.46

246

5.75


5.45

5.75

6.21

-
0.46

-
0.77

-
0.46

247

5.42

5.72

5.45

6.21

-
0.79

-

0.49

-
0.77

248

5.75

5.72

5.45

6.21

-
0.46

-
0.49

-
0.77

249

5.39

5.42


5.69

6.21

-
0.82

-
0.79

-
0.53

250

5.72

5.42

5.69

6.21

-
0.49

-
0.79

-

0.53

251

5.39

5.66

5.39

6.21

-
0.83

-
0.55

-
0.82

252

5.59

5.66

5.69

6.21


-
0.63

-
0.55

-
0.53

25
3

5.39

5.39

5.66

6.21

-
0.83

-
0.82

-
0.55


254

5.67

5.39

5.66

6.21

-
0.55

-
0.82

-
0.55

255

5.39

5.42

5.67

6.21

-

0.82

-
0.80

-
0.55

256

5.69

5.42

5.67

6.21

-
0.53

-
0.80

-
0.55

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu



SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:10

257

5.42

5.69

5.53

6.21

-
0.80

-
0.53

-
0.68

258

5.77

5.69

5.53


6.21

-
0.44

-
0.53

-
0.68

259

5.53

5.68

5.77

6.21

-
0.68

-
0.53

-
0.44


260

5.89

5.68

5.77

6.21

-
0.32

-
0.53

-
0.44

261

5.68

5.53

5.52

6.21


-
0.53

-
0.68

-
0.70

262

5.28

5.53

5.52

6.21

-
0.94

-
0.68

-
0.70

263


5.53

5.28

5.42

6.21

-
0.68

-
0.94

-
0.80

264

5.28

5.28

5.42

6.21

-
0.94


-
0.94

-
0.80

265

5.42

5.28

5.39

6.21

-
0.80

-
0.94

-
0.82

266

5.19

5.28


5.39

6.21

-
1.03

-
0.94

-
0.82

267

5.39

5.19

5.39

6.21

-
0.82

-
1.03


-
0.83

268

5.13

5.19

5.39

6.21

-
1.09

-
1.03

-
0.83

269

5.39

5.13

5.39


6.21

-
0.83

-
1.09

-
0.82

270

5.16

5.13

5.39

6.21

-
1.05

-
1.09

-
0.
82


271

5.39

5.16

5.42

6.21

-
0.82

-
1.05

-
0.79

272

5.20

5.16

5.42

6.21


-
1.01

-
1.05

-
0.79

273

5.42

5.20

5.45

6.21

-
0.79

-
1.01

-
0.77

274


5.27

5.20

5.45

6.21

-
0.95

-
1.01

-
0.77

275

5.45

5.27

5.43

6.21

-
0.77


-
0.95

-
0.79

276

5.27

5.27

5.43

6.21

-
0.94

-
0.95

-
0.79

277

5.43

5.27


5.36

6.21

-
0.79

-
0.94

-
0.85

278

5.22

5.27

5.36

6.21

-
1.00

-
0.94


-
0.85

279

5.36

5.22

5.27

6.21

-
0.85

-
1.00

-
0.94

280

5.12

5.22

5.27


6.21

-
1.09

-
1.00

-
0.94



5.Xác định khối lượng đất các ô tam giác:
- Ô nguyên : là những ô nằm hoàn toàn trong vùng đào hoặc hoàn toàn trong
vùng đắp. Được tính theo công thức :
V
i
=
1 2 3
*
( )
6
a b
h h h
 
- Ô chuyển tiếp:là những ô mà có cả vùng đào và vùng đắp chính là ô mà đường
H
o
cắt qua. Được tính theo công thức :


2 3
1
1 3 1 2
6( )( )
a h
V
h h h h


         

-Thể tích khối nêm còn lại:
V
nêm
=

VV
i

Kết quả tinh toán ghi trong bảng 2 dưới đây:



Bảng 2: TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐẤT

STT h1 h2 h3 V Vch V dao(+) V dap(-)
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu



SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:11

1 -1.69 -1.52 -1.42 -1,931.07 0 -1,931.07
2 -1.25 -1.52 -1.42 -1,749.40 0 -1,749.40
3 -1.52 -1.25 -1.22 -1,666.07 0 -1,666.07
4 -1.03 -1.25 -1.22 -1,459.82 0 -1,459.82
5 -1.22 -0.97 -1.03 -1,341.90 0 -1,341.90
6 -0.60 -0.97 -1.03 -1,082.73 0 -1,082.73
7 -0.97 -0.44 -0.60 -836.90 0 -836.90
8 -0.12 -0.44 -0.60 -482.32 0 -482.32
9 -0.44 -0.14 -0.12 -291.90 0 -291.90
10 0.06 -0.14 -0.12 -82.32 2.84 2.84 -79.47
11 -0.14 -0.02 0.06 -41.90 6.05 6.05 -35.85
12 0.22 -0.02 0.06 110.60 -0.22 110.38 -0.22
13 -0.02 0.10 0.22 126.85 -0.15 126.70 -0.15
14 0.48 0.10 0.22 338.10 338.10 0
15 0.10 0.31 0.48 372.27 372.27 0
16 0.70 0.31 0.48 621.85 621.85 0
17 0.31 0.42 0.70 596.43 596.43 0
18 0.83 0.42 0.70 815.60 815.60 0
19 0.42 0.45 0.83 710.18 710.18 0
20 0.87 0.45 0.83 894.77 894.77 0
21 1.32 1.26 0.87 1,433.10 1,433.10 0
22 0.83 1.26 0.87 1,231.85 1,231.85 0
23 1.26 1.11 0.83 1,332.68 1,332.68 0
24 0.70 1.11 0.83 1,101.02 1,101.02 0
25 1.11 0.82 0.70 1,093.93 1,093.93 0
26 0.48 0.82 0.70 833.93 833.93 0

27 0.82 0.46 0.48 733.93 733.93 0
28 0.22 0.46 0.48 487.68 487.68 0
29 0.46 0.22 0.22 377.27 377.27 0
30 0.06 0.22 0.22 211.43 211.43 0
31 0.22 -0.01 0.06 113.52 -0.03 113.49 -0.03
32 -0.12 -0.01 0.06 -27.73 7.87 7.87 -19.86
33 -0.01 -0.50 -0.12 -262.73 0 -262.73
34 -0.60 -0.50 -0.12 -507.73 0 -507.73
35 -0.50 -0.79 -0.60 -788.98 0 -788.98
36 -1.03 -0.79 -0.60 -1,009.40 0 -1,009.40
37 -0.79 -1.03 -1.03 -1,189.40 0 -1,189.40
38 -1.25 -1.03 -1.03 -1,380.65 0 -1,380.65
39 -1.03 -1.18 -1.25 -1,445.23 0 -1,445.23
40 -1.42 -1.18 -1.25 -1,607.73 0 -1,607.73
41 -1.18 -1.03 -0.97 -1,328.98 0 -1,328.98
42 -0.83 -1.03 -0.97 -1,183.15 0 -1,183.15
43 -1.03 -0.83 -0.79 -1,108.15 0 -1,108.15
44 -0.58 -0.83 -0.79 -920.23 0 -920.23
45 -0.79 -0.58 -0.50 -781.07 0 -781.07
46 -0.33 -0.58 -0.50 -586.90 0 -586.90
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:12

47 -0.50 -0.33 -0.01 -349.82 0 -349.82
48 -0.05 -0.33 -0.01 -160.23 0 -160.23
49 -0.01 -0.05 0.22 68.10 72.28 140.38 0

50 0.25 -0.05 0.22 176.85 -0.50 176.35 -0.50
51 0.22 0.25 0.46 388.10 388.10 0
52 0.55 0.25 0.46 524.77 524.77 0
53 0.46 0.55 0.82 760.18 760.18 0
54 0.87 0.55 0.82 928.52 928.52 0
55 1.11 1.16 0.82 1,283.52 1,283.52 0
56 0.87 1.16 0.82 1,182.27 1,182.27 0
57 1.26 1.44 1.11 1,586.43 1,586.43 0
58 1.16 1.44 1.11 1,544.35 1,544.35 0
59 1.44 1.59 1.26 1,785.18 1,785.18 0
60 1.32 1.59 1.26 1,732.68 1,732.68 0
61 0.99 1.44 1.03 1,444.77 1,444.77 0
62 1.59 1.44 1.03 1,691.02 1,691.02 0
63 0.79 0.99 1.16 1,223.52 1,223.52 0
64 1.44 0.99 1.16 1,496.85 1,496.85 0
65 0.56 0.79 0.87 920.60 920.60 0
66 1.16 0.79 0.87 1,169.77 1,169.77 0
67 0.31 0.56 0.55 589.35 589.35 0
68 0.87 0.56 0.55 821.43 821.43 0
69 0.10 0.31 0.25 276.02 276.02 0
70 0.55 0.31 0.25 461.02 461.02 0
71 0.10 -0.04 0.25 131.85 -0.54 131.31 -0.54
72 -0.05 -0.04 0.25 69.77 76.81 146.58 0
73 -0.04 -0.22 -0.05 -126.07 0 -126.07
74 -0.33 -0.22 -0.05 -247.32 0 -247.32
75 -0.22 -0.33 -0.38 -388.15 0 -388.15
76 -0.58 -0.33 -0.38 -538.15 0 -538.15
77 -0.38 -0.54 -0.58 -627.32 0 -627.32
78 -0.83 -0.54 -0.58 -815.23 0 -815.23
79 -0.54 -0.73 -0.83 -878.98 0 -878.98

80 -0.97 -0.73 -0.83 -1,058.98 0 -1,058.98
81 -0.73 -0.41 -0.54 -703.15 0 0.00
82 -0.28 -0.41 -0.54 -516.48 0 0
83 -0.54 -0.28 -0.38 -504.40 0 -504.40
84 -0.13 -0.28 -0.38 -333.98 0 -333.98
85 -0.38 -0.13 -0.22 -306.90 0 -306.90
86 -0.02 -0.13 -0.22 -153.98 0 -153.98
87 -0.22 -0.02 -0.04 -113.98 0 -113.98
88 0.05 -0.02 -0.04 -0.23 10.01 9.77 9.77
89 0.10 0.08 -0.04 59.77 -1.36 58.41 58.41
90 0.05 0.08 -0.04 38.93 -2.10 36.83 36.83
91 0.31 0.11 0.10 216.02 216.02 0
92 0.08 0.11 0.10 119.77 119.77 0
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:13

93 0.56 0.21 0.31 447.27 447.27 0
94 0.11 0.21 0.31 258.93 258.93 0
95 0.79 0.43 0.56 737.68 737.68 0
96 0.21 0.43 0.56 496.43 496.43 0
97 0.99 0.54 0.79 968.10 968.10 0
98 0.43 0.54 0.79 731.43 731.43 0
99 1.03 0.99 0.52 1,061.43 1,061.43 0
100 0.54 0.99 0.52 858.10 858.10 0
101 0.19 0.19 0.54 381.02 381.02 0
102 0.52 0.19 0.54 521.02 521.02 0

103 0.19 0.19 0.43 332.27 332.27 0
104 0.54 0.19 0.43 481.43 481.43 0
105 0.19 0.19 0.21 240.60 240.60 0
106 0.43 0.19 0.21 341.02 341.02 0
107 0.19 0.19 0.11 198.93 198.93 0
108 0.21 0.19 0.11 207.68 207.68 0
109 0.29 0.08 0.19 230.60 230.60 0
110 0.11 0.08 0.19 153.93 153.93 0
111 0.37 0.29 0.05 296.02 296.02 0
112 0.08 0.29 0.05 175.60 175.60 0
113 0.36 0.37 -0.02 297.27 -0.01 297.25 -0.01
114 0.05 0.37 -0.02 168.10 -0.07 168.03 -0.07
115 0.36 0.17 -0.02 215.18 -0.03 215.16 -0.03
116 -0.13 0.17 -0.02 8.10 35.99 44.09 0
117 0.17 -0.13 0.02 22.27 -21.68 0.59 -21.68
118 -0.28 -0.13 0.02 -166.90 0.05 0.05 -166.85
119 0.02 -0.18 -0.28 -184.82 0.04 0.04 -184.78
120 -0.41 -0.18 -0.28 -363.98 0 -363.98
121 0.28 0.03 0.02 139.35 139.35 0
122 -0.18 0.03 0.02 -52.73 -56.52 3.79 -56.52
123 0.56 0.28 0.17 421.43 421.43 0
124 0.02 0.28 0.17 196.43 196.43 0
125 0.78 0.56 0.36 708.10 708.10 0
126 0.17 0.56 0.36 454.35 454.35 0
127 0.78 0.80 0.36 807.27 807.27 0
128 0.37 0.80 0.36 635.60 635.60 0
129 0.80 0.37 0.63 747.27 747.27 0
130 0.29 0.37 0.63 536.85 536.85 0
131 0.63 0.29 0.35 530.18 530.18 0
132 0.19 0.29 0.35 344.35 344.35 0

133 0.35 0.19 0.19 300.60 300.60 0
134 0.19 0.19 0.19 231.85 231.85 0
135 0.46 0.19 0.19 344.77 344.77 0
136 0.19 0.19 0.19 231.85 231.85 0
137 0.41 0.46 0.19 438.93 438.93 0
138 0.19 0.46 0.19 344.77 344.77 0
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:14

139 0.19 0.41 0.19 326.02 326.02 0
140 0.19 0.41 0.19 326.02 326.02 0
141 0.41 0.33 0.19 384.77 384.77 0
142 0.19 0.33 0.19 290.60 290.60 0
143 0.46 0.59 0.41 605.60 605.60 0
144 0.33 0.59 0.41 551.43 551.43 0
145 0.19 0.19 0.46 344.77 344.77 0
146 0.59 0.19 0.46 511.43 511.43 0
147 0.19 0.35 0.19 300.60 300.60 0
148 0.36 0.35 0.19 372.68 372.68 0
149 0.35 0.36 0.63 558.52 558.52 0
150 0.72 0.36 0.63 713.93 713.93 0
151 0.63 0.72 0.80 896.02 896.02 0
152 1.15 0.72 0.80 1,113.93 1,113.93 0
153 0.80 1.15 0.78 1,136.85 1,136.85 0
154 1.00 1.15 0.78 1,220.60 1,220.60 0
155 0.56 0.78 0.66 833.10 833.10 0

156 1.00 0.78 0.66 1,016.02 1,016.02 0
157 0.28 0.56 0.34 491.02 491.02 0
158 0.66 0.56 0.34 648.93 648.93 0
159 0.03 0.28 0.08 166.02 166.02 0
160 0.34 0.28 0.08 292.68 292.68 0
161 -0.05 0.08 0.12 65.18 -2.22 62.96 -2.22
162 0.34 0.08 0.12 226.02 226.02 0
163 0.12 0.40 0.34 358.52 358.52 0
164 0.66 0.40 0.34 583.10 583.10 0
165 0.40 0.59 0.66 686.85 686.85 0
166 1.00 0.59 0.66 935.60 935.60 0
167 0.58 0.59 1.15 964.77 964.77 0
168 1.00 0.59 1.15 1,140.18 1,140.18 0
169 0.38 0.72 0.58 697.68 697.68 0
170 1.15 0.72 0.58 1,022.27 1,022.27 0
171 0.13 0.38 0.36 359.35 359.35 0
172 0.72 0.38 0.36 606.77 606.77 0
173 0.03 0.13 0.19 143.93 143.93 0
174 0.36 0.13 0.19 280.18 280.18 0
175 0.03 0.07 0.19 120.60 120.60 0
176 0.59 0.07 0.19 351.43 351.43 0
177 0.10 0.33 0.07 207.68 207.68 0
178 0.59 0.33 0.07 410.18 410.18 0
179 0.02 0.19 0.10 128.93 128.93 0
180 0.33 0.19 0.10 254.77 254.77 0
181 0.02 0.10 0.25 154.77 154.77 0
182 -0.07 0.10 0.25 113.93 -2.98 110.95 -2.98
183 0.10 -0.07 0.07 41.02 -6.56 34.46 -6.56
184 -0.20 -0.07 0.07 -83.57 4.00 4.00 -79.57
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu



SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:15

185 0.03 0.07 -0.22 -48.98 -60.89 11.91 -60.89
186 -0.20 0.07 -0.22 -145.23 1.98 1.98 -143.25
187 0.13 -0.01 0.03 64.35 -0.01 64.34 0
188 -0.22 -0.01 0.03 -81.48 1.39 1.39 -80.09
189 0.38 0.13 -0.08 176.02 -2.35 173.67 0
190 -0.19 0.13 -0.08 -57.73 13.40 13.40 -44.33
191 0.58 0.38 0.00 395.60 395.60 0
192 -0.08 0.38 0.00 121.85 -5.95 115.90 -5.95
193 0.59 0.58 0.06 510.60 510.60 0
194 0.00 0.58 0.06 266.02 266.02 0
195 0.59 0.40 0.06 437.27 437.27 0
196 0.01 0.40 0.06 197.27 197.27 0
197 0.40 0.12 0.01 222.27 222.27 0
198 -0.08 0.12 0.01 23.10 -11.29 11.81 -11.29
199 0.12 -0.08 -0.05 -1.48 22.75 21.27 -1.48
200 -0.25 -0.08 -0.05 -156.07 0 -156.07
201 -0.42 -0.25 -0.30 -405.65 0 -405.65
202 -0.08 -0.25 -0.30 -261.90 0 -261.90
203 -0.30 -0.27 -0.08 -271.48 0 -271.48
204 0.01 -0.27 -0.08 -141.07 0.01 0.01 -141.05
205 -0.27 0.01 -0.28 -223.98 0.00 0 -223.98
206 0.06 0.01 -0.28 -84.82 -90.73 5.92 -90.73
207 -0.30 -0.28 0.00 -242.32 0 -242.32
208 0.06 -0.28 0.00 -89.40 -93.32 3.92 -182.72

209 -0.34 -0.30 -0.08 -300.65 0 -300.65
210 0.00 -0.30 -0.08 -160.65 0 -160.65
211 -0.38 -0.34 -0.19 -376.07 0 -376.07
212 -0.08 -0.34 -0.19 -251.90 0 -251.90
213 -0.39 -0.38 -0.22 -411.07 0 -411.07
214 -0.19 -0.38 -0.22 -327.73 0 -327.73
215 -0.36 -0.39 -0.20 -392.73 0 -392.73
216 -0.22 -0.39 -0.20 -336.07 0 -336.07
217 -0.36 -0.22 -0.20 -323.98 0 -323.98
218 -0.07 -0.22 -0.20 -205.65 0 -205.65
219 -0.27 -0.10 -0.07 -183.98 0 -183.98
220 0.25 -0.10 -0.07 31.85 57.03 88.88 0
221 -0.10 -0.32 -0.27 -287.32 0 -287.32
222 -0.44 -0.32 -0.27 -430.65 0 -430.65
223 -0.27 -0.44 -0.36 -445.65 0 -445.65
224 -0.53 -0.44 -0.36 -551.90 0 -551.90
225 -0.36 -0.39 -0.53 -528.57 0 -528.57
226 -0.55 -0.39 -0.53 -607.73 0 -607.73
227 -0.38 -0.39 -0.55 -549.82 0 -549.82
228 -0.55 -0.39 -0.55 -619.82 0 -619.82
229 -0.34 -0.38 -0.53 -517.73 0 -517.73
230 -0.55 -0.38 -0.53 -608.15 0 -608.15
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:16

231 -0.30 -0.33 -0.49 -468.15 0 -468.15

232 -0.53 -0.33 -0.49 -561.07 0 -561.07
233 -0.28 -0.46 -0.30 -435.23 0 -435.23
234 -0.49 -0.46 -0.30 -525.23 0 -525.23
235 -0.28 -0.46 -0.27 -421.48 0 -421.48
236 -0.50 -0.46 -0.27 -513.98 0 -513.98
237 -0.27 -0.50 -0.30 -446.90 0 -446.90
238 -0.55 -0.50 -0.30 -563.98 0 -563.98
239 -0.30 -0.55 -0.42 -532.32 0 -532.32
240 -0.65 -0.55 -0.42 -678.57 0 -678.57
241 -0.94 -0.85 -0.65 -1,019.40 0 -1,019.40
242 -0.55 -0.85 -0.65 -856.90 0 -856.90
243 -0.85 -0.79 -0.55 -912.73 0 -912.73
244 -0.50 -0.55 -0.79 -766.07 0 -766.07
245 -0.79 -0.77 -0.46 -842.73 0 -842.73
246 -0.46 -0.77 -0.46 -707.73 0 -707.73
247 -0.79 -0.49 -0.77 -855.65 0 -855.65
248 -0.46 -0.49 -0.77 -719.82 0 -719.82
249 -0.82 -0.79 -0.53 -890.23 0 -890.23
250 -0.49 -0.79 -0.53 -753.98 0 -753.98
251 -0.83 -0.55 -0.82 -916.90 0 -916.90
252 -0.63 -0.55 -0.53 -710.65 0 -710.65
253 -0.83 -0.82 -0.55 -918.15 0 -918.15
254 -0.55 -0.82 -0.55 -802.32 0 -802.32
255 -0.82 -0.80 -0.55 -903.98 0 -903.98
256 -0.53 -0.80 -0.55 -779.82 0 -779.82
257 -0.80 -0.53 -0.68 -836.07 0 -836.07
258 -0.44 -0.53 -0.68 -687.32 0 -687.32
259 -0.68 -0.53 -0.44 -691.07 0 -691.07
260 -0.32 -0.53 -0.44 -540.65 0 -540.65
261 -0.53 -0.68 -0.70 -479.14 0 -479.14

262 -0.94 -0.68 -0.70 -579.39 0 -579.39
263 -0.68 -0.94 -0.80 -604.14 0 -604.14
264 -0.94 -0.94 -0.80 -668.14 0 -668.14
265 -0.80 -0.94 -0.82 -640.14 0 -640.14
266 -1.03 -0.94 -0.82 -696.89 0 -696.89
267 -0.82 -1.03 -0.83 -668.64 0 -668.64
268 -1.09 -1.03 -0.83 -734.14 0 -734.14
269 -0.83 -1.09 -0.82 -682.89 0 -682.89
270 -1.05 -1.09 -0.82 -739.89 0 -739.89
271 -0.82 -1.05 -0.79 -666.14 0 -666.14
272 -1.01 -1.05 -0.79 -713.64 0 -713.64
273 -0.79 -1.01 -0.77 -642.64 0 -642.64
274 -0.95 -1.01 -0.77 -681.64 0 -681.64
275 -0.77 -0.95 -0.79 -626.14 0 -626.14
276 -0.94 -0.95 -0.79 -669.39 0 -669.39
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:17

277 -0.79 -0.94 -0.85 -645.64 0 -645.64
278 -1.00 -0.94 -0.85 -697.39 0 -697.39
279 -0.85 -1.00 -0.94 -696.89 0 -696.89
280 -1.09 -1.00 -0.94 -756.64 0 -756.64

ΣV+ ΣV-
79,152.61 -77,752.33


6. Tính khối lượng đất mái dốc.
Có hai loại đất mái dốc được tính theo công thức:
- Ô loại I:

6
1
2
1
lmh
V
I

- Ô loại II:
)(
4
2
2
2
1
hh
ma
V
II

Với m là hệ số mái dốc =1
Tính toán kết quả ta được bảng số liệu số 3 dưới đây:


Bảng 3: BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT MÁI DỐC


Kí hiệu

Ô
LOẠI
h1(m) h2(m)
m l
Vi
Khối lượng
Ô Đào Đắp
1 2
3 4 5 6 7 8 9 10
V1
1 II -1.69 -1.42 1 50.00 60.91 0 60.906
V2
40 II -1.42 -1.18 1 50.00 42.61 0 42.610
V3
41 II -1.18 -0.97 1 50.00 29.17 0 29.166
V4
80 II -0.97 -0.73 1 50.00 18.58 0 18.578
V5
81 II -0.73 -0.41 1 50.00 8.83 0 8.834
V6
120 II -0.41 -0.18 1 50.00 2.52 0 2.517
V7
122 I -0.18 1 38.26 0.20 0 0.199
V8
122 I 0.03 1 11.74 0.00 0.002 0
V9
159 II 0.03 0.28 1 50.00 0.99 0.993 0
V10

161 I 0.28 1 42.71 0.56 0.558 0
V11
161 I -0.05 1 7.29 0.00 0 0.003
V12
200 II -0.05 -0.25 1 50.00 0.81 0 0.812
V13
201 II -0.25 -0.42 1 50.00 2.99 0 2.986
V14
240 II -0.42 -0.65 1 50.00 7.49 0 7.486
V15
241 II -0.65 -0.94 1 50.00 16.33 0 16.326
V16
280 II -0.94 -1.09 1 30.00 15.54 0 15.538
V17
20 II 0.45 0.87 1 50.00 11.99 11.993 0
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:18

V18
21 II 0.87 1.32 1 50.00 31.24 31.241 0
V19
59 II 1.32 1.59 1 50.00 53.38 53.381 0
V20
62 II 1.59 1.03 1 50.00 44.86 44.863 0
V21
99 II 1.03 0.52 1 50.00 16.64 16.641 0

V22
102 II 0.52 0.19 1 50.00 3.83 3.831 0
V23
139 II 0.19 0.19 1 50.00 0.90 0.903 0
V24
142 II 0.19 0.19 1 50.00 0.90 0.903 0
V25
179 II 0.19 0.02 1 50.00 0.46 0.456 0
V26
181 II 0.02 0.25 1 50.00 0.79 0.786 0
V27
220 I 0.25 1 32.16 0.34 0.335 0
V28
220 I -0.10 1 17.84 0.03 0 0.030
V29
221 II -0.10 -0.32 1 50.00 1.41 0 1.405
V30
260 II -0.32 -0.53 1 50.00 4.85 0 4.851
V31
261 II -0.53 -0.70 1 30.00 5.81 0 5.813
V32
1 II -1.69 -1.52 1 50.00 64.73 0 64.733
V33
3 II -1.52 -1.22 1 50.00 47.67 0 47.673
V34
5 II -1.22 -0.97 1 50.00 30.39 0 30.395
V35
7 II -0.97 -0.44 1 50.00 14.19 0 14.189
V36
9 II -0.44 -0.14 1 50.00 2.67 0 2.665

V37
11 II -0.14 -0.02 1 50.00 0.26 0 0.257
V38
13 I -0.02 1 3.84 0.00 0 0.000
V39
13 I 0.10 1 46.16 0.08 0.081 0
V40
15 II 0.10 0.31 1 50.00 1.31 1.305 0
V41
17 II 0.31 0.42 1 50.00 3.42 3.416 0
V42
19 II 0.42 0.45 1 50.00 4.76 4.756 0
V43
262 II -0.70 -0.94 1 50.00 17.06 0 17.057
V44
264 II -0.94 -0.94 1 50.00 21.88 0 21.880
V45
266 II -0.94 -1.03 1 50.00 24.09 0 24.086
V46
268 II -1.03 -1.09 1 50.00 27.88 0 27.876
V47
270 II -1.09 -1.05 1 50.00 28.60 0 28.603
V48
272 II -1.05 -1.01 1 50.00 26.64 0 26.638
V49
274 II -1.01 -0.95 1 50.00 23.96 0 23.963
V50
276 II -0.95 -0.94 1 50.00 22.30 0 22.303
V51
278 II -0.94 -1.00 1 50.00 23.49 0 23.493

V52
280 II -1.00 -1.09 1 50.00 27.25 0 27.254

Tổng 176.444 621.124

Tổng khối lượng đất đắp
V
đắp
=

V
đắp
+V
md đắp
=-77752,33+(-621,12)=-78373.45 (m
3
)
Tổng khối lượng đất đào
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:19

V
đào
=

V

đào
+V
md đào
=79152.61+176,44=79329,05(m
3
)
Khi xết đến độ tơi xốp của đất :
đất ở khu vực thi công là đất cấp II hệ số tơi xốp cuối cùng là k
o
=0,03.
Khối lượng đất đắp là:
V
txđắp
=79329,05*(1+0,03)=81708,92(m
3
)
Sai số giữa khối lượng đất đào và đắp là:
V=V
txđắp
-V
đắp
=81708,92– 78373,45=3335,47 (m
3
)

3335,47
100% 100% 4.08% 5%
81708,92
V
V



   
(thoả mãn)

II. XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN
TRUNG BÌNH
Dùng phương pháp biểu đồ CUTINOP để xác định hướng vận chuyển và khoảng
cách vận chuyển trung bình.
Từ biểu đồ CUTINOP xác định:
- Công vận chuyển đất: W=

V.L
Công vận chuyển đất theo phương x:
W
1x
=

V.L
1x
= 7869313,3 cm
4
W
2x
=

V.L
2x
= 4817888,8 cm
4


Công vận chuyển đất theo pương y:
W
1y
=

V.L
1y
= 620126.7 cm
4

W
2y
=

V.L
2y
= 10184687,16 cm
4

- Khoảng cách vận chuyển trung bình theo các phương:
Vùng I: L
1x
=
1x
I
W 7869313,3
314,01
V 25060,5
 


m
L
1y
=
1y
I
W
620126.7
24,75
V 25060.5
 

m
Suy ra khoảng cách vận chuyển trung bình:
L
1
=
2 2 2 2
1 1
314,01 24,75 314,98
x y
L L    m
V ùng II: L
2x
=
2x
II
W 4817888,8
86,99

V 55384
 

m
L
2y
=
2y
II
W
10184687,16
183,89
V 55384
 

m
Suy ra khoảng cách vận chuyển trung bình vùng II là:
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:20

L
2
=
2 2 2 2
2 2
86,99 183,89 203,43

x y
L L    m

III.CHỌN MÁY THI CÔNG VÀ SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY
Khu vực san bằng là đất cấp II , vùng đất rộng , có độ dốc < 5% nên có thể chọn
máy cạp để san bằng .
Chọn máy cạp mã hiệu DZ_11P
Các thông số kỹ thuật :
- Dung tích thùng q = 8 m
3

- Chiều rộng lưỡi cắt b = 2,82 m
- Độ sâu cắt đất h = 0,3 m
- Tốc độ cao nhất khi có tải : 40km/h
- Độ dày rải đất : 0.75m

1/ Đoạn đường đào của máy cạp( Chiều dài đường cần thiết để máy cạp đầy
gầu):

* *
0,5
*
s t
d
q k k
L
b h
 
q = 8 (m
3

) -Dung tích lý thuyết của thùng máy cạp
K
s
= 0,80 -Hệ số kể đến sự đầy vơi
K
t
= 0,85 -Hệ số kể đến sự tơi xốp của đất
b = 2,82 (m)
h = 0,3 (m)
 L
đào
= 0,5 + (8.0,8.0,85 )/(2,82.0,3) = 6,93 (m)
2/ Năng suất của máy cạp :

ck
ttgs
T
KKqK
Q
3600


q = 8 (m
3
)

-Dung tích lý thuyết của thùng cạp
K
s
= 0,80 -Hệ số kể đến sự đầy vơi

K
t
= 0,85 -Hệ số tơi xốp của đất
K
tg
=0,85 -Hệ số sử dung thời gian
T
ck
: thời gian chu kì hoạt động của máy

Đối với khu đất I:
Khoảng cách vận chuyển trung bình : L = 314,98 (m)
- Quãng đường đào :
+ l
1
= 6,93 (m)
+ cho máy chạy số 1 với vận tốc v
1
= (0.25:0.3)V
max
=0.3x40=12 (km/ h)
= 3.36(m/ s)
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:21

- Quãng đường vận chuyển và rải đất :

+ l
2
= 314,98-6,93 = 308,05 (m)
+ cho máy chạy với vận tốc trung bình v
2
=(0.55:0.75).V
max
=28km/h = 7.78m/s
- Quãng đường quay về :
+ l
3
= 314,98 (m)
+ cho máy chạy số 4 với vận tốc v
3
= =( 0.5)V
max
=20km/ h = 5.56 m/ s
Thời gian chu kỳ hoạt động của máy :

qssck
ttn
v
l
v
l
v
l
T 2
3
3

2
2
1
1

n
s
- số lần thay đổi số, n
s
= 3
t
s
- thời gian thay đổi số, t
s
= 6 (s)
t
q
- thời gian quay xe, t
q
= 20 (s)
 T
ck
= 6,93/3,36 + 308,05/7,78 + 314,98/5,56 + 3.6 + 2. 20 = 156 (giây)
 Q = 3600.8.0,8.0,85.0,85/156 = 106,7 ( m
3
/giờ)
Năng suất ca máy : 106,7. 8 = 853,66 (m
3
/ ngày)
Đối với khu đất II:

Khoảng cách vận chuyển trung bình : L = 203,43 (m)
- Quãng đường đào :
+ l
1
= 6,93 (m)
+ cho máy chạy số 1 với vận tốc v
1
= (0.25:0.3)V
max
=0.3x40=12 (km/ h)
= 3.36(m/ s)
- Quãng đường vận chuyển và rải đất :
+ l
2
= 203,43-6,93 = 196,5 (m)
+ cho máy chạy với vận tốc trung bình v
2
=(0.55:0.75).V
max
=28km/h = 7.78m/s
- Quãng đường quay về :
+ l
3
= 203,43 (m)
+ cho máy chạy số 4 với vận tốc v
3
= =( 0.5)V
max
=20km/ h = 5.56 m/ s
Thời gian chu kỳ hoạt động của máy :


qssck
ttn
v
l
v
l
v
l
T 2
3
3
2
2
1
1

n
s
- số lần thay đổi số, n
s
= 3
t
s
- thời gian thay đổi số, t
s
= 6 (s)
t
q
- thời gian quay xe, t

q
= 20 (s)
 T
ck
= 6,93/3,36 + 196,5/7,78 + 203,43/5.56 + 3.6 + 2. 20 = 122 (giây)
 Q = 3600.8.0,8.0,85.0.8,5/122 = 136,45 ( m
3
/giờ)
Năng suất ca máy : 136,45. 8 = 1091,57 (m
3
/ ngày)

Tổng số ngày công máy làm việc để san bằng toàn bộ khu đất là :
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:22

T =
25060,5 55384
80
853,66 1091,57
 
ngày
Chọn 4 máy làm việc 2 ca trong 1 ngày. Thời gian thi công san đất là :
T = 80/2.4 =10 ngày
3/ Sơ đồ di chuyển máy :
Với diện tích khu vực san bằng tương đối rộng, khoảng cách vận chuyển trung

bình dài cho máy di chuyển theo hướng đã xác định ở trên theo sơ đồ di chuyển hình
elip
Tuần tự đào và rải đất theo các vòng nối tiếp nhau kín khu vực đào và đắp.


















PHẦN II: THI CÔNG ĐỔ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI

Sơ đồ khung ngang như hình vẽ :
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:23


+14,4
+10,8
+3,60
+7,20
+0,00
ÈEDCBA
55005500550055005500
M? T C? T NGANG TL:1/250
1200


Công trình nhà 4 tầng, 5 nhịp với các số liệu như sau:
Chiều dài nhịp L = 5,5 m
Bước cột : B = 3,3 m , số bước 21
Chiều cao tầng : H=3,6 m
Kích thước cột :(200x350) mm
Kích thước dầm : D
c
= 200x500 mm
D
p
= 200x300 mm
Chiều dày sàn : H =80 mm
Kích thước móng : AxB =(2000x2600) mm
h
1
=300mm; h
2
=300 mm; h

3
=850 mm
I. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN
1. Tính ván khuôn dầm, sàn tầng 1.
1.1Tính ván khuôn sàn.
Nhịp L

tương đối lớn do đó ta thiết kế hệ thống ván khuôn dầm , sàn độc lập, có hệ
cột chống riêng.
Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:24






1. Cột
2. Dầm chính
3. Dầm phụ
4. Xà gồ (đỡ sàn)






a
1
.Tính ván khuôn sàn:
- Sơ đồ làm việc:
q
llll

Sơ đồ làm việc của sàn như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ đỡ sàn.
- Chọn ván sàn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ).
- Tính tải trọng :
Lấy dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ để tính toán .
+ Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,08.1.2500 = 200 (kG/m)
+ Trọng lượng ván sàn : 0,03.1.600 = 18 (kG/m)
+ Hoạt tải thi công : 250.1 = 250 (kG/m)
+ Tải trọng tiêu chuẩn:
q
tc
=200 + 18 + 250 = 468 (kG/m)
+ Tải trọng tính toán :
q
tt
= 200.1,2 + 18.1,1 +250.1,3 = 584,8 (kG/m)
- Tính khoảng cách xà gồ:
+ Theo điều kiện cường độ:




max
= 150 (kG/cm

2
)
Với
W
M
max
max



5500

3300
4
3
2

1

Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu


SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD
1
Trang:25


2
max
2 2

3
10
100.3
150( )
6 6
tt
q l
M
bh
W cm

  

Suy ra:
 
2
10. .
10.150.150
196,15
584,8 .10
tt
W
l cm
q


  
+ Theo điều kiện độ võng: f
max



[ f ]
Dầm liên tục: f
max
=
4
.
1
.
128 J
tc
q l
E

[f] theo kết cấu không nhìn thấy thì:
1
400
l

Suy ra:
5
3
3
2
128. 128.10 .225
116
400. 400.468.10
tc
EJ
l cm

q

  

Trong đó : E = 10
5
kG/cm
2
; J = 225
12
3.100
12
33

bh
cm
4

chọn khoảng cách xà gồ theo điều kiện biến dạng võng.
Vậy chọn khoảng cách xà gồ 90cm.
a
2
. Tính khoảng cách cột chống xà gồ đỡ sàn:
- Sơ bộ chọn tiết diện xà gồ: (5x10)cm .(
4
3
2
1

h

b
)
- Sơ đồ tính toán :
lll
q

Sơ đồ tính là một dầm liên tục hai đầu khớp ở giữa có các gối tựa là cột chống.
- Tải trọng tác dụng:
+ Tải trọng của sàn g
s
= 468.1 = 468 ( kG/m )
+ Tải trọng do trọng lượng bản thân xà gồ:
g
xg
= b.h.600 = 0,05.0,1.600 = 3 (kG/m )
+ Tải trọng tiêu chuẩn :
q
tc
= 468 + 3 = 471 (kG/m)
+ Tải trọng tính toán :
q
tt
= 584,8 +3.1,1 = 588,1 (kG/m)
- Tính khoảng cách các cột chống :
+ Theo điều kiện cường độ :




max

= 150 (kG/cm
2
)

×