Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương ôn tập Toán 5 cuối kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.56 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 5
I. Trắc nghiệm :
Chọn đáp án đúng điền vào chổ chấm.
1. 3m
2
5dm
2
=………m
2
A : 3,5 B : 3,05 C : 3,005 D : 0,35
2. 500g = … kg
A : 50 B : 5 C : 0,5 D : 0,05
3. 8,5ha =………….m
2
A : 58 B : 850 C : 8500 D : 85000
4. 52,5 % của 800kg là …………
A : 0,42kg B : 4,2kg C : 42kg D : 420kg
5. 0,5 % của 100m là………….
A : 0,5m B : 5m C : 50m D : 500m
II. Tự luận :
1 : Đặt tính rồi tính :
a) 16,78 + 23,02 b) 19,375 - 2,97 c) 15,2 x 0,3
150,1 + 0,62 6,02 - 3,923 109,3 x 0,15
1,985 + 23,7 97,85 - 15,2 0,97 x 13
0,23 + 2,76 120 - 12,67 13,23 x 4,6
d) 483 : 35 e) 4,7 + 12,38 + 6,45
3 : 6,25 0,95 + 0,05 + 0,7
17,55 : 3,9 26,18 + 4,73 + 19,46
91,08 : 3,6
2 : Tính giá trị của biểu thức :


a) (128,4 - 73,2) : 0,24 - 15,975
b) 86,4 : (1,46 + 3,34) + 102,35
c) (28,7 + 34,5) x 2,4
d) 28,7 + 36,75 x 20,6
3: a)Tính bằng 2 cách :
(16,5 - 4,3) × 4,5
(6,45 + 3,55) × 2,7
9,7 - 1,9 - 2,1
25,65 - (4,25 + 10,6)
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
46,27 + 18,69 + 13,73 91,15 - 23,18 - 26,82
6,42 × 0,4 × 0,25 0,55 × 400
0,25 × 40 × 4,58 2,4 × 3,8 - 2,4 × 2,8
4 : Tìm X:
a) 25,5 + x = 16,95 + 23,4
b) X - 0,25 = 15,7 × 2,3
c) X × 0,25 = 15,7 + 6,2
d) X : 1,39 = 15,75 - 2,96
e) 195,75 - x = 16,35 × 6,2
f) 71,25 : x = 12,35 - 12,3
Bài 5 :
a) Viết số thập phân.
- Tám đơn vị, bảy phần mười
- Không đơn vị, năm phần nghìn.
- Năm mươi lăm đơn vị, hai phần mươi, hai phần nghìn.
- Bốn nghìn không trăm linh bốn đơn vị, chín phần trăm.
b) Chuyển phân số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.

10
34

;
10
243
;
100
6728
;
1000
2067
;
10000
1002
Bài 6 :
27,63…….27,84 6,7 + 5,4…….12,02
95,02…….95,2 0,8………0,09 + 0,6
0,712… 0,801 3,24 + 6,76…….10
4,715…… 4,715 0,901….0,8999
Bài 7:
a)
38m28cm =…………m. 12tấn5kg =……….tấn
67dm4cm =…………dm 2kg50g =……… kg
427cm = ………… m 450kg = …….tạ
46dm =…………m 45kg23g =…….kg
4km105m =……km 627kg =……….yến
602m =……… km 422kg =…… kg
b ) Viết số thích hợp vào chổ chấm :
4,25km
2
=………………ha
15ha =………….km

2
6ha =………….m
2
9,7ha =…………m
2

72ha = ………… km
2
4m
2
4dm
2
= …….m
2
56dm
2
= …….m
2
Bài 8: Tính nhẩm :
26,05 × 10 34,5 : 10
9,84 × 100 0,73 : 10
7,4 × 1000 456,3 : 100
62,7 × 0,1 888,9 : 1000
815,63 × 0,01 45 : 0,1
26,75 × 0,001 154 : 0,01

Bài 9 :

a) Tìm : 18% của 360kg
Tìm : 6% của 425m

2
b) Tìm : 45 % của 28
Tìm : 12 % của 85
c) 30 % của nó là 84
50 % của nó là 245
Bài 10 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 12,5m và diện tích bằng diện tích hình vuông
có cạnh 15m. Tính chu vi thửa ruộng đó.
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều rộng
3
2
chiều dài và chu vi bằng 2,5cm. Tính diện tích hình
chữ nhật
Bài 12: Một thanh sắt dài 0,8m cân nặng 32kg.Hỏi một thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng bao
nhiêu kilogam?
Bài 13 :Biết 5,2lít dầu hỏa cân nặng 3,952kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hỏa nếu chúng cân nặng
5,32kg.
Bài 14 : Một lớp học có 64 học sinh, trong đó học sinh nam chiếm 75%
a) Tính số học sinh nam.
b) Tính số học sinh nữ.
Bài 15 : Mua 26 hộp kẹo hết 312500đồng. Hỏi mua 42 hộp kẹo hết bao nhiêu tiền.
Bài 16 : Theo kế hoạch một nhà máy phải sản xuất được 280tân chè. Đến hết tháng 7 nhà máy đó
sản xuất được 140tấn, và hết năm sản xuất được 420tấn.
a) Đến hết tháng 7 nhà máy đã thực hện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch.
b) Hết năm nhà máy đã vượt kế hoạch bao nhiêu phần trăm .
Bài 17 :
a) Tìm một số biết 30% của nó là 120.
b) Một cửa hàng bán được 1260kg gạo và số gạo đó bằng 30% tổng số gạo của cửa hàng trước
khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn gạo.
Bài 18 : một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 286,9m vải, tuần lễ sau bán được 357,1m vải.Biết rằng
cửa hàng đó bán hàng tất cả các ngày trong tuần. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được

bao nhiêu m vải.
Bài 19 : Tổng của 3 số bằng 12, tổng của số thứ nhất và số thứ 2 bằng 5,4. Tổng của số thứ hai và
thứ 3 bằng 8,9. Tìm mỗi số đó.
Baì 20 : Một can nhựa chứa 20lít dầu hoả. Biết 1lít dầu hoả cân nặng 1,5kg. hỏi can dầu hoả đó
cân nặng mấy kg ?
Bài 21 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường từ Hà Tính đến Nghệ An đo được 52,5m. Hỏi
độ dài thật của quãng đường từ Hà Tính đến Nghệ An là bao nhiêu km ?
Bài 22 : Tìm số dư của phép chia nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.
36,39 : 8 41,18 : 32

×