các vị đại biểu
Các thầY, CÔ GIáO Về dự HộI giảng
NguyÔn M¹nh Th¾ng
®¬n vÞ tr êng thcs liªm tiÕt
Giaûi phöông trình laø gì?
!"#$% !&'
()*
Giaûi phöông trình laø tìmtìm
trình+
,&'&-./012.1&
34
,5 !"#$% !()
" !&'2.
2.&6#$% !
{ }
0s =
{ }
0;1s =
%789 !&%7
!
&:&;
%789 !
<%9= !
&%7
!
gì !"#
789 !
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
!"# $%&
'()*+,
()*+,-.
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
-#.
a = 2 ; b = -1
a = -5 ; b = 3
Hãy chØ ra các phương trình bËc
nhÊt mét Èn trong các phương trình sau :
2
)1 0
) 0
)1 2 0
)3 0
)0 3 0
a x
b x x
c t
d y
e x
+ =
+ =
− =
=
− =
!
&:&
%$8 !4&%$
!4S%7=
!
()&'/08< !
!7 !;=&'/08<
! !
()1.T 2đ 3
2
0x x+ =
0a ≠
456378.)
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
9:3%
1.Nh¾c l¹i tÝnh chÊt cña ®¼ng
thøc sè?
a = b ac = bc
⇒
2.Nh¾c l¹i quy t¾c chuyÓn
vÕ ®èi víi ®¼ng thøc sè?
a + b = c a = c – b
⇒
èi víi Đ phương trình x + 2 = 0
ChuyÓn h¹ng tö +2 tõ VT sang VP vµ
®æi dÊu thµnh -2, ta ® îc x = -2
0")*&12
342)*56747
8 9(35 1,
%Z;=X&&;=["
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
0")*&12
342)*56747
8 9(35 1
%Z;=X&&;=["
) 4 0
3
) 0
4
) 0,5 0
a x
b x
c x
- =
+ =
- =
Giaûi caùc phöông trình:
$
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
9:3%
a = b ac = bc
⇒
%Z;=X&&;=["#(U%
èi víi Đ phương trình 2x = 6 ,nh©n
c¶ hai vÕ víi ta ® îc x = 3
1
2
0")*&12:
c¶7;)*8<,
0")*&12
c¶7";)*8<,
<%Z;=X&\"]./
Giải các phương trình:
) 1
2
) 0,1 1,5
) 2,5 10
x
a
b x
c x
= −
=
− =
Ho¹t ®éng nhãm
;#3<!%=
'->
7
;%
#'
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
Giải:
) 2,5 10
2,5 10
2,5 2,5
4
c x
x
x
− =
−
⇒ =
− −
⇒ = −
) 1 .2 ( 1).2
2 2
2
x x
a
x
= − ⇒ = −
⇒
)0,1. 1,5
0,1. .10 1,5.10
15
b x
x
x
=
⇒ =
⇒ =
0")*&12:
c¶7;)*8<,
0")*&12
c¶7";)*8<,
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
Ví dụ: 2x 1 = 0 và 3 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
7F:&^<0&Q./R
*_S`$5 Gii phng trỡnh 3x 9 = 0
Phng phỏp gii:
3x 9 = 0
3x = 9 (Chuyn 9 sang v phi v i du)
x = 3 ( Chia c hai v cho 3)
a;05 Phng trỡnh cú mt nghim duy
nht x = 3.
Vớ d 2: Gii phng trỡnh
A^5
0
3
7
1 = x
Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ
=
7
3
S
7
1 0
3
7
1
3
x
x
=
=
3
7
x =
( )
7
1 :
3
x
=
ữ
T mt phng trỡnh, dựng quy tc
chuyn v hay quy tc nhõn, ta luụn
nhn c mt phng trỡnh mi
tng ng vi phng trỡnh ó
cho.
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
7F:&^<0&Q./R
$"#AB8CAB'D/E
W;=X&[^
<0&Q./R
=34>3427
?=34>:)*
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
Ví dụ: 2x 1 = 0 và 3 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
7F:&^<0&Q./R
*_S`$5 Gii phng trỡnh 3x 9 = 0
Phng phỏp gii:
3x 9 = 0
3x = 9 (Chuyn 9 sang v phi v i du)
x = 3 ( Chia c hai v cho 3)
a;05 Phng trỡnh cú mt nghim duy
nht x = 3.
Vớ d 2: Gii phng trỡnh
A^5
0
3
7
1 = x
Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm laứ
=
7
3
S
7
1 0
3
7
1
3
x
x
=
=
3
7
x =
( )
7
1 :
3
x
=
ữ
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
7F:&^<0&Q./R
Tổng quát:
Phương trình ax + b = 0 (với a ≠ 0)
được giải như sau:
a
b
xbaxbax −=⇔−=⇔=+ 0
Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn
có một nghiệm duy nhất
a
b
x −=
F*
Giải phương trình - 0,5x + 2,4 = 0.
$%&'+,>?@ABC@,DEF@,GHIJ@
*KFLF,AMNM
$OP<0&Q./R5
OP5#(UV)
/5
-#.
VÝ dô: 2x – 1 = 0 vµ 3 – 5y = 0
,W;=X&<Y
%Z;=X&&;=["#(U%
<%Z;=X&\"]./?37@
7F:&^<0&Q./R
Tổng quát:
Phương trình ax + b = 0 (với a ≠ 0)
được giải như sau:
a
b
xbaxbax −=⇔−=⇔=+ 0
Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn
có một nghiệm duy nhất
a
b
x −=
LuyÖn tËp
Bài tập 8 (Sgk/10):
Giải các phương trình :
% ! !
<% 8 8$ !
&% 9 7
S%V 7 b
⇔
⇔
⇔
% ! !
!
! 5
9
Vậy phương trình có tập nghiệm :
{ }
c 9
⇔
⇔
⇔
<% 8 8$ !
7 $
$ 5 7
Vậy phương trình có tập
nghiệm :
{ }
c
⇔
⇔
⇔
⇔
&% 9 7
8 7 8 9
5
Vậy phương trình có tập nghiệm :
{ }
c
⇔
⇔
⇔
⇔
S%V 7 b
7 8 b V
5 #%
$
Vậy phương trình có tập
nghiệm :
{ }
c $
Giải !@78.?3
8G$HI#JKI%2"#!<2?2F
!" $%&
'()*+,
!" $%&
'()*+,
a≠0
0")*&12:
≠≠≠≠;)*8<,
0")*&12
c¶7";)*@@@,
0")*&12
342)*56747
8@,5 1,
0")*&12
342)*56747
8 9(35 1,
OP
<0&Q./R+
Z;=X&&;=["
0")*&12:
c¶7;)*8<,
0")*&12
c¶7";)*8<,
Z;=X&\"]./
+D/EW;=X&[^
<0&Q./R
;LM/EN2OP
QRST?QG
=34>3427
?=34>:)*
UR/V
@X."dWX!
8CW;=X&<Y
"^<0&Q./R
e.&:&<0f4bUb$!cAa
$$4$4$VU9cD
X
X
47
C
B
D
KH
A
Cách 1:
( )
+ 8 8 V 8
c
Cách 2:
V+
c 8 8
=c !gY+hij.
'g&'
bậc nhất ()
Hướng dẫn bài 6 (SGK - 9)
Tính diện tích hình thang ABCD( H1) theo x
bằng 2 cách:
1) Theo công thức S = BH.(BC+DA) : 2
2) S = S
ABH
+ S
BCKH
+ S
CKD
Sau đó sử dụng % S = 20 để thu
được 2 phương trình tương đương với
nhau. Trong hai PT ấy có PT nào là PT
bậc nhất không?
Hình 1
FLF,klFmAMLn*KFLFoH,pFcM@,
48'7&6!)$H "W?##
?2Z-[')
'+-[8
$-['#":
'G['+-['[8