Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đồ án TÍNH TOÁN SAN BẰNG KHU VỰC XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.1 KB, 28 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 1

















Đồ án


TÍNH TOÁN SAN BẰNG KHU
VỰC XÂY DỰNG





















ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 2







PHẦN I
CÔNG TÁC SAN LẤP MẶT BẰNG
I./TÍNH TOÁN SAN BẰNG KHU VỰC XÂY DỰNG :
Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào và phần
đắp.
1./Chia khu vực san bằng thanh các ô vuông có cạnh dài 100m ,kẻ đường chéo
xuôi theo chiều đường đồng mức qua các ô vuông .Khu vực xây dựng được chia
thành 162 ô tam giác được đánh số trên hình vẽ.

2./Tính cao trình đen ở các đỉnh ô vuông :
Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt đi qua đỉnh ô
vuông đó. H
1
= n
2
+ y x
L
nn
12



Kết quả ttính toán ghi trên bình đồ khu vực san bằng.
3./Tính cao trình san bằng :
H
0
=
n
3
H8 H3H2H
8321










1
H = 4,924

2
H = 9,888


3
H = 234,153

6
H = 1027,212
H
0
=
162
3
212,10276153,2343888,92294,4







= 2,626 [m]





















ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 3
4./Tính cao trình thi công :
h
tc
= H - H
0

Số liệu tính toán được ghi trong bản sau :
5./Tính khối lượng đất các lăng trụ tam giác :
a./Các ô hoàn toàn đào hoặc đắp tính theo :
V
đào (đắp)

= )hhh(
6
a
321
2

b./Các ô chuyển tiếp :
V
đào (đắp)
=
)hh()hh(6
ha
3121
3
1
2



V
đắp (đào)
= V - V
đào (đắp)

Các số liệu tính toán ghi ở bảng sau :
BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP

Số Độ cao thi công
3
h

i


2
a
2

Vi V

Khối lượng (m
3
)
TT

h
1
h
2
h
3
Đào (+) Đắp (-)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 -2,626 -2,457 -2,275 -2,453 5000 -12262,726

0 0,000 -12262,726

2 -2,275 -2,083 -2,457 -2,272 5000 -11357,726

0 0,000 -11357,726


3 -2,083 -2,457 -2,288 -2,276 5000 -11379,393

0 0,000 -11379,393

4
-
2,083

-
1,787

-
2,288

-
2,053

5000

-
10262,726

0

0,000

-
10262,726

5

-
1,787

-
2,288

-
2,119

-
2,065

5000

-
10322,726

0

0,000

-
10322,726

6
-
1,787

-
1,428


-
2,119

-
1,778

5000

-
8889,393

0

0,000

-
8889,393

7
-
1,428

-
2,119

-
1,7
43


-
1,763

5000

-
8816,060

0

0,000

-
8816,060

8 -1,428 -1,109 -1,743 -1,427 5000 -7132,726

0 0,000 -7132,726

9 -1,109 -1,743 -1,401 -1,418 5000 -7087,726

0 0,000 -7087,726

10 -1,109 -0,882 -1,401 -1,131 5000 -5652,726

0 0,000 -5652,726

11 -0,882 -1,401 -1,207 -1,163 5000 -5816,060

0 0,000 -5816,060


12 -0,882 -0,756 -1,207 -0,948 5000 -4741,060

0 0,000 -4741,060

13 -0,756 -1,207 -1,012 -0,992 5000 -4957,726

0 0,000 -4957,726

14 -0,756 -0,662 -1,012 -0,810 5000 -4049,393

0 0,000 -4049,393

15 -0,662 -1,012 -0,892 -0,855 5000 -4276,060

0 0,000 -4276,060

16 -0,662 -0,601 -0,892 -0,718 5000 -3591,060

0 0,000 -3591,060

17 -0,601 -0,892 -0,851 -0,781 5000 -3906,060

0 0,000 -3906,060

18 -0,601 -0,544 -0,851 -0,665 5000 -3326,060

0 0,000 -3326,060

19 -1,851 -2,275 -2,083 -2,070 5000 -10347,726


0 0,000 -10347,726

20
-
1,851

-
1,495

-
2,083

-
1,810

5000

-
9047,726

0

0,000

-
9047,726

21
-

1,495

-
2,083

-
1,787

-
1,788

5000

-
8941,060

0

0,000

-
8941,060

22
-
1,495

-
1,244


-
1,787

-
1,509

5000

-
7542,726

0

0,000

-
7542,726

23
-
1
,244

-
1,787

-
1,428

-

1,486

5000

-
7431,060

0

0,000

-
7431,060

24 -1,244 -0,931 -1,428 -1,201 5000 -6004,393

0 0,000 -6004,393

25 -0,931 -1,428 -1,109 -1,156 5000 -5779,393

0 0,000 -5779,393

26 -0,931 -0,732 -1,109 -0,924 5000 -4619,393

0 0,000 -4619,393

27 -0,732 -1,109 -0,882 -0,908 5000 -4537,726

0 0,000 -4537,726


28 -0,732 -0,571 -0,882 -0,728 5000 -3641,060

0 0,000 -3641,060

29 -0,571 -0,882 -0,756 -0,736 5000 -3681,060

0 0,000 -3681,060

30 -0,571 -0,422 -0,756 -0,583 5000 -2914,393

0 0,000 -2914,393

31 -0,422 -0,756 -0,662 -0,613 5000 -3066,060

0 0,000 -3066,060

Số
TT
Độ cao thi công
3
h
i


2
a
2

Vi V


Khối lượng (m
3
)
h
1
h
2
h
3
Đào (+) Đắp (-)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
32 -0,602 -0,329 -0,662 -0,531 5000 -2654,393

0 0,000 -2654,393

33 -0,329 -0,662 -0,601 -0,531 5000 -2652,726

0 0,000 -2652,726

34 -0,329 -0,279 -0,601 -0,403 5000 -2014,393

0 0,000 -2014,393

35 -0,279 -0,601 -0,544 -0,475 5000 -2372,726

0 0,000 -2372,726

36 -0,279 -0,255 -0,544 -0,359 5000 -1796,060

0 0,000 -1796,060


ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 4
37 -1,378 -1,851 -1,495 -1,575 5000 -7872,726

0 0,000 -7872,726

38 -1,378 -1,078 -1,495 -1,317 5000 -6584,393

0 0,000 -6584,393

39
-
1,078

-
1,495

-
1,244

-
1,272

5000

-
6361,060

0


0,000

-
6361,060

40
-
1,078

-
0,848

-
1,244

-
1,057

5000

-
5282,726

0

0,000

-
5282,726


41
-
0,848

-
1,244

-
0,931

-
1,008

5000

-
5037,726

0

0,000

-
5037,726

42
-
0,848


-
0,640

-
0,93
1

-
0,806

5000

-
4031,060

0

0,000

-
4031,060

43 -0,640 -0,931 -0,732 -0,768 5000 -3837,726

0 0,000 -3837,726

44 -0,640 -0,430 -0,732 -0,601 5000 -3002,726

0 0,000 -3002,726


45 -0,430 -0,732 -0,571 -0,578 5000 -2887,726

0 0,000 -2887,726

46 -0,430 -0,257 -0,571 -0,419 5000 -2096,060

0 0,000 -2096,060

47 -0,257 -0,571 -0,422 -0,417 5000 -2082,726

0 0,000 -2082,726

48 -0,257 -0,120 -0,422 -0,266 5000 -1331,060

0 0,000 -1331,060

49 -0,120 -0,422 -0,329 -0,290 5000 -1451,060

0 0,000 -1451,060

50 -0,120 -0,044 -0,329 -0,164 5000 -821,060 0 0,000 -821,060
51 -0,044 -0,329 -0,279 -0,217 5000 -1086,060

0 0,000 -1086,060

52 -0,044 -0,011 -0,279 -0,111 5000 -556,060 0 0,000 -556,060
53 -0,011 -0,279 -0,255 -0,182 5000 -907,726 0 0,000 -907,726
54 -0,011 0,007 -0,255 -0,086 5000 -431,060 0,12764

0,128 -431,187

55
-
1,030

-
1,378

-
1,078

-
1,162

5000

-
5809,393

0

0,000

-
5809,393

56
-
1,030

-

0,780

-
1,078

-
0,963

5000

-
4812,726

0

0,000

-
4812,726

57
-
0,780

-
1,078

-
0,848


-
0,902

5000

-
4509,393

0

0,000

-
4509,393

58 -0,780 -0,583 -0,848 -0,737 5000 -3684,393

0 0,000 -3684,393

59 -0,583 -0,848 -0,640 -0,690 5000 -3451,060

0 0,000 -3451,060

60 -0,583 -0,394 -0,640 -0,539 5000 -2694,393

0 0,000 -2694,393

61 -0,394 -0,640 -0,430 -0,488 5000 -2439,393

0 0,000 -2439,393


62 -0,394 -0,108 -0,430 -0,311 5000 -1552,726

0 0,000 -1552,726

63 -0,108 -0,430 -0,257 -0,265 5000 -1324,393

0 0,000 -1324,393

64 -0,108 0,086 -0,257 -0,093 5000 -464,393 15,9986

15,999 -480,392
65 0,086 -0,257 -0,120 -0,097 5000 -484,393 15,0668

15,067 -499,460
66 0,086 0,200 -0,120 0,055 5000 277,274 -43,5569

320,831 -43,557
67 0,200 -0,120 -0,044 0,012 5000 60,607 171,077

171,076 -110,469
68 0,200 0,264 -0,044 0,140 5000 700,607 -1,87356

702,481 -1,874
69 0,264 -0,044 -0,011 0,070 5000 348,940 362,557

362,557 -13,617
70
0,264


0,294

-
0,011

0,182

5000

912,274

-
0,02558

912,299

-
0,026

71
0,294

-
0,011

0,007

0,097

5000


483,940

-
0,39084

484,331

-
0,391

72
0,294

0,319

0,007

0,207

5000

1033,940

0

1033,940

0,000


73
-
0,734

-
1,030

-
0,780

-
0,848

5000

-
4239,393

0

0,000

-
4239,393

74 -0,734 -0,542 -0,780 -0,685 5000 -3426,060

0 0,000 -3426,060

75 -0,542 -0,780 -0,583 -0,635 5000 -3174,393


0 0,000 -3174,393

76 -0,542 -0,313 -0,583 -0,479 5000 -2396,060

0 0,000 -2396,060

77 -0,313 -0,583 -0,394 -0,430 5000 -2149,393

0 0,000 -2149,393

78 -0,313 0,028 -0,394 -0,226 5000 -1131,060

0,25757

0,258 -1131,317

79 0,028 -0,394 -0,108 -0,158 5000 -789,393 0,64582

0,646 -790,039
Số
TT
Độ cao thi công
3
h
i


2
a

2

Vi V

Khối lượng (m
3
)
h
1
h
2
h
3
Đào (+) Đắp (-)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
80
0,028

0,245

-
0,108

0,055

5000

275,607

-

43,5854

319,192

-
43,585

81
0,245

-
0,108

0,086

0,074

5000

372,274

-
30,5547

402,828

-
30,555

82 0,245 0,401 0,086 0,244 5000 1220,607 0 1220,607 0,000

83 0,401 0,086 0,200 0,229 5000 1145,607 0 1145,607 0,000
84 0,401 0,531 0,200 0,377 5000 1887,274 0 1887,274 0,000
85 0,531 0,200 0,264 0,332 5000 1658,940 0 1658,940 0,000
86 0,531 0,616 0,264 0,470 5000 2352,274 0 2352,274 0,000
87 0,606 0,264 0,294 0,388 5000 1940,607 0 1940,607 0,000
88 0,616 0,682 0,294 0,531 5000 2653,940 0 2653,940 0,000
89 0,682 0,294 0,319 0,432 5000 2158,940 0 2158,940 0,000
90 0,682 0,764 0,319 0,588 5000 2942,274 0 2942,274 0,000
91 -0,009 -0,734 -0,542 -0,428 5000 -2141,060

0 0,000 -2141,060

92 -0,459 -0,196 -0,542 -0,399 5000 -1994,393

0 0,000 -1994,393

93 -0,196 -0,542 -0,313 -0,350 5000 -1751,060

0 0,000 -1751,060

94 -0,196 0,212 -0,313 -0,099 5000 -494,393 74,2646

74,265 -568,658
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 5
95 0,212 -0,313 0,028 -0,024 5000 -121,060 -285,143

164,083 -285,143
96 0,212 0,399 0,028 0,213 5000 1065,607 0 1065,607 0,000
97

0,399

0,028

0,245

0,224

5000

1120,607

0

1120,607

0,000

98
0,399

0,566

0,245

0,403

5000

2017,274


0

2017,274

0,000

99
0,566

0,245

0,401

0,404

5000

2020,607

0

2020,607

0,000

100

0,566


0,716

0,401

0,561

5000

2805,607

0

2805,607

0,000

101

0,716 0,401 0,531 0,549 5000 2747,274 0 2747,274 0,000
102

0,716 0,844 0,531 0,697 5000 3485,607 0 3485,607 0,000
103

0,844 0,531 0,616 0,664 5000 3318,940 0 3318,940 0,000
104

0,844 0,960 0,616 0,807 5000 4033,940 0 4033,940 0,000
105


0,960 0,616 0,682 0,753 5000 3763,940 0 3763,940 0,000
106

0,960 1,046 0,682 0,896 5000 4480,607 0 4480,607 0,000
107

1,046 0,682 0,764 0,831 5000 4153,940 0 4153,940 0,000
108

1,046 1,119 0,764 0,976 5000 4882,274 0 4882,274 0,000
109

-0,087 -0,459 -0,196 -0,247 5000 -1236,060

0 0,000 -1236,060

110

-0,087 0,246 -0,196 -0,012 5000 -61,060 168,823

168,823 -229,882
111

0,246 -0,196 0,212 0,087 5000 437,274 -69,4588

506,732 -69,459
112

0,246 0,482 0,212 0,313 5000 1567,274 0 1567,274 0,000
113


0,482

0,212

0,399

0,364

5000

1822,274

0

1822,274

0,000

114

0,482

0,697

0,399

0,526

5000


2630,607

0

2630,607

0,000

115

0,697

0,399

0,566

0,554

5000

2770,607

0

2770,
607

0,000


116

0,697 0,871 0,566 0,711 5000 3557,274 0 3557,274 0,000
117

0,871 0,566 0,716 0,718 5000 3588,940 0 3588,940 0,000
118

0,871 1,033 0,716 0,873 5000 4367,274 0 4367,274 0,000
119

1,033 0,716 0,844 0,864 5000 4322,274 0 4322,274 0,000
120

1,033 1,162 0,844 1,013 5000 5065,607 0 5065,607 0,000
121

1,162 0,844 0,960 0,989 5000 4943,940 0 4943,940 0,000
122

1,162 1,278 0,960 1,133 5000 5667,274 0 5667,274 0,000
123

1,278 0,960 1,046 1,095 5000 5473,940 0 5473,940 0,000
124

1,278 1,409 1,046 1,244 5000 6222,274 0 6222,274 0,000
125

1,409 1,046 1,117 1,191 5000 5953,940 0 5953,940 0,000

126

1,409 1,493 1,117 1,340 5000 6698,940 0 6698,940 0,000
127

0,286 -0,087 0,246 0,148 5000 742,274 -8,79902

751,073 -8,799
Số
TT
Độ cao thi công
3
h
i


2
a
2

Vi V

Khối lượng (m
3
)

h
1
h
2

h
3
Đào (+) Đắp (-)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
128

0,286 0,513 0,246 0,348 5000 1742,274 0 1742,274 0,000
129

0,513 0,246 0,482 0,414 5000 2068,940 0 2068,940 0,000
130

0,513 0,738 0,482 0,578 5000 2888,940 0 2888,940 0,000
131

0,738 0,482 0,697 0,639 5000 3195,607 0 3195,607 0,000
132

0,738 0,977 0,697 0,804 5000 4020,607 0 4020,607 0,000
133

0,977 0,697 0,871 0,848 5000 4242,274 0 4242,274 0,000
134

0,977 1,170 0,871 1,006 5000 5030,607 0 5030,607 0,000
135

1,170 0,871 1,033 1,025 5000 5123,940 0 5123,940 0,000
136


1,170 1,386 1,033 1,196 5000 5982,274 0 5982,274 0,000
137

1,386

1,033

1,162

1,194

5000

5968,940

0

5968,940

0,000

138

1,386

1,472

1,162

1,340


5000

6700,607

0

6700,607

0,000

139

1,472

1,
162

1,278

1,304

5000

6520,607

0

6520,607


0,000

140

1,472 1,601 1,278 1,450 5000 7252,274 0 7252,274 0,000
141

1,601 0,468 1,409 1,159 5000 5797,274 0 5797,274 0,000
142

1,601 1,752 1,409 1,587 5000 7937,274 0 7937,274 0,000
143

1,752 1,409 1,493 1,551 5000 7757,274 0 7757,274 0,000
144

1,752 1,894 1,493 1,713 5000 8565,607 0 8565,607 0,000
145

0,570 0,286 0,513 0,456 5000 2282,274 0 2282,274 0,000
146

0,543 0,796 0,513 0,617 5000 3087,274 0 3087,274 0,000
147

0,796 0,513 0,738 0,682 5000 3412,274 0 3412,274 0,000
148

0,796 1,029 0,738 0,854 5000 4272,274 0 4272,274 0,000
149


1,029 0,738 0,977 0,915 5000 4573,940 0 4573,940 0,000
150

1,029 1,262 0,977 1,089 5000 5447,274 0 5447,274 0,000
151

1,262 0,977 1,170 1,136 5000 5682,274 0 5682,274 0,000
152

1,262 1,437 1,170 1,290 5000 6448,940 0 6448,940 0,000
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 6
153

1,437 1,170 1,386 1,331 5000 6655,607 0 6655,607 0,000
154

1,437 1,590 1,386 1,471 5000 7355,607 0 7355,607 0,000
155

1,590

1,386

1,472

1,483

5000


7413,940

0

7413,940

0,000

156

1,590

1,742

1,472

1,601

5000

8007,274

0

8007,274

0,000

157


1,742

1,472

1,601

1,605

5000

8025,607

0

8025,607

0,000

158

1,742

1,894

1,601

1,746

5000


8728,940

0

8728,940

0,000

159

1,894 1,601 1,752 1,749 5000 8745,607 0 8745,607 0,000
160

1,894 2,119 1,752 1,922 5000 9608,940 0 9608,940 0,000
161

2,119 1,752 1,894 1,922 5000 9608,940 0 9608,940 0,000
162

2,119 2,298 1,894 2,104 5000 10518,940

0 10518,940

0,000
Tổng cộng :

339586,98

-

329625,31

6./Tính khối lượng đất mái dốc :
- Hai loại mái dốc được tính theo công thức :
V’ =
)hh(
4
lm
2
2
2
1



V’’ =
6
hma
2
2


- Với hệ số mái dốc m = 0,6
Số liệu tính toán được ghi ở bảng dưới.
- Tổng khối lượng đất đắp :
V
đắp
=



âàõp
âàõp .md
VV = 329625,312 + 1329,877 = 330955,189 [m
3
]
- Tổng khối lượng đất đào :
V
đào
=


âaìoâaìo .md
VV = 339595,978 + 986,26 = 340582,238 [m
3
]
- Khi xét đến đọ tới xốp của đất :
Ta có  = 40%
V
đắp
= 330955,189(1 + 0,04) = 344193,397 [m
3
]
Sai số giữa khối lượng đào và đắp là :
V = | 344193,4 - 340582,24 | = 3611,16 [m
3
]
Sai số :
S =
238,340582V
V 3611,158



= 0,0106 = 1,06% < 5%
BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐẤT MÁI ĐỐC


hiệu

h
1

h
2

4
lm


Khối lượng (m
3
)

Đào Đắp
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
V
1

-
2,6259


-
2,4569

15

0,000

193,972

V
2
-2,4569

-2,2879

15 0,000 169,060
V
3
-2,2879

-2,1189

15 0,000 145,861
V
4
-2,1189

-1,7429

15 0,000 112,909

V
5
-1,7429

-1,4009

15 0,000 75,001
V
6
-1,4009

-1,2069

15 0,000 51,285
V
7
-1,2069

-1,0119

15 0,000 37,207
V
8

-1,0119

-0,8919

15 0,000 27,290
V

9

-0,8919

-0,8509

15 0,000 22,792
V
10

-0,8509

-0,5439

15 0,000 15,297
V
11

-0,5439

-0,2549

15 0,000 5,412
V
12

-0,2549

0,00712


15 0,000 0,975
V
13
0,00712

0,31912

15 1,528338

0,000
V
14
0,31912

0,76412

15 10,2858 0,000
V
15
0,76412

1,11912

15

27,54471

0,000

V

16
1,11912

1,49312

15

52,22766

0,000

V
17
1,49312

1,89412

15

87,25661

0,000

V
18
1,89412

2,29812

15 133,0359


0,000
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 7
V
19

2,29812

2,11912

15 146,5806

0,000
V
20
2,11912

1,89412

15 121,1756

0,000
V
21
1,89412

1,74212

15


99,34024

0,000

V
22
1,74212

1,59012

15

83,4521

0,000

V
23
1,59012

1,43712

15

68,90706

0,000

V

24
1,43712

1,26212

15

54,87403

0,000

V
25
1,26212

1,02912

15 39,78062

0,000
V
26

1,03912

0,79612

15 25,70374

0,000

V
27

0,79612

0,54312

15 13,93185

0,000
V
28
0,99312

0,28612

15 16,02233

0,000
V
29
0,28612

-0,0869

15 1,3412 0,000
V
30

-0,0869


-0,4589

15 3,271762

3,2717619

V
31

-0,4589

-0,7339

15 0 11,237211

V
32

-0,7339

-1,0299

15 0 23,988416

V
33

-1,0299


-1,3779

15 0 44,387991

V
34

-1,3779

-1,8509

15 0 79,864516

V
35
-1,8509

-2,2749

15 0 129,01236

V
36
-2,2749

-2,6259

15 0 181,05467

TỔNG CỘNG 986,260 1329,877


II./XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN
TRUNG BÌNH
Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận
chuyển trung bình.
Từ biểu đồ Cutinốp xác định được khoảng cách vận chuyển trung bình và hướng
vận chuyển như sau.
Do V
đào
 V
đắp
nên ta lấy :

2
329625,31339586,98

2
VV
V







âàõp
âaïo
= 334606,145 [m
3

]

l
1
=
334606,145
9044229,4

V
W
1


= 270,295 [m]
l
2
=
334606,145
3187212780,

V
W
2


= 559,502 [m]
l =
222
2
2

1
502,559270,295 ll 
= 621,371 [m]
III./ CHỌN MÁY THI CÔNG VÀ SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY :
Do khu vực san đất không rộng lắm nên ta có thể dùng máy ủi để san đất :
Chọn máy ủi DZ-51 có máy kéi cơ sở T220 có cá thông số kỹ thuật sau :
- Sức kéo : 150 kN
- Chiều dài ben : 4,57 [m]
- Chiều cao ben : 1,2 [m]
- Độ cao nâng ben : 0,9 [m]
- Vận tốc nâng ben : 0,3 [m/s]
- Vận tốc hạ ben : 0,4 [m/s]
- Vận tốc tiến : 19 [km/h] = 5,278 [m/s]
- Vận tốc lùi : 19 [km/h] = 5,278 [m/s]
- Trọng lượng : 20,45 [Tấn]
1./Tính đoạn đường đào đất của máy ủi :
- Thể tích khối đất trước ben khi bắt đầu vạn chuyển :
V
B
=
)P(tg2
hB
2
â



Với đất cấp II tra bảng có P
đ
= 28

o

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 8
V
B
=
o
2
28tg2
2,157,4


= 6,2 [m
3
]
- Chiều dài quảng đường đào :
L
đào
=
0,24,57
6,2

hB
V
c
B




= 6,78 [m]
-Do vận tốc tiến bằng vận tốc lùi nên ta chọn sơ đồ di chuyển đi thẳng về lùi.
2./Năng suất máy ủi :
N =
tåi
kT
3600

 V
B
 k
i
 k
tg
[m
3
/h]
T = t
0
+ t
1
+ t
2
+ t
3

- t
1
: Thời gian đào đất đầy ben
- t

2
: Thời gian vận chuyển đất
- t
3
: Thời gian máy quay về
- t
o
: Thời gian quay , cài số , nâng hạ bàn gạt.
T =
24
278,5
37,621
5,278
614,59
278,5
78,6
t
v
ll
v
l
v
l
o
o
vcd
cv
vc
d
d





T = 260 [s]
- k
i
= 1 : Hệ số phụ thuộc độ đốc
- k
tg
= 0,8 : Hệ số sử dụng thời gian.
- k
tơi
= 1,04 : Hệ số tơi xốp
N =
04,1260
3600

6,210,8 = 66,036 [m
3
/h]
Năng suất ca máy :
N = 66,0368 = 528,288 [m
3
/ca]
Tổng số ca là việc để san bằng toàn bộ khu vực là :
T =
288,528
344193,4
= 651,53 [ca]

Chọn 5 máy làm việc 2 ca trong một ngày
Thời gian thi công đất là :
T =
2
5
53,651

= 65,15 [ngày]















ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 9


[





PHẦN II
THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
MẶT CẮT CÔNG TRÌNH



















SỐ LIỆU THIẾT KẾ
+ Chiều cao tầng : H
1
= 3,9
m


H
2
= 3,8
m

+ Kích thước các cấu kiện trong tầng như sau :
Móng có một bậc có vát
+ Chiều cao bậc : 0,3
m

+ Chiều cao vát : 0,45
m

+ Diện tích mặt dưới : A  B = 2,4  3
m

+ Diện tích mặt trên : 0,3  0,4
m

Cột : kích thước tiết diện ở các tầng :
+ Tầng 1,2,3 : 0,2 5 0,4
m

+ Tầng 4,5 : 0,25  0,35
m

- Dầm chính sàn kích thước : 0,25  0,5
m

- Dầm phụ sàn kích thước : 0,25  0,45

m

- Dầm chính mái kích thước : 0,2  0,4
m

- Dầm phụ mái kích thước : 0,2  0,35
m

* Hàm lượng cốt thép cho 1 m
3
Bêtông móng : 80 [kg]
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m
3
Bêtông cột : 190 [kg]
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m
3
Bêtông dầm chính : 240 [kg]
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m
3
Bêtông dầm phụ : 170 [kg]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 10
* Hàm lượng cốt thép cho 1 m
3
Bêtông sàn : 25 [kg]


A./THIẾT KẾ VÁN KHUÔN :
Hệ thống ván khuôn dầm sàn có hai cách cấu tạo như sau :
Hệ ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập , có hệ thống cột chống riêng.

Hệ ván sàn liên kết lại và gác lên xà gồ , xà gồ gác lên thanh đở liên kết với ván
thành của dầm chính hay dầm phụ
Cách thứ nhất thường áp dụng khi khoảng cách các dầm lớn.
Cách thứ hai thường áp dụng khi khoảng cách các dầm nhỏ.
Chọn chiều dày ván đáy dầm chính, dầm phụ ,ván sàn kiểm tra độ võng của chúng.
Chọn tiết diện xà gồ kiểm tra độ vĩng của xà gồ.
PHƯƠNG ÁN I
Thiết kế hệ thống ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập
1 : Dầm chính.
2 : Dầm phụ.
3 : Cột.
4 : Xà gồ dở sàn.
a./Tính ván sàn :
Sơ đồ là việc của ván sàn coi như dầm liên tục hai đầu
Khớp ở giữa các gối tựa là các xà gồ :






Giá trị mômen lớn nhất : M =
10
lq
2


Khoảng cách giữa các gối tựa : l =
q
10M




Trong đó :
q : tải trọng tính toán gồm những loại sau :
- Trọng lượng Bêtông cốt thép : 26000,11 = 260 [kg/m]
- Trọng lượng của ván gỗ lấy : 6000,031= 18 [kg/m]
- Trọng lượng người và phương tiện thi công : 2001 = 200 [kg/m] x +
Tải trọng tiêu chuẩn :
q = 260 + 18 + 200 = 478 [kg/m] = 4,78 [kg/cm]
+ Tải trọng tính toán :
q = (260 + 18)1,1 + 2001,2 = 596,8 [kg/m] = 5,968 [kg/cm]
Mặt khác ta có : M = W   = 150150 = 22500 [kG.cm]
Trong đó mômen chống uốn : W =
6
9100

6
hb
2



= 150 [cm
3
]
b = 1m .Chiều rộng dãi cát để tính sàn
Ứng suất cho phép của gỗ làm ván khuôn có thể lấy :  = 150 [kg/cm
2
]

l =
8,96
10225


= 1,94 [m]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 11
Kiểm tra độ võng cho phép :

400
1

JE
lq
128
1

l
f
3











với E = 10
5
kg/[cm
2
]
J =
12
3100

12
hb
33



= 225 [cm
4
]
l 
3
5
3
78,4400
25,210128

q400
JE128







= 1,15 [m]
Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là l = 1
m
.
b./Tính xà gồ và cột chống xà gồ :
Chọn tiết diện xà gồ 68 cm . Các cột chống liên kết với nhau các thanh giằng
théo hai phương.
Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
Tải trọng xà gồ : 0,060,08600 = 2,88 [kg/m
2
]
Tải trọng tiêu chuẩn :
q
tc
= 478 + 2,881 = 480,88 [kg/m]
Tải trọng tiêu chuẩn :
q
tt
= 596,8 + 2,881,1 = 600 [kg/m]
Sơ đồ tính của xà gồ : xà gồ là dầm liên tục đặt trên các gối tựa là cột chống .Với
giá trị mômen lớn nhất được lấy :
M =
16
lq
2



Tính khoảng cách giữa các cột chống :
l =
2-
2
tt
600.10
6
86
15016

q
M16





= 1,39 [cm]
Kiểm tra theo độ võng cho phép :
l 
3
2
3
5
3
tc
40010.88,480
12
86

10128

400q
JE128







= 1,18 [cm]
Chọn khoảng cách giữa các cột chống : l = 1
m

Tính toán kiểm tra tiết diện cột chống :
Chọn trước tiết diện cột chống tròn 5x10 cm bố trí hệ giằng theo một phương.
l
x
= 1/2l = 1,8 m
l
y
= l =3,6 m
Thanh giằng chọn gỗ có kích thước 38 cm .Sơ đồ bố trí hệ cột chống ,xà gồ và
giằng cột chống như sau.
Kiểm tra ổn định cột chống :
Theo phương x
r
y
=

51012
510

F
J

3
x


 = 1,44 [cm]

y
= m
y
y
r
l
= 1
5,1
174
= 124,7 < [] = 150
Theo phương y
r
y
=
51012
105

F

J

3
x


 = 2,89 [cm]
390
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 12

y
= m
y
y
r
l
= 1
89,2
360
= 124,7 < [] = 150

min
= 

= 124,7
  = 0,2
Điều kiện ổn định :
 =
1050,2

106

F
N




= 60 [kg/cm
2
] < R = 150 [kg/cm
2
]
2./Tính ván đáy ,cột chống ,dầm phụ :
a./Tính ván đáy dầm phụ : (tiết diện dầm 200400)
- Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
- Sơ đồ tính dầm phụ :



- Tải trọng tác dụng :
* Trọng lượng bêtông : 0,20,42600 = 208 [kg/m]
* Trọng lượng ván gỗ : 0,030,2600 = 3,6 [kg/m]
* Hoạt tải thi công : 2000,2 = 40 [kg/m]
q
tc
= 208 + 3,6 + 40 = 251,6 [kg/m]
q
tt
= (208 + 3,6)1,1 + 401,2 = 288,76 [kg/m]

- Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống ,hai đầu liên
kết ngàm .Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là :
M
max
=
10
lq
2tt


Mà M
max
= W[] = 150
6
320
2


= 4500 [kg.cm] = 45 [kg.m]
 l =
288,76
4510

q
M10

tt
max




= 1,25 [m]
- Kiểm tra độ võng cho phép :

400
1

l
f

JE
lq
128
1

l
f
3











J =

12
320

12
hb
33



= 45 [cm
4
]
 l 
3
5
3
tc
516,2400
3610128

q400
JE128






= 77 [cm]
Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,75 [m]

b./Tính cột chống dầm phụ :
-Chọn tiết diện dầm phụ là 48 [cm]
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ :
N = 0,75  288,76 = 216,6 [kG]
- Chiều cao cột chống l = 3,3 [m]
 l
x
= 1,65 ; l
y
= 3,3 [m]
- Kiểm tra ổn định cột chống :
Thep phương x :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 13
r
x
=
4812
48

F
J

3
x


= 1,15 [cm]

x

= m
1,15
1651

r
l
x
x


= 143,47 < [] = 150
r
y
=
4812
48

F
J

3
y


= 2,3 [cm]

y
= m
2,3
3301


r
l
y
y


= 143,47 < [] = 150

max
= 
x
= 
y
= 143,47   = 0,153
-Điều kiện ổn định :
 =
840,153
216,6

F
N



= 45 [kG/cm
2
] < R = 150 [kG/cm
2
]

Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
2./Tính ván đáy ,cột chống ,dầm phụ ,dầm chính
b./Tính ván đáy dầm chính :
Tiết diện dầm chính 250500
-Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
-Tải trọng tác dụng :
*Trọng lượng Bêtông : 0,20,52600 = 325 [kG/m]
*Trọng lượng ván gỗ : 0,030,25600 = 4,5 [kG/m]
*Trọng lượng Bêtông : 2000,25 = 50 [kG/m]
q
tc
= 325 + 4,5 + 50 = 379,5 [kG/m]
q
tt
= (325 + 4,5)1,1 + 501,2 = 432,45 [kG/m]
-Tinh toán khả năng chịu lực của ván đáy :
Xem ván đáy là một dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống hai đầu
liên kết khớp .Giá trị mômen lớn nhất trọng dầm là :
M
max
=
10
lq
2tt


M
max
= W[] =
150

6
325
2


= 5625 [kG/cm] = 56,25 [kG/m]
 l =
432,45
4510

q
M10

tt
max



= 1,14 [m]
-Kiểm tra theo độ võng cho phép :

400
1

l
f

JE
lq
128

1

l
f
3tc











J =
12
325

12
hb
33



= 56,25 [cm
4
]
l 

3
5
3
tc
795,3400
25,5610128

q400
JE128






= 78 [cm]
Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,75 [m]
d./Tính cột chống dầm chính :
Chọn cột có tiết diên 48 cm như cột chống dầm phụ.
-Tải trọng tác dụng lên dàm phụ :
N = 0,75432,45 = 324,3 [kG]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 14
- Chiều cao cột chống l = 3,2m
l
x
= 1,65m
l
y
= 3,2m

-Kiểm tra ổn định cột chống :
Thep phương x :
r
x
=
4812
48

F
J

3
x


= 1,15 [cm]

x
= m
1,15
1651

r
l
x
x


= 1433,5 < [] = 150
r

y
=
4812
48

F
J

3
y


= 2,3 [cm]

y
= m
2,3
3151

r
l
y
y

 = 139,1 < [] = 150

max
= 
x
= 

y
= 139,1   = 0,166
-Điều kiện ổn định :
 =
840,15
324,3

F
N



= 67,76 [kG/cm
2
] < R = 150 [kG/cm
2
]
Vậy cột chông đảm bảo điều kiện ổn định.

\


PHƯƠNG ÁN II
Thiết kế hệ thống ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập có bổ sung cộtchống
1./Tính ván sàn :
Tính toán tương tự phương án 1
2./ Tính xà gồ cột chống xà gồ
Xà gồ được kê tự do lên hai gối đỡ là dầm chính nên sơ đồ làm việc là dầm kê
lên hai gối tựa , giá trị mô men lớn nhất là


8
qi
M
2
max

Với l = 3,9 - 0,25 = 3,65 m
Dể tính xà gồ ta chọn sơ bộ như sau
Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể trọng lượng bản thân xà gồ là 596,8 kg/[cm]
Ta co ï :
8
65,38,596
M
2
max


= 944 kg.m
Chọn tiết diện xà gồ với b = h/2

12
h
6
bh
W
32

=> h=
3
3

6,66212W12 
= 20 [cm]
Chọn xà gồ tiết diện 1220 [cm]
 Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ
- Tải trọng do sàn truyền xuống:
q
tc
= 478 kg/cm
q
tt
= 596,8 kg/[cm]
- Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,120,2 600 = 14,4 kg/m
 q
tc
= 478 kg/m
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 15
q
tt
= 596,8 kg/m
Mô men lớn nhất :

8
65,36,612
8
lq
M
22tt
max


 = 1020 kg.m
Mô men kháng uốn của tiết diện

6
2012
6
bh
W
22

 = 800 cm
3

Kiểm tra ứng suất

800
102000
W
M
max

= 127,5 kg/
[cm2]

Kiểm tra độ võng :

400
1
l
f

428
1
20.12.10
12.365.924,4
128
1
EJ
lq
128
1
l
f
35
33tc








 Vậy kích thước xà gồ là hợp lí
3./ Tính ván đáy , cột chống dầm chính và dầm phụ
a./Tính vàn đáy và cột chống dầm phụ
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng lên dầm phụ như trường hợp 1 nên tính
toán và cấu tạo như trường hợp 1
b./ Tính ván đáy dầm chính
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng lên dầm phụ như trường hợp 1 nên tính
toán và cấu tạo như trường hợp 1

c./Tính cột chống dầm chính
Tải trọng tác dụng lên cột chống : với cấu tạo ván khuôn như trường hợp này ,
tải tròn sàn truyền xuống cột qua hệ thanh được liên kết với dầm chính nên có thể
gọi tải trọng tác dụng lên dầm là tải trọng phân bố gồm các loại
 Trộng lượng bê tông sàn : 0,1 3,92600 = 1014 kg/m
 Trọng lượng bê tông dầm : 0,250,52600 = 325 kg/m
 Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,033,65600 = 67,5 kg/m
 Trọng lượng gỗ ván dầm (0,250,03+20,50,03)600 = 22,5 kg/m
 Hoạt tải thi công : 2003,9 = 780 kg/m
 q
tc
= 1014+325+65,7+22,5+780 = 2207,2 kg/m
q
tt
= (1040+325+67,5+22,5)1,1+7801,4 = 2261,6 kg/m
Chiều cao cột chống l = 3,2 m . Bố trí hệ giằng dầm chính như đối với phương án 1
 l
x
= 1,65 m
l
y
= 3,2 m
Bán kính quán tính theo phương x và y là :
r
x
=
 




 150
1651ml
x
1,1 [cm]
r
x
=
 



 150
3201ml
x
2,13 [cm]
Ta có :
r
x
=
12
b
hb12
bh
F
J
23
x
  r
x
= 3,81 cm

r
x
=
12
b
hb12
bh
F
J
23
y
  r
y
= 7,4 cm
Chọn gỗ làm cột chống có tiết diện 610 [cm]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 16
Kiểm tra :
r
x
=
12
b
12
b
 = 1,73 [cm] 
73,1
1651
r
ml

x
x
x


= 95,4
r
y
=
12
b
12
b
 = 1,73 [cm] 
89,2
3201
r
ml
y
y
y


= 111,0

max
= 
x
= 111 <



 = 150  
y
= 0,252
Điều kiện ổn định :

106252,0
75,062,26
F
N




 = 132 kg/[cm
2
]
Vậy tiết diện đã chọn là hợp lí

a./Tính ván sàn :
Chọn ván dày 3cm theo qui cách gỗ xẻ. Tính toán giống phương án xà gồ cột
chống độc lập vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi.
b./Tính xà gồ và cột chống
Xà gồ được kê tự do lê hai gối đỡ của dầm chính nên sơ đồ là việc là dầm kê lên
hai gối tựa. Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính :
M
max
=
8
lq

2


Trong đó nhịp tính toán của xà gồ là l
xg
= 1,8 - 0,3 = 1,5m
Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể đến trọng lượng bản thân của xà gồ là :
q
1
= 520,37 [kG/m]
Ta có : M
max
=
8
1,5520,37

8
lq
2
2
1



= 146,35 [kG.m]
W
yc
=
150
146,35.10


R
M
2
max
 = 97,57 [cm
3
]
Chọn xà gồ với tiết diên chữ nhật b 
2
h

W =
12
h

6
hb
32


 h =
3
3
57,9712 W12  = 10,54 [cm]
Chọn xà gồ có kích thước tiết diện 612cm
- Tải trọng do sàn truyền xuống :
q
s
tc

= 454,88 [kG/m]
q
s
tt
= 520,37 [kG/m]
- Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,120,06600 = 4,32 [kG/m]
q
tc
= 454,88 + 4,32 = 459,2 [kG/m]
q
tt
= 520,37 + 4,321,1 = 525,122 [kG/m]
+ Mômen lớn nhất :
M
max
=
8
1,5525,122

8
lq
2
2tt



= 147,69 [kG.m]
+ Mômen chống uốn :
W =
6

126

6
hb
22



= 144 [cm
3
]
* Kiểm tra theo độ bền :
 =
144
14769

W
M
max
 = 102,56 [kG/cm
2
] < R = 150 [kG/cm
2
]
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 17
* Kiểm tra theo độ võng :

35
3

3tc
12610
12150251,5
128
1

JE
lq
128
1

l
f





 = 0,0016 <
400
1

l
f









Vậy kích thước xà gồ là hợp lý
Đói với công xôn và dầm bo ta cấu tạo theo dầm phụ hoặc dầm chính


C./TÍNH VÁN KHUÔN CỘT VÀ GÔNG CỘT :
Để tính toán ván khuôn cột và khoảng cách giữa các gông cột phải xác định tải
trọng tác dụng lên ván khuôn :
P
max
= H
max
+ P
đ

Trong đó : H
max
chiều cao lớp Bêtông gây áp lực ngang.
P
đ
lực tác đọng lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động
Thông thường người ta chia công trình thành từng đợt đổ bêtông , mỗi đợt lấy
bằng một tầng nhà và đổ bêtông theo thứ tự cột ,dầm ,sàn thường đổ hết từng cột
nên chiều cao H
max
lấy bằng chiều cao cột 3,15m
Để tính P
đ
dự định chọn máy đầm 116 với các thông số kỹ thuật sau :

- Năng suất : 3  6 m
3
/h
- Bán kính ảnh hưởng : R = 35cm
- Chiều dày lớp đầm : h = 30cm < R dùng công thức thực nghiệm :
P
đ
= h
Vậy áp lực lớn nhất lên ván khuôn cột là :
P
max
= H
max
+ P
đ

Aïp lực phân bố theo chiều dài cột :
P
max
= 26000,4(3,3 + 0,3) = 3744 [kg/m]
P
max
tt
= 37441,1 = 4118,4 [kg/m]
Chọn vá gỗ dày 3cm :
Xem ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột
.Mômen lớn nhất :
M
max
=

10
lP
2tt
max


Mặt khác :
M
max
= W  [] = 150
6
320
2


= 4500 [kg/cm]
 l =
4118,4
65,2510

P
M10

tt
max
max



= 0,4 m

Kiểm tra theo độ võng cho phép :

400
1

l
f

JE
lP
128
1

l
f
3tt
max











 l 
3

35
3
tt
max
44,3740012
32510128

P400
JE128






= 36 [cm]
Chọn khoảng cách giữa các gông cột 0,36 [cm] , mỗi cột có 9 gông các gông
được chế tạo theo mẫu định hình.
D.TÍNH VÁN KHUÔN MÓNG :
Chọn bề dày ván là 3cm
Sơ đồ làm việc của các ván khuôn móng :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 18
+ Tấm ván thành bậc móng được tính như dầm liên tục kê trên các gối tựa là các
thanh đỡ của khung tấm ván đó :
+ Thanh ngang là một dầm đơn giản chịu các tải trọng truyền từ ván kê lên nó.
1./Tính khoảng cách giữa các khung đỡ :
- Aïp lực tác dụng lên tấm ván thành bậc móng :
P
max

= 2600(0,3 + 0,3)0,3 = 468 [kG/m]

tt
max
P = 4681,1 = 514,8 [kg/m]
- Khả năng chịu mômen của ván :
M = W[] = 150
6
330
2


= 6750 [kG.cm] = 67,5 [kG.m]
- Tính khoảng cách giữa các khung đỡ :
* Theo điều kiện cường độ :
l 
514,8
67,510

P
M10

tt
max



= 1,15 [m]
* Theo điều kiện đọ vãng cho phép :
l 

3
35
3
tt
max
4,68400
33010128

P400
JE128






= 77,3 [cm]
Chọn khoảng cách giữa các khung đỡ là 0,75m
























II./THỐNG KÊ VẬT LIỆU :

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN

Tầng Tên cấu kiện Kích thước D.tích Tổng số D.tích hay
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 19
nhà Tiết
diện
[cm
2
]
Chiều dài
[m]
hay
K.lượng
cấu kiện

K.lượng

tổng cộng
1 2 3 4 5 6 7
MÓNG
-Thành móng
-Cổ móng
3x35
3x56
3x35
6,12
4,8
2,0
4,59
1,44
0,7
72
72
72
154,22
103,68
50,4
TẦNG
I  III
-Sàn


-Cột

-Thành dầm chính





-Đáy dầm chính


-Thành DP

-Đáy D . phụ

-
Xà gồ đỡ sàn

- C.chống XG
-Thanh giằng

- C.chống DP
-Thang giằng

- C.chống DC
- Thanh giằng
3

365
3365
3365
346
325
340
340
340


325


330

320

68

510
38
38
48
38
38
48
38
3,1
4,3
2,8
6,8
6,8
6,2
5,6
8,6

2,6
2,9
4,1

7,3

3,65

3,59

3,6
2,06
1
3,2
1,95
0,75
3,1
1,95
0,75
11,135
15,695
10,22
3,128
1,7
2,48
2,24
3,44

0,65
0,725
1,025
2,19

0,73


0,0172

0,018
0,004944
0,0024
0,01024
0,00468
0,0018
0.00992
0,00468
0,0018
14
26
14
72
72
16
14
28

16
14
28
66

66

152


1008
756
1512
350
280
560
330
274
548
155,89
108,07
143,08
231,7
122,4
39,68
31,36
96,32

10,4
10,15
28,7
144,54

48,18

2,6144

18,144
3,37
3,63

3,58
1,31
1,01
3,27
1,28
0,99





1 2 3 4 5 6 7







TẦNG
IV
-Sàn


-Cột

-Thành dầm chính





3

365
3365
3365
340
325
340
340
340

3,1
4,3
2,8
6,7
6,7
6,2
5,6
8,6

11,135
15,695
10,22
2,474
1,675
2,48
2,24
3,44


14
26
14
72
72
16
14
28

155,89
408,07
143,08
178,128
120,6
39,68
31,36
96,32

ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 20
-Đáy dầm chính


-Thành DP

-Đáy D . phụ

-
Xà gồ đỡ sàn


- C.chống XG
-Thanh giằng

- C.chống DP
-Thang giằng

- C.chống DC
- Thanh giằng
3

25


330

320

68

510
38
38
48
38
38
48
38
2,6
2,9
4,1

7,3

3,65

3,59

3,6
2,06
1
3,1
1,95
0,75
3
1,95
0,75
0,65
0,725
1,025
2,19

0,73

0,0172

0,018
0,004944
0,0024
0,00992
0,00468
0,0018

0.00992
0,00468
0,0018
16
14
28
66

66

152

1008
756
1512
350
280
560
330
274
548
10,4
10,15
28,7
144,54

48,18

2,6144


18,144
3,37
3,63
3,24
1,31
1,01
3,05
1,28
0,99








TẦNG
V
-Sàn


-Cột

-Thành dầm chính




-Đáy dầm chính



-Thành DP

-Đáy D . phụ

-
Xà gồ đỡ sàn

- C.chống XG
-Thanh giằng

- C.chống DP
-Thang giằng

- C.chống DC
- Thanh giằng
3

365
3365
3365
346
325
335
335
335

325



330

320

68

510
38
38
48
38
38
48
38
3,1
4,3
2,8
6,8
6,8
6,1
5,5
8,5

2,6
2,9
4,1
7,2

3,65


3,59

3,6
2,06
1
3,25
1,95
0,75
3,15
1,95
0,75
11,135
15,695
10,22
3,128
1,7
2,13
1,93
2,97

0,65
0,725
1,025
2,16

0,73

0,0172


0,018
0,004944
0,0024
0,0108
0,00468
0,0018
0.00992
0,00468
0,0018
14
26
14
72
72
16
14
28

16
14
28
66

66

152

1008
756
1512

350
280
560
330
274
548
155,89
408,07
143,08
231,7
122,4
34,08
27,02
83,16

10,4
10,15
28,7
142,54

48,18

2,6144

18,144
3,37
3,63
3,62
1,31
1,01

3,52
1,28
0,99

III./TỔNG KHỐI LƯỢNG GỖ DÙNG CHO TẦNG NHÀ :
1./MÓNG : Gổ ván dày 3cm : 308.3 m
2

2./TẦNG I, II , III :
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 21
- Cột : Gỗ ván dày 3cm : 354,1 [m
2
].
- Sàn : Gỗ ván dày 3cm : 407,04 [m
2
].
- Dầm chính : Gỗ ván dày 3cm 216,61 [m
2
].
- Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm :192,72 [m
2
].
- TỔNG CỘNG : 1170,47 [m
2
]
- Xà gồ cột chống thanh giằng các loại : 39,19 [m
3
].
3./ TẦNG IV

- Gỗ ván :1317,3 m
2

- Gỗ thanh :28,6 m
3

4./ TẦNG 5
- Gỗ ván :1275 m
2

- Gỗ thanh :29,2 m
3

Bảng 2 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG

Tầng
nhà
Tên cấu kiện

Tiết diện
Kích thước C.kiện Số lượng

cấu kiện

K.lượng
Bêtông (m
3
)

Chiều dài


Thể tích

1 2 3 4 5 6 7
MÓNG

- Bậc dưới
- Phần vát

- Cổ móng
3

2,4
32,4
0,60,45
0,50,35
0,3
0,55

1,0
2,16
1,33

0,175
72
72

72
155,52
95,76


12,6




TẦNG

I  III
- Cột
- Dầm chính


- Dầm phụ

- Sàn
0,25

0,4
0,250,5
0,250,5
0,250,5
0,20,4

0,13,9
3,5
3,1
4,2
2,8
3,65


6,6
12
1,2
0,25
0,21
0,42
0,28
0,219

2,57
4,68
0,468
72
16
28
16
66

7
13
3
25,2
3,36
20,16
4,48
14,16

18,02
60,84

1,43




TẦNG

IV
- Cột
- Dầm chính


- Dầm phụ

- Sàn
0,25

0,35

0,250,5
0,250,5
0,250,5
0,20,4

0,13,9
3,4
3,1
4,2
2,8
3,65


6,6
12
1,2
0,2975
0,21
0,42
0,28
0,219

2,57
4,68
0,468
72
16
28
16
66

7
13
3
21,42
3,36
20,16
4,48
14,16

18,02
60,84

1,43




TẦNG

V
- Cột
- Dầm chính


- Dầm phụ

- Sàn
0,25

0,35

0,250,35

0,250,35

0,250,35

0,20,3

0,13,9
3,4
3,1

4,2
2,8
3,65

6,6
12
0,24
0,27
0,36
0,245
0,219

2,57
4,68
72
16
28
16
66

7
13
21,42
4,34
14,28
3,92
14,16

18,02
60,84

N MễN HC K THUT THI CễNG
Sinh viờn : NGUYN DUY PHT Trang 22
1,2 0,468 3 1,43













Bng 3 : THNG Kấ KHI LNG CT THẫP

Tng
nh
Tờn cu
kin
K/lng
Bờtụng
mt cu
kin
S
lng
cu kin


K/lng

Bờtụng
trong
tng
Lng
C/thộp
trong
1m
3

Bờtụng
Lng
ct thộp
trong
tng
1 2 3 4 5 6 7
MOẽNG Moùng 3,49 72 251,2
8
60 15076,
8

TệNG
I
III
- Cọỹt
-
Dỏửm
chờnh
-

Dỏửm
phuỷ
- Saỡn
0,25 72 25,2
28,00
14,16
80,29
170
220
150
25
4282,0

6160,0

2124,0

2007,2
5

TệNG
IV
- Cọỹt
-
Dỏửm
chờnh
-
Dỏửm
phuỷ
- Saỡn

0,25 72 21,42
28,00
14,16
80,29
170
220
150
25
3641,0

6160,0

2124,0

2007,2
5

TệNG
V
- Cọỹt
-
Dỏửm
chờnh
-
Dỏửm
phuỷ
- Saỡn
0,25 72 21,42
28,00
14,16

80,29
170
220
150
25
4282,0

6160
2124,0

2007,2
5
Baớng 4 : TấNH CNG LAO ĩNG CHO CNG TAẽC VAẽN KHUN

Tng
nh
Tờn cu
kin
K/lng

(m
2
)
nh mc lao ng

Nhu cu
T/s
cụng
Gc/m
2

S hiu Gi cụng

Ngy
cụng
1 2 3 4 5 6 7 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 23
Móng Móng 680,4 1 5005-a,c

608 76 76
Tầng I

Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24
522,24
1501,44
1,7
2,1
2,1
1
5009-
1,3
5013-a,c
5013-a,c
5024-b

1071
1105
1097
1501
134
138
137
188
597
Tầng
II
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24
522,24
1501,44
1,7+0,0
6
2,1+0,0
6
2,1+0,0
6
1+0,06
5009-
1,3
5013-a,c

5013-a,c
5024-b
1071+1
9
1105+1
6
1097+1
6
1501+4
5
134+2,
5
138+2,
0
137+2,
0
188+5,
5
597+12

= 609
Tầng
III
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24

522,24
1501,44
1,7+0,0
9
2,1+0,0
9
2,1+0,0
9
1+0,09
5009-
1,3
5013-a,c
5013-a,c
5024-b
1071+3
8
1105+3
2
1097+3
2
1501+9
0
134+5
138+4
137+4
188+1
1
597+24

= 621

Tầng
IV
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24
522,24
1501,44
1,7+0,0
9
2,1+0,0
9
2,1+0,0
9
1+0,09
5009-
1,3
5013-a,c
5013-a,c
5024-b
1071+5
7
1105+4
8
1097+4
8
1501+1

35
134+7,
5
138+6
137+6
188+16,5
597+36

= 633
Tầng
V
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24
522,24
1501,44
1,7+0,0
9
2,1+0,0
9
2,1+0,0
9
1+0,09
5009-
1,3
5013-a,c

5013-a,c
5024-b
1071+5
7
1105+4
8
1097+4
8
1501+1
35
134+7,
5
138+6
137+6
188+16,5
597+36

= 633

Bảng 5 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊTÔNG

Tầng
nhà
Tên cấu
kiện
K/lượng

(m
2
)

Định mức lao động

Nhu cầu
T/số
công
Gc/m
3
Số hiệu Giờ công

Ngày
công
1 2 3 4 5 6 7 8
Móng Móng 379,574 4,6 3001-b 1746 218 218
Tầng
I,II,III,
IV,V
Cột
Dầm
chính
29,484
44,2
37,152
11,8
7
7
3019-e
3024-c
3024-c
348
309

260
44
39
33
224
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 24
Dầm phụ
Sàn
133,66 6,45 3034-a 862 108




Bảng 6 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP

Tầng
nhà
Tên cấu
kiện
K/lượng

(m
2
)
Định mức lao động

Nhu cầu
T/số
công

G/c100/
kg

Số hiệu Giờ công

Ngày
công
1 2 3 4 5 6 7 8
Móng Móng
30365,9
2
8,34
IA -
1100
2032 254 254
Tầng
I,II,III,
IV,V
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
5601,96
10608
6315,84
3314,5
10,02
10,04
10,04

10,91
IA -
2200
IA -
2300
IA -
2300
IA -
2500
448
856
512
296
56
1407
64
37
264

Bảng 7 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP

Tầng
nhà
Tên cấu
kiện
K/lượng

(m
2
)

Định mức lao
động
Nhu cầu
T/số
công
Gc/m
2
Số hiệu Giờ công

Ngày
công
1 2 3 4 5 6 7 8
Móng Móng 608,4 0,26 5005-7 158 20 20
Tầng
I,II,III,
IV,V
Cột
Dầm
chính
Dầm phụ
Sàn
629,84
526,24
522,24
1501,44
0,32
0,32
0,32
0,27
5009-e

50013-e
50013-e
5024-e
202
168
168
405
25
21
21
51
118

IV./TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH :
Sau khi có đầy đủ số liệu .tổ chức thi công đổ bêtông tại chỗ theo phương pháp
dây chuyền.
Theo yều cầu của công việc , đặc điển của công trình .Do biên chế thành phần
các tổ đội thực hiện các công việc hkhác nhau .Nên việc tổ chức đổ bêtông thép tại
chổ khung nhà với các tổ thực hiện các công việc sẽ có nhịp công tác không đổi ,
không thống nhất , không là bội số của nhau .Trong từng đợt thi công.
Ở đây sau khi lựa chọn cách giải quyết các yêu cầu cơ bản của công việc đã tổ
chức thi công theo hai phương án sau .Đổ thi công dây chuyền.
Trong quá trình thi công các tổ thợ được lấy vào thi công sẽ làm liên tục với số
lượng người không thay đổi từ khi bắt đầu đêbs khi kết thúc công việc,
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG
Sinh viên : NGUYỄN DUY PHÁT Trang 25
Với số lượng người đã lựa chọn .Tính toán thời gian hoàn thành công tác chủ yếu
là công tác đổ bêtông .Sau đó ttính thời gian các công việc còn lại , với số người lấy
vào thi công sao cho : Mỗi công việc dược hoàn thành với thời gian gần bằng thời
gian hoàn thành công tác đổ bêtông.

Sắp xếp thời điểm thực hiên các công việc này theo công tác đổ bêtông , với mối
liên hệ đầu và cuối , thỏa mãn gián đoạn kỹ thuật khi đổ bêtông nhà nhiều tầng,
Các tổ thợ thi công mỗi ngày một ca và mỗi ca làm một phân đoạn.
Tất cả các số liệu được tính toán và hghi trong bảng.
Tiến độ thi công theo hai phương án được biểu thị trên sơ đồ.
Trên đó các công việc được tiến hành liên tục từ đợt 1 đến đợt 6
Trên tiến độ 2 của phương án : Số phân đoạn trong một đợt thi công của mỗi
công việc đều lớn hơn số phân đoạn tối thiểu được tính bằng :
M
min

3
1
1451nt
K
A
1
 = 8
Ở đây gián đoạn kỹ thuật chờ cho bêtông đủ cường độ đến khi được phép dựng
dàn giáo trên nó , lấy bằng 5 ngày.
GHI CHÚ :
- Thành phần các tổ đội của từng khu vực được biên chế và số tổ thợ sử dụng để
hoàn thành công việc như sau :
1/Công tác ván khuôn :
- Chế tạo và lắp ghép ván khuôn : tổ thợ gồm 5 người :
3 thợ bậc 2 + 4 thợ bậc 3 + 2 thợ bậc 4 + 1 thợ bậc 5
Sử dụng 4 tổ thợ.
2/Công tác cốt thép :
- Chế tạo và lắp dựng cốt thép : 3 tổ thợ 5 người + 1 tổ thợ 3 người
1 thợ bậc 4 + 3 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 4

1 thợ bậc 2 + 1 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 5
3/Công tác đổ bêtông :
- Đổ bê tông và dưỡng hộ bêtông : tổ thợ gồm 4 người
1 thợ bậc 2 + 2 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 4
Sử dụng 4 tổ thợ
3/Công tác tháo dỡ ván khuôn :
- Tháo dỡ ván khuôn : tổ thợ gồm 2 người
2 thợ bậc 2 + 2 thợ bậc 3
V./ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ LUÂN CHUYỂN VÁN KHUÔN VÀ KHỐI LƯỢNG GỖ SỬ
DỤNG :
Hệ số luân chuyển ván khuôn được tính cho kết cấu cùng loại .Ở đấy kích thước
các cấu kiện các tầng giống nhau trong cả 5 tầng,
Thời gian chu kỳ sử dụng ván khuôn lớn nhất có thể nhận biết ngay trên biểu đồ
tiến độ thi công.
Do cấu tạo ván khuôn như đã trình bày nên chỉ tính hệ số luân chuyển ván khuôn
chịu lực (ván khuôn chịu lực và không chịu lực được tháo dỡ cùng lúc).
1./Tính hệ số luân chuyển ván khuôn cột, dầm, sàn :
T
0
max
= 14 [ngày] ; S
KV
=
1
14
= 14
Hệ số luân chuyển ván khuôn :
n =
14
70



KV
S
m
= 5

×